TH
CS
g
g
n
n
ø
ru
öô
T
r
T
ân
a
T
TIẾT DẠY
BÀI GIẢNG ĐIỆN
TỬ
Lê
Thanh
Tùng
TH
CS
g
g
n
n
ø
ru
öô
T
r
T
ân
a
T
HÌNH
LĂNG
TRỤ
ĐỨNG
TH
CS
g
g
n
n
ø
ru
öô
T
r
T
ân
a
Hình
T
hộp chữ nhật, hình lập phương là các dạng
đặc biệt của một hình: Hình lăng trụ đứng.
A1
D1
C1
A
D
C
D
M
B
C
B
A
B1
Q
N
P
Vậy hình lăng trụ đứng có dạng như thế nào?
TH
CS
§4. Hình lăng trụ đứng
g
g
n
n
ø
ru1. Hình lăng trụ đứng
öô
T
r
T
ân
a
+T Các đỉnh: A, B, C, D, A , B , C
1
1
, D1.
1
+ Các mặt bên: ABB1A, BCC1B1,
CDD1C1, DAA1D1.
+ Các cạnh bên: AA1, BB1, CC1, DD1
song song và bằng nhau.
+ Hai mặt đáy: ABCD, A1B1C1D1.
+ Hình lăng trụ có hai đáy là tứ giác
gọi là lăng trụ tứ giác
+ Kí hiệu ABCD.A1B1C1D1.
Hãy
Hìnhkểlăng
tên trụ
các đứng
đỉnh
mặt bên
của
này
cạnh
bên
của
có
lăng
đáy
lăng
trụ
làtrụ
hình
đứng.
đứng.
gì?
của
lăng
trụ
đứng.
TH
CS
§4. Hình lăng trụ đứng
g
g
n
n
ø
ru1. Hình lăng trụ đứng
öô
T
r
T
+ Các đỉnh: A, B, C, D, A1, B1, C1, D1.
ân
a
T
+ Các mặt bên: ABB1A, BCC1B1, CDD1C1,
DAA1D1.
+ Các cạnh bên: AA1, BB1, CC1, DD1 song
song và bằng nhau.
+ Hai mặt đáy: ABCD, A1B1C1D1.
+ Hình lăng trụ có hai đáy là tứ giác gọi là
lăng trụ tứ giác
+ Kí hiệu ABCD.A1B1C1D1.
? 1. Hai mặt phẳng chứa hai đáy của
một lăng trụ đứng có song song với
nhau hay không?
AD, AB cùng thuộc mặt phẳng
AD và
vàthế
A1Bnào
vị
1Dtrí
1, AB
1 cóvới
nào?
CóAvị
như
trí như thếnhau?
nào với nhau?
A1 D1 , A1 B1 ⊂ mp ( A B1C1 D1 ); A1D1 ∩ A1 B1 ⇒ mp( ABCD ) / / mp ( A B1C1D1 )
AD / / A1 D1 ; AB / / A1B1
AD, AB ⊂ mp ( ABCD ); AD ∩ AB
1
1
TH
CS
§4. Hình lăng trụ đứng
g
g
n
n
ø
ru1. Hình lăng trụ đứng
öô
T
r
T
n Các đỉnh: A, B, C, D, A1, B1, C1, D1.
â+
a
T
+ Các mặt bên: ABB1A, BCC1B1, CDD1C1,
DAA1D1.
+ Các cạnh bên: AA1, BB1, CC1, DD1 song
song và bằng nhau.
+ Hai mặt đáy: ABCD, A1B1C1D1.
+ Hình lăng trụ có hai đáy là tứ giác gọi là
lăng trụ tứ giác
+ Kí hiệu ABCD.A1B1C1D1.
? 1.
- Các cạnh bên có vuông góc với hai
mặt phẳng đáy hay không?
- Các mặt bên có vuông góc với hai
mặt phẳng đáy hay không?
Muốn chứng minh mặt
đường
phẳng
vuông góc
gócvới
với mặt
mặt
thẳng vuông
phẳng ta cần chứng minh
những gì?
TH
CS
§4. Hình lăng trụ đứng
g
g
n
n
ø
ru1. Hình lăng trụ đứng
öô
T
r
T
n Các đỉnh: A, B, C, D, A1, B1, C1, D1.
â+
a
T
+ Các mặt bên: ABB1A, BCC1B1, CDD1C1,
DAA1D1.
+ Các cạnh bên: AA1, BB1, CC1, DD1 song
song và bằng nhau.
+ Hai mặt đáy: ABCD, A1B1C1D1.
+ Hình lăng trụ có hai đáy là tứ giác gọi là
lăng trụ tứ giác
+ Kí hiệu ABCD.A1B1C1D1.
* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương cũng
là những hình lăng trụ đứng.
* Hình lăng trụ đững có đáy là hình bình
hành được gọi là hình hộp đứng.
TH
CS
§4. Hình lăng trụ đứng
g
g
n
n
ø
ru1. Hình lăng
öô
T
r
T
ân
a
2. Ví dụ
T
C
A
B
trụ đứng
Chú ý
- BCFE là một hình chữ nhật,
khi vẽ nó trên mặt phẳng, ta
thường vẽ thành các hình
bình hành.
- Các cạnh song song vẽ thành
các đoạn thẳng song song.
F
D
E
- Các cạnh vuông góc có thể
không
thành
đoạn
-Vẽ
mặtvẽđáy
thứcác
nhất
DEF.
thẳng vuông góc (EB và EF
-Vẽ
cáchạn).
mặt bên: ABED,
chẳng
ACFD, CBEF.
-Vẽ đáy thứ hai và nét khuất.
TH
CS
g
g
n
n
ø
ruBài 19. Quan sát các lăng trụ đứng
öô
T
r
T
ân thích hợp vào các ô ở trong bảng:
a
T
a)
b)
Hình
a)
b)
c)
d)
So cạnh
của 1 đáy
3
4
6
5
So mặt
bên
3
4
6
5
So đỉnh
6
8
12 10
So cạnh
bên
3
4
6
c)
d)
trong hình rồi điền số
5
TH
CS
g
g
n
n
ø
ru
öô
T
r
T
ân
a
T
D
H
A
H
B
B
C
b
C
E
Bài 20. Căn cứ
vào hình a), hãy
vẽ lại các hình b,
c, d, e vào tập.
F
a
E
G
D
c
H
G
G
d
e
TH
CS
g
g
n
n
ø
ru
öô
T
r
T
ân
a
TBài 21. ABC.A’B’C’ là
một lăng trụ đứng tam giác.
a) Những cặp mặt phẳng nào song song với nhau?
b) Những cặp mặt phẳng nào vuông góc với nhau?
c) Sử dụng kí hiệu “//” và “┴” để điền vào ô trống ở
bảng sau:
cạnh
Mặt
AA’ CC’ BB’ A’C’ B’C’ A’B’
ABC
┴
┴
┴
A’B’C’
┴
┴
┴
ABB’A’
//
//
//
AC
CB
AB
//
//
//
//
TH
CS
g
g
n
n
ø
ru
öô
T
r
T
ân
a
T
Hướng Dẫn
Về Nhà
-Xem lại cách nhận biết các mặt bên, mặt đáy, cạnh bên cùng các
tính chất của chúng.
-Xem lại cách vẽ hình lăng trụ đứng theo quy tắc ba bước: vẽ mặt
đáy thứ nhất, vẽ các mặt bên, vẽ mặt đáy thứ hai và nét khuất.
-Làm BTVN: Bài 22 Trang 109.
-Xem trước nội dung bài 5. Diện tích xung quanh hình lăng trụ
đứng.
TH
CS
g
g
n
n
ø
ru
öô
T
r
T
ân
a
T