Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Giáo án lớp 5(Tuần 19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.38 KB, 36 trang )

Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
Tuần 19
Ngày soạn: 10/01/2009
Ngày dạy; Thứ hai, ngày 12/01/2009
Đạo đức
Em yêu quê hơng
I. Mục tiêu
- Học xong bài này HS biết:
+ Mọi ngời cần phải yêu quê hơng
+ Thể hiện tình yêu quê hơng bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của
mình
+ yêu quí tôn trọng truyền thống tốt đẹp của quê hơng .Đồng tình với những việc làm
góp phần bảo vệ và xây dựng quê hơng.
II. Tài liệu và phơng tiện
- Giấy , bút màu
- Các bài thơ , hát...nói về quê hơng
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động1: Tìm hiểu chuyện :
Cây đa làng em
+ Mục tiêu:
+ cách tiến hành
1. Đọc truyện Cây đa làng em
2. Thảo luận
? Vì sao dân làng lại gắn bó với cây đa?
? Hà đã gắn bó với cây đa nh thế nào?
? bạn Hà đã góp tiền để làm gì?
? Những việc làm của bạn Hà thể hiện
điều gì với quê hơng?
? qua câu chuyện của bạn Hà , em thấy


đối với quê hơng chúng ta phải làm gì?
* Hoạt động 2: Làm bài tập SGK
+ Mục tiêu:
+ cách tiến hành :
- HS thảo luận nhóm 2 bài tập 1
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
GV KL: trờng hợp a, b, c, d, e thể hiện
tình yêu quê hơng
- Gọi HS đọc ghi nhớ
* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế
- GV đọc 2 lần
- Vì cây đa là biểu tợng của quê hơng ...
cây đa đem lại nhiều lợi ích cho mọi ng-
ời .
- Mỗi lần về quê Hà đề cùng các bạn
đến chơi dới gốc cây đa
- Để chữa cho cây sau trận lụt
- Bạn rất yêu quý quê hơng.
- Đối với quê hơng , chúng ta phải gắn
bó yêu quý và bảo vệ quê hơng.
- HS nêu yêu cầu nội dung bài tập 1
- Đại diện nhóm trình bày
1
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
+ Mục tiêu:
+ cách tiến hành:
- HS trao đổi theo gợi ý của GV
? bạn quê ở đâu? Bạn biết gì về quê h-
ơng mình?
? Bạn đã làm gì để thể hiện tình yêu

quê hơng ?
- GVKL và khen một số HS đã biết thể
hiện tình yêu quê hơng của mình bằng
những việc làm cụ thể.
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc ghi nhớ
- HS trả lời theo ý của mình
Toán
Diện tích hình thang
I.Mục tiêu
- Hình thang đợc công thức tính diện tích hình thang.
- Có kĩ năng tính đúng diện tích hình thang với số đo cho trớc.
- Bớc đầu vận dụng công thức tính diện tích hình thang vào giải toán có nội dung
thực tế.
II.Đồ dùng dạy học
+ Hình thang ABCD bằng bìa.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ:Ôn tập về diện tích tam giác và biểu tợng của hình
thang
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Tính diện tích tam giác có độ dài đáy
bằng 12dm,chiều cao 4dm.
2.Vẽ thêm các đoạn thẳng để đợc hình
thang.
A

B C
- GV treo bảng phụ ghi bài.

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài,HS dới lớp
làm ra nháp.
HS làm bài trên bảng.
Bài giải
Bài 1:Diện tam giác là:
12 x 4 = 24 dm
2
2
Đáp số:24 dm
2
2
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
Hỏi:- Nêu công thức diện tích tam giác.
- Nêu các đặc điểm của hình thang.
- Yêu cầu HS nhận xét,GV xác nhận
A B
D C
- Diện tích tam giác bằng độ dài đáy
nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)rồi
chia cho 2.
- Có 4 cạnh,1 cặp cạnh đối diện song
song.
Hoạt động 2:Hớng dẫn HS hình thành công thức tính diện tích hình thang
1.Tổ chức hoạt động cắt ghép hình
- Yêu cầu HS lấy một hình thang bằng
giấy màu đã chuẩn bị để lên bàn
- GV gắn mô hình hình thang
- Hãy thảo luận nhóm 4 ngời tìm cách cắt
một hình và ghép để đa hình thang về dạng
hình đã biết cách tìm diện tích

+ Xác định trung điểm M của cạnh BC
+ Nối A với M,cắt rời ABMvà ghép vào
phần còn lại để tạo hình tam giác.Gọi các
nhóm nêu kết quả
- GV thao tác lại,gắn hình ghép lên bảng
2. Tổ chức hoạt động so sánh hình và trả
lời
-Hỏi : Hãy so sánh diên tích hình thang
ABCD và diện tích tam giác ADK
-GV viết bảng S
ABCD
=S
ADK
-Hỏi :Nêu cách tính diện tích tam giác
ADK
GV viết bảng S
ABCD
=S
ADK
=DK x AH
2
Hỏi : Hãy so sánh chiều cao của hình
thang ABCD và chiều cao của tam giác
ADK
Hỏi : Hãy so sánh độ dài đáy DK của tam
giác K và tổng độ dài 2 đáy AB và CD của
hình thang ABCD
GV viết bảng:
S
ABCD

=S
ADK
=DK x AH =(DC+AB)xAH
(1)
2 2
- HS lấy hình thang để lên bàn
- HS thao tác
-Diện tích hình thang bằng diện tích tam
giác ADK
độ dài đáy DK nhân với chiều cao AH
chia 2: DK x AH
2
-Bằng nhau (đều bằng AH)
DH=AB+cd
AB,CD:Độ dài 2 đáy ;
AH:Chiều cao
-diện tích hình thang bằng độ dài đáy
lớn cộng độ d ài đáy nhỏ ,nhân với
chiều cáo rồi chia 2
-Diện tích hình thang bằng tổng độ dài
hai đáy nhân với chiều cao (cùng một
3
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
3.GV chính xác hoá ,giới thiệu công thức
- Yêu cầu HS đọc quy tắc .
.GV viết bảng S =(a xb) x h
2
đơn vị đo )rồi chia cho 2
-HS viết : S =(a xb) x h
2

Hoạt động 3:Rèn kĩ năng tính diện tích hình thang dựa vào số đo cho trớc
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc đề bài
-Gọi 2 HS lên bảng ,HS dới lớp làm vào vở
-Yêu cầu HS dới lớp nhận xét ,bổ sung (
-Nhận xét các đơn vị đo của các số đo
trong mỗi trơqngf hợp
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân với số
thập phân
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS viết quy tắc tính diện tích
hình thang
-yêu cầu HS làm bài vào vở
-Gọi 2 HS đọc bài chữa,cả lớp đổi vở kiểm
tra chéo (cặp đôi)
Bài 3 :
Yêu cầu HS đọc đề bài,vẽ hình và điền các
số đo đã cho vào hình vẽ
Gọi 1 HS lên bảng làm bài .HS dới lớp làm
vào vở
- nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
Tính diện tích hình thang biết :
a) a=12cm; b=8cm;h=5cm.
b) a=9,4m; b=6,6m;h=10,5m
bài giải
diện tích hình thang là:

(12+8)x5 = 50 (cm
2
)
2
Đáp số :50 cm
2
diện tích hình thang là:
(9,4+6,6) x 10,5= 84 (m
2
)
2
Đáp số :84 m
2
-HS viết quy tắc S =(a xb) x h
2
a) S = (9+4) x5 = 32,5 (cm
2
)
2
b) S = (7+3)x4 = 20(cm
2
)
2
- HS làm bài.
Tập đọc
Ngời công dân số I
I.Mục tiêu
1- Biết đọc đúng văn bản kịch.cụ thể
- Đọc phân biệt lời các nhân vật, lời tác giả
2- Hiểu nội dung phần 1 của trích đoạn kịch.Tâm trạng day dứt, trăn trở tìm con đ-

ờng cứu nớc, cứu dân của ngời thanh niên Nguyễn Tất Thành.
IIChuẩn bị.
- Tranh minh hoạ bài đọc trog SGK.ảnh chụp bến Nhà Rồng (nếu có).
4
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Giới thiệu bài
- HS lắng nghe.
2Luyện đọc
HĐ1: GV đọc cả bài một lợt
- Cho một HS đọc phần nhân vật + Cảnh
trí.
- GV đọc trích đoạn vở kịch: cần đọc với
giọng rõ ràng, mạch lạc, thay đổi linh hoạt,
phân biệt lời tác giả với lời nhân vật; phân
biệt lời hai nhân vật anh Thành và anh Lê,
nhớ thể hiện tâm trạng khác nhau của từng
ngời.
HĐ2: HS đọc nối tiếp
- GV chia đoạn:3 đoạn
Đ1: Từ đầu đến vào Sài Gòn làm gì?
Đ2: Tiếp theo ở Sài Gòn này nữa.
Đ3: phần còn lại.
- Cho HS đọc đoạn nối tiếp.
- Hớng dẫn HS luyện đọc những từ ngữ dễ
đọc sai: phắc tuya, Sa-xơ-lu Lô- ba, Phú
Lãng Sa (GV viết trên bảng lớp).
HĐ3: Hớng dẫn HS đọc cả bài

.- Cho HS đọc bài.

- Một HS đọc
- HS đọc nối tiếp ( 2lần).
- HS đọc ngữ khó.
- HS đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài
3.Tìm hiểu bài
* Đoạn 1:
H: Anh Lê giúp anh Thành việc gì ?Anh
có giúp đợc không?
* Đoạn 2:
H: Những câu nói nào của anh Thành cho
thấy anh luôn nghĩ tới dân, tới nớc.
GV: Những câu nói ấy thể hiện sự lo lắng
của anh Thành về dân, về nớc.
H: Câu nói giữa anh Thành và anh Lê
nhiều lúc không ăn nhâp với nhau. Hãy
tìm những chi tiết thể hiện điều đó và giải
thích về sao vậy?
- HS đọc thầm phần giới thiệu nhân vật
+ cảnh trí.
- Anh Lê giúp anh Thành tìm việc làm ở
Sài Gòn và anh đã tìm đợc việc cho anh
Thành.
Các câu nói đó là:
Chúng ta là đồng bào. Cùng máu đỏ da
vàng với nhau....không!
Vì anh với tôi... chúng ta là công nớc
Việt ....

Anh Lê gặp anh Thành để báo tin đã
xin đợc việc làm cho anh Thành. Anh
Thành lại không nói đến chuyện đó.
Anh Thành lại không trả lời vào câu
hỏi của anh Lê. Cụ thể:
+ Anh Lê hỏi: Vậy anh vào Sài Gòn
làm gì?
5
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
+ Anh Thành đáp anh học trờng Sa-xơ-
lu Lô-ba...thì ...ờ...anh là ngời nớc nào?
+ Anh Lê hỏi: Nhng tôi cha hiểu vì
sao...? Sài Gòn này nữa.
+ Anh Thành lại đáp: Vì đèn dầu ta
không sáng bằng đèn hoa kì.
4Đọc diễn cảm
- Cho học sinh đọc phân vai
( Giọng đọc theo hớng dẫn ở trên)
- GV đa bảng phụ chép đoạn 1 để HS luyện
đọc
- GV đọc mẫu
- Cho HS thi đọc
- GV nhận xét, khen nhóm đọc hay.
- Một HS đọc lời ngời dẫn chuyện, một
đọc lời anh Lê và một đọc lời anh
Thành.
- HS đọc theo nhóm
- 3 nhóm lên thi đọc
- Lớp nhận xét
5.Củng cố, dặn dò

- Nêu nội dung
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học lại bài, đọc trớc màn
2 của vở kịch ( trang 10)
- HS nêu
Ngày soạn: 10/01/2009
Ngày dạy: Thứ ba,ngày 13/01/2009
Toán
luyện tập
I.Mục tiêu
-Ôn quy tắc tính với các số tự nhiên ,phân số ,số thập phân .
- Củng cố ,rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình thang
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng ghi phụ BT3
III. Các hoạt động dạy học - chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Giới thiệu
B.Thực hành - Luyện tập
Bài 1:
Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS dới lớp nhận xét ,bổ sung .
-Nhận xét các đơn vị đo của các số đo
-Các số đo thuộc loại số nào?
-Yêu cầu thảo luận nhóm đội, nhắc lại
quy tắc thực hiện phép tính + và x với
Tính diện tích hình thang có 2 độ dài 2
đáy lần lợt là a và b ,chiều cao là h:
a)a=14cm; b= 6cm;h= 7cm.
b)a= 2 m; b=1,8m;h= 9m
3 4

- Các số đo cùng đơn vị đo
a) Thuộc số tự nhiên
6
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
số thập phân và phân số
- hỏi :Hãy nhắc lại quy tắc tính diện
tích hình thang
-Gọi 3 HS (trinh bình )lên bảng làm
bài ,Hs ở dới làm baòi bvào vở
-GV quan sát cách tính và trình bầy
một số đối tợng HS còn yêua .Giúp đỡ
(nếu cần )
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét ,đánh giá
Bài 2:
-Yêu cầu HS đọc đề bài,vẽ hình và điền
các số đo đã cho vào hình vẽ
Tóm tắt :Yêu cầu HS tự làm vào vở
-Hỏi :Để tính đợc ki-lô-gam thóc thu
hoạch đợc trên thủa ruộng đó ta cần
biết điều gì?
-Hỏi : :Để tính diện tích thủa ruộng
hình thang cần biết những yếu tố gì ?
-Nếu HS không làm dsdợc bài GV gợi ý
+ Yếu tố nào của hình thang đã biết ?
+ Cần tìm yếu tố nào ?
+Tìm đáy bé bằng cách nào ?
+Tìm chiều cao bằng cách nào ?
+ Gọi một số HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét

-GV nhận xét ,đánh giá ,chữa bài (nếu
cần )
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài
-GV treo bảng phụ có hình vẽ kèm 2
nhận định
-yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài
-Yêu cầu HS trình bầy kết quả thảo
luận .Giải thích.
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
b) phân số
c) Số thập phân
-HS cùng nhẩm lại các quy tắc tính cộng
và nhân các phân số ,các số thập phân .
S =(a + b) x h
2
-Hs nhắc lại
bài giải
a)diện tích hình thang là:
(14+6) x 7 = 70 (cm
2
)
2
Đáp số :70 cm
2
b)Diện tích hình thang là:
3+1= 84 (m
2

)

Đáp số :84 m
2
c) Diện tích hình thang là:
(2,8+1,8) x0,5=1,15 (m
2
)
2
Đáp số : 1,15 m
2
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
Chính tả
Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực
Phân biệt âm đầu r/d/gi; ghi âm o/ô
I. Mục tiêu.
7
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
1. Nghe viết đúng chính tả bài Nhà yêu nớc Nguyễn Trung Trực
2. Luyện viết đúng các tiếng chữ âm đầu r/d/gi hoặc âm chính o/ô dễ viết lẫn
do ảnh hởng của phơng ngữ.
II. Đồ dùng dạy -học
- Vở bài tập Tiếng Việt 5, tập 2 ( nếu có)
- Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to hoặc bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Giới thiệu bài
- HS trả lời
2.Hớng dẫn HS nghe - viết

HĐ1: Hớng dẫn chính tả
- GV đọc bài chính tả: đọc thong thả, rõ
ràng, phát âm chính xác nhứng từ ngữ HS
dễ viết sai
H: Bài chính tả cho em biết điều gì?
GV: Nguyễn Trung Trực là nhà yêu nớc
nổi tiếng của nớc ta. Trớc lúc hi sinh, ông
đã có một câu nói lu danh muôn thuở
Khi nào đất nớc hết cỏ, nớc Nam ta mới
hết ngời đánh Tây
GV: Các em chú ý viết hoa những tên
riêng có trong bài : Nguyễn Trung Trực,
Vàm Cỏ, Tân An, Long An, Tây Nam Bộ,
Nam Kì, Tây
- Cho HS luyện viết các từ ngữ dễ viết sai:
chài lới, nổi dậy, khảng khái,....
HĐ2: GV đọc cho HS viết
- GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho
HS viết (đọc 2....3 lần)
- HĐ3: Chấm, chữa bài
- GV đọc lại chính tả một lợt
- GV chấm 5-7 bài
- Nhận xét chung
3Làm bài tập chính tả
HĐ1: Làm BT2:
- Cho HS đọc yêu cầu của BT + bài thơi
- GV giao việc:
Các em chọn r/d, hoặc gi để điền vào ô
số 1 cho đúng.
Ô số 2 các em nhớ chọn o hoặc ô để

điền vào, nhớ thêm dấu thanh thích hợp.
- Cho HS làm bài.
- HS theo dõi trong SGK
- HS đọc thầm lại bài chính tả một lần.
- Ca ngợi Nguyễn Trung Trực, nhà yêu n-
ớc của dân tộc ta
- HS gấp SGK.
- HS viết chính tả.
- HS tự soát lỗi.
- HS đổi vở cho nhau soát lỗi, đối chiếu
với SGK để soát lỗi) và ghi lỗi ra lề trang
vở
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
HS làm bài theo cặp
8
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
- Cho HS trình bày kết quả theo hình thức
tiếp sức ( GV dán 3 tờ giấy đã ghi sẵn
BT1).
Cách chơi: GV chia nhóm: mỗi nhóm 7
HS theo lệnh của GV mỗi em lên bảng
điền một chữ cái. Lần lợt 7 em lên. Em
cuối cùng xong đọc lại bài thơ ( nếu 2
nhóm cùng điền xong một lúc thì nhóm
sau chỉ cần nói chữ cái mình đã điền(.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
Tháng giêng của bé
Đồng làng vơng chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc vờn đầy tính
chim

Hạt ma mải miết trốn tìm
Cây đào trớc cửa lim dim mắt cời
Quất gom những hạt nắng rơi
Làm thành quả - những mặt trời vàng mơ
Tháng giêng đến tự bao giờ?
Đất trời viết tiếp bài thơi ngọt ngào
4.Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS nhớ về kể lại câu chuyện Làm
việc cho cả ba thời; học thuộc lòng hai
câu đó
- Lớp nhận xét.
Âm nhạc
học hát: bàI hát mừng
I Mục tiêu.
- H/s thuộc lời ca, thể hiện tình cảm hồn nhiên , trong sáng, hát đúng giai điệu bài hát
mừng
- H/s tập hát kết hợp gõ đệm theo nhịp chia đôi , vân động theo nhạc, trình bày bài
hát theo nhóm, cá nhân
- Góp phần giáo dục Hs thêm yêu thích những làn đIệu dân ca.
II. Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo viên : giáo án, SGK, đồ dùng học môn,nhạc cụ quen dùng
- Học sinh: SGK, đồ dùng học tập
III. Hoạt động dạy học
HĐ của GV Nội dung HĐ của HS
GV ghi nội dung Học hát
Ước mơ
1. giới thiệu bài hát
HS ghi bài
9

Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
GV hỏi - GV giới thiệu tranh minh hoạ
- Vùng đất Tây Nguyên có các dân tộc nh Gia-
rai, Ba-na, Xơ- đăng, Ê- đê, đồng bào Tây
Nguyên là những ngời yêu lao động và rất lạc
quan, yêu đời. Bài Hát mừng, dân ca Hrê các
em học hôm nay thể hiện tình cảm vui tơI của
ngời dân Tây Nguyên trớc cảnh đổi mới của
buôn làng.
GV chỉ định
2. đọc lời ca
- Chia bàI thành 4 câu hát
Cùng múa hát nào, cùng cất tiếng ca.
Mừng đất nớc ta sống vui hoà bình.
Mừng Tây Nguyên mình đời sống ấm no.
Nổi tiếng trống chiêng đó đây chào mừng
H\s thực hiện
3. nghe hát mẫu
Gv trình bày bài hát H/s nghe
GV hỏi Cảm nhận ban đầu của h/s 1-2 h/s trả lời
4. khởi động giọng
- Dịch giọng(-4)
H/s khởi động
giọng
5. tập hát từng câu
GV chia câu hát Chia thành 4 câu hát, mỗi câu 2 nhịp H/s nhắc lại
Bắt nhịp 1-2 để h/s thực hiện
H/s thực hiện những câu tiếp
GV chỉ định 1-2 h/s khá lên hát H/s thực hiện
Hs tập các câu tơng tự

- HS hát nối các câu hát, thể hiện đúng những
câu ngân dài 2 phách hoặc 4 phách.
H/s thực hiện
6. hát toàn bài
GV yêu cầu H\s hát cả bài trình bày bài hát kết hợp gõ
đệm theo nhịp, thể hiện đúng những chỗ
chuyển quãng 5, quãng 8 trong bài.
7. Củng cố kiểm tra
GV dặn dò -H\s trình bày bài hát kết hợp gõ đệm với hai
âm sắc
-H\s thuộc bài hát tìm một vài động tác phụ
hoạ cho bài hát.
- Hớng dẫn về nhà ôn bài học thuộc bài hát.
H/s Thực hiện
Khoa học
Dung dịch
, Mục tiêu
Sau bài học , Hs biết:
- Các tạo ra một dung dịch
10
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
- Kể tên một số dung dịch
- Nêu một số cách tách các chát trong dung dịch
,Đồ dùng dạy- học
- Hình trang 76,77 SGK
- Một ít đờng (hoặc muối), nớc số để nguộị một cốc (li) thủy tinh, thìa nhỏ cán dài
, Hoạt độngdạy- học

Hoạt động dạy Hoạt động học
1, Kiểm Tra : Nêu cách tạo ra một hỗn

hợp
2, Bài mới
a, Giới thiệu bài
b, Hoạt động1:Thực hành "Tạo ra
dung dịch"
* Mục tiêu :
- Biết cách tạo ra dung dịch
- Kể đợc tên một số dung dịch
* Cách tiến hành :
Bớc 1: Làm việc theo nhóm :
- GV cho HS làm việc theo nhóm nh hớg
dẫn SGK

- Để tạo ra dung dịch cần có những điều
kiện gì ?
- Dung dịch là gì?
- Kể tên một số dung dich mà bạn biết ?
Bớc 2: Làm việc cả lớp
Rút ra kết luận SGK
c, Hoạt động2: Thực hành
* Mục tiêu :HS nêu đợc cách tách các
chất trong dung dịch .
* Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Bớc 2: Làm việc cả lớp
- Qua thí nghiệm trên, theo các em, ta có
thể làm thế nào để tách các chất trong
dung dịch.
Kết luận :
- Ta có thể tách các chất trong dung

dịchbằng cách chng cất .
- Nhóm trởng điều khiển nhóm mình
làm các nhiêm vụ
+ Tạo ra một dung dịch đờng(hoặc dung
dich muối)
- HS thảo luận
- Đại diện mỗi nhóm nêu công thức pha
dung dịch đờng(hoặc dung dịch muối),
nếm thử
- Các nhóm nhận xét so sánh
- HS nêu
Nhóm trởng điều khiển nhóm mình lần
lợt làm các công việc :
- Đọc hớng dẫn thực hành strang 77
SGK và thảo luận, đa ra dự đoán kết quả
thí nghiệm theo câu hỏi trong SGK.
- HS làm thí nghiệm :úp đĩa lên một
cốc nớc muối nóng khoảng một phút rồi
nhấc đĩa ra.
- Các thành viên trong nhóm đều nếm
thử những giọt nớc đọng trên đĩa rồi rút
ra nhận xét. So sánh với kết quả ban
11
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
- Trong thực tế, ngời ta sử dụng phơng
pháp chng cất để tạo ra nớc cất dùng cho
nghành y tế và một số nghành khác cần n-
ớc thật tinh khiết .
3, Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học

- Chuẩn bị tiết sau

đầu .
- HS trả lời.
Kĩ thuật
Nuôi dỡng gà.
I. Mục tiêu:
HS cần phải:
-Nêu đợc mục đích, ý nghĩa của việc nuôi dỡng gà
-Biết cách cho gà ăn, uống.
-Có ý thức nuôi dỡng, chăm sóc gà.
II. Đồ dùng dạy - học
- G : Hình ảnh minh hoạ cho bài học theo nội dung Sgk
III.Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Bài mới:
Hoạt động 1.Tìm hiểu mục đích, ý nghĩa
cua việc nuôi dỡng gà
-G nêu khái niệm: công việc cho gà ăn, uống
đợc gọi chung là nuôi dỡng.
-G nêu một số VD về công việc nuôi dỡng
trong thực tế giúp H hiểu rõ khái niệm trên
-?Nêu mục đích, ý nghiã của việc nuôi dỡng
gà.
- G tóm tắt ND chính của hoạt động 1.
- H đọc mục 1 Sgk trang 62 để TLCH.
Hoạt động2: Tìm hiểu cách cho gà ăn, uống.
a)Cách cho gà ăn
-?Nêu cách cho gà ăn ở từng thời kì sinh tr-
ởng.So sánh cách cho gà ăn ở gia đình hoặc

địa phơng với cách cho gà ăn trong Sgk.
-?Vì sao gà giò cần đợc ăn nhiều thức ăn
cung cấp chất bột đờng và chất đạm.
-Theo em, cần cho gà đẻ ăn những thức ăn
nào để cung cấp nhiều chất đạ, chất khoáng,
vi-ta-min.
- G tóm tắt cách cho gà ăn theo ND Sgk
-H đọc ND mục 2a Sgk tr63 để TLCH.
12
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
b)Cách cho gà uống.
-?Nêu vai trò của nớc đối với đời sống động
vật.
- G NX và giải thích Sgv tr69
-? Nêu sự cần thiết phải thờng xuyên cung
cấp đủ nớc sạch cho gà.
-?Nêu cách cho gà uống.
-G NX và tóm tắt cách cho gà uống nớc
Hoạt động3:Đánh giá kết quả học tập.
- ?Vì sao phải cho gà ăn, uống đầy đủ, đảm
bảo chất lợng và hợp vệ sinh.
IV/Nhận xét-dặn dò:
- Nhận xét tiêt học.
- Chuẩn bị tiêt sau.
-H nhớ lại kiến thức đã học ở lớp 4 để
TLCH.
-H đọc mục 2b Sgk để TLCH.

Ngày soạn: 10/01/2009
Ngày dạy: Thứ t, ngày 14/01/2009

Toán
luyện tập chung
I.Mục tiêu
Giúp HS :
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình thang và hình tam giác ,hình thoi
-củng cố về giải toán liên quan đến diện tích và tỉ số phần trăm
II .Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ vẽ sẵn hình minh hoạ các bài 2,3
-HS chuẩn bị mảnh bìa bài 4
III. Các hoạt động dạy học .
Hoạt động :Thực hành - Luyện tập
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài
-Yêu cầu HS tự làm vào vở
-Chữa bài :
+Gọi 3 HS đọc kết quả của từng trờng
hợp
+Yêu cầu HS đọc kết quả từng trờng hợp
+Yêu cầu HS khác theo dõi và nhận xét
,trao đổi chéo để kiểm tra bài nhau.
+GV xác nhận
-Hỏi:Hãy nêu cách tính diện tích tam
giác vuông
-Lu ý HS còn yếu triong trờng hợp (b) và
(c),trong khi tính phải ghi tên đơn vị
Tính diện tích hình tam giác vuông khi
biết hai cạnh góc vuông.
- HS làm bài.
- HS chữa bài.
Đáp số:

a) 6cm
2
; b)2m
2
; c) 1 dm
2
30
-Lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông chia
cho 2.
13
Giáo án lớp 5 Lê Tờng- Trờng Tiểu học Lý Tự Trọng
chính xác vào kết quả
Bài 2:
-Gắn hình minh hoạ
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.Tự làm.
- GV gợi ý :Muốn so sánh diện tích của
hình thang ABED và diện tích của tam
giác BEC ta phải biết gì?
-Hỏi : Muốn biêt diện tích của hình thang
ABED lớn hơn diện tích tam giác BEC
bao nhiêu đề-xi-mét vuông ta làm nh thế
nào?
- Gợi ý thêm cho HS còn yếu :
-Hỏi:diện tích hình thangABED bằng bao
nhiêu?
-Hỏi:diện tích hình tam giác ABE tính
bằng cách nào?
-Hỏi:Chiều cao BI xác định đợc không?
Bằng bao nhiêu ?
-Yêu cầu HS nêu các bớc giải và trình

bầy bài giải
+Gọi 1 HS đọc bài của mình
- Yêu cầu HS nhận xét,chữa bài vào vở
-GV nhận xét ,đánh giá ,chữa bài (nếu
cần )
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính diện
tích tam giác
Hỏi :Muốn tính diệnn tích hình thang ta
làm thế nào ?
-Hỏi :Đối với hình thang vuông ta cần lu
ý gì ?
-Lu ý HS khi tính diện tích thì yêu cầu
phải chuyển tất cả các số đo về cùng một
đơn vị
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài vẽ hình vào vở.
- HS tự làm bài.Nếu HS lúng túng GV có
thể đặt câu hỏi để gợi :
- Hỏi:Muốn tính đợc số cây đu đủ có thể
trồng ta làm thế nào?
- Hỏi:Để tính diện tích đất trồng đu đủ tr-
ớc tiên phải tính đợc diện tích nào?
- HS đọc đề bài
- Phải tính đợc diện tích của mỗi hình
-Lấy diện tích hình thang ABED trừ đi
diện tích tam giác BEC
Bài giải
diện tích hình thang ABED là :
S
ABDE

=(1,6 + 2,5) x 1,2 : 2
S
ABDE
=2,46 (dm
2
)
diện tích tam giác BEC là:
S
BEC
= BI x EC:2
Vì BI=AH=1,2dmnên ta có :
S
BEC
= 1,2 x 1,3 : 2 = 0,78 (dm
2
)
Vậy diện tích hình thang ABED lớn hơn
diện tích tam giác BEC là :
2,46 -0,78 = 1,68 (dm
2
)
Đáp số : 1,68 (dm
2
)
- Muốn tính diện tích tam giác ta lấy độ
dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị
đo) rồi chia cho 2.
- Diện tích hình thang bằng tổng độ dài
hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị
đo) rồi chia cho 2.

- Cạnh bên vuông góc với 2 đáy chính là
đờng cao của hình thang
- HS đọc ,vẽ hình vào vở theo yêu cầu
- HS thực hiện yêu cầu
- Lờy diện tích trồng đu đủ chia cho diện
tích đất trồng 1 cây đu đủ.
- Đề bài cho diện tích đất trông đu đủ
bằng 30% diện tích mảnh vờn hình
thang,nên trớc tiên phải tìm đợc diện tích
hình thang ,sau đó tính 30%của diện tích
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×