Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.28 KB, 8 trang )

Đại số 8 – Bài giảng


Kiểm tra bài cũ
Thực hiện phép tính

H/S 1.

a) 2 + (-2) = 0

H/S 2.

b)

Số 2 và -2 là hai số đối nhau

3
-3
+
=0
5
5

Hai phân số

3

5

-3
là hai phân số đối nhau


5

Vì tổng của chúng bằng 0
H/S3.

c)

3x
x- 1

+

-3x

0
3x +(-3x)
=
=
=0
x
1
x
1
x- 1


Bài 6.

Phép trừ các phân thức đại số


1) Phân thức đối

Phân số đối

Làm tính cộng
3
-3
+
= 0 Ta nói
3x
-3x
0
3x +(-3x)
5
5
+
=
=
=0
x-1
x-1
-3
3
x- 1
x- 1
Hai phân số

là hai phân số đối nhau
5
5

3x
-3x
Vì tổng của chúng bằng 0
Hai phân thức


x- 1
x- 1
hai phân thức đối nhau
Hai phân thức được gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0
? Tìm phân thức đối của
?Tìm phân thức đối của

A
B
-A
B

Phân thức đối của phân thức
Vậy : -

Phân thức đối của

A

B

-A
B


Phân thức đối của

-A

B

A
B

Ađược kí hiệu là
B

A
-A
A
A
-A
A
=
=
=
và =B
B
B
-B
B
-B

-


A
B


Bài 6.

Phép trừ các phân thức đại số

1) Phân thức đối
Giải
Làm tính cộng
3x
-3x
0
3x +(-3x)
+
=
=
=0
x-1
x-1
x- 1
x- 1
Hai phân thức

3x

x- 1
hai phân thức đối nhau




-3x
x- 1



Hai phân thức được gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0
-

A
-A
A
A
-A
A
=
=
=
và =
B
B
B
-B
B
-B

2) Phép trừ :


(Quy tắc)
C
Muốn trừ phân thức A cho phân thức
D
B
A
C
, ta cộng
với phân thức đối của
B
D
C
A
C
A
=
+ D
B
D
B

?2. Tìm phân thức đối của
Phân thức đối của
hoặc

1–x
hoặc
-x


1-x
x

1–x
1-x
Là x
x
x-1
-1+x
- (1 – x)
=
= x
x
x

x-1
1–x
1–x + x-1
0
+ x =
Vì :
=
=0
x
x
x


Bài 6.


Phép trừ các phân thức đại số

1) Phân thức đối

Ví dụ :

Làm tính cộng
3x
-3x
0
3x +(-3x)
+
=
=
=0
x-1
x-1
x- 1
x- 1
Hai phân thức

3x

x- 1
hai phân thức đối nhau



-3x
x- 1




Làm tính trừ phân thức
x+ 3 - x + 1
x2 - x
x2 - 1
Giải
x+ 3
- (x +1)
+
=
x(x - 1)
(x + 1)(x -1 )

Hai phân thức được gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0

=

A
-A
A
A
-A
A
=
=
=
và =

B
B
B
-B
B
-B

=

2) Phép trừ :

(Quy tắc)
C
Muốn trừ phân thức A cho phân thức
D
B
A
C
, ta cộng
với phân thức đối của
B
D
C
A
C
A
=
+ D
B
D

B

Hoạt động nhóm ? 3 / SGK - 49

=

x(x+ 3)
x(x + 1)(x -1 )

- ( x + 1)(x +1)
x(x + 1)(x -1 )

x(x + 3) - ( x + 1)(x +1)
x(x + 1)(x -1 )
x2 + 3x – x2 - 2x - 1
x(x + 1)(x -1 )

x-1
=
x(x + 1)(x -1 )
=

+

1
x(x + 1)


Bài 6.


Phép trừ các phân thức đại số

1) Phân thức đối

Ví dụ : ? 4 / SGK - 49

Làm tính cộng
3x
-3x
0
3x +(-3x)
+
=
=
=0
x-1
x-1
x- 1
x- 1
Hai phân thức

3x

x- 1
hai phân thức đối nhau



-3x
x- 1


Giải
x-9
x-9
x+2
1-x
1-x
x -1

A
-A
A
A
-A
A
=
=
=
và =
B
B
B
-B
B
-B

2) Phép trừ :

(Quy tắc)
C

Muốn trừ phân thức A cho phân thức
D
B
A
C
, ta cộng
với phân thức đối của
B
D
C
A
C
A
=
+ D
B
D
B

x-9
x-9
x+2
1-x
1-x
x -1



Hai phân thức được gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0

-

Thực hiện phép tính

=

x-9
x-9
x+2
+
+
=
- (1 – x)
- (1 – x)
x -1
x-9
x-9
x+2
+
+
=
x-1
x-1
x -1
=

x+2+x–9+x-9

3x +16
=

x -1

x-1


Bài 6.

Phép trừ các phân thức đại số

1) Phân thức đối
Hai phân thức

3x

x- 1
hai phân thức đối nhau



-3x
x- 1



Hai phân thức được gọi là đối nhau
nếu tổng của chúng bằng 0
-

A
-A

A
A
-A
A
=
=
=
và =
B
B
B
-B
B
-B

2) Phép trừ :

(Quy tắc)

Muốn trừ phân thức
, ta cộng

A cho phân thức
B

A
với phân thức đối của
B

C

A
C
A
=
+ D
B
D
B

C
D

C
D




×