Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.34 KB, 12 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN: TOÁN 8 – ĐẠI SỐ


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
Viết biểu thức tổng quát.

xm . xn = xmn
Câu 2: Phát biểu và viết công thức nhân một số với một
tổng.
a(b + c) = ab + ac


TIẾT 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
1. Qui tắc
?1. - Hãy viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý.
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa
thức vừa viết .
- Hãy cộng các tích tìm được .
* Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm
như thế nào ? Hãy phát biểu thành qui tắc nhân đơn
thức với đa thức ?
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân
đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các
tích lại với nhau


TIẾT 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC



1. Qui tắc
A.( B + C ) = A.B +
A.C

A.( B + C ) = A . B

A.C


TIẾT 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

1. Qui tắc

Làm tính nhân :

A.( B + C ) = A.B +
A.C

2. áp dụng
* Ví dụ (sgk/tr4)

1
(2 x3 ).( x 2  5 x  )  .................  ..................  ...................
2
=...........................................................


1

1
3
3
3
2
(-2x ).5x  ...................
(-2x ).x  ..................
(-2x ).(- )
(2 x ).( x  5 x  )  .................
2
2
5
4
3
2x

10x
+
x
=...........................................................
3

2


TIẾT 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

1. Qui tắc
A.( B + C ) = A.B +

A.C

2. áp dụng
* Ví dụ (sgk/tr4)
Làm tính nhân :

?2 Làm tính nhân :
2
2
a
)
x
.(3
xy

x
 y)
?3 Một mảnh vườn hình thang có hai đáy bằng (5x +
3) , mét và (3x1+ y) mét1, chiều cao bằng 2y mét .
3
2
3
b
)
(3
x
y

x


xy
).6
xy
- Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên
5
theo x và y. 2

- Tính diện tích mảnh vườn nếu cho x = 3 (m), y = 2( m
3x+y

1
(2 x ).( x  5 x  )
2
3

2

1
 (-2x 3 ).x 2  (2 x3 ).5 x  (2 x3 ).( )
2
 2 x5  10 x 4  x 3

2y

Giải
Diện tích mảnh vườn là :

5x+3

(5 x  3  3 x  y )2 y

 (8 x  3  y ) y  8 xy  3 y  y 2
2

Nếu cho x = 3 m, y = 2m thì diện tích
mảnh vườn là : 8.3.2 + 3.2 + 22 = 48 + 6 + 4 = 58(m2)


TIẾT 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

1. Qui tắc
A.( B + C ) = A.B +
A.C

2. áp dụng
* Ví dụ (sgk/tr4)
Làm tính nhân :
1
(2 x3 ).( x 2  5 x  )
2
1
 (-2x 3 ).x 2  (2 x3 ).5 x  (2 x3 ).( )
2
 2 x 5  10 x 4  x3

3. Luyện tập
1. Bài 1/ tr5-sgk

Làm tính nhân :
1

a) x2(5x3 - x - ) = x2.5x3+ x2.(- x)+x2.(- 1)
2
2
1
= 5x5 - x3 - x 2

2

b) (x + 2xy - 3)(-xy)
= x2 (-xy) + 2xy(-xy)+ (-3)(-xy)
= -x3y - 2x2y2 + 3xy
2


TIẾT 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

1. Qui tắc
A.( B + C ) = A.B +
A.C

2. áp dụng
* Ví dụ (sgk/tr4)
Làm tính nhân :
1
(2 x3 ).( x 2  5 x  )
2
1
 (-2x 3 ).x 2  (2 x3 ).5 x  (2 x3 ).( )
2

 2 x 5  10 x 4  x3

3. Bài tập
1. Bài 1/ tr5-sgk
2. Bài 2/ tr5-sgk

Thực hiện phép nhân , rút gọn rồi tính giá
trị biểu thức:
x(x - y) + y(x + y) Tại x = - 6 và y = 8
Giải
x(x - y) + y(x + y) = xx + x(-y) + yx + yy
= x2 – xy + yx +y2
= x2 + y 2
Tại x = -6 và y = 8 giá trị của biểu thức
x2 + y2 là: (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100


TIẾT 1
NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

1. Qui tắc
A.( B + C ) = A.B +
A.C

2. áp dụng
* Ví dụ (sgk/tr4)
Làm tính nhân :
1
(2 x3 ).( x 2  5 x  )
2

1
 (-2x 3 ).x 2  (2 x3 ).5 x  (2 x3 ).( )
2
 2 x 5  10 x 4  x3

3. Bài tập
1. Bài 1/ tr5-sgk
2. Bài 2/ tr5-sgk
3. Bài tập trắc nghiệm

Bài học hôm nay các em
cần nắm được những kiến
thức nào ?


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc qui tắc nhân đơn thức với đa thức
- Xem lại các ví dụ và bài tập vừa làm
-Làm bài tập 2b,3 ,5b/ tr5;6-sgk
- Đọc trước bài nhân đa thức với đa thức
Hướng dẫn phần a/bài3:
Tìm x, biết :
3x(12x - 4) - 9x(4x-3) = 30
=>3x.12x+3x.(-4)+(-9x).4x +(-9x).(-3) =30
=>………………………………..
=> x = 2





×