Phòng GD - ĐT
Vĩnh Tờng
Đề thi chọn đội tuyển hsg lớp 9
năm học 2008-2009
Môn: Ngữ Văn
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1( 2đ):
Hãy phân tích giá trị biểu cảm của các biện pháp tu từ trong đoạn thơ sau :
Nhóm bếp lửa ấp iu nồng đợm
Nhóm niềm yêu thơng ,khoai sắn ngọt bùi
Nhóm nồi xôi gạo mới sẻ chung vui
Nhóm dậy cả những tâm tình tuổi nhỏ
Ôi kì lạ và thiêng liêng -bếp lửa!
( Bếp lửa Bằng Việt; Ngữ văn 9 tập I, NXBGD 2005-trang144)
Câu 2 ( 2đ ):
Cho câu văn sau : Truyện ngắn Chiếc lợc ngà của Nguyễn Quang Sáng đợc
xem là một tác phẩm giàu kịch tính,lại vừa đậm chất trữ tình.
a- Dựa vào câu văn trên, hãy lựa chọn một chi tiết hay,xúc động nhất và giàu ý
nghĩa trong đoạn trích Chiêc lợc ngà và tóm lợc bằng một đến ba câu văn.
b- Câu văn trên là một câu chủ đề,em hãy viết một đoạn văn khoảng 15 câu
theo mô hình Tổng Phân Hợp (bám sát chi tiết vừa chọn ở phần a để phân
tích).Trong đoạn văn có sử dụng một câu cảm thán (gạch dới câu cảm thán)
Câu 3 (6đ):
Đặc điểm của trào lu nhân đạo chủ nghĩa là sự phát hiện ra con ng-
ời,khẳng định những giá trị chân chính của con ngời và đấu tranh với những thế
lực phong kiến trong lúc suy tàn để giải phóng con ngời .
(Nguyễn Lộc- Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỉ XVIII nửa đầu thế kỉ XIX).
Bằng vốn kiến thức văn học của mình, đặc biệt là qua văn bản Bánh trôi nớc
(Hồ Xuân Hơng) và các đoạn trích Truyện Kiều (Nguyễn Du) mà em đã học ,em
hãy làm sáng tỏ nhận định trên.
1
H ớng dẫn chấm môn Ngữ văn
Câu 1:
Yêu cầu: Học sinh phảI nắm đợc nội dung của đoạn thơ là bày tỏ những suy ngẫm
của nhà thơ về công việc nhóm bếp lửa của ngời bà.
Các biện pháp tu từ đợc sử dụng trong đoạn thơ:
+ĐIửp ngữ nhóm đợc nhắc lại bốn lần và đứng đầu các dòng thơ có tác dụng khơI
nguồn cho dòng cảm xúc,sự hồi tởng của nhà thơ và suy nghĩ về công việc nhóm
bếp lửa của bà.(0,5đ)
+Kết hợp với các đIệp ngữ là các tầng nghĩa vừa thực vừa mang ý nghĩa ẩn dụ,ngời
đọc thấy đợc sự tần tảo cần cù trong công việc nhóm bếp lửa của bà.đồng thời thấy
đơc ngọn lửa ấm áp của tình yêu thơng mà bà dành cho cháu;bà đã nhen nhóm trong
tâm hồn cháu tình yêu thơng,gắn bó với làng xóm,quê hơng và thắp lên trong tâm
hồn cháu những ớc mơ khát vọng,niềm vui của tuổi thơ.(1đ)
+Từ bếp lửa trong câu cuối đoạn thơ mang ý nghĩa ẩn dụ bày tỏ niềm yêu mến tự
hào của nhà thơ về bếp lửa: hình ảnh thân thuộc của quê hơng yêu dấu,là ngọn lửa
tình yêu thơng của bà.Ngọn lửa ấy đã sởi ấm tâm hồn nhà thơ trong những ngày xa
quê hơng,học tập ở nớc ngoài.(0,5 đ).
Câu 2:
a-(0,5 đ)
Học sinh có thể lựa chọn một trong hai chi tiết sau để tóm lợc bằng một đến ba câu
văn.
Chi tiết 1: Hai cha con gặp nhau sau tám năm xa cách,nhng thật trớ trêu là bé Thu
không nhận cha,đến lúc em nhận ra và biểu lộ tình cảm thắm thiết thì ông Sáu lại
phảI đI xa.
Thể hiện tình cảm yêu cha mãnh liệt của bé Thu.
Chi tiết 2:ở khu căn cứ,ông Sáu dồn tất cả tình yêu thơng và mong nhớ đứa con vào
việc làm cây lợc ngà để tặng con nhng ông đã hi sinh khi cha kịp trao món quà ấy
cho con gái.
Thể hiện tình cảm sâu sắc mà ngời cha dành cho con.
b- (1,5đ)
Học sinh phải bám sát câu chủ đề và chi tiết đã lựa chọn để triển khai trong
đoạn văn,từ đó làm nổi bật vấn đề:
+ Nhà văn đã tạo tình huống bất ngờ, hấp dẫn. (0,25đ)
+ Ngôn ngữ kể chuyện chân thực, giàu cảm xúc. (0,25đ)
+Thể hiện sự xúc động mãnh liệt tình cảm cha con trong chiến tranh và nỗi
xot xa về những đau thơng mà chiến tranh gây ra.Truyện giàu chât thơ, giống nh
một bài ca về tình phụ tử cao đẹp.(0,75đ)
+Học sinh sử dụng trong đoạn văn có một câu cảm thán (0,25đ)
Câu 3:
1-Yêu cầu chung: Học sinh xác định đúng yêu cầu của đề:
-Thể loại: chứng minh một vấn đề văn học.
- Nội dung: đặc đIểm nội dung nhân đạo trong văn học Việt Nam giai đoạn nửa cuối
thế kỉ XVIII-nửa đầu thế kỉ XIX.
2
- Phạm vi dẫn chứng: Văn bản Bánh trôi nớc của Hồ Xuân Hơng;Các đoạn trích
trong tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du đã đợc học.
2-Yêu cầu cụ thể:
Học sinh có thể làm bài theo nhiều cách nhng phần giải quyết vấn đề cần có các
luận điểm chính sau:
a- Giải thích vấn đề:Giải thích sơ lợc về trào lu nhân đạo.
b- Chứng minh:
-Văn học phát hiện ra con ngời
+ Xây dựng thành công hình tợng ngời phụ nữ trong văn học viết.
+ Đề cập đến nhiều tầng lớp ngời dới đáy xã hội.
+ Tìm kiếm và miêu tả đời sống nội tâm con ngời một cách sâu sắc phong phú tinh
tế.
- Văn học khẳng định những giá trị chân chính của con ngời
+ Vẻ đẹp hình thức
+ Vẻ đẹp tinh thần: Trí tuệ tài hoa, ý thức nhân phẩm, khát vọng cao đẹp.
-Văn học đấu tranh với những thế lực phong kiến suy tàm để giải phóng con ngời.
+ Chống lễ giáo phong kiến phản tiến bộ.
+ Chống lực lợng phong kiến thối nát.
+ Thế lực đồng tiền đã vùi dập, chà đạp lên những giá trị chân chính của con ng-
ời.
Biểu điểm:
- Điểm 5-6 : Văn viết trôI chảy kiến thức phong phú đáp ứng yêu cầu đề. Kết
cấu chặt chẽ diễn đạt có gợi cảm hình ảnh.
Điểm 3-4 : Viết đủ ý nội dung đề yêu cầu, nghệ thuật diễn đạt khéo léo, có
dẫn chứng và phân tích rõ. Kết cấu chặt chẽ bố cục rõ ràng. Có thể vàI chỗ
còn mắc lỗi diễn đạt.
Điểm 1-2: Hiểu đề nhng bài làm còn sót ý phần trọng tâm cha rõ, diễn đạt
nhiều chỗ còn lủng củng, sai nhiều lỗi kiến thức, chính tả,dùng từ.
Lu ý: Trên đây là một số gợi ý chấm bài. Giám khảo cần căn cứ vào thang
điểm kết hợp với bài làm thực tế của học sinh để cho điểm phù hợp.
3
Phòng GD - ĐT
Vĩnh Tờng
Đề thi chọn đội tuyển hsg lớp 9
năm học 2008-2009
Môn: Lịch sử
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Lựa chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn cho các câu sau:
1. Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy T bản Pháp xâm lợc Việt Nam vào giữa thế kỷ XIX?
A. Do nhu cầu về thị trờng và thuộc địa.
B. Chính sách cấm đạo Gia Tô của nhà Nguyễn.
C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ, lạc hậu.
D. Pháp muốn gây ảnh hởng của mình đối với các nớc.
2. Hiệp ớc nào đã chấm dứt sự tồn tại của nhà Nguyễn với t cách là một quốc gia phong
kiến độc lập?
A. Hiệp ớc Nhâm Tuất (5/6/1862).
B. Hiệp ớc Giáp Tuất (15/3/1874).
C. Hiệp ớc Quý Mùi (25/8/1883).
D. Hiệp ớc Patơnốt (6/6/1884).
3. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đợc thực hiện vào thời gian nào?
A. 1897 - 1912 C. 1897 - 1914
B. 1897 - 1913 D. 1897 - 1915
4. Nguyễn Tất Thành đã rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đờng cứu nớc vào thời gian nào?
A. 5/6/1911 C. 6/6/1911
B. 5/6/1912 D. 6/6/1912
5. Hội đồng tơng trợ kinh tế (SEV) đợc ra đời vào?
A. 01/10/1949 B. 8/01/1949
C. 4/1949 D. 2/9/1949
6. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới từ năm 1945 bùng nổ đầu tiên ở đâu?
A. Khu vực nam á C. Khu vực Đông Nam á
B. Khu vực Tây á D. Khu vực Trung á
7. Năm 1994 ASEAN lập diễn đàn khu vực (ARF) gồm bao nhiêu nớc thành viên.
A. 5 B. 6 C. 10 D. 23
8. Cộng đồng Châu Âu (EC) ra đời vào?
4
A. 4/1951 B. 7/1967 C. 7/1957 D. 8/1967
9. Hội nghị Ianta diễn ra trong khoảng thời gian nào dới đây?
A. 4 - 11/2/1945 C. 5 - 11/01/1945
B. 5 - 12/2/1945 D. 5- 11/2/1945
10. Chiến tranh lạnh chấm dứt vào.
A. 9/1989 B. 10/1989 C.11/1989 D. 12/1989
Câu 2: : Nguyên nhân dẫn tới sự bùng nổ phong trào yêu nớc theo khuynh hớng dân chủ t
sản đầu thế kỷ XX.
Câu 3: Quá trình khôi phục và phát triển kinh tế của Nhật Bản sau chiến tranh?
Nguyên nhân của sự phát triển đó? Nguyên nhân nào là quan trọng nhất? Vì sao?
Câu 4: Xã hội Việt Nam có sự phân hoá nh thế nào sau chiến tranh (1918). Từ đó chỉ
ra mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam đơng thời?
5
Phòng gd - đt vĩnh tờng
Đáp án thang điểm môn lịch sử lớp 9
Câu 1 (1đ): mỗi ý đúng cho 0,1 điểm:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.A A D C A B C D B A D
Câu 2 (2,5đ):
a) Nguyên nhân: (2,0đ).
* Khách quan (1,5đ).
- Thế kỷ XVIII t tởng Dân chủ t sản ở Châu Âu đợc hình thành đặc biệt ở Pháp với các
nhà t tởng Vôn te, MôngTexiki ơ...đến thế kỷ XIX dội vào các nớc Châu á (0,25đ).
- ảnh hởng của t tởng dân chủ t sản ở Trung Quốc dội vào Việt Nam (0,25đ).
+ Những tác phảm của Lơng Khải Siêu, Khang Hữu Vi đã truyền bá t tởng dân chủ t sản
phơng Tây - > nớc ta (0,25đ).
+ Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn gia nhập vào Việt Nam (0,25đ).
- ảnh hởng của cuộc Duy Tân Minh Trị (1868) ở Nhật Bản và chiến thắng Nga của
Nhật dội vào Việt Nam -> Tác động đến các tầng lớp văn thân sĩ phu yêu nớc (0,5đ).
* Chủ quan (1,0đ):
- Phong trào Cần Vơng thất bại đẩy cách mạng Việt Nam vào tình trạng khủng hoảng
về đờng lối -> cần có đờng lối mới (0,5đ).
- Cuộc khai thác thuộc địa dã làm cho kinh tế - xã hội Việt Nam có nhiều biến đổi.
(0,5đ).
b) Kể tên: (0,5đ).
- Phong trào Đông Du (1905 - 1907).
- Đông Kinh Nghĩa Thục (1907).
- Phong trào Duy Tân (1908).
- Phong trào chống su thuế ở Trung Kỳ.
Câu 3: (3,5đ):
a) Quá trình khôi phục kinh tế (1,5đ):
* Hoàn cảnh lịch sử: Nhật Bản bị thiệt hại nặng nề do chiến tranh; 1946 thực hiện
nhiều cải cách tiến bộ...(0,5đ).
6
* Quá trình và thành tựu (1,0đ).
- Từ 1950 kinh tế Nhật Bản phục hồi và phát triển, đạt sự tăng trởng thần kỳ (0,2đ).
+ Tổng sản phẩm quốc dân: 1950 đạt 20 tỉ -> 1968 là 183 tỉ (0,1đ).
+ Công nghiệp: Từ 1950 - 1970: tốc độ tăng trởng đều > 10% (0,1đ).
+ Nông nghiệp: Cung cấp 80% nhu cầu lơng thực...(0,1đ).
- Đến những năm 70 của thế kỷ XX Nhật Bản trở...(0,2đ).
- Hạn chế (0,3đ).
+ Thiếu nguyên nhiên liệu, sự cạnh tranh...
+ Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX Nhật Bản lâm vào khủng hoảng.
b) Nguyên nhân của sự phát triển:(1,5đ).
* Khách quan (0,7đ):
- Sự phát triển chung của nền kinh tế thế giới (0,2đ).
- Những thành tựu của cách mạng KHKT (mà Nhật đã tận dụng đợc) (0,2đ).
- Nhật nhận đợc đơn đặt hàng béo bở của Mĩ trong 2 cuộc chiến tranh... (lợi dụng
vốn đầu t nớc ngoài) (0,3đ).
* Chủ quan (0,8đ) mỗi ý đúng cho 0,2đ.
- Truyền thống văn hoá giáo dục lâu đời của ngời Nhật.
- Hệ thống quản lý có hiệu quả của các Công ty.
- Vai trò quan trọng của Nhà nớc đề ra chiến lợc.
- Con ngời Nhật Bản đợc đào tạo chu đáo.
c) Nguyên nhân quan trọng nhất: (0,5đ).
- Nhật đã tận dụng những thành tựu của cuộc cách mạng KHKT.
- Vì: Với việc vừa mua, vừa phát triển nghiên cứu khoa học kỹ thuật nên Nhật Bản là
một trong những nớc dẫn đầu về trình độ khoa học kỹ thuật trong các ngành công nghiệp. Do
đó hàng hoá Nhật Bản có sức cạnh trạnh rất mạnh trên thị trờng.
Câu 4 (3đ):
a) Xã hội Việt Nam phân hoá: (2,5đ).
* Giai cấp địa chủ (0,4đ):
- Tăng nhanh về số lợng và thế lực, câu kết chặt chẽ với Pháp để cớp đoạt ruộng đất,
đàn áp nông dân.
- Có một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ có tinh thần yêu nớc...
* Giai cấp nông dân (0,5đ):
7
- Chiếm 90% dân số bị phong kiến, thực dân đàn áp, bóc lột -> bị bần cùng hoá, phá
sản...
- Họ là lực lợng cách mạng hăng hái nhất, đông đảo nhất.
* Giai cầp t sản (0,5đ):
- Ra đời sau chiến tranh, là những ngời tiểu thủ nh: Đại lý, thầu khoán bị phân hoá
thành 2 bộ phận.
+ T sản mại bản: Có quyền lợi gắn chặt với thực dân Pháp (là đối tợng của cách mạng).
+ T sản dân tộc: Kinh doanh độc lập, có thái độ cải lơng, dễ thoả hiệp.
* Giai cấp Tiểu t sản (0,5đ):
- Tăng nhanh về số lợng..., bị thực dân Pháp chèn ép khinh rẻ, miệt thị.
- Họ có điều kiện tiếp xúc với các trào lu t tởng tiến bộ bên ngoài. Là lực lợng quan
trọng của cách mạng.
* Giai cấp công nhân (0,6đ):
- Sau chiến tranh phát triển nhanh cả về số lợng và chất lợng...
- Giai cấp công nhân Việt Nam có đặc điểm riêng biệt (3 đặc điểm..).
- Giai cấp công nhân Việt Nam nhanh chóng trở thành lực lợng cách mạng.
b) Mâu thuẫn:
- Trong xã hội Việt Nam có 2 mâu thuẫn: mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp;
trong đó mâu thuẫn dân tộc là chủ yếu, là cơ bản...
8
Hớng dẫn chấm môn Hóa
Câu 1:(1 điểm)
*Trích mẫu thử rồi cho quỳ tím vào các ống nghiệm chứa
các dung dịch trên, nhận đợc KHSO
4
(làm đỏ quỳ) ;NaOH, Na
2
CO
3
(làm xanh quỳ ),NaCl, BaCl
2
không làm đổi màu.
(0,25 điểm)
*Dùng KHSO4 cho vào 2 ống nghiêm chứa 2 chất là xanh quỳ ,
nhận đợc NaCO
3
vì có khí thoát ra , còn lại là NaOH
*Dùng KHSO
4
cho vào 2 ống nghiệm chứa 2 chất không làm quỳ
đổi màu , nhận đợc BaCl
2
vì có kết tủa, còn lại là NaCl
(0,25 đ)
*Phơng trình hoá học :
(0,5đ)
2KHSO
4
+ 2NaOH ----> K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
2KHSO
4
+ Na
2
CO
3
---> K
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
KHSO
4
+ BaCl
2
---> BaSO
4
+ KCL + HCl
Câu 2;( 2điểm ).Cân bằng PTHH:
a) 5C
6
H
12
O
6
+ 24 KMnO
4
+ 36H
2
SO
4
--> 30CO
2
+ 24MnSO
4
+12K
2
SO
4
+
66 H
2
O
(0,5 đ)
b) (5x - 2y)M + (6nx 2ny) + HNO
3
---> (5x -2y)M(NO
3
) +nN
x
O
y
+
(3nx -ny)H
2
O
(0,5đ)
c) 5 K
2
Cr
2
O
7
+ 2 FeCl
2
+ 14 HCl ---> 2CrCl
3
+ Cl
2
+ 2FeCl
3
+2 KCl
+7H
2
O (0,5đ)
d) 5K
2
SO
3
+ 2KMnO
4
+ 6 KHSO
4
---> 9K
2
SO
4
+2 MnSO
4
+3 H
2
O
(0,5đ)
Câu 3 (1,5điểm) :
- Giả sử lấy 1mol không khí số mol O
2
= 0,2 ; số mol N
2
= 0,8
Phơng trình hoá học : S + O
2
SO
2
) Xét trờng hợp O
2
phản ứng vừa đủ đốt cháy hết S Hỗn hợp
A có 0,8 mol N
2
và 0,2 mol SO
2
Tỷ khối của A so với H
2
là
17,6 tráI với bài ra (loại)
) Xét trờng hợp O
2
còn d sau phản ứng đốt cháy hết S , gọi x là số
mol S bị đốt cháy Hỗn hợp A có 0,8 mol N
2
, (0,2 - x) mol O
2
và x mol SO
2
ta có : 0,8. 28 + 32 (0,2 - x) +64x = 16,8 .2
x = 0,15 m = 0,15 .32 = 4,8 (g)
Tính đợc % thể tích các khí trong A :
% N
2
= 80 % ; %O
2
= 5 % ; %SO
2
= 15%
ơ
9
Câu 4 : (1,5điểm)
PTPƯ : 2Cu + O
2
2CuO (1)
CuO + H
2
SO
4
Cu SO
4
+ H
2
O (2)
Cu + 2 H
2
SO
4
Cu SO
4
+ 2 H
2
O + SO
2
(3)
H
2
SO
4
+2 NaOH Na
2
SO
4
+2 H
2
O (4)
Cu SO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
(5)
Cu(OH)
2
CuO + H
2
O (6)
Tính số mol CuO = 0,25 ; số mol NaOH = 1,2 ; số mol SO
2
= 0,1 .
Tính đợc số mol Cu có ban đầu = sốmol CuO = 0,25 m = 16
gam
Tính đợc số mol H
2
SO
4
= 0,7 C%(H
2
SO
4
) = 85,75%
Câu 5 (2,0điểm) :
PTPƯ : 2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3 H
2
(1)
Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2
(2)
Cu không PƯ khối lợng Cu trong 5 gam X là 0,94 gam
.
Al + 3AgNO
3
Al(NO
3
)
3
+ 3Ag (3)
Zn + 2 AgNO
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Ag (4)
2Al + 3 Cu(NO
3
)
2
2 Al(NO
3
)
3
+ 3Cu (5)
Zn + Cu(NO
3
)
2
Zn(NO
3
)
2
+ Cu (6)
Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
(7)
Tính đợc số mol Al và Zn có trong 5gam X là 0,03 và 0,05 vì B
phản ứng với H
2
SO
4
giảI phóng H
2
nên trong B phảI có Zn hoặc có
cả Al .
Giả sử Zn cha phản ứng với dung dịch muối , lợng Zn trong B là
0,05mol số mol H
2
theo (7) =0,05mol (tráI với bài ra ) . Vậy lợng
Zn đã phảnứng một phần với dung dịch muối .
Tính đợc số mol Zn trong B = 0,03 mol ; Số mol Zn đã phản
ứng với dung dịch muối là : 0,02 mol .
Gọi x ,y lần lợt là số mol AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.Dùng phơng pháp
bảo toàn eclectron để lập phơng trình :
0,03 . 3 + 0,02 . 2 = x =2y x + 2y = 0,13 (I)
Phơng trình khối lợng chất rắn B :
108 x + 64 y + 0,94 + 0,03 .65 = 9,33
108x + 64y = 6,44 (II) Giải hệ đợc x = 0,03 ; y =0,05
Tính đợc khối lợng Zn , Cu và Ag lần lợt là : 1,95 g ; 4,14 g ; 3,24 g
Tính đợc nồng độ Al(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
lần lợt là : 0,06
M ; 0,04 M
Câu 6 (2,0điểm) :
10
Gọi công thức phân tử của X là C
x
H
y
(x 2)
Gọi a là số mol của X có trong 4,8 gam A
Phơng trình hoá học :
C
x
H
y
+ 2Br
2
C
x
H
y
Br
4
(1)
a mol 2a mol
C
x
H
y
+ (x + 0,25y) O
2
x CO
2
+ 0,5 y H
2
O (2)
a mol a x mol
2 H
2
+ O
2
2 H
2
O (3)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (4)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(5)
Xét trờng hợp chỉ xảy ra (4) số mol CO
2
= sốmol CaCO
3
= 0,1 mol
Từ (1) , (2) ta có : 2a = 0,2 a = 0,1mol a x = 0,1 x = 1 (loại )
Nh vậy phảI xảy ra cả (4) , (5) . Tính đợc số mol CO
2
= 0,3 --> x = 3
y = 4
Vậy công thức của X là C
3
H
4
; công thức cấu tạo : CH C CH
3
Tính tỷ khối của A so với H
2
, tính đợc khối lợng của C
3
H
4
=
4g khốilợng H
2
= 0,8 g số mol H
2
= 0,4 mol . tính đợc
tỷ khối của A so với CH
4
= 0,6
11
Phòng GD - ĐT
Vĩnh Tờng
Đề thi chọn đội tuyển hsg lớp 9
năm học 2008-2009
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
CÂU 1 (1,0điểm) :
Có 5 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau (mỗi lọ đựng một dung dịch): NaCl,
BaCl
2
,KHSO
4
,NaOH , Na
2
CO
3
. Chỉ đợc dùng quì tím và chính các hoá chất trên để nhận biết lọ
nào đựng dung dịch gì ? Viết phơng trình hoá học minh hoạ .
CÂU 2 (2,0điểm ) : Cân bằng phơng trình hoá học sau :
a ) C
6
H
12
O
6
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
---> CO
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
b ) M + HNO
3
---> M (NO
3
)
n
+ N
x
O
y
+ H
2
O
c ) K
2
SO
3
+ KMnO
4
+ KHSO
4
---> K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
d ) K
2
Cr
2
O
7
+ Fe Cl
2
+ HCl ---> CrCl
3
+ Cl
2
+ FeCl
3
+ KCl + H
2
O
CÂU 3 ( 1,5 điểm) :
Đốt cháy hoàn toàn m gam lu huỳnh trong bình chứa không khí ta thu đợc hỗn hợp khí A có
tỷ khối so với hi đrô là 16,8 .Hãy tính m và thành phần phần trăm thể tích của hỗn hợp khí A .
CÂU 4 (1,5điểm ) :
Đốt cháy m gam bột Cu ngoài không khí đợc hỗn hợp chất rắn X . Hoà tan hoàn toàn X
trong 80 gam d
2
H
2
SO
4
dặc nóng đợc d
2
Y và 2,24lít SO
2
. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 600
ml d
2
NaOH 2 M thu đợc kết tủa R . Nung kết tủa R đến khối lợng không đổi đợc 20 gam chất
rắn .
a ) Viết phơng trính hoá học xảy ra ,tính m ?
b ) Tìm nồng độ phần trăm của H
2
SO
4
trong dung dịch ban đầu ?
CÂU 5 ( 2,0 điểm) :
Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al , Zn , Cu vào bình chứa dung dịch a xít HCl d. Kết thúc
phản ứng thu đợc 2,128 lít khí và 0,94 gam chất không tan . Mặt khác nếu cho 5gam X vào 500
ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
,khi phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch A và 9,33gam
chất rắn B . Cho chất rắn B tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d thì thu đợc 0,672 lít khí . Hãy
viết phơng thìn hoá học xảy ra ,tính khối lợng mỗi kim loại trong chất rắ B và tính nồng độ mol
của các chất trang dung dịch A (bỏ qua sự thay đổi về thể tích)
CÂU 6 (2,0điểm) :
Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam hỗn hợp A gồm H
2
và một hiđrôcácbon X mạch hở, trong
phân tử chỉ chứa 1 liên kết ba . Dẫn toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 2000 ml dung dịch
Ca(OH)
2
0,1 M . Kết thúc thí nghiệm thấy trong bình có 10 gam kết tủa . Mặt khác 4,8 gam
A phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch Br
2
1M .Hãy xác định CTPT và CTCT của X và tính tỷ
khối của A so với mê tan .
------------------------------------------------------------------
(Thí sinh đợc sử dụng bảng HTTH và bảng tính tan.)
12
Phòng GD - ĐT
Vĩnh Tờng
Đề thi chọn đội tuyển hsg lớp 9
năm học 2008-2009
Môn: Địa lý
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề có 02 trang
A. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Câu 1: Đặc điểm chung của nền kinh tế nớc ta trong giai đoạn đổi mới hiện tại là :
a/ Có quá trình phát triển lâu đời làm nền tảng.
b/ Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng, nguồn lao động dồi dào.
c/ Còn phát triển chậm và cha ổn định.
d/ Cả 3 đều đúng.
Câu 2 : Nhóm dịch vụ nào chiếm tỷ trọng (%) lớn nhất trong cơ cấu ngành dịch vụ ?
a/ Dịch vụ tiêu dùng
b/ Dịch vụ sản xuất
c/ Dịch vụ công cộng.
Câu 3 : Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là vùng giàu tiềm năng:
a/Cây công nghiệp lâu năm b/ Thuỷ điện c/ Khoáng sản d/ Cả 3 đều đúng.
Câu 4 : Ngành công nghiệp trọng điểm là ngành:
a/Chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp
b/Có thế mạnh phát triển lâu dài
c/Đem lại hiệu quả kinh tế cao
d/ Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác .
e/ Tất cả các ý trên.
Câu 5 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bắng Sông
Hồng là :
a/ Đất thổ c b/ Đất chuyên dùng c/ Đất lâm nghiệp d/ Đất nông nghiệp.
Câu 6 : Điền từ thích hợp vào chỗ :
Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn phát triển nhiều ngành công nghiệp
quan trọng nh . Và .. . Khai thác khoáng sản là
thế mạnh của tiểu vùng. . Phát triển thuỷ điện là thế mạnh của
tiểu vùng .. .
Câu 7: Sắp xếp các loại khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thành 2
nhóm : mỏ nội sinh ; mỏ ngoại sinh vào bảng dới đây:
- Sắt, than, chì, ti tan, kẽm, cát, bạc, bô xít, vàng, thiếc, ni ken, apatít.
Mỏ nội sinh Mỏ ngoại sinh
Câu 8 : Ghép tên một số khoáng sản của vùng Bắc Trung Bộ ở cột bên trái với nơi phân bố chúng
ở cột bên phải sao cho phù hợp :
Khoáng sản Nơi phân bố
1. Than a. Huế
2. Thiếc nhôm b. Núi Ba Rền U Bò
3. A-mi-ăng c.Ven biên giới
4. Phốt phát d. Nghệ Tĩnh
5. Chì- kẽm e. Con Cuông
13
6. Mi ca. f. Khe Bố
7. Đá quí g. Quì Châu
B.Tự luận : (8 điểm)
C âu 1 : (2,0 điểm)
Du lịch đợc xác định là một trong những ngành mũi nhọn của đất nớc:
- Nêu các tài nguyên du lịch của nuớc ta?
- Xác định tên, địa điểm, năm đợc công nhận của 5 di sản ( Vật thể ) thiên
nhiên và văn hoá thế giới ở Việt Nam ?
Câu 2 (2,0 điểm)
Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nớc ta hiện nay?
Câu 3: (2,0 điểm )
Dựa vào ATLAT Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học. Hãy:
a/ Nêu nét độc đáo về tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ.
b/ Những thuận lợi và khó khăn trong việc phát triển kinh tế của vùng.
Câu 4: (2,0 điểm) Dựa vào số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lợng lơng thực bình quân và bình quân lơng thực theo đầu
ngời ở Đồng Bằng Sông Hồng( %).
Năm
Tiêu chí
1995 1998 2000 2002
Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2
Sản lợng lơng
thực
100,0 117,7 128,6 131,1
Bình quân lơng
thực/ngời
100,0 113,8 121,8 121,2
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lợng lơng thực và
bình quân lơng thực theo đầu ngời ở Đồng Bằng Sông Hồng?
b/ Nhận xét và giải thích.
Phòng giáo dục - đào tạo vĩnh tờng
Hớng dẫn chấm khảo sát học sinh giỏi
Môn địa lý - lớp 9.Năm học : 2008- 2009.
========================================
A. Trắc nghiệm khách quan : ( 2 điểm) . Mỗi câu làm đúng đợc 0,25 điểm
.
Câu
hỏi
Đáp án trả lời
a b c d e
1 x
2 x
3 x
4 x
5 x
Câu 6 : Điền các từ vào các chỗ trống : khai khoáng; thuỷ điện; Đông Bắc; Tây Bắc .
Câu 7 : - Mỏ nội sinh : Sắt, chì, kẽm, bạc, vàng, thiếc, niken .
- Mỏ ngoại sinh : Than, titan, cát, bô xít, apatít .
Câu 8 : 1f ; 2e ; 3d ; 4c ; 5b ; 6a ; 7g .
14
B . Tự luận : (8 điểm)
C âu 1 : (2,0 điểm)
a) Tài nguyên du lịch của nớc ta: (1điểm )
* Khái niệm: (0,25đ )Tài nguyên du lịch là cảnh quan tự nhiên, di tích lịch sử, di
tích cách mạng, giá trị nhân văn, công trình sáng tạo của con ngời; có thể đợc sử dụng
làm thoả mãn nhu cầu du lịch, là yếu tố cơ bản để hình thành các điểm du lịch,
khu du lịch, nhằm tạo sự hấp dẫn du lịch .
* Tài nguyên du lịch tự nhiên:(0,5đ)
+ Địa hình: - Địa hình Caxtơ tạo nên các hang động
- Địa hình bờ biển, đảo, núi, cao nguyên ...
+ Khí hậu: Nhiệt đới gió mùa, một số vùng có khí hậu tốt nh Sa Pa, Đà Lạt,
Tam Đảo ...
+ Nớc: - Nhiều sông hồ tự nhiên và các hồ nhân tạo .
- Nớc nóng, khoáng.
+ Sinh vật: - Các vờn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên .
- Các rừng ngập mặn ven biển.
* Tài nguyên du lịch nhân văn: (0,25đ)
- Di tích lịch sử văn hoá
- Các lễ hội văn hoá truyền thống
- Các làng nghề cổ truyền
- Sinh hoạt văn hoá, văn nghệ dân gian, ẩm thực.
b- Năm di sản ( vật thể ) thiên nhiên và văn hoá thế giới ở Việt Nam.(1 điểm)
STT
Tên di sản Địa điểm Năm công nhận
1 Cố đô Huế Thừa Thiên Huế 1993
2 Vịnh Hạ Long Quảng Ninh 1994
3 Phố cổ Hội An Quảng Nam 1999
4 Di tích Mỹ Sơn Quảng Nam 1999
5 Động Phong Nha Kẻ Bàng Quảng Bình 2003
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Chuyển dịch về cơ cấu ngành kinh tế (1điểm) Mỗi ý 0,25 điểm.
- Chuyển dịch trong tổng sản phẩm quốc dân (GDP): Giảm tỷ trọng khu vực I, tăng tỷ
trọng khu vực II,III (Dẫn chứng).
- Xu hớng chuyển dịch nh trên là tích cực, đúng hớng, phù hợp với yêu cầu chuyển đổi cơ
cấu kinh tế của nớc ta hiện nay.
- Khu vực I: Cơ cấu chuyển biến theo hớng giảm tỷ trọng của nông nghiệp, tăng tỷ trọng
ngành thuỷ sản (Dẫn chứng). Trong nông nghiệp tỷ trọng của ngành trồng trọt giảm,
chăn nuôi tăng.
- Khu vực II: Công nghiệp có xu hớng chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hoá
sản phẩm. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp chế biến, giảm tỷ trọng công nghiệp khai
mỏ. Các sản phẩm thay đổi về mẫu mã, chất lợng, giá cả Phù hợp với thị trờng trong
và ngoài nớc.
2) Chuyển dịch về cơ cấu thành phần kinh tế (0,5 điểm) Mỗi ý 0,25 điểm.
- Thành phần kinh tế nhà nớc có xu hớng giảm tỷ trọng (Dẫn chứng) nhng vẫn giữ vai trò
chủ đạo trong nền kinh tế.
- Tỷ trọng của kinh tế ngoài quốc doanh ngày càng tăng (Đặc biệt khu vực có vốn đầu t n-
ớc ngoài tăng nhanh: Năm 1995: 6,3% 2002: 13,7% ...).
3) Chuyển dịch về cơ cấu lãnh thổ kinh tế: (0.5 điểm) - Mỗi ý 0,25 điểm.
- ở nớc ta đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh và các
khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn .
- Trên phạm vi cả nớc đã hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm : Vùng kinh tế trọng
điểm Bắc Bộ; Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung; Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
Đây là những vùng trọng điểm đầu t, u tiên phát triển, có tầm quan trọng chiến lợc trong phát
triển KT XH .
15
Câu 3 :
a/ Nét độc đáo về tự nhiên của vùng:(1,0 điểm) Mỗi ý 0,2 điểm.
* Qua ATLAT Địa lí tự nhiên Việt Nam ta thấy:
- Bắc Trung Bộ là vùng đất hẹp ngang kéo dài dọc quốc lộ 1 từ Tam Điệp -> đèo Hải Vân.
- Phía Tây là núi, phía Đông là biển.
- Tất cả các địa phơng trong vùng đều có cả 3 loại địa hình: Núi và cao nguyên ở phía Tây,
Đồng Bằng ở giữa, phía Đông là biển và Hải đảo.
- Lãnh thổ Bắc Trung Bộ có sự khác biệt giữa hai bên dãy Hoành Sơn về: Rừng, khoáng sản, tài
nguyên du lịch.
- Chế độ ma muộn (Thu đông), thiên tai thờng xuyên xảy ra. Tiềm năng du lịch lớn: Bãi tắm,
hang động, di tích lịch sử.(kể tên)
b/ Thuận lợi - Khó khăn. (1,0 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm.
* Thuận lợi :(0,5 điểm)
- Nằm ở vị trí cầu nối -> có nhiều cơ hội để phát triển.
- Có khả năng phát triển kinh tế cả 3 vùng: Núi - cao nguyên, Đồng bằng, Biển.
- Trong vùng có một số tài nguyên quan trọng: Khoáng sản, rừng, biển, tài nguyên du lịch (Kể
tên).
- Nguồn lao động khá dồi dào, ngời dân có truyền thống cần cù ham học, giàu nghị lực trong
chống trả với thiên nhiên và giặc ngoại xâm.
- Đã có một số cơ sở hạ tầng nhất định.
* Khó khăn: (0,5 điểm)
- Lãnh thổ hẹp ngang địa hình dốc -> gây trở ngại cho giao lu kinh tế .
- Tài nguyên đa dạng song chất lợng cha cao, trữ lợng không lớn, có xu thế cạn kiệt.
- Thời tiết diễn biến phức tạp, thất thờng -> thiên tai thờng xuyên xảy ra, gây trở ngại lớn cho
phát triển kinh tế.
- Kinh tế phát triển cha cao, đời sống nhân dân còn nghèo, thu nhập thấp, cơ sở hạ
tầng còn hạn chế.
Câu 4 : (2,0 điểm )
a/ Vẽ biểu đồ (1 điểm)
- Vẽ biểu đồ đờng: Vẽ 3 đờng thể hiện 3 yếu tố , có kí hiệu khác nhau.
- Trục tung thể hiện tỷ lệ %, trục hoành thể hiện năm.
- Có tên biểu đồ, có chú giải, đảm bảo tính chính xác và thẩm mỹ.
b/ Nhận xét, giải thích:(1 điểm )
* Nhận xét: (0,5đ )
- Từ 1995 - 2002 cả dân số sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực/ ngời đều tăng .
- Sản lợng lơng thực và bình quân lơng thực/ ngời tăng nhanh hơn dân số.
* Giải thích : (0,5đ )
- Sản lợng lơng thực tăng nhanh nhất do đẩy mạnh thâm canh ( thuỷ lợi, giống, thuốc
trừ sâu, phân hoá học...).Đa vụ đông thành vụ chính.
- Bình quân lơng thực/ ngời tăng nhanh do sản lợng lơng thực tăng nhanh, dân số tăng
chậm.
- Dân số tăng chậm do thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình.
-----------------------------------------------------------
(Trên đây là những ý chính học sinh cần đạt đợc trong bài làm ).
16
Phòng GD - ĐT
Vĩnh Tờng
Đề thi chọn đội tuyển hsg lớp 9
năm học 2008-2009
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bi 1: (3,0 im)
Mt ụ tụ xut phỏt t A i n ớch B, trờn na quóng ng u i vi vn tc v
1
v trờn
na quóng ng sau i vi vn tc v
2
. Mt ụ tụ th hai xut phỏt t B i n ớch A, trong na
thi gian u i vi vn tc v
1
v trong na thi gian sau i vi vn tc v
2
. Bit v
1
= 20km/h v
v
2
= 60km/h. Nu xe i t B xut phỏt mun hn 30 phỳt so vi xe i t A thỡ hai xe n ớch
cựng lỳc. Tớnh chiu di quóng ng AB.
Bi 2: (2,75 im)
Ngi ta b mt ming hp kim chỡ v km cú khi lng 50g nhit 136
o
C vo mt
nhit lng k cha 50g nc 14
o
C. Hi cú bao nhiờu gam chỡ v bao nhiờu gam km trong
ming hp kim trờn? Bit rng nhit khi cú cõn bng nhit l 18
o
C v mun cho riờng nhit
lng k núng thờm lờn 1
o
C thỡ cn 65,1J; nhit dung riờng ca nc, chỡ v km ln lt l
4190J/(kg.K), 130J/(kg.K) v 210J/(kg.K). B qua s trao i nhit vi mụi trng bờn ngoi.
Bi 3: (2,0 im)
Cho mch in cú s nh hỡnh v. Bit: U = 10V, R
1
=
2
, R
2
= 9
, R
3
= 3
, R
4
= 7
, in tr ca vụn k l R
V
=
150
. Tỡm s ch ca vụn k.
Bi 4: ( 1,25 im)
Mt vt sỏng AB t ti mt v trớ trc mt thu kớnh hi t, sao cho AB vuụng gúc vi
trc chớnh ca thu kớnh v A nm trờn trc chớnh, ta thu c mt nh tht ln gp 2 ln vt. Sau
ú, gi nguyờn v trớ vt AB v dch chuyn thu kớnh dc theo trc chớnh, theo chiu ra xa vt
mt on 15cm, thỡ thy nh ca nú cng dch chuyn i mt on 15cm so vi v trớ nh ban
u. Tớnh tiờu c f ca thu kớnh (khụng s dng trc tip cụng thc ca thu kớnh).
Bi 5: ( 1,0 im)
Nờu mt phng ỏn thc nghim xỏc nh in tr ca mt ampe k. Dng c gm: mt
ngun in cú hiu in th khụng i, mt ampe k cn xỏc nh in tr, mt in tr R
0
ó
17
R
R
R
R
+
_
U
V
1
2
3
4