Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

Bai tap cung co kien thuc va ki nang toan 5 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.33 KB, 54 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC (SEQAP)

BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG

TOÁN 5
TẬP 2

Hà Nội - 2011


Tổ chức biên soạn :
BAN QUẢN LÍ CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
TRƯỜNG HỌC

Chịu trách nhiệm nội dung :
Giám đốc Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
TRẦN ĐÌNH THUẬN

Nhóm tác giả :
ĐÀO THÁI LAI (Chủ biên)
ĐỖ TIẾN ĐẠT PHẠM THANH TÂM TRẦN THUÝ NGÀ

2


Tuần 19
TiÕt 1
1 Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a)


Diện tích hình tam giác vuông là :.....................

b)
4cm

Diện tích hình thang vuông là : ……………..

6cm

2 Cho một mảnh vườn có dạng hình thang (kích thước như hình vẽ). Người
ta sử dụng 20% diện tích để trồng rau, còn lại để trồng chuối. Hỏi diện
tích trồng chuối là bao nhiêu mét vuông ?
Bài giái
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................


1

Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a) Chu vi của hình tròn có đường kính 0,4dm là: ………
b) Chu vi của hình tròn có bán kính 0,25m là: ………

2


Một bánh xe đạp có đường kính là 0,6m. Hỏi:
a) Chu vi của bánh xe đạp đó bằng bao nhiêu mét ?
b) Khi bánh xe đạp đó lăn được 100 vòng trên mặt đất thì xe đạp đi được
bao nhiêu mét ?
Bài giái
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

3

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Hình nào dưới đây có chu vi bé nhất ?

A


Tuần 20
TiÕt 1
1 Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a) Chu vi của hình tròn có bán kính 0,3m là : ............
b) Diện tích hình tròn có bán kính 0,3m là : ............
c) Chu vi của hình tròn có đường kính 10cm là : ............
d) Diện tích hình tròn có đường kính 10cm là : ............

2 Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 30m. Người ta
làm ở trong sân một bồn hoa hình tròn có bán kính 2m. Tính diện tích
phần sân còn lại.

Bài giải
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................


1

Hình bên tạo bởi hình chữ nhật và
một nửa hình tròn (xem hình vẽ).
Tính diện tích hình đó.

20 cm
10
cm
10 cm

Bài giái
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................


2

Biểu đồ hình quạt bên cho biết
kết quả điều tra về sử dụng đất
canh tác của một xã miền núi.
Dựa vào biểu đồ đó, hãy viết tỷ
số phần trăm thích hợp vào chỗ
chấm.

a) Có .......... diện tích đất canh tác để trồng lúa.
b) Có .......... diện tích đất canh tác để trồng rừng.
c) Có .......... diện tích đất canh tác để trồng hoa màu.


3 Trường tiểu học Kim Đồng có 620
học sinh. Biểu đồ sau biểu diễn tỷ
lệ học sinh các dân

tộc của

trường.
Hãy tính số học sinh từng dân tộc
của trường.
Bài giái
………………………………………….............................................………..
………….............................................………………………………………..
……………….............................................…………………………………..
……………….............................................…………………………………..
……………….............................................……………………………………
……………….............................................……………………………………

……………….............................................…………..………………………
……………….............................................……………………………………
……………….............................................……………………………………
……………….............................................…………..………………………

7


Tuần 21
TiÕt 1
1

2

Một hình tam giác có diện tích 7,5m , cạnh đáy 5m. Tính chiều cao hạ
xuống cạnh đáy đó của hình tam giác.
Bài giái
..................................................................................................................
.................................................................................................................
..................................................................................................................

2 Một mảnh đất trồng rau có kích thước theo hình vẽ dưới đây :
a) Tính diện tích của mảnh
đất đó.
b) Cho biết trung bình mỗi mét
vuông

người

ta


thu

hoạch

được 20kg rau. Hỏi trên cả
mảnh đất đó thu hoạch được
bao nhiêu ki-lô-gam rau?

Bài giái
..................................................................................................................
.................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
.................................................................................................................
..................................................................................................................
.................................................................................................................


..................................................................................................................
..................................................................................................................
.................................................................................................................
..................................................................................................................

TiÕt 2
1

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ nhật?


(2)

(3)
A. H×nh (1)

(1)

2 Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :

B. H×nh (2)
(4
)

C. H×nh (3)
D. H×nh (4)

Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 4,5cm, chiều cao 8cm.
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là ..........
b) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là ...........

3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình hộp chữ nhật A có ..... cạnh.
Hình lập phương B có .... mặt
và ...... đỉnh.


Tuần 22
TiÕt 1
1 Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
a) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm, chiều

cao 6cm.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là .....
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là .......
3
2
b) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao
4
3
1
m.
2
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là : .........
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: .................
c) Cho hình lập phương cạnh dài 6cm.
Diện tích xung quanh của hình lập phuơng là .......
Diện tích toàn phần của hình lập phương là ..........

2 Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật
có chiều dài 80cm, chiều rộng 60 cm, chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn
để làm cái thùng đó (không kể mép hàn).
Bài giái
..................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
.................................................................................................................
10



3 Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a) Hình A có diện tích toàn phần lớn hơn hình B.

#

b) Hình B có diện tích xung quanh lớn hơn hình A.

#

c) Hình A và hình B có diện tích xung quanh bằng nhau.

#

TiÕt 2
1

Các hình hộp chữ nhật A và B đều được tạo bởi các hình lập
phương nhỏ có cạnh bằng 1cm (xem hình vẽ).

A
B
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình A gồm .......... hình lập phương nhỏ.
Hình B gồm .......... hình lập phương nhỏ.


b) Viết “lớn hơn” hoặc “bé hơn” vào chỗ chấm thích hợp :
Hình a có thể tích ................................. thể tích hình B.

Hình B có thể tích ................................... thể tích hình a.

2

Hình B và C được tạo bởi những hình lập phương nhỏ có cạnh bằng
1cm (xem hình vẽ).

B
Hình B gồm ..... hình lập phương nhỏ
Hình C gồm ..... hình lập phương nhỏ.

12

C


Tuần
23

TiÕt 1

1 Viết vào ô trống (theo mẫu) :

Viết số
93cm

3

Chín mươi ba xăng-ti-mét khối


372dm
165m
8
15

Đọc số

3

3

cm

3

Mười tám phẩy sáu mét khối
Hai nghìn ba trăm hai mươi mốt xăng-ti-mét khối
Bốn phần bảy đề-xi-mét khối

2

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
3

5dm = ........................

1

3


m = .......................

100

3

1,324dm = ..............................
3

12,25m = ..............................


TiÕt 2
1 Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

(3)

10 cm

3,2dm

3
4m


Chiều rộng

5cm

4dm

1
2m

Chiều cao

7cm

2,5dm

1
2m

Chiều dài

Thể tích

2 Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình lập phương
Độ dài cạnh
Diện tích một mặt
Diện tích toàn phần
Thể tích

14


(1)

(2)

3cm

1,2dm


3

Một bể chứa nước có kích thước như hình vẽ dưới đây :

a) Hãy tính thể tích của bể.
b) Người ta đổ nước vào bể, mức nước chứa trong bể cao 1,2m. Hãy
tính thể tích phần nước chứa trong bể.
Bài giái
..................................................................................................................
.................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
.................................................................................................................


Tuần
24
1

TiÕt 1


Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Một hình lập phương có cạnh 5cm.
a) Diện tích xung quanh của hình lập phương là……...
b) Diện tích toàn phần của hình lập phương là ……..
c) Thể tích của hình lập phương là …………………

2 Viết số đo thích hợp vào ô trống :

3

16

Chiều dài

Chiều rộng

Chiều
cao

10cm

8cm

5cm

2m

5
6m


3
5m

Nối theo mẫu :

Diện tích
xung quanh

Thể tích


TiÕt 2
1 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) 25% của 240 là .....
b) 40 % của 300 là .....
c) 0,5% của 12 là .....
d) 75% của 60 là .....

2

Một mảnh vườn được ghép bởi
mảnh hình bình hành và mảnh hình tam
giác với kích thước như hình bên.
Hãy tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài giái
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

3 Cho khối gỗ được ghép bởi hình
lập phương và hình hộp chữ
nhật theo kích thước ở hình bên.
Hãy tính thể tích khối hình.


Bài giái
..................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

18


Tuần 25
TiÕt 1
1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 giờ 25 phút = ....... phút

4 ngày 3 giờ = ....... giờ


2 phút 15 giây = ....... giây
2
b) phút = .......giây
3
3
giờ = ....... phút
4

2 năm 5 tháng = ...... tháng
1
ngày = ...... giờ
3
1
năm = ....... tháng
4

c) 4,2 giờ = ....... phút

2,13 phút = .....giây

0,6 ngày = ...... giờ

2

2,5 năm = ....... tháng.

Một người đi từ nhà đến bưu điện huyện hết 1,75 giờ. Hỏi người đó đi từ
nhà đến bưu điện huyện hết bao nhiêu phút ?
Bài giái
.................................................................................................................

.................................................................................................................
.................................................................................................................

3 Nối theo mẫu :



TiÕt 2
1

Tính :
a)
3 năm 9 tháng
+

4 ngày 18 giờ
+

7 giờ

45 phút

+

5 năm 6 tháng

2 ngày 23 giờ

1 giờ 15 phút


………………..

………………..

………………..

52 phút 26 giây

23 giờ 15 phút

16 ngày 12 giờ

b)



34 phút 15 giây

………………..


12giờ 35 phút

2 ngày 20 giờ

………………..

………………..

2 Lan làm bài tập Tiếng Việt hết 37 phút, sau đó làm bài tập Thủ công hết

45 phút. Hỏi Lan làm cả hai việc đó hết bao nhiêu thời gian ?
Bài giái
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

3

Số?
Bác Hoàng đi từ nhà tới cơ quan hết 25 phút, bác Kiên đi từ nhà tới cơ
quan hết 1 giờ 15 phút. Hỏi thời gian đi từ nhà đến cơ quan của bác
Hoàng ít hơn bác Kiên bao nhiêu phút ?
Thời gian bác Hoàng đi từ nhà đến cơ quan ít hơn bác
Kiên

20

phút.


Tuần 26
TiÕt 1
1 Tính :
6 ngày 14 giờ

8 giờ 27 phút





5

3

...........................

.............................

Vậy ...................................
6 ngày 14 giờ

5

2

Vậy .................................
8 giờ 27 phút

3

...........................

.............................

Vậy ..........................................

Vậy ..................................

36 giờ 54 phút 6


27 phút 45 giây

Vậy ..........................................

Vậy ....................................

9

Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bác Vân đan sọt từ 7 giờ đến 10 giờ 45 phút thì được 3 cái sọt. Hỏi
trung bình bác Vân đan một cái sọt hết bao nhiêu thời gian ?

A.

Đáp số : 1,15 giờ

#


B.

Đáp số : 1 giờ 15 phút

#


3 Một người thợ sơn 3 cái bàn như nhau hết 2 giờ 15 phút. Hỏi người đó
sơn 6 cái bàn như thế hết bao nhiêu thời gian?
Bài giải

................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................

TiÕt 2
1 Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a)
giờ 48 phút

b)
phút 24 giây

c)
2

giờ 6 phút

4 giờ 16 phút  3 = 12

#
5 phút 21 giây  4 = 20

#
25 giờ 24 phút : 6 = 4


#

Tính :
a) (3 giờ 25 phút + 2 giờ 15 phút)  4 = ........................................
=........................................
b) (7 giờ 3 giờ 45 phút) : 3 = .......................................................
=…………………………………..


c) 3 giờ 18 phút 2 + 3 giờ 6 phút  4 = ......................................
= ........................................
d) 35 giờ 14 phút : 7 + 6 giờ 48 phút : 6 = ......................................
= ........................................


×