Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.05 KB, 15 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8

BÀI 7:

PHÉP NHÂN
CÁC PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ


KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thực hiện các phép tính sau:

3
x−6
− 2
2x + 6 2x + 6x


GIẢI

2 x + 6 = 2( x + 3)
;

MTC:2x(x+3)

2 x + 6 x = 2 x( x + 3)
2

3
x−6


2
2x + 6
2x + 6x
3
x−6
=

2( x + 3)
2 x ( x + 3)
3x
x−6
=

2 x ( x + 3)
2 x ( x + 3)
3x − x + 6
2x + 6
=
=
2 x ( x + 3)
2 x ( x + 3)
2( x + 3)
1
=
=
2 x ( x + 3)
x


BÀI 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

?1 Cho hai phân thức:

3x
x − 25

3
x+5
6x
2

2

Cũng làm như nhân hai phân số, hãy nhân tử với tử
và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một
phân thức.


ĐÁP ÁN:

3x
x − 25
g
3
x+5
6x
2
2
3 x ( x − 25)
=
3

6 x ( x + 5)
2

2

3 x ( x − 5)( x + 5)
=
3
6 x ( x + 5)
x −5
=
2 x ( x + 5)
2


PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

QUI TẮC:
Muốn nhân hai phân thức,ta nhân các tử thức
với nhau, các mẫu thức với nhau:

A C A.C
× =
B D B.D


PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
?2 Làm tính nhân phân thức:

( x − 13)

−3 x
×(
)
5
2x
x −3
2

GIẢI:

2

( x − 13) 2
−3 x 2
×(
)
5
2x
x −3
−3 x 2 ( x − 3) 2
=
2 x 2 ( x − 3)
−3( x − 3)
=
2


?3 Thực hiện phép tính:

x + 6 x + 9 ( x − 1)

g
3
1− x
2( x + 3)
2

3

Giải:
2
3
x + 6 x + 9 ( x − 1)
g
3
1− x
2( x + 3)

( x + 3)
( x − 1)
=
×
3
−( x − 1) 2( x + 3)
2

3

−( x − 1)
=
2( x + 3)


2


Chú ý: Phép nhân các phân thức có các tính chất:
a/Giao hóa:

A C
C A
g =
g
B D
D B

b/Kết hợp:

 A C E A C E
×
×
=
×
×

÷

÷
B D F B D F 

C/Phân phối đối với phép cộng:


A C E  A C A E
 + ÷= × + ×
BD F  B D B F


?4 Tính nhanh:

3x + 5 x + 1
x
x − 7x + 2
×
× 5
4
2
3
x − 7 x + 2 2 x + 3 3x + 5 x + 1
5

Giải:

3

4

2

3x + 5 x + 1
x
x − 7x + 2
×

× 5
4
2
3
x − 7 x + 2 2 x + 3 3x + 5 x + 1
5
3
4
2
3x + 5 x + 1 x − 7 x + 2
x
= 4
× 5
×
2
3
x − 7 x + 2 3x + 5 x + 1 2 x + 3
5
3
4
2
(3 x + 5 x + 1)( x − 7 x + 2) x
= 4
2
5
3
( x − 7 x + 2)(3 x + 5 x + 1)(2 x + 3)
x
=
2x + 3

5

3

4

2


Luyện tập:
Thực hiện các phép tính sau:
1/

GiẢI:

2

4y
4
11x

 −3 x 
×
÷
 8y 
2

 −3 x 
×
÷

 8y 
2
2
4 y ×( −3 x )
=
4
11x ×8 y
−6 y
=
22 x 2
2

4y
4
11x

2


2/

Giải:

5 x + 10 4 − 2 x
×
4x − 8
x+2
5 x + 10 4 − 2 x
×
4x − 8

x+2
5( x + 2)2(2 − x )
=
4( x − 2)( x + 2)
−10( x + 2)( x − 2)
=
4( x − 2)( x + 2)
−5
=
2


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Học kỹ qui tắc nhân phân thức.
-Làm bài 38a,c,39b,40 SGK/52
-Ôn lại định nghĩa hai phân số nghịch đảo.
-Qui tắc chia hai phân số.


Hướng dẫn bài 40SGK
Rút gọn biểu thức sau theo hai cách:
Cách 1:
3

x −1  2
x 
 x + x +1+
÷
x 
x −1 


x −1 2
x − 1  x3 
=
x + x + 1) +
(

÷
x
x  x −1 
Cách 2:
3
x −1  2
x 
 x + x +1+
÷
x 
x −1 

x − 1  ( x 2 + x + 1)( x − 1) x 3 
=
+

÷
x 
x −1
x −1 





×