Tuần 6: Từ ngày... đến ngày.. tháng ... năm 2008
Bài 11: Sự sụp đổ của chế độ A- pác -thai
I. Mục tiêu
1. đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm ( a-pác-thai) tên
riêng( nen- xơn Man- đê- la), các số liệu thống kê ( 1.5, 1/10, 3/ 4)
- Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và cangợi
cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông nen-xơn Man -đê- la và nhân dân
nam Phi
2. Hiểu đợc ý nghĩa bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi
cuộc đấu tranh của nhân dân ở Nam Phi
II. Đồ dùng dạy- học
Tranh ảnh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc thuộc lòng bài thơ Ê-mi-li,
con và trả lời câu hỏi trong SGK
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: sự sụp đổ của
chế độ a- pác- thai
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài
a) Luyện đọc
- `GV đọc toàn bài
- 1HS đọc bài
- GV chia đoạn: bài chia 3 đoạn
- HS đọc nối tiếp lần 1
GV kết hợp sửa lỗi phát âm
- GV ghi từ khó đọc
- HS đọc nối tiếp lần 2
Kết hợp giải nghĩa từ chú giải
- Yêu cầu HS đọc lớt văn bản để tìm
câu, đoạn dài khó đọc
- GV ghi bảng câu dài, khó đọc
- GV đọc
- GV đọc toàn bài
b) Tìm hiểu bài
- HS đọc thầm đoạn và đọc từng câu
- 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu
hỏi trong SGK
- HS nghe, nhắc lại đầu bài
- HS nghe
- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm
- HS nghe
- 3 HS đọc nối tiếp L1
- HS đọc từ khó
- 23 HS đọc nối tiếp và đọc chú giải
- HS tìm và nêu
- HS đọc
- HS đọc và thảo luận
hỏi , thảo luận và trả lời
H: Dới chế độ a- pác-thai ngời dân da
đen bị đối sử nh thế nào?
H: Ngời dân Nam Phi đã làm gì để
xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?
H: Vì sao cuộc đấu trnh chống chế độ
a- pác- thai đợc đông đảo ngời dân
trên thế giới ủng hộ ?
H:Hãy giới thiệu về vị tổng thống đầu
tiên của nớc Nam Phi?
- GV đọc toàn bài
c)Hớng dẫn đọc diễn cảm
- 3 HS đọc nối tiếp toàn bài
- HS đọc diễn cảm đoạn 3
- GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn văn
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc theo cặp
GV nhận xét ghi điểm
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho
ngời thân nghe và đọc trớc bài Tác
phẩm của Si-le và tên phát xít
- Ngời da đen phải làm những công
việc nặng nhọc bẩn thỉu, bị trả lơng
thấp, phải sống , chữa bệnh, làm việc
trong khu biệt lập riêng.không đợc h-
ởng một chút tự do nào.
- Họ đã đứng lên đòi bình đẳng. Cuộc
đấu tranh của họ cuối cùng đã giành
đợc thắng lợi
- Vì chế độ a-pác-thai là chế độ phân
biệt chủng tộc xấu xa nhất hành tinh,
cần phải xoá bỏ để tất cả mọi ngời
thuộc mọi màu da đợc hởng quyền
bình đẳng ...
- HS trả lời theo SGK
- HS nghe
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS đọc diễn cảm trong nhóm
- HS nghe
- HS đọc trong nhóm
- HS thi đọc
- Nhận xét cách đọc của bạn
-
Chính tả (Nhớ Viết)
Ê-mi-li, con ...
I Mục đích yêu cầu:
- Nhớ viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài.
- Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đôi: ơ /
a.
II - Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập TV5 tập 1; Bảng phụ.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I KTBC:
ii Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn học sinh
nhớ-viết.
! Lấy bảng tay viết các tiếng: suối,
ruộng; mùa lúa; nhung lụa ...
! Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở
những tiếng em vừa viết.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
! Trao đổi nhóm 2: 2 học sinh ngồi
cạnh nhau đọc cho nhau nghe và
nhận xét.
! Đọc to trớc lớp. Lớp theo dõi,
nhận xét, bổ sung nếu bạn đọc sai.
! Nêu nội dung của hai khổ thơ
bạn vừa đọc.
? Trong đoạn các em vừa đọc có
những từ ngữ nào khó viết?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh viết
từ khó.
? Khi viết những từ ngữ nào các
em cần phải viết hoa?
? Tên nớc ngoài, em viết nh thế
nào?
! Học sinh nhớ lại hai khổ thơ 3 và
4 viết vào vở.
- Giáo viên đi quan sát giúp đỡ học
sinh yếu.
- 2 học sinh lên bảng,
lớp viết bảng tay.
- 2 học sinh lên bảng trả
lời.
- Nhắc lại tên bài.
- Hai học sinh ngồi cạnh
nhau đọc lại đoạn 3,4 và
trao đổi với nhau.
- Đại diện 2 học sinh
đọc to bài trớc lớp, lớp
theo dõi, nhận xét.
- Học sinh trả lời theo
quan niệm riêng của
mình và lớp theo dõi,
nhận xét.
- Nghe gv hớng dẫn.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh viết vở.
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
3. Luyện tập:
- Học sinh đổi vở soát lỗi cho
nhau; gv tranh thủ chấm một số
vở.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng
trớc lớp.
? Trong lớp ta hôm nay những bạn
nào không có lỗi, 1 lỗi, 2 lỗi ...
Giáo viên tuyên dơng trớc lớp và
yêu cầu một số học sinh viết yếu
về nhà viết lại.
! 1 học sinh đọc yêu cầu và thông
- Học sinh dựa vào kết
quả bài làm của mình
giơ tay báo cáo.
- 1 học sinh đọc bài.
Bài 2: Tìm những tiếng
có a; ơ trong hai khổ thơ
dới đây. Nêu nhận xét
về cách ghi dấu thanh ở
các tiếng trên.
Bài 3: Tìm tiếng có
chứa a; ơ thích hợp với
mỗi ô trống.
III Củng cố dặn dò
tin bài tập 2.
! Đọc thầm tìm các tiếng có chứa -
a; ơ.
- Giáo viên hớng dẫn mẫu trong
câu thơ thứ nhất.
! 1 học sinh đọc câu thơ thứ nhất.
- Giáo viên đa bảng phụ có ghi câu
thứ nhất.
? Có tiếng nào chứa a;ơ không?
! Lớp làm việc cá nhân trong thời
gian 2 phút và 1 em lên trình bày
bảng.
- Giáo viên chữa bài và hỏi có ai
làm giống bạn.
! Đọc bài tập 1, nêu quy tắc đánh
dấu thanh các tiếng có cha a; ô.
Giáo viên hớng dẫn học sinh cách
đánh dấu thanh.
! Đọc yêu cầu, thông tin bài tập 3.
! Thảo luận nhóm 4, 1 nhóm đại
diện làm bảng nhóm.
! Nhắc lại quy tắc đánh dấu
thanhowa; ơ?
- Giáo viên tuyên dơng, nhận xét
giờ học.
- Lớp thực hiện.
- Nghe gv hớng dẫn.
- 1 học sinh đọc bài.
- Không.
- Lớp làm vở bài tập, 1
học sinh lên bảng.
- Dựa vào bài làm của
mình giơ tay báo cáo.
- 1 học sinh đọc bài và
nêu quy tắc đánh dấu
thanh.
- 1 học sinh đọc bài.
- Lớp thảo luận nhóm 4,
1 nhóm đại diện làm
trên bảng nhóm. Lớp
theo dõi bảng nhóm
nhận xét.
Bài 11: Mở rộng vốn từ: hữu nghị - hợp tác.
I. Mục tiêu
1. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các
thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác
2. Biết đặt câu với các từ, các thành ngữ đã học.
II. Đồ dùng dạy học
- 3 tờ phiếu kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 2.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS lên bảng nêu ví dụ về từ đồng âm
và đặt câu với từ đồng âm đó
- 3 HS làm
- Lớp nhận xét
- GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: nêu mục đích yêu
cầu của tiết học
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Tổ chức HS làm bài theo nhóm
- GV nhận xét
- GV giải thích
+ chiến hữu: tình bạn chiến đấu
+ thân hữu: bạn bè thân thiết
+ hữu hảo: tình cảm bạn bè thân thiện
+ bằng hữu: tình bạn thân thiết
+ hữu ích: có ích
+ hữu hiệu: có hiệu quả
+ hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn
+ hữu dụng: dùng đợc việc
Bài tập 2
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm
- HS trả lời
GV tham khảo trong SGV
Bài tập 3
- gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu
- GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho
từng HS
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm và làm bài
+ Hữu có nghĩa là "bạn bè": hữu nghị,
chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu,
bạn hữu
+ Hữu có nghĩa là "có": hữu ích, hữu
hiệu, hữu tình, hữu dụng
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận
- HS nêu:
a) hợp có nghĩa là "gộp lại": hợp tác,
hợp nhất, hợp lực
b) hợp có nghĩa là " đúng với yêu cầu,
đòi hỏi..nào đó": hợp tình, phù hợp, hợp
thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp
Nghĩa của từng từ:
+ hợp tác: cùng chung sức giúp đỡ nhau
trong một việc nào đó.
+ hợp nhất: hợp lại thành một tổ chức
duy nhất.
+ hợp lực: chung sức để làm một việc gì
đó.
- HS đọc yêu cầu
- HS nối tiếp nhau đặt câu
- HS làm vào vở
- Yêu cầu HS đặt 5 câu vào vở.
GV tham khảo trong SGV
Bài 4
- Yêu cầu nêu nội dung bài
- HS thảo luận nhóm
- Gọi từng nhóm nêu
Đặt câu
Anh em bốn biển một nhà cùng nhau
chống giặc
Họ đã cùng kề vai sát cánh bên nhau ..
Bố mẹ tôi luôn chung lng đấu cật xây
dựng gia đình.
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS học thuộc các thành ngữ.
- HS đọc
- HS thảo luận nhóm
- HS nêu:
+ bốn biển một nhà: ngời ở khắp nơi
đoàn kết nh ngời trong một nhà, thống
nhất một mối
+kề vai sát cánh: sự đồng tâm hợp lực ,
cùng chia sẻ gian nan giữa những ngời
cùng chia sẻ
+Chung lng đấu cật: hợp sức nhau lại để
cùng gánh vác, giải quyết công việc
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Học sinh tìm đợc câu chuyện đã chứng kiến, tham gia đúng với yêu cầu
của đề bài. Kể tự nhiên, chân thực.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Chăm chú nghe lời bạn kể, biết nhận xét lời kể của bạn.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá.
III Hoạt động dạy học:
Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I Ktbc:
II Bài mới:
! Kể lại câu chuyện em đã đợc
nghe, đợc đọc ca ngợi hoà bình,
phản đối chiến tranh.
! Nêu ý nghĩa câu chuyện em vừa
- 2 học sinh giờ học trớc
cha kể giờ này lên kể.
Lớp theo dõi, nhận xét.