BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8
Viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
ÁP DỤNG TÍNH:
45 : 43
x6 : x3 v�
i x �0
Cho A, B là 2 đa thức,B �0 . Ta nói đa thức A chia
hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho
A = B.Q.
Trong đó:
- A gọi là đa thức bị chia
- B gọi là đa thức chia
- Q gọi là đa thức thương
Ký hiệu
Q =A : B
hay
A
Q=
B
§10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
* Ở lớp 7 ta đã biết
Với
�γ
x 0 m, n N, m n
thì:
x :x x
nếu
x :x 1
nếu
m
m
n
n
m n
m n
m n
§10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
x :x
3
2
x
15x :3x 5x5
7
2
5 4
20x :12x
x
3
5
§10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Nhận xét:
Tính
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B
2 2
2
a,
15x biến
y :5xy
khi mỗi
củaB 3x
đều là biến của A
với số 3mũ không
lớn hơn số mũ của
4
2
12x yA.
:9x
xy
nób, trong
3
§10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
QUY TẮC:
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp
A chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức
B.
- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa
của cùng biến trong B.
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
§10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Hoạt động nhóm
b, Cho
P =12x4y2 :(-9xy2).
Tính giá trị của biểu thức P tại x= - 3 và y=1,005
Giải
12 41 22
x
y
9
4 3
=
x y0
3
4 3
=
x
3
Thay x= - 3 và y=1,005 vào P rỳt gọn ta cú : P = 36
P =12x4y2 :(-9xy2) =
Luyện tập
Bài tập 61.SGK/27
a) 5x 2 y 4 :10x 2 y
5 :10 x 2 : x 2 y 4 : y
1 3
y
2
3 3 3 �1 2 2�
b) x y : �
x y �
4
�2
�
�3 1 � 3 2
3
2
� : �
x
:x
y
:
y
�4 2 �
3
xy
2
1. Bài vừa học: Học và nắm vững:
+ Khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B .
+ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
+ Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết
cho B) ta làm như sau:
-Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.
-Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến
-trong B.
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
-Làm bài tập: 59,60, 62 SGK/26.27