Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Văn7-Tuần9-Chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.74 KB, 7 trang )

Trờng thcs
Ngữ văn 7
________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Tuần 9 - Tiết 33 Ngày soạn: 14/10/2008
Tiếng Việt:
chữa lỗi về quan hệ từ
a. mục tiêu
Giúp học sinh:
- Thấy rõ các lỗi thờng gặp về quan hệ từ.
- Thông qua luyện tập, nâng cao kĩ năng sử dụng quan hệ từ.
- Học sinh có ý thức học tập.
b. chuẩn bị
- HS chuẩn bị bài.
- GV sgv, sgk, giáo án.
c. Tiến trình dạy học
* Tổ chức
* Kiểm tra bài cũ:
? Thế nào là quan hệ từ. Đặt câu có sử dụng quan hệ từ ?
? Nêu cách sử dụng quan hệ từ. Có những cách sử dụng quan hệ từ nào. Cho ví dụ ?
* Bài mới:
Học sinh đọc ví dụ
? Hai câu trên thiếu quan hệ từ ở chỗ nào?
? Hãy chữa lại cho đúng ?
? Khi thiếu các QHT thì những văn trên
nh thế nào ?
Học sinh đọc ví dụ
? Các QHT và, để trong hai ví dụ sau có
diễn đạt đúng quan hệ ý nghĩa giữa các bộ
phận trong câu không ?
? Nên thay và, để ở đây bằng QHT nào ?
? Các câu văn trên mắc lỗi gì ?


Học sinh đọc ví dụ
? Các câu văn trên đã mắc lỗi gì về mặt
ngữ pháp ? Vì sao ?
? Cần phải sửa lại nh thế nào cho đúng ?
? Em rút ra kinh nghiệm gì cho bản thân
khi sử dụng quan hệ từ ?
Học sinh đọc ví dụ
? Tìm các QHT trong các câu sau ?
? Các QHT từ đó đã bị dùng sai nh thế nào
?
? Hãy chữa lại cho đúng ?
? Lỗi dùng quan hệ từ trong các câu văn
I. Các lỗi thờng gặp về quan hệ từ
1. Thiếu quan hệ từ
- Câu 1: Thêm mà hoặc để
Đừng nên nhìn HT m à đánh giá kẻ khác.
- Câu 2: Thêm từ đối với
Câu tục ngữ này chỉ đúng đối với xã hội xa,
còn đối với xã hội ngày nay thì không đúng.
Nếu dùng thiếu QHT, câu văn không rõ nghĩa.
2. Dùng quan hệ từ không thích hợp về nghĩa
- Câu 1: và có nghĩa là thêm, trong khi đó hai vế
câu lại có nghĩa tơng phản trái ngợc nhau. Vì vậy
cần phải thay bằng từ nhng.
- Câu 2: để có nghĩa là tác dụng, nhng vế sau của
câu lại giải thích lí do cho vế trớc. Vì vậy ta thay
bằng từ vì.
Dùng sai QHT sẽ không diễn đạt đúng quan hệ
ngữ nghĩa trong câu.
3. Thừa quan hệ từ

- Thiếu chủ ngữ.
- Vì: QHT qua và về đã biến C.ngữ thành T.ngữ
- Bỏ các quan hệ từ qua và về
Có thể làm tăng giá trị nội dung đồng thời
cũng có thể làm giảm giá trị nội dung.
4. Dùng QHT mà không có tác dụng liên kết
- Câu 1: Không những thứ 2 không có tác dụng
liên kết bộ phận in đậm đó với các bộ phận khác.
- Câu 2: Từ với thứ hai không có tác dụng liên kết
Chữa lại:
- Không những mà còn
- Nó không thích tâm sự với chị.
____________________________________________________________________________________________________________________________
Giáo viên: Năm học: 2008-2009
Trờng thcs
Ngữ văn 7
________________________________________________________________________________________________________________________________________________
trên là gì ?
? Có những lỗi nào thờng mắc phải trong
việc sử dụng QHT ?
? Hãy thêm các quan hệ từ thích hợp để
hoàn chỉnh các câu văn sau ?
? Thay các QHT dùng sai trong các câu
sau đây bằng những QHT thích hợp ?
? Chữa lại các câu văn cho sau đây sao
cho hoàn chỉnh ?
? Cho biết các QHT dới đây dùng đúng
hay sai ?
Sử dụng quan hệ từ nhng không có tác dụng
liên kết.

- HS liệt kê.
* Ghi nhớ:
GK trang 107.
II- Luyện tập
Bài tập 1:
- Câu 1: Thêm quan hệ từ: từ
- Câu2: Thêm quan hệ từ: để.
Bài tập 2 :
- Câu1: với- nh.
- Câu 2: tuy- dù.
- Câu 3: bằng- về.
Bài tập 3
- Câu 1: Bỏ quan hệ từ đối với
- Câu 2: Bỏ quan hệ từ với
Bài tập 4 :
- Các trờng hợp dùng đúng: a, b, d, h.
- Các câu dùng sai quan hệ từ: c, e, g, i
d. Củng cố- hớng dẫn:
? Nêu các lỗi thờng gặp khi sử dụng quan hệ từ ?
? vậy khi sử dụng quan hệ từ, chúng ta cần lu ý điều gì ?
- Học thuộc phần ghi nhớ, nắm đợc nội dung bài học.
- Làm các bài tập vào vở.
- Xem trớc bài: Từ đồng nghĩa.
- Soạn: Xa ngắm thác núi L
__________________________________________________
Tuần 9 - Tiết 34 Ngày soạn: 15/10/2008
Văn bản hớng dẫn đọc thêm
Xa ngắm thác núi l
(Lí Bạch)
a. mục tiêu

- Vận dụng đợc kiến thức đã học về văn miêu tả và văn biểu cảm để phân tích đợc vẻ đẹp của
thác nớc núi L. Qua đó, thấy đợc một số nét trong tâm hồn và tính cách của nhà thơ Lí Bạch.
- Bớc đầu có ý thức và biết sử dụng phần dịch nghĩa trong việc phân tích tác phẩm và phần nào
trong việc tích luỹ vốn từ Hán Việt.
- Giáo dục tình yêu thiên nhiên.
b. chuẩn bị
- GV: sgv, sgk, giáo án, tài liệu.
- HS soạn bài, so sánh phần dịch thơ với phiên âm.
c. Tiến trình dạy học
* Tổ chức
* Kiểm tra bài cũ:
? Đọc thuộc lòng bài thơ Bạn đến chơi nhà và nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của bài thơ ?
? Nêu cảm nhận của em về nhà thơ Nguyễn Khuyến ?
* Bài mới:
I. Giới thiệu chung
____________________________________________________________________________________________________________________________
Giáo viên: Năm học: 2008-2009
Trờng thcs
Ngữ văn 7
________________________________________________________________________________________________________________________________________________
? Dựa vào hiểu biết của mình và phần chú
thích trong sgk, hãy nêu vài nét tiêu biểu về
btác giả Lí Bạch ?
? Bài thơ viết về đề tài gì ?
? GV hớng dẫn cách đọc, đọc mẫu, gọi hs
đọc tiếp và nhận xét ?
? Bài thơ đợc sáng tác theo thể thơ gì ?
? Nêu phơng thức biểu đạt và nội dung tác
phẩm ?
? Khung cảnh thiên nhiên đợc miêu tả nh

thế nào ?
? Biện pháp nghệ thuật nào đã đợc sử dụng
trong câu thơ ? Tác dụng ?
? Ngọn thác đợc miêu tả nh thế nào ?
? Em hiểu câu thơ đó nh thế nào ?
? Sức mạnh của dòng thác đợc miêu tả nh
thế nào ?
? Câu thơ gợi cho chúng ta liên tởng đến
cảnh tợng nh thế nào ?
? Tìm những từ ngữ chỉ vị trí ngắm thác,
cảm nhận và liên tởng về dòng thác của tác
giả ?
? Qua đó em thấy tình cảm của tác giả với
thiên nhiên là tình cảm nh thế nào ?
? Nêu nhận xét của em về nghệ thuật miểu
tả của tác giả trong bài thơ ?
? Nêu nội dung cần ghi nhớ ?
1. Tác giả:
- Lí Bạch (701 - 762) nhà thơ nổi tiếng đời Đờng
- Trung Quốc, quê ở Cam Túc. Tự là Thái Bạch,
hiệu là Thanh Liên c sĩ.
- Đợc mệnh danh là "Tiên thơ".
2. Tác phẩm
- Đây là một trong những bài thơ hay nhất của Lí
Bạch viết về thiên nhiên.
II. Đọc - Hiểu văn bản
1. Đọc, chú thích
- Thể thơ: thất ngôn tứ tuyệt
- Phơng thức: kết hợp miêu tả với biểu cảm
- Nội dung: cảnh thác núi L, tình cảm của t.giả

2. Phân tích
a. Cảnh thác núi L
Nhật chiếu Hơng Lô sinh tử yên
- Chiếu, Sinh Động từ: Cảnh tợng hùng vĩ,
rực rỡ, lộng lẫy, huyền ảo của H. Lô
Dao khan bộc bố quải tiền xuyên
- Quải: treo
- Tiền xuyên: dòng sông phía trớc
Dòng thác nh dòng sông treo trớc mặt.
Phi lu trực há tam thiên xích
- Động từ: Phi - bay
Vẻ đẹp kì ảo của thiên nhiên
Nghi thị Ngân Hà lạc cửu thiên
- Động từ: Lạc - rơi xuống => cách dùng từ táo
bạo và độc đáo có sức gợi hình, gợi cảm rất lớn.
Vẻ đẹp kì vĩ, tráng lệvà huyền ảo
b. Tình cảm của tác giả
+ Vọng - ngắm
+ Dao khan - xa trông
+ Nghi - ngỡ là, tởng là
say mê khám phá vẻ đẹp tráng lệ của thiên
nhiên
Tâm hồn nhạy cảm, yêu thiên nhiên, gắn bó
tha thiết với thiên nhiên.
Tả cảnh ngụ tình
3. Tổng kết: - Ghi nhớ: sgk trang 112
III. Luyện tập
- Đọc thuộc lòng phần dịch thơ
- Đọc thuộc lòng phần phiên âm
d. Củng cố - Hớng dẫn:

- HS học bài, nắm đợc nội dung.
- Chuẩn bị trớc: Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh .
- Soạn bài:
từ đồng nghĩa
Tuần 9 - Tiết 35 Ngày soạn: 15/10/2008
Tiếng Việt:
____________________________________________________________________________________________________________________________
Giáo viên: Năm học: 2008-2009
Trờng thcs
Ngữ văn 7
________________________________________________________________________________________________________________________________________________
từ đồng nghĩa
A. MụC TIÊU
- HS hiểu đợc thế nào là từ đồng nghĩa. Hiểu đợc sự phân biệt giữa từ đồng nghĩa hoàn toàn v
từ đồng nghĩa không hoàn to n.
- Nâng cao kĩ năng sử dụng từ đồng nghĩa.
- HS có ý thức học tập.
b. Chuẩ bị
GV sgv, sgk, tài liệu, giáo án.
HS đọc sgk, trả lời các câu hỏi.
c. tiến trình dạy học
* Tổ chức
* Kiểm tra bài cũ
? Khi sử dụng quan hệ từ, ta cần lu ý điều gì ? Cho ví dụ ?
? L m b i tập 3, SGK trang 59.
* Bài mới
- Học sinh đọc văn bản
? Đọc văn bản Xa ngắm thác núi L
và tìm các từ đồng nghĩa với từ rọi
và trông ?

? Tìm các từ đồng nghĩa với trông
ở các nét nghĩa: coi sóc, giữ gìn,
mong ?
? Vậy thế nào là từ đồng nghĩa ?
- Học sinh đọc ví dụ
? Có thể thay từ trái bằng từ quả
không ? Vì sao ?
? Có thể thay thế từ hi sinh, bỏ
mạng cho nhau đợc không ? Vì sao
?
? Vậy từ đồng nghĩa có những loại
nào ?
Học sinh đọc ví dụ
? Từ hai ví dụ trên, em có nhận xét
gì về cách sử dụng từ đồng nghĩa ?
? Tại sao trong văn bản Sau phút
chia li mà không phải là chia tay ?
I. Thế nào là từ đồng nghĩa
1. Ví dụ
- sgk, trang 109, 113
2. Nhận xét
- Rọi: chiếu (soi, toả).
- Trông: nhìn (ngó, dòm)
+ Trông coi, coi sóc, chăm sóc
+ Trông ngóng, mong đợi, hi vọng, mong ngóng
- Những từ có nghĩa giống nhau, gần giống nhau
- Một từ nhiều nghĩa, thuộc nhiều nhóm từ đồng nghĩa
3. Ghi nhớ: sgk, trang 114
II. Các loại từ đồng nghĩa
1. Ví dụ:

- sgk, trang 114
2. Nhận xét
- Trái có thể thay thế đợc choi quả ý nghĩa của câu ca
dao cơ bản không bị thay đổi, không tăng, không giảm
- Không thể thay thế đợc. Vì:
+ Hi sinh mang sắc thái trang trọng, kính trọng
+ Bỏ mạng mang sắc thái giễu cợt, coi thờng, mỉa mai
Hai loại: đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghiã không
hoàn toàn.
3. Ghi nhớ: sgk, trang 114
III. Sử dụng từ đồng nghĩa
1. Ví dụ
- sgk, trang 115
2. Nhận xét
+ Quả - trái: thay thế đợc vì sắc thái ý nghĩa trung hoà
+ Hi sinh - bỏ mạng: không thể thay thế đợc vì sắc thái ý
nghhĩa khác nhau.
- Chia li: sắc thái ý nghĩa cổ xa, ý nghĩa là chia tay lâu
dài, thậm chí là vĩnh biệt vì kẻ đi là ngời ra trận Cảnh
ngộ bi sầu của ngời chinh phụ
____________________________________________________________________________________________________________________________
Giáo viên: Năm học: 2008-2009
Trờng thcs
Ngữ văn 7
________________________________________________________________________________________________________________________________________________
? Vây khi sử dụng từ đồng nghĩa
cần lu ý điều gí ?
? Tìm các từ Hán - Việt đồng
nghĩa với các từ cho sau đây ?
? Tìm từ có gốc ấn - Âu đồng

nghĩa với các từ sau đây ?
? Tìm một số từ địa phơng đồng
nghĩa với các từ toàn dân ?
? Tìm từ đồng nghĩa thay thế các
từ in đậm trong các câu sau đây ?
? Phân biệt nghĩa của các từ trong
các nhóm từ đồng nghĩa sau đây ?
? Chọn từ thích hợp đièn vào các
câu dới đây ?
? Trong các cặp câu sau, câu nào
có thể dùng 2 từ đồng nghĩa thay
thế, câu nào chỉ có thể dùng 1
trong 2 từ đồng nghiã đó ?
? Đặt câu với mỗi từ sau ?
- Chia tay: có tính chất tạm thời, thờng là sẽ gặp lại trong
tơng lai gần.
3. Ghi nhớ: - sgk, trang 115
IV. Luyện tập
Bài tập 1
Gan dạ - Dũng cảm Nhà thơ - Thi sĩ
Mổ xẻ - Phẫu thuật Của cải - Tài sản
Nớc ngoài - Ngoại quốc Chó biển - Hải cẩu
Đòi hỏi - Yêu cầu Năm học - Niên khoá
Loài ngời - Nhân loại Thay mặt - Đại diện
Bài tập 2
+ Máy thu thanh - Ra-đi-ô ; Xe hơi - Ôtô
+ Dơng cầm - Pi-a-nô ; Sinh tố - Vi-ta-min
Bài tập 3
+ Heo - Lợn; Quả dứa - Trái thơm
+ Mùi - Ngò; Mùi tàu - Ngó gai

Bài tập 4
+ Đa - Trao + Kêu - Phàn nàn
+ Đa - Tiễn + Đi - Từ trần
Bài tập 5
+ Ăn, xơi, chén:
- Ăn: sắc thái bình thờng
- Xơi: sắc thái trang trọng, lịch sự nhã nhặn
- Chén: thân mật, thông tục
+ Cho, biếu, tặng
- Cho: ngời trao vật có ngôi thứ cao hơn hoặc ngang với
ngời nhận
- Biếu: ngời trao vật có ngôi thứ thấp hơn hoặc ngang bằng
ngời nhận, tỏ thái độ kính trọng với ngời nhận
- Tặng: ngời trao vật không phân biệt ngôi thứ với ngời
nhận, vật đợc trao thờng mang ý nghĩa tinh thần để khen
ngợi, tỏ lòng yêu mến.
+ Yếu đuối, yếu ớt
- Yếu đuối: thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần
- Yếu ớt: yếu đến mức sức lực hoặc td không đáng kể
+ Xinh, đẹp
- Xinh: chỉ ngời còn trẻ hình dáng nhỏ nhắn, a nhìn
- Đẹp: có ý nghĩa trung hơn, mức độ cao hơn xinh
Bài tập 6
a. Thành quả - Thành tích c. Nghĩa vụ - Nhiệm vụ
b. Ngoan cố - Ngoan cờng d. Giữ gìn - Bảo vệ
Bài tập 7
a. Đối xử - đối đãi; đối xử
b. Trọng đại - To lớn; to lớn
Bài tập 8
Hởng lạc - hởng thụ; Bao che - che chở; giảng dạy - dạy

Trình bày - trng bày
d. củng cố - hớng dẫn
? Thế nào là từ đồng nghĩa ? Nêu các loại từ đồng nghĩa ?
____________________________________________________________________________________________________________________________
Giáo viên: Năm học: 2008-2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×