CHÀO CÁC BẠN VÀ CÔ ĐẾN VỚI BUỔI THUYẾT
TRÌNH HÔM NAY
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
NHÓM 4:
Lê Văn Tiên
Trương Đình Bảo
Nguyễn Thị Uyên
Phan Thị Hải Hoàng Thanh Hải
NỘI
DUNG
NỘI DUNG
I TỔNG QUAN NGÀNH
II GIỚI THIỆU NGÀNH
III PHÂN TÍCH BCTC CÔNG TY
IV KẾT LUẬN
I TỔNG QUAN NGÀNH
-Trên thế giới, Xây dựng là một ngành kinh tế quan trọng.
-Ngành xây dựng chiếm tỷ trọng khá lớn trong GDP cả nước.
-Trong ngành xây dựng ở Việt Nam, xây dựng nhà là
khoản tín dụng dài hạn.
bộ phận được đánh giá là rất quan trọng, thúc đẩy các
I TỔNG QUAN NGÀNH
+ Kt vẫn trong GĐ khó khăn
+ Chỉ tiêu phát triển KT-XH của ngành
một trong những cơ
tăng trưởng
hội thuận lợi nhất ở
+ Ký kết hiệp định
Đông Nam Á khi mức
+ Tái cơ cấu, khắc phục khó khăn, ổn định,
phát triển SX
độ đầu tư công
gia tăng đầu tư
2014
2013
2016
2015
+ GT tăng thêm ngành XD 161.9nghtỷ
+ BĐS, XD thu hút vốn đầu tư FDI
2017
+ KT tăng
trưởng ổn định
+ GTSX ngành đạt khoảng 1089.3 nghtỷ
II GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
•
Tên công ty:
•
Thành lập: 09/05/2009
•
Loại hình công ty: Công ty cổ phần.
•
Mã chứng khoán:
•
Đại diện:
Phạm Hùng – Tổng giám đốc
•
Trụ sở chính:
Số 164 Lò Đúc - Phường Đống Mác - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội.
•
Vốn điều lệ:
Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng (INCOMEX).
ICG.
200.000.000.000 VNĐ
1 Lịch sử hình thành
Tiền thân: Chi nhánh tại Hà Nội của Tổng Công ty Xây dựng Sông Hông (1997)
(sát nhập) Công ty Đầu tư Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội (2004)
Công ty Đầu tư Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội. (2004)
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Xuất nhập khẩu Hà Nội (2006)
Công ty Cổ phần Xây dựng Sông Hồng (INCOMEX) (9/05/2009)
2 Lĩnh vực kinh doanh chính
1.
2.
3.
Bất động sản.
Thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, và hệ
thống điện, viễn thông và các công trình kỹ thuật khác, hoàn thiện công trình xây
dựng.
Kinh doanh dịch vụ: khách sạn, nhà hàng, dịch vụ du lịch lữ hành.
3 Cơ cấu tổ chức
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
•
So sánh theo thời gian
-Nghiên cứu bản chất sự thay đổi điều kiện và hiệu suất tài chính công ty.
-Nghiên cứu tập hợp biến đổi và xác định sự cải thiện hay giảm sút về điều kiệu và hiệu quả tài chính theo thời gian cũng
như khuynh hướng tài chính đã, đang và sẽ diễn ra.
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
• So sánh theo không gian
và
nguồn
các
thông
số ngành
•- So sánh các chỉ tiêu ở từng thời điểm giữa các DN tương đương hay trung bình ngành
• Điều chỉnh các điều kiện và hiệu suất tài chính theo hệ quy chiếu chung, cho phép xác định độ lệch
bình quân ngành.
của công ty so với
III PHÂN TÍCH BCTC CÔNG TY
1.
Khả năng thanh toán
2.
Thông số nợ
3.
Khả năng sinh lời
4.
Thông số thị trường
KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Hiện thời
Nhanh
KHẢ NĂNG
Vòng quay kpt
2013
2014
2015
2016
2017
1.60
2.19
4.01
3.55
1.68
0.37
0.64
1.58
1.01
0.45
1.15
5.78
4.56
0.37
0.19
317.39
63.15
80.04
989.19
1921.05
0.10
0.46
0.56
0.03
0.03
THANH TOÁN
Kỳ thu tiền bình quân
Vòng quay HTK
2 THÔNG SỐ NỢ
2013
2014
2015
2016
2017
1.14
0.58
0.28
0.33
1.14
0.53
0.37
0.22
0.25
0.53
Nợ
Thông số nợ trên vốn chủ
Thông số nợ trên TS
3 KHẢ NĂNG SINH LỢI
2013
2014
2015
2016
2017
LN gộp biên (%)
31.94
14.16
17.82
73.33
18.3
LN ròng biên
0.06
0.01
0.14
0.29
25.59
Chỉ số sinh lợi cơ bản
0.07
0.34
0.39
0.06
0.03
ROE
0.01
0.06
0.07
0.02
1.37
ROA
0.01
0.04
0.05
0.02
0.64
Khả năng sinh lợi