Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an lop 3 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.2 KB, 31 trang )

Thø hai ngµy th¸ng n¨m 2009
TUẦN 4
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
NGƯỜI MẸ
(2 tiết)
I. MỤC TIÊU
A - Tập đọc
1. Đọc thành tiếng
− Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
− Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ :hớt hải, áo
choàng, khẩn khoản, ủ ấm, sưởi ấm, nảy lộc, nở hoa, lã chã, lạnh lẽo,...
− Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
− Đọc trôi chảy được toàn bài và bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với diễn
biến của truyện.

2. Đọc hiểu
− Hiểu ND : Người mẹ rất yêu con . Vì con , người mẹ có thể làm tất cả .
( trả lời được các CH trong SGK
− Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : mấy đêm ròng, thiếp đi, khẩn khoản, lã chã,...và
các từ ngữ khác do GV tự chọn.
− Nắm được trình tự diễn biến của câu chuyện.

B - Kể chuyện
• Biết phối hợp cùng bạn để thể hiện câu chuỵen theo từng vai : người dẫn
chuyện, bà mẹ, thần đêm tối, bụi gai, hồ nước, thần chết.
• Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn và nhận xét được lời kể của bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
• Tranh minh hoạ bài tập đọc, các đoạn truyện (phóng to nếu có thể).
• Đồ dùng hóa trang đơn giản để đóng vai (nếu có).


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
TẬP ĐỌC
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1 . Ổn định tổ chức (1

)
2 . Kiểm tra bài cũ (5

)
• Hai, ba HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc
Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.
• GV nhận xét, cho điểm.
3 . Bài mới
Giới thiệu bài (1

)
- Yêu cầu 1, 2 HS kể về tình cảm hoặc sự chăm sóc mà mẹ
dành cho em.
- Giới thiệu : chúng ta đều biết mẹ là người sinh ra và nuôi
dưỡng, chăm sóc chúng ta khôn lớn. Người mẹ nào cũng yêu
con và sẵn sàng hy sinh cho con. Trong bài tập đọc này, các
em sẽ cùng đọc và tìm hiểu về một câu chuyện cổ rất xúc
động của An-đéc-xen. Đó là chuyện người mẹ.
- Ghi tên bài lên bảng.
1 : Luyện đọc (30

)
 Mục tiêu :
- Đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai đã nêu ở phần mục tiêu.
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm

từ
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
 Cách tiến hành :
a) Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, chý ý :
+ Đoạn 1 : giọng đọc cần thể hiện sự hốt hoảng khi mất con.
+ Đoạn 2, 3 :đọc với giọng tha thiết khẩn khoản thể hiện quyết
tâm tìm con của người mẹ cho dù phải hi sinh.
+ Đoạn 4 :lời của thần chết đọc với giọng ngạc nhiên. Lời của
mẹ khi trả lời vì tôi là mẹđọc với giọng khảng khái. Khi đòi
con hãy trả con cho tôi! Đọc với giọng rõ ràng, dứt khoát.
b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, dễ lẫn đã
nêu ở phần Mục tiêu.
* Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
- Hướng dẫn HS đọc từng đoạn trước lớp.
- 1 đến 2 HS kể trước lớp.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu theo dãy bàn
ngồi học. Đọc lại những tiếng đọc sai theo
hướng dẫn của GV.
- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn
của GV :
- Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi
đọc lời của các nhân vật :
- Thần chết chạy nhanh hơn gió/ và chẳng
bao giờ trả lại những người lão đã cướp đi
đâu.//
Tôi sẽ chỉ đường cho bà,/ nếu bà ủ ấp tôi.//

Tôi sẽ giúp bà,/ nhưng bà phải cho tôi đôi
mắt.// Hãy khóc đi,/ cho đến khi đôi mắt rơi
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
- Giải nghĩa các từ khó :
+ Em hiểu từ hớt hải trong câu bà mẹ hớt gọi con như thế
nào ?
+ Thế nào là thiếp đi ?
+ Khẩn khoản có nghĩa là gì ? Đặt câu với từ khẩn khoản.
+ Em hình dung cảnh bà mẹ nước mắt tuôn rơi lã chã như thế
nào ?
- Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi HS dọc
một đoạn.
* Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
2.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài (8

)
- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
- Hãy kể lại vắn tắt chuyện xáy ra ở đoạn 1.
- Khi biết thần chết đã cướp đi đứa con của mình, bà mẹ quyết
tâm đi tìm con. Thần đêm tối đã chỉ đường cho bà. Trên
đường đi, bà đã gặp những khó khăn gì ? Bà có vượt qua
những khó khăn đó không ? Chúng ta cùng tìm hiểu đoạn 2,
3.
- Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho mình?
- Bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho mình ?
- Sau những hi sinh lớn lao đó, bà mẹ được đưa đến nơi ở lạnh
lẽo của thần chết. Thần chết có thái độ như thế nào khi thấy bà
xuống!//

Làm sao ngươi có thể tìm đến tận nơi đây.//
- Vì tôi là mẹ.// Hãy trả con cho tôi!//
+ Bà mẹ hốt hoảng, vội vàng gọi con.
+ Là ngủ hoặc lả đi do quá mệt.
+ Khẩn klhoản có nghĩa là cố nói để người
khác đồng ý với yêu cầu của mình.
+ Nước mắt bà mẹ rơi nhiều liên tục không
dứt.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo dõi
bài trong SGK.
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng em đọc một
đoạn trong nhóm.
- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.
- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK.
- Đọc thầm.
- 2 đến 3 HS kể, các HS khác theo dõi và
nhận xét.
- Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của bụi gai. Bà
ôm ghì bụi gai vào lòng để sưởi ấm nó. Gai
đâm vào da thịt bà, máu nhỏ xuống từng
giọt, bụi gai đâm chồi, nảy lộc và nở hoa
ngay giữa mùa đông buốt giá.
- Bà mẹ chấp nhận yêu cầu của hồ nước. Bà
đã khóc, nước mắt tuôn rơi lã chã cho đến
khi nước mắt rơi xuống và biến thành 2 hòn
ngọc.
- Thần chết ngạc nhiên và hỏi bà mẹ : “Làm
sao ngươi có thể tìm đến tận nơi đây ?”
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
mẹ ?

- Bà mẹ trả lời thần chết như thế nào ?
- Theo em, câu trả lời của bà mẹ “vì tôi là mẹ” có nghĩa là gì ?
- GV kết luận : cả 3 ý đều đúng. Bà mẹ là người rất dũng cảm,
vì dũng cảm nên bà đã thực hiện được những yêu cầu khó
khăn của bụi gai, của hồ nước. Bà mẹ cũng không hề sợ thần
chết và sẵn sàng đi đòi thần chết để đòi lại con. Tuy nhiên, ý 3
là ý đúng nhất vì chính sự hi sinh cao cả đã cho bà mẹ lòng
dũng cảm vượt qua mọi thử thách và đến được nơi ở lạnh lẽo
của thần chết để đòi con. Vì con, người mẹ có thể hi sinh tất cả.
 Kết luận : Câu chuyện ca ngợi tình yêu thương vô bờ bến
của người mẹ dành cho con. Vì con, người mẹ có thể làm tất
cả.
3 : Luyện đọc lại (5

)
-Gv ®äc mÉu
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 6 HS và yêu
cầu đọc lại bài theo vai trong nhóm của mình.
- Tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Tuyên dương nhóm đọc tốt, có thể cho điểm HS.
- Bà mẹ trả lời : “vì tôi là mẹ” và đòi Thần
Chết “hãy trả con cho tôi!”
- “Vì tôi là mẹ” ý muốn nói người mẹ có thể
làm tất cả vì con của mình.
- HS thảo luận và trả lời.
- Mỗi HS trong nhóm nhận 1 trong các vai :
người dẫn chuyện, bà mẹ, Thần Đêm Tối,
bụi gai, hồ nước, Thần chết.
- Các nhóm thi đọc cả lớp theo dõi để tìm
nhóm đọc hay nhất.

KỂ CHUYỆN
4 : GV nêu nhiệm vụ (1

)
- Gọi 1 đến 2 HS đọc yêu cầu của bài.
5 : Hướng dẫn HS kể chuyện (19

)
 Mục tiêu :
- Biết phối hợp cùng bạn để thể hiện câu chuỵên theo từng
vai : người dẫn chuyện, bà mẹ, thần đêm tối, bụi gai, hồ nước,
thần chết.
- Biết tập trung theo dõi lời kể của bạn và nhận xét được lời kể
của bạn.
- Phân vai (người dẫn chuyện, bà mẹ, Thần
Đêm Tối, bụi gai, hồ nước, Thần Chết),
dựng lại câu chuyện Người mẹ.
Hot ng giỏo viờn Hot ng hc sinh
Cỏch tin hnh :
- Chia HS thnh nhúm nh, mi nhúm 6 HS (cú th gi
nguyờn nhúm nh phn luyn c li bi) v yờu cu HS thc
hnh k theo nhúm. GV theo dừi v giỳp tng nhúm.
- T chc thi k chuyn theo vai.
- Nhn xột v cho im HS.
- Thc hnh dng li cõu chuyn theo 6 vai
trong nhúm.
- 2 n 3 nhúm thi k trc lp, c lp theo
dừi v binmhf chn nhúm k hay nht.
Hot ng cui : Cng c, dn dũ (3


)
- GV hi : Theo em, chi tit bi gai õm chi, ny lc, n hoa
ngay gia mựa ụng but giỏ v chi tit ụi mt ca b m
bin thnh 2 viờn ngc cú ý ngha gỡ ?
- GV : Nhng chi tit ny cho ta thy s cao quý ca c hi
sinh ca ngi m.
- Tng kt gi hc, dn dũ HS v nh k li cõu chuyn cho
ngi thõn nghe v chun b bi sau.
- HS t do phỏt biu ý kin.
Thể dục
Bài 7 : Ôn đội hình đội ngũ. Trò chơi : Thi xếp hàng
I. Mục tiêu
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,điểm số, quay phải, quay trái. Yêu
cầu thực hiện đợc động tác ở mức độ tơng đối chính xác.
- Học trò chơi : Thi xếp hàng. Yêu cầu biết cách chơi và chơi tơng đối
chủ động
II. Địa điểm, ph ơng tiện
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ
Phơng tiện : Còi, kẻ sân
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Nội Thời l-
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
dung
1. Phần
mở đầu
2. Phần
cơ bản
ợng
3 - 4 '
20 - 22 '

- GV phổ biến ND, YC giờ
học
- Điều khiển lớp
+ Ôn tập hợp hàng ngang,
dóng hàng, điểm số, quay
phải, quay trái
- Lớp trởng tập hợp lớp, báo cáo
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo
nhịp và hát
- Chạy chậm theo địa hình tự
nhiên
- Thi đua giữa các tổ
3. Phần
kết thúc
4 - 5 '
+ Học trò chơi : Thi xếp
hàng nhanh
- GV nêu tên trò chơi
- HD ND trò chơi và cách
chơi
- GV cùng HS hệ thống lại
bài học
- GV nhận xét giờ học
- HS học thuộc vần điệu của trò
chơi
- HS chia thành các đội tơng đối
đều nhau
- HS chơi thử 1, 2 lần
- Cả lớp cùng chơi
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên

+ Đi thờng theo vòng tròn, vừa đi
vừa thả lỏng
Toán
Tiết 16: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Củng cố cách tính cộng trừ các số có ba chữ số cách tính nhân chia
trong bảng đã học.
- Củng cố cách, giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn
kém nhau1số đơn vị )
B- Đồ dùng dạy học:
GV : Vẽ mẫu bài 5 ( giấy to )
HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HĐ của thầy
1- ổn định
2- Bài mới
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện
phép tính?
Bài 2: Tìm x
- X là thành phần nào của phép tính?
- Muốn tìm thừa số ta làm ntn?
- Muốn tìm SBC ta làm ntn?
Bài 3: Tính
- Nêu thứ tự thực hiện biểu thức?
- Chấm chữa bài.
Bài 4: Giải toán
- Đọc đề? Tóm tắt?
- Chấm bài, nhận xét
D- Các hoạt động nối tiếp:

1.Củng cố:
- Đọc bảng nhân, chia2, 3, 4, 5?
2. Dặn dò: Ôn lại bài .
HĐ của trò
-Hát
- Làm bài vào phiếu HT
415 356 162
+ - +
415 156 370
830 200 532
- HS trả lời
- HS làm bài vào vở
- 2 HS chữa bài
a) X x 4 = 32
X = 32 : 4
X = 8
b) X : 8 = 4
X = 4 x 8
X = 32
- Nêu và tính vào vở
- Đổi vở- KT
- Làm bài vào vở - 1 HS chữa bài
Bài giải
Thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất
số dầu là:
160 - 125 = 35( l)
Đáp số: 35 lít dầu
- HS đọc
Thứ ba ngày tháng năm 2009-07-22
Đạo đức

GI LI HA
(Tit 2)
I. MC TIấU
1. Kin thc
Giỳp HS hiu:
- Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa .
- Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người .
- Quý trọng những người biết giữ lời hứa .
II. CHUẨN BỊ
- 4 phiếu ghi tình huống cho 4 nhóm (Hoạt động 2 - Tiết2).
- 4 bộ thẻ Xanh và Đỏ.
- Bảng phụ ghi nội dung hoạt động 2- Tiết 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 85 (VBT)
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
Hoạt động 1:Xử lý tình huống
 Mục tiêu:
HS biết đồng tình với những hành vi thể hiện
giữ đúng lời hứa, không đồng tình với hành vi
không giữ lời hứa.
 Cách tiến hành:
- GV đọc lần 1 câu chuyện ”Lời hứa danh dự”
từ đầu ... nhưng chú không phải là bộ đội mà.
- Chia lớp làm 4 nhóm,thảo luận để tìm cách
ưng xử cho tác giả trong tình huống trên.
- Hướng dẫn HS nhận xét cách xử lý tình

huống của các nhóm.
- Đọc tiếp phần kết của câu chuyện.
- Để 1 HS nhắc lại ý nghĩa của việc giữ lời
hứa.
- 1 HS đọc lại.
- 4 nhóm HS tiến hành thảo luận. Sau
đó đại diện các nhóm trình bày cách
xử lí tình huống của nhóm mình, giải
thích.
- Nhận xét các cách xử lí.
- 1 HS nhắc lại.
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến
 Mục tiêu:
Củng cố bài, giúp HS có nhận thức và thái độ
đúng về việc giữ lời hứa
 Cách tiến hành:
- Phát cho 4 nhóm, mỗi nhóm 2 thẻ màu xanh
và đỏ và qui ước:
+ Thẻ xanh - Ý kiến sai
+ Thẻ đỏ - Ý kiến đúng
- Treo bảng phụ ghi sẵn các ý kiến khác nhau - HS thảo luận theo nhóm và đưa ra ý
Hoạt động dạy Hoạt động học
về việc giữ lời hứa, sau khi thảo luận sẽ giơ
thẻ bày tỏ thái độ, ý kiến của mình.
- GV lần lượt đọc từng ý kiến trong SGV
- Đưa ra đáp án và lời giải thích đúng.
- Nhận xét kết quả làm việc của các nhóm.
kiến của mình bằng cách giơ thẻ khi
GV hỏi.
Hoạt động 3: Nói về chủ đề “Giữ lời hứa”

 Mục tiêu:
Củng cố bài, giúp HS có nhận thức và thái độ
đúng về việc giữ lời hứa.
 Cách tiến hành:
- Yêu cầu các nhóm thảo luận trong 2 phút để
tập hợp các câu ca dao, tục ngữ, câu chuyện,
… nói về việc giữ lời hứa.
- Yêu cầu các nhóm thể hiện theo hai nội
dung:
+ Kể chuyện (Sưu tầm).
+ Đọc câu ca dao, tục ngữ và phân tích đưa
ra ý nghĩa của các câu đó.
- GV kết luận và dặn HS luôn giữ lời hứa với
người khác và với chính mình
 Kết luận chung :
+ Giữ lời hứa là thực hiện đúng điều mình đã
nói , đã hứa hẹn . Người biết giữ lời hứa sẽ
được mọi người tin cậy và tôn trọng .
- 4 nhóm thảo luận. Sau đó đại diện
các nhóm trình bày.
- Nhận xét ý kiến của các nhóm khác.
Hoạt động 4 : củng cố - dặn dò :
Nhận xét, tuyên dương các em biết giữ lời
hứa, nhắc nhở các em chưa biết giữ lời hứa
Hướng dẫn thực hiện ở nhà :
- GV yêu cầu HS về sưu tầm những câu ca
dao, tục ngữ, những câu chuyện về việc giữ
lời hứa
- Dặn dò HS luôn phải biết giữ lời hứa với
người khác và chính bản thân mình.

+ Nêu được thế nào là giữ lời hứa .
+ Hiểu được ý nghĩa của việc biết giữ
lời hứa .
thñ c«ng
gÊp con Õch (tiÕt 2)
I. Mục đích yêu cầu:
- HS biết cách gấp con ếch.
- Gấp đợc con ếch bằng giấy theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Hứng thú với giờ gấp hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu con ếch đợc gấp bằng giấy có kích thớc đủ lớn để HS cả lớp
quan sát đợc.
- Tranh quy trình gấp con ếch bằng giấy.
- Giấy màu hoặc giấy trắng, kéo thủ công.
- Bút màu đen hoặc bút dạ màu sẫm.
IV. Các hoạt động dạy học:
Tiết 2
Thờ
i
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 3: HS thực hành gấp con ếch.
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp con
ếch nh tiết trớc.
- GV giải thích nguyên nhân làm cho
con ếch không nhảy đợc để các em rút
kinh nghiệm SGV tr.200.
- GV chọn một số sản phẩm đẹp cho cả
lớp quan sát.
- GV đánh giá sản phẩm của HS.

* Nhận xét- dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần
thái độ học tập, kết quả thực hành của
HS.
- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ
công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ công
để học bài Gấp, cắt, dán ngôi sao năm
cánh và lá cờ đỏ sao vàng .
- 2 HS lên bảng nhắc lại và thực hiện các
thao tác gấp con ếch đã học ở tiết 1. Nhắc
lại 3 bớc gấp con ếch.
- HS gấp con ếch theo nhóm.
- HS trong nhóm thi xem ếch của ai nhảy
xa hơn, nhanh hơn.

Chính t ả
bài: NGHE - VI T : NG I M .Đề Ế ƯỜ Ẹ
I.M c tiêuụ :
- Nghe - vi t đúng bài CT ; trình bày đúng hình th c bài b n xuôi .ế ứ ă
- Làm đúng BT ( 2 ) a / b , ho c BT (3 ) a/ b , ho c BTCT ph ng ng do GV ặ ặ ươ ữ
so n .ạ
- Bi t vi t hoa các ch đ u câu và các tên riêng, vi t đúng các d u câu: d u ch m, d u ế ế ữ ầ ế ấ ấ ấ ấ
ph y, d u hai ch m.ẩ ấ ấ
- Làm đúng các bài t p phân bi t các âm đ u d l n: d, gi, r.ậ ệ ầ ễ ẫ
II. dùng d y h c:Đồ ạ ọ
- Ba ho c b n b ng gi y vi t n i dung bài t p 2a.ặ ố ă ấ ế ộ ậ
- V bài t p ở ậ
III.Các ho t ng d y h c:ạ độ ạ ọ
Ti nế
trình

d yạ
h cọ
Ho t đ ng c a Giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a HSạ ộ ủ
A.Bài cũ
(3-
4phút)
B.Bài
m iớ
1,Gi i ớ
thi u ệ
bài
(1-2
phút)
2.HD
hs
nghe-
-3 hs lên b ng, c l p vi t vào b ng con nh ng t ng theo ả ả ớ ế ả ữ ừ ữ
l i đ c c a 1 hs: ng c ng , ngo c kép, m c a, đ v .ờ ọ ủ ắ ứ ặ ở ử ổ ỡ
-Nh n xét.ậ
-Nêu m c đích yêu c u c a bài h c.ụ ầ ủ ọ
-Ghi đ bài.ề
a.HD hs chu n b .ẩ ị
-G i 2 em hs đ c đo n v n s vi t chính tọ ọ ạ ă ẽ ế ả
-Yêu c u hs quan sát đo n v n, nh n xét chính t .ầ ạ ă ậ ả
+ o n v n có m y câu?Đ ạ ă ấ
+Tìm các tên riêng trong bài chính t ?ả
+Các tên riêng đó đ c vi t th nào?ượ ế ế
-Hs vi t l i các t khóế ạ ừ
đã h c.ọ
-2 hs đ c đ bài.ọ ề

-2 hs đ c đo n v n, ọ ạ ă
c l p theo dõi trong ả ớ
SGK.
-Hs quan sát đo n ạ
v n, nh n xét chính ă ậ
tả
-4 câu.
-Th n Ch t, Th n ầ ế ầ
êm T i.Đ ố
Ti nế
trình
d yạ
h cọ
Ho t đ ng c a Giáo viênạ ộ ủ Ho t đ ng c a HSạ ộ ủ
vi tế
(18-20
phút)
3.Hd hs
làm bài
t pậ
(6-
7phút)
4.C ngủ
c , ố
d n dòặ
(2-
3phút)
+Nh ng d u câu nào đ c dùng trong đo n v n?ữ ấ ượ ạ ă
-Yêu c u hs đ c th m đo n v n, t vi t ra nháp nh ng ch ầ ọ ầ ạ ă ự ế ữ ữ
khó: v t qua, khó kh n, giành, ng c nhiên.ượ ă ạ

b.Gv đ c bài cho hs vi t.ọ ế
c.Ch m ch a bài:ấ ữ
-Cho hs t ch m ch a bài và ghi l i ra l đ b ng bút chì.ự ấ ữ ỗ ề ỏ ằ
-Gv ch m 5-7 bài, nh n xét v n i dung, cách trình bày, ch ấ ậ ề ộ ữ
vi t c a hs.ế ủ
a.Bài t p 2a (l a ch n):ậ ự ọ
-Gv phát riêng cho hs 3, 4 b ng gi y đ các em làm bài, c l p ă ấ ể ả ớ
làm bài vào v .ở
-Sau đó, cho các em gi i câu đ :ả ố
*Là hòn g ch.ạ
*Là viên ph n.ấ
b.Bài t p 3a (l a ch n):ậ ự ọ
-G i 1 hs đ c yêu c u c a bài t p.ọ ọ ầ ủ ậ
-Yêu c u hs t làm bài, m i 3,4 hs thi vi t nhanh các t tìm ầ ự ờ ế ừ
đ c lên b ng, sau đó, đ c k t qu .ượ ả ọ ế ả
-C l p và Gv nh n xét, Gv ch t l i l i gi i đúng.ả ớ ậ ố ạ ờ ả
*Ru - d u dàng - gi i th ng.ị ả ưở
-Nh n xét ti t h c.ậ ế ọ
-Nh c nh ng hs vi t sai chính t v nhà s a l i, xem l i bài ắ ữ ế ả ề ử ỗ ạ
2 và h c thu c lòng các câu đ .ọ ộ ố
-Chu n b bài sau: Nghe-vi t: Ông ngo i.ẩ ị ế ạ
-Vi t hoa các ch cái ế ữ
đ u m i ti ng.ầ ỗ ế
-D u ch m, d u ấ ấ ấ
ph y, d u hai ch m.ẩ ấ ấ
- c th m đo n v n,Đọ ầ ạ ă
vi t ra các ch khó.ế ữ
-Hs vi t bàiế
-T ch m bàiự ấ
-Hs t làm bài.ự

-1 hs đ c yêu c u.ọ ầ
-Hs thi làm bài.
-Nh n xét bài làm c a ậ ủ
b n.ạ
To¸n
TiÕt 17 : KiÓm tra

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×