Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết chương IGiải tích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.23 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT
CHƯƠNG I
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Kiểm tra kiến thức của học sinh về:
- Sự đồng biến, nghịch biến, cực trị, gtln, nn , tiệm cận.
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số cơ bản: bậc ba, bậc 4 trùng phương,
hàm nhất biến..
- Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: Viết pttt, biện luận số nghiệm của pt, bpt
bằng phương pháp đồ thị.
II. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Nắm được phương pháp giải bài toán về :
- Sự đồng biến, nghịch biến, cực trị, gtln, nn , tiệm cận.
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số cơ bản: bậc ba, bậc 4 trùng phương,
hàm nhất biến..
- Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số: Viết pttt, biện luận số nghiệm của pt, bpt
bằng phương pháp đồ thị.
2. Về kỷ năng:
- Biết vận dụng các dấu hiệu về sự đồng biến, nghịch biến, cực trị, tiệm cận trong các
bài toán cụ thể.
- Biết vận dụng sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số để khảo sát và vẽ những
hàm số đa thức, phân thức, ….
- Biết cách giải các bài toán liên quan đến khảo sát và đồ thị của hàm số: Viết pttt, biện
luận số nghiệm pt, bpt bằng đồ thị.
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức.
III. Ma trận đề:
Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
TN TL TN TL TN TL
1. Sự đồng biến,


nghịch biến
2
0.8
1
0.4
3
1.2
2. Cực trị 1
0.4
1
0.4
1
0.4
3
1.2
3. Giá trị lớn nhất,
nhỏ nhất.
2
0.8
1
1.5
3
2.3
4. Tiệm cận 2
0.8
2
0.8
5. Khảo sát và vẽ
đồ thị hàm số
1

3.0
1
3.0
6. Các bài toán liên
quan đến KSHS
1

1.5
1

1.5
TỔNG 7
2.8
4
5.3
2
1.9
13
10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:

( )
( ) ( ) { }
) 2; ) \ 2 .
C H ngh
c d R +
x-1
âu 1 NB : àm số y = ịch biến trên:
x-2
a)R. b) - ;2

Cõu 2 (NB): Da vo BBT sau hóy chn khng nh ỳng:
x -

-1 2 +

y + 0 - 0 +
y
-

19/6
-4/3
+

a) Hm s ng bin trờn mi khong (-

;19/6) v (-4/3; +

).
b) Hm s nghch bin trờn (19/6;-4/3).
c) Hm s nghch bin trờn (-1;2).
d) Hm s ng bin trờn R.
( )
( )
( ) ( )
: .
) 1 ) 1 ) 1 ) 1
C Cho h ml Gi
v
a m b m c m d m


> <
x-m
âu 3 TH àm số y = à tham số á trị nào của m
x+1
thì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng - ;-1 à -1;+
Cõu 4 (NB): Cho hs y = 1/3x
3
+ x
2
+6x 2008. S im cc tr ca hs l:
a) 0 b) 1 c) 2 d) 3.
Cõu 5(TH): Cho hm s y = x
3
6x
2
+5. Chn khng nh ỳng:
a) Hs khụng cú cc i. b) Hs t cc i ti x = 0.
c) Hs t cc i ti x = 4. d) Hs t cc i ti x = 2.
( )
2
: 4 1.
3
C Cho h mx x V + +

3
x
âu 6 VD àm số y = ới giá trị nào
của m thì hs có cực trị:
a)-2 m 2 b)-2<m<2. c)m -2 hoặc m 2. d) m<-2 hoặc m>2.
( )

: 1.
1. ) 1. ) 1. ) 1.
R R R R
C NB Cho h Ch kh
y b y c y d y

= = = =
4
âu 7 àm số y = x ọn ẳng định đúng:
a) max max min min
( )
:
2. )3. )0.
C S l
c d
1
âu 8 NB ố đường tiệm cận của đồ thị hs y = à:
x-1
a) 1. b)
( ) ( )
( )
( )
( )
.
.
) .
) .
)
C c Kh
l

b l
c l
d
2x+1
âu 9 NB : Cho hs y = ó đồ thị C ẳng định nào
5-3x
sau đây là đúng:
5
a)Đường thẳng x = à TCĐ của đồ thị C
3
5
Đường thẳng x = - à TCĐ của đồ thị C
3
2
Đường thẳng y = à TCN của đồ thị C
5
Đường t
( )
.l
2
hẳng y = - à TCN của đồ thị C
3
( )
[ ]
:
1
)
4
C Gi tr l
d

âu 10 NB á trị nhỏ nhất của hs y = x-1 ên đoạn 2;5 à:
1
a) 2. b) 1. c)
2
T LUN:
Câu 1(4.5 điểm): Cho hàm số: y = -x
3
+ 3x
2
.
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm pt: x
3
– 3x
2
+ m – 1 = 0.
Câu 2(1.5 điểm):
2
×m gtln, nn cña hµm sè y = sin 2 osx.T x c+
ĐÁP ÁN:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu 0.4 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C B A B D D B A B
II. TỰ LUẬN:
Câu 1 (4.5 điểm).
a) (3 điểm):
- TXĐ: 0.25 điểm.
- Tính đúng y’, nghiệm y’: 0.5 điểm.
- BBT: 1.5 điểm.
- Đồ thị: 0.75 điểm.

b) (1.5 điểm)
- Đưa về pt: -x
3
+ 3x
2
= m – 1. 0.5 điểm.
- Lý luận số nghiệm pt bằng số giao điểm của đồ thị : 0.25 điểm.
- Mỗi trường hợp đúng của m tương ứng với số nghiệm : 0.25 điểm x 3 = 0.75 điểm.
Câu 2: (1.5 điểm)
- Đặt t = cosx,
1 1t− ≤ ≤
: 0.25 điểm.
- Tính đúng y’, nghiệm y’, chọn nghiệm t đúng: 0.25 điểm
- Tính đúng các giá trị cần thiết: 0.5 điểm .
- Kết luận đúng gtln: 0.25 điểm ; gtnn : 0.25 điểm.

×