Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.15 KB, 8 trang )

BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8


CHÀO MỪNG MỌI NGƯỜI
THAM DỰ TIẾT HỌC


KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Áp dụng làm tính chia

( 5x

4

− 3x3 + x2 ) :3x2

2)Làm tính chia [5(a − b) 3 + 2(a − b) 2 ] : (b − a) 2
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Lời giải

(

)

1) 5 x 4 − 3x 3 + x : 3x 2

2)[5(a − b)3 + 2(a − b) 2]:(b − a

5 x 4 3x 3 x 2
= 2− 2+ 2


3x 3x 3x
5 2
1
= x −x+
3
3

= [5(a − b) 3 + 2(a − b) 2 ] : (a − b) 2
= 5(a − b)3 : (a − b) 2 +2(a − b) 2 : (a − b) 2
= 5(a − b) + 2


BÀI 12: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
1)Phép chia hết

*)Chia đa thức ( 2 x 4 − 13x 3 + 15 x 2 + 11x − 3)
cho đa thức

(x

2

− 4 x − 3)

Giải:
2 x 4 − 13x 3 + 15 x 2 + 11x − 3
- 4
3
2


x2 − 4x − 3

2x − 8x − 6x

− 5x 3 + 21x 2 + 11x− 3
- − 5x 3 + 20x 2
+ 15 x

Vậy

(2x

4

2x 2 − 5 x + 1

x2 − 4x − 3
x2 − 4x − 3

0

− 13 x 3 + 15 x 2 + 11x − 3) : ( x 2 − 4 x − 3) = 2x 2− 5 x+ 1

Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết

? Kiểm tra lại tích

( x 2 − 4 x − 3)(2 x 2 − 5 x + 1)

Có bằng

Trình bày phép
chia như đối
2với
x 4 hai
− 13sốx 3tự+nhiên.
15 x 2 + 11x − 3
Tìm hạng
bậc cao nhất của
haytửkhông.
đa thức thương.
Tìm dư thứ nhất
Tìm hạng tử thứ hai của thương
Tìm dư thứ BG
hai :

2
2
(
x

4
x

3
)
(
2
x
− 5thương
x + 1)

Tìm hạng tử thứ ba của
4
3
2
3
2
=Ta2 xđược
− 5 xdư+cuối
x −cùng
8 x +=200 x

− 4 x − 6 x + 15 x − 3
4
3
2
= 2 x − 13x + 15 x + 11x − 3
2


BÀI 12: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
1)Phép chia hết
2) Phép chia có dư

Bài tập: Thực hiện3 phép
chia:
2
*)Chia đa thức ( 5 x − 3x + 7 )

2
:

(
x
(2 x cho
− 3xđa −thức
3x −( 2x ++61)x) − 2)

4

3

2

2

Giải:BG :

x −2

CHÚ Ý: Đối với những đa thức
khuyết bậc, khi thực hiện ta cần
CHÚ
Ý :đối
với
hai đa tương
thức tuỳ
để cách
một
khoảng
ứng
A và B của

một biến
với cùng
bậc khuyết
đó(B ≠ 0)
tồn tại duy nhất một cặp đa thức
Q và R sao cho A= B.Q+R

2
43 − 3x 23
2 +7
5x
2
2
x

3
x

3
x
+
6
x

2
x +1
-- 43
5x
5x 2
2

2x
−+ 4x
2x
5
x
−−33x + 1 + Nếu R = 0 phép chia A cho
2
3 − 5 x2 + 7
−−3x
−2
+
6
x
B là phép chia hết .
3x
+
x
-−3
− 3x 2 3
+ 6x
− 3x
+ Nếu R ≠ 0 phép chia A cho B
− 5 xx 2+ 10 − 2
là phép chia có dư.

≠0
là phép chia có dư. x
−2
Vậy 5 x 3 − 3 x 2 + 7
0

2
= : ((2xx 4 −+31x 3) −(53xx 2−−32)+−65x)x: (+
Vậy
x 210
− 2)
Chú ý(sgk/31)
= 2x 2 − 3 x + 1
Dư cuối cùng
- là -5x + 10
2


BÀI 12: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
1) Phép chia hết
2) Phép chia có dư

3) Luyện tập
Bài tập 68(sgk/31):
Bài tập 69(sgk/31): Cho hai đa thức:

A = 3x + x + 6 x − 5
4

3



B = x + 1.
2


Tìm dư R trong phép chia A cho B
rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R

Giải

x 2 + 1.

3x + x
6x − 5
3x 4
+ 3x 2
2
3x + x − 3
2
3
+ 6x − 5
x
- 3 − 3x
+x
x
2
−5
+
5
x

3x
−3
− 3x 2
5x − 2

Vậy
3x 4 + x 3 + 6 x − 5
= ( x 2 + 1) (3x 2+ x − 3) + 5 x − 2
-

4

3

¸p dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để
thực hiện phép chia:

a /( x 2 + 2 xy + y 2 ) : ( x + y )
b /(125 x 3 + 1) : (5 x + 1)
c /( x 2 − 2 xy + y 2 ) : ( y − x)
Giải

a /( x + 2 xy
+ y ) : ( x + y)
2
= ( x + y) : ( x + y) = x + y
b /(125 x 3 + 1) : (5 x + 1)
2
= (5 x + 1) (25 x + 5 x + 1): (5 x + 1)
= 25 x 2 + 5 x + 1
c /( x 2 − 2 xy + y 2 ) : ( y − x)
= ( y − x) 2 : ( y − x) = y − x
2

2



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Học bài kết hợp sgk và vở ghi. Nắm chắc cách chia hai đa
thức đã sắp xếp.
BTVN: 67a (sgk/31)
48,49,50,51,52 (sbt/8)
Bài 51(sbt/8)
Tìm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5

Hướng dẫn :- Thực hiện phép chia hai đa thức đã cho để tìm dư cuối cùng

- Tìm giá trị của a để dư cuối cùng bằng 0
Làm tương tự đối với bài 52(sbt/8)




×