Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 7: Phép nhân các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.42 KB, 21 trang )

BÀI
BÀIGIẢNG
GIẢNGĐIỆN
ĐIỆNTỬ
TỬ


KIỂM TRA BÀI CŨ

1) Nêu

các bước rút gọn phân thức

2) Rút gọn phân thức sau :
1/Các bước rút
gọn phân thức:

3x (x − 25)
3
(x + 5)6x
2

2

-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
(nếu cần)để tìm nhân tử chung
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung


[? 1 ]. Làm tính nhõn hai phân
thức :


2

3x
x+5

.

x − 25
3
6x
2

Cũng làm như nhân hai phân số , hãy nhân tử
với tử ,nhõn mẫu với mẫu của hai phân thức
này để được một phân thức .


Tiết
PHÉP
57
CỘNG,
PHÂN
TRỪ
ĐA
ĐẠI
Tiết31:
31:Tiết
Tiết
PHÉP
57NHÂN

NHÂN
CỘNG,
PHÂN
TRỪTHỨC
THỨC
ĐATHỨC
THỨC
ĐẠISỐ
SỐ

1. Quy tắc
Muốn nhân hai phân thức , ta nhân các
tử thức với nhau , các mẫu thức với
nhau :
Tổng quát

A C A.C
. =
B D B.D

(A,B,C,D Là các đa thức và B , D khác đa thức không.)


Ví dụ : Thực hiện phép nhân phân
thức :

2

x
(

)

3
x
+
6
2
2 x + 8x + 8


Tiết
Tiết31:
31:PHÉP
PHÉPNHÂN
NHÂNPHÂN
PHÂNTHỨC
THỨCĐẠI
ĐẠISỐ
SỐ

BT:
BT: Làm
Làm tính
tính nhân
nhân các
các phân
phân thức
thức sau:
sau:
Nhóm 1:


( x − 13)
2x

2

5

 3x 

⋅  −
 x − 13 
2

Nhóm 2:

 3x  ( x − 13)
 − x − 13 ÷. 2x 5


2

2

Nhóm 3:

4y −3x x
.(
. 2)
4

x
8y 2y
2

2

2

Nhóm 4:

4y −3x x
( 4.
). 2
x 8y 2y
2

2

2


Kết quả nhóm 1:
(x − 13) (−3x )
.
5
2x
x − 13
2

2


(x − 13) .(−3x )
=
5
2x (x − 13)
2

3(x − 13)
=−
3
2x

2


Kết quả nhóm 2
2
2
3x
(x

13)


 − x − 13 ÷. 2x 5 ×



(−3x )(x − 13)
=

5
(x − 13).2x
3(x − 13)
=−
3
2x
2

2


Kết quả nhóm 3

4y −3x x
( 4 .
). 2
x 8y 2y
2

2

2

4y .(−3x ) x
=
. 2
4
x .8y
2y
2


2

−3y x
= 2. 2
2x 2y
2

−3
=
4y

2


Kết quả nhóm 4:

4y −3x x
.(
. 2)
4
x
8y 2y
2

2

2

4y −3x

= 4 .
3
x 16y
−3
=
4y
2

4


Nhận xét kết quả:
Nhóm 1 và nhóm 2

(x − 13)
5
2x

2

 3x 
× −
÷
 x − 13 
2

2
2
3x
(x


13)


. 5 × Giao hoán
= −
÷
 x − 13  2x

Nhóm 3 và nhóm 4

4y 2 −3x 2 x 2
( 4 .
). 2
x
8y 2y

=

4y 2 −3x 2 x 2
.(
. 2)
4
x
8y 2y

Kết hợp


Tiết

Tiết31:
31:PHÉP
PHÉPNHÂN
NHÂNPHÂN
PHÂNTHỨC
THỨCĐẠI
ĐẠISỐ
SỐ

2. Tính chất của phép nhân các phân thức đại số

a) Giao hoán
b) Kết hợp

A C C A
⋅ = ⋅
B D D B
 A C E A C E
 ⋅ ⋅ = ⋅ ⋅ 
B D F B D F 

c) Phân phối của phép nhõn đối với phép cộng

A C E A C A E
⋅ +  = ⋅ + ⋅
B D F B D B F


Tiết
Tiết31:

31:PHÉP
PHÉPNHÂN
NHÂNPHÂN
PHÂNTHỨC
THỨCĐẠI
ĐẠISỐ
SỐ

Bài
Bài tập
tập :: Tính
Tính nhanh
nhanh
[?4]

3x + 5 x + 1 x
x − 7x + 2

⋅ 5
4
2
3
x − 7 x + 2 2 x + 3 3x + 5 x + 1
5

[?5]

3

4


2

2x − 3  x +1
x +1 
⋅
+

x +1  2x − 3 2x + 3 

Dãy 1

Dãy 2


Lời giải [?4]

3x + 5 x + 1 x − 7 x + 2
x
=( 4

)

2
5
3
x − 7 x + 2 3x + 5 x + 1 2 x + 3
5

3


x
= 1⋅
2x + 3
x
=
2x + 3

4

2


Cách 1 [?5]Sử dụng tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép công )

2x − 3 x +1 2x − 3 x +1
=

+

x +1 2x − 3 x +1 2x + 3
2x − 3
=1+
2x + 3
2x + 3 + 2x − 3
=
2x + 3

4x

=
2x + 3

19


Củng
Củngcố
cố

Em hãy cho biết qua bài học này chúng ta đã
được tìm hiểu những kiến thức gì ?

Vậy muốn nhân hai phân
thức ta làm như thế nào ?

Các tính chất gi
Của phép nhân phân thức?


BT: giải ô chữ
-Trong nhà trường , để nâng cao
chất lượng dạy học, thầy cô giáo và
cá em học sinh luôn hưởng ứng
phong trào thi đua gì?
Để trả lời câu hỏi đó , các em điền
kết quả phép nhân sau đây vào chỗ
...và điền ô chữ tương ứng với kết
quả tìm được ta sẻ có câu trả lời
đúng.



Nhóm 1:
T

Ô

−5x 2y 2 −10
. 2 = .....
3
7xy
7y x
x − 2y 6xy
.
= ...2
3xy x − 2y

Nhóm 3:
D

x + 2y x xy
x
. .
= ...
xy y x + 2y
y

O

x y x

y2 + x 2
( + ) = ... 2
y x y
y
Nhóm 4 :

Nhóm 2:
H
Y

−7x
2x − y 7x
.
= ......
5y y − 2x 5y
2

4y 3x
3
.
=
..........
x 4 8y
2x 2

5x y
5x
. = ...
2y x
2

2

C
A

x 2 − y2 x
.
= ...
x x+y

x−y


BT39a/: Khi thực hiện phép tính

Giải:

5x + 10 4 − 2x
×
4x − 8 x + 2

Bạn Lan giải như sau:

(5x + 10).(4 − 2x)
=
(4x − 8).(x + 2)

5(x + 2).2(2 − x)
=
4(x − 2)(x + 2)


− 10( x + 2)( x − 2)
=
4( x − 2)( x + 2)

−5
=
2

Hãy nêu ý kiến của em về bài
làm của bạn Lan ?


HƯỚNG
HƯỚNGDẪN
DẪNVỀ
VỀNHÀ
NHÀ

Bài tập 40(SGK -T53)
Rút gọn biểu thức sau theo hai cách:
( sử dụng và không sử dụng tính chất phân
phối của phép nhân đối với phép cộng ) :
3

x −1 2
x 

⋅  x + x + 1 +
x 

x −1 

Viết:

x + x +1
x + x +1 =
1
2

2

16


5.
5. Bài
Bài tập
tập về
về nhà
nhà
• Nắm vững quy tắc nhân các phân thức đại số , các
tính chất của phép nhân các phân thức .
• Bài tập về nhà : 38c , 39b , 40 ( SGK )

30 , 31 ( SBT )
• định nghĩa hai số nghịch đảo , quy tắc phép chia
phân số .




×