Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 8: Phép chia các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.28 KB, 15 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO,
CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH


MỘT SỐ QUY ĐỊNH:
1/ Phần phải ghi vào vở:

- Các đề mục.
- Khi nào có biểu tượng



xuất hiện .

2/ Khi hoạt động nhóm tất cả các thành
viên phải thảo luận và giữ trật tự.


KIỂM TRA BÀI CŨ

a c a.d
Quy
phép
Nêutắc
quy
tắc chia
phépphân
chia số:
phân số :? =
b d b c


a.b
Hai phân số
nghịch
nhau
có tích đảo
bằngcủa nhau?
Thế
nào làđảo
haicủa
phân
số nghịch
b a
1;
Số 0 khôngSố
có0sốcónghịch
số nghịch
đảo.đảo không ?

= 1.


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Phân thức nghịch đảo
x−7
x3 + 5
và 3
Là hai phân thức
3 nghịch đảo của nhau.
x

+
5
x

7
x

7
x
+
5
?1 Làm tính nhân phân thức:
.
3
x −của
7 nhau
x +nếu
5
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo
tích của chúng bằng 1.
?2

Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau

0
x + x−6
1
3y2
a)
; d) 3 x + 2 ; e)

; b) −
; c)
2x − 3
2x +1
x−2
2x
2


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Phân thức nghịch đảo
x + x−6
có nghịch đảo là
2x +1
2

2x +1
x2 + x − 6

3y2
2x
có nghịch đảo là − 2

2x
3y
1
x−2
có nghịch đảo là
x−2

1
1
3 x + 2 có nghịch đảo là
3x + 2
0
không có số nghịch đảo
2x − 3


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Phân thức nghịch đảo
*Tổng quát:

A
là một phân thức khác 0
Nếu phân thức
B
A B
. =1
?
B A



A
B
là phân thức nghịch đảo của phân thức ;
A
B

A
B
là phân thức nghịch đảo của phân thức .
A
B


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Phân thức nghịch đảo
2. Phép chia



*Quy tắc: SGK/54
C
A C
A. D ,
với
: =?
D
B D
B C

≠0

?3 Làm tính chia phân thức:

 Giải.


1 − 4x2 2 − 4 x
:
2
x + 4x
3x

3x
1 − 4x2 2 − 4 x 1 − 4x2
(
1 − 4 x 2 ).3x
.
:
= 2
= 2
2
x + 4 x 3x
x + 4 x 2 − 4 x ( x + 4 x )( 2 − 4 x )
3(1 + 2 x )
=
2( x + 4 )


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Phân thức nghịch đảo
2. Phép chia
*Quy tắc: SGK/54
C
A C
A. D ,

với
: =
D
B D
B C

≠0
2

4x 6x 2x
:
Thực hiện phép chia sau:
2:
5y 5y 3y
2
2
2
6
x
4
x
2
x



4
x
6
x

2
x
4
x
Giải. 2 : : =  2 :  : =  . 5 y : 2 x
5 y 5 y 3 y  5 y 5 y  3 y  5 y 2 6 x  3 y
2x 2x
:
=
=1
3y 3y
?4


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập 1:
a. Thực hiện phép tính

x −1 1
x

1
x −1
.
=
:( 2 x + 2) =
x + 2 2 x + 2 2( x + 2 )
x+2
2 x + 10 ( x − 5)(23x − 7 )
2

=
b. ( x − 25) :
sai
3 x − 7 ( x − 5)(23x − 7 )
2

2

sai

c. Tìm biểu thức Q, biết rằng
2
2
x

4
x + 2x
x

4
x
+
2
x
.Q= 2
⇒ Q= 2 :
x −x
x −1
x − x x −1
2


2


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

HOẠT ĐỘNG NHÓM
5
2( x + 3)
2
2 x +7
3

(

)

x
x
5
2 2( x 2 + 7 ) 3( x − 1)

2
3x

x
3

x
4

3( x − 1) 3( x + 3)

Mỗi nhóm hãy tìm những chữ cái trong các ô trống
bằng cách tìm thương của các phép chia sau

NHÓM I:

{

N

5 x − 10
: ( 2 x − 4)
2
x +7

U

x 2 − 9 3x − 9
:
2x + 3 4x + 6

A

2 x + 5 4 x 2 + 10
:
x2
x



§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

HOẠT ĐỘNG NHÓM
5
2( x + 3)
2
2 x +7
3

(

)

x
x
5
2 2( x 2 + 7 ) 3( x − 1)

2
3x

x
3

x
4
3( x − 1) 3( x + 3)

Mỗi nhóm hãy tìm những chữ cái trong các ô trống
bằng cách tìm thương của các phép chia sau

x2 + x
3x + 3
:
G
2
5 x − 10 x + 5 5 x − 5
NHÓM II:

{

Ê

2( x − 3) 2 x 2 − 6 x + 9
:
2
x+2
3x + 6 x

N

5 x − 10
: ( 2 x − 4)
2
x +7


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

HOẠT ĐỘNG NHÓM
5

2( x + 3)
2
2 x +7
3

(

)

x
x
5
2 2( x 2 + 7 ) 3( x − 1)

2
3x

x
3

x
4
3( x − 1) 3( x + 3)

Mỗi nhóm hãy tìm những chữ cái trong các ô trống bằng
cách tìm thương của các phép chia sau.

NHÓM III:

{


Y
G
P

x 2 + 4 x + 4 6( x + 2) 2
:
3x + 1
6x2 + 2x
2
3x + 3
x +x
:
2
5 x − 10 x + 5 5 x − 5
4 x + 12 3( x + 3) 2
:
( x + 4) x + 4


§8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

HOẠT ĐỘNG NHÓM
Kết quả hoạt động nhóm tìm được 9 chữ cái hãy dự đoán
ba chữ cái còn lại các em sẽ biết tên một vị anh hùng

N
V

U

Õ

A
N

N
G

G
U

E
Y

Y
Ê

G
N

P
G

OI

Á
I

P
V



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ



- Học thuộc quy tắc SGK
- Đọc kỹ lại các ví dụ đã chữa trên lớp
- Làm các bài tập 42, 43, 45 (sgk)/54


GIỜ HỌC ĐÃ KẾT THÚC



×