Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giao an ngữ van 9 nam học 2015 2016 thang 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.89 KB, 32 trang )

* H3. Luyn tp
Bi tp 1: Gi 1HS c, x yờu cu bi
tp
? Tỡm li dn trong on trớch sau
(trớch t truyn ngn Lóo Hc ca
Nam Cao). Cho bit ú l li núi hay ý
ngh c dn, l li dn trc tip hay
li dn giỏn tip?
- HS tho lun nhúm theo bn (3-4p)
- GV kốm HS Y-K cỏc nhúm
- Gi i din nhúm tr li
- Gi i din nhúm khỏc nhn xột, b
sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
Bi tp 2: Gi 1HS c, x yờu cu bi
tp
? Vit on vn ngh lun ni dung cú
liờn quan n 3 ý: a, c .Trớch dn theo 2
cỏch giỏn tip v trc tip?
- HS tho lun nhúm theo bn (3-4p)
- GV kốm HS Y-K cỏc nhúm
- Gi i din nhúm tr li
- Gi i din nhúm khỏc nhn xột, b
sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

III. Luyn tp
Bi 1:
- (a) l ý ngh ca ụng lóo gỏn cho con
chú - dn trc tip.
- (b) l ý ngh ca ụng lóo - dn trc tip



Bi tp 2:
VD: Trớch dn ý kin (a).
- Cỏch dn trc tip: Trong Bỏo cỏo
Chớnh tr ti i hi i biu ton quc
ln th II ca ng, CT HCM cú núi:
Chỳng ta phi ghi nh cụng la... anh
hựng.
- Cỏch dn trc tip: Trong Bỏo cỏo
Chớnh tr ti i hi i biu ton quc
ln th II ca ng, CT HCM ó tng núi
rng chỳng ta phi ghi nh.. anh hựng.

Bi tp 3: Gi 1HS c, x yờu cu bi Bài tập 3:
tp
Vũ Nơng nhân đó cũng đa
? Hóy thut li li nhõn vt V Nng gửi một chiếc hoa vàng và dặn
trong on trớch sau õy theo cỏch dn Phan nói hộ chàng Trơng còn nhớ
giỏn tip?
chút tình xa nghĩa cũ thì xin
- HS K-G tr li
lập ... xuống nớc, Vũ Nơng sẽ trở
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
về.
4. Cng c: ? Th no l cỏch dn trc tip? Cỏch dn giỏn tip? Ly vớ d
5.Dn dũ: - Hc bi c: HS nm c nhng kin thc sau:
+ Khỏi nim cỏch dn trc tip? Cỏch dn gian tip? Ly vớ d
- Son bi: S phỏt trin ca t vng
+ c cỏc bi tp v tr li cỏc cõu hi vo v son
* Rỳt kinh nghim sau tit dy:


Ngy son:
Ngy dy:
Tit 21. Ting Vit


S PHT TRIN CA T VNG
I. Mc tiờu cn t: Giỳp HS:
- Nm c mt trong nhng cỏch quan trng phỏt trin ca t vng TV l bin
i v phỏt trin ngha ca t ng trờn c s ngha gc.
II. Trng tõm kin thc, k nng
1. Kin thc:
- S bin i v phỏt trin ngha ca t ng.
- Hai phng thc phỏt trin ngha ca t ng.
2. K nng:
- Nhn bit ý ngha ca t ng trong cỏc cm t v trong vn bn.
- Phõn bit cỏc phng thc to ngha mi ca t ng vi cỏc phộp tu t n d, hoỏn
d.
3. Thái độ.
- Nhận ra và sử dụng đợc một trong những cách quan trọng để
phát triển của từ vựng Tiếng Việt là biến đổi và phát triển nghĩa
của từ ngữ trên cơ sở nghĩa gốc.
* Tớch hp: Hin tng chuyn ngha ca t (L6).
III. Chun b:
1. GV: Son bi.
2. HS: Tr li cỏc cõu hi trong sgk.
IV. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh t chc.
2. Kim tra bi c :
Cõu 1: Th no l cỏch dn trc tip? Vớ d?

Cõu 2: Th no l cỏch dn gian tip? Vớ d?
3. Bi mi.
Hot ng ca GV v HS
Ni dung thng nht Ghi bng
* H 1. S bin i v phỏt trin ca I. S bin i v phỏt trin ca t ng
t ng
1. Vớ d:
2. Nhn xột:
a. Vớ d 1:
? T "Kinh t" trong bi "Cm tỏc vo - Kinh t (ca Phan Bi Chõu): núi tt ca
nh ngc Qung Chõu" ca Phan Bi t kinh bang t th :Tr nc, cu i.
Chõu cú ngha l gỡ?
- HS tr li cỏ nhõn
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
?Ngy nay chỳng ta cú hiu theo cỏch - Kinh t (ngy nay): Hot ng ca con
m Phan Bi Chõu ú dng hay ngi trong lao ng sn xut, trao i
khụng?
hng hoỏ v s dng ca ci lm ra.
- HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, cht kin thc, ghi
bng
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng


? Vậy em có nhận xét gì về nghĩa của *Nghĩa của từ không phải bất biến , nó có
từ?
thể thay đổi , nghĩa cũ mất đi , nghĩa mới
- HS K-G trả lời
hình thành .
- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng

- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng
b. Ví dụ 2:
- Gọi 1HS đoc và nêu yêu cầu của câu 2
- Xuân (1): mùa chuyển tiếp từ đông sang
? Cho biết nghĩa của các từ "xuân" và hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi
"tay" trong các câu trên? Cho biết là mở đầu cho một năm (nghĩa gốc)
nghĩa nào là nghĩa gốc nghĩa nào là - Xuân (2): Tuổi trẻ (nghĩa chuyển)
nghĩa chuyển?
- Tay (1): Bộ phận phía trên của cơ thể,
- HS thảo luận nhóm theo bàn (3-4p)
dùng để cầm, nắm (nghĩa gốc)
- GV kèm HS Y-K các nhóm
- Tay (2): người chuyên hoạt động hay
- Gọi đại diện nhóm trả lời
giỏi về một môn, một nghề nào đó (nghĩa
- Gọi đại diện nhóm khác nhận xét, bổ chuyển)
sung
- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng
? Trong các trường hợp có nghĩa - Xuân chuyển nghĩa theo phương thức ẩn
chuyển thỡ nghĩa chuyển được hình dụ.
thành theo phương thức chuyển nghĩa - Tay chuyển nghĩa theo phương thức
nào?
hoỏn dụ (lấy bộ phận chỉ tổng thể)
- HS trả lời cá nhân
- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng
3. Ghi nhớ:
?Vậy em có nhận xét gì về sự phát triển - Xã hội phát triển, từ vựng không
nghĩa của từ ngữ? Sự phát triển nghĩa ngừng phát triển . Phát triển nghĩa của
của từ được hình thành theo phương từ ngữ dựa trên cơ sở nghĩa gốc ( hai
thức nào

phương thức : ẩn dụ và hoán dụ)
- HS K-G trả lời
- HS TB, Y-K nhắc lại
- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng
* HĐ 2. Luyện tập
II. Luyện tập
Bài tập 1: Gọi 1 HS đọc, nêu yêu cầu bài Bài tập 1:
tập
a. Chân: nghĩa gốc
? Xác định nghĩa của từ chân?
b. Chân: nghĩa chuyển - hóan dụ
- HS thảo luận nhóm theo bàn (3-4p)
c. Chân: chuyển - ẩn dụ
- GV kèm HS Y-K các nhóm
d. Chân: chuyển - ẩn dụ
- Gọi đại diện nhóm trả lời
- Gọi đại diện nhóm khác nhận xét, bổ
sung
- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng
Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc, nêu yêu cầu bài Bài tập 2:
tập
- Từ "trà' được dùng với nghĩa chuyển.


? …Dựa vào định nghĩa trên, hãy nhận
xét
về nghãi của từ “Trà” trong những
cách dùng như: Trà a-ti-sô, trà hà thủ
ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà
khổ qua?

- HS làm việc cá nhân
- HS Y-K trả lời
- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng
Bài tập 3: Gọi 1 HS đọc, nêu yêu cầu bài
tập
? Cách dùng các từ đồng hồ điện, đồng
hồ nước là dùng theo nghĩa gốc hay
nghĩa chuyển?
- HS thảo luận nhóm theo bàn (3-4p)
- GV kèm HS Y-K các nhóm
- Gọi đại diện nhóm trả lời
- Gọi đại diện nhóm khác nhận xét, bổ
sung
- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng
Bài tập 4: Gọi 1 HS đọc, nêu yêu cầu bài
tập
? Tìm dẫn chứng để chứng minh các từ
đó dẫn là từ nhiều nghĩa.
- HS K-G trả lời
- HS TB, Y-K nhắc lại
- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng

Trà
trong những cách dùng này là những sản
phẩm từ thực vật, được chế biến thành
dạng khô, dùng để pha nước uống, "Trà"
ở đây được chuyển nghĩa theo phương
thức ẩn dụ.
Bài tập 3
- Cách dùng các từ đồng hồ như trên là

dùng theo nghĩa chuyển và chuyển nghĩa
theo phương thức ẩn dụ

Bài tập 4
- Hội chứng có nghĩa gốc là: Tập hợp
nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của
bệnh. Ví dụ: "Hội chứng viêm đường hô
hấp cấp rất phức tạp"
- Hội chứng nghĩa chuyển là: Tập hợp
nhiều hiện tượng, sự kiện biểu hiện 1 tình
trạng , 1 vấn đề xã hội cũng xuất hiện ở
nhiều nơi.
Ví dụ: Lạm phát, thất nghiệp là hội chứng
của tình trạng suy thoái kinh tế.
Bài tập 5: Gọi 1 HS đọc, nêu yêu cầu bài Bài tập 5:
- Từ “Mặt trời” trong câu thơ thứ hai: ẩn
tập
dụ – không phải hiện tượng một nghĩa
? …Từ “mặt trời” trong câu thơ thứ
gốc của từ phát triển … ( chỉ có trong văn
hai được sử dụng theo phép tu từ từ
vựng nào? Có thể coi đây là hiện tượng cảnh.)
một nghĩa gốc của từ phát triển thành
nhiều nghĩa được không? Vì sao?
- HS xung phong trả lời
- GV nhận xét, chốt kiến thức, ghi bảng
4. Củng cố: - Sự biến đổi và phát triển của từ vựng như thế nào?
5.Dặn dò: - Học bài cũ: HS nắm được những kiến thức sau:
+ Sự biến đổi và phát triển của từ vựng như thế nào?



+ Lấy ví dụ về nghĩa gốc, nghĩa chuyển
- Soạn bài: “Hoàng Lê nhất thống chí”
+ Đọc các bài tập và trả lời các câu hỏi vào vở soạn
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………
**********************************
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 22. Văn bản:

HOÀNG LÊ NHẤT THỐNG CHÍ ( Tiết 1)
( HỒI THỨ MƯỜI BỐN)
Ngô gia văn phái.
I. Mục tiêu cần đạt: Giúp HS :
- Bước đầu làm quen với thể loại tiểu thuyết chương hồi.
- Hiểu được diễn biến truyện, giá trị nội dung, nghệ thuật của đoạn trích.
II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng
1. Kiến thức:
- Những hiểu biết chung về nhóm tác giả thuộc Ngô gia văn phái, về phong trào Tây
Sơn và người anh hùng dân tộc Quang Trung – Nguyễn Huệ.
- Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm viết theo thể loại tiểu thuyết chương
hồi.
- Một trang sử oanh liệt của dân tộc ta: Quang Trung đại phá hai mươi vạn quân
Thanh, đánh đuổi giặc xâm lược ra khỏi bờ cõi.
2. Kĩ năng:
- Quan sát các sự việc được kể trong đoạn trích trên bản đồ.
- Cảm nhận sức trỗi dậy kì diệu của tinh thần dân tộc, cảm quan hiện thực nhạy bén,

cảm hứng yêu nước của tác giả trước những sự kiện lịch sử trọng đại của dân tộc.
3.Thái độ:
- Liên hệ những nhân vật, sự kiện trong đoạn trích với những văn bản liên quan.
III. Chuẩn bị:
1. GV: Soạn bài.
2. HS: Soạn bài. Tóm tắt văn bản.
IV. Các bước lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra 15 phút
Câu hỏi: Hãy viết một đoạn văn ngắn (7-8 câu) trình bày suy nghĩ của em về nhân vật
Vũ Nương sau khi học xong văn bản “ Chuyện người con gái Nam Xương”?
- Đáp án: Bài làm của HS nêu được những kiến thức cơ bản sau:
+ Vũ Nương là người phụ nữ đẹp nết, đẹp người
+ Là người mẹ hiền, dâu thảo
+ Là người vợ thuỷ chung, thương yêu chồng


+ Khi b nghi oan V Nng tỡm n cỏi cht chng t s thu chung ca mỡnh
+ .
3. Bi mi: GV gii thiu bi:
Cho n nay, trong lch s vn hc Vit Nam, cha cú tỏc phm vn hc no tỏi
hin li mt cỏch khoa hc v sinh ng mt giai on lch s nc nh c nh
cun tiu thuyt lch s "Hong Lờ Nht Thng Chớ" ca Ngụ Gia Vn Phỏi. Hi th
14 k chuyn Quang Trung i phỏ quõn Thanh mt cỏch chõn thc v ho hựng. Nú
khụng ch v lờn chõn dung lm lit ca ngi anh hựng dõn tc v i m cũn lm ni
rừ tht bi thm hi ca bn xõm lc Thanh, s u hng phn bi nhc nhó ca bố
l vua quan hốn mt Lờ Chiờu Thng, úng inh chỳng vo lch s.
Hot ng ca GV v HS
Ni dung thng nht Ghi bng
* H1. Vi nột v tỏc gi, tỏc phm

I.Vi nột v tỏc gi, tỏc phm
1.Tỏc gi:
- Ngô gia văn phái: một nhóm tác
- Gi 1HS Y-K c phn chỳ thớch *
? Dựa vào chú thích, hãy nêu giả thuộc dòng họ Ngô Thì
những hiểu biết của em về (thuộc huyện Thanh Oai, Hà
Ngô gia văn phái, các tác giả Tây) đợc viết trong nhiều thời
tiêu biểu của Ngô gia văn điểm khác nhau.
phái?
- Ngô Thì Chí: (em ruột Ngô Thì
-HS Y-K, TB trỡnh by
Nhậm) là ngời tuyệt đối trung
- HS K-G nhn xột, b sung
thành với nhà Lê.
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- Ngô Thì Du: từng ra làm quan
dới triều Nguyễn.
2. Tác phẩm:
? Em bit gỡ v tỏc phm Hong Lờ - Hoàng Lê nhất thống chí (Chép
nht thng chớ?
chuyện vua Lê thống nhât đất
-HS Y-K, TB trỡnh by
nớc)
- HS K-G nhn xột, b sung
- Đợc viết trong một thời gian dài,
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
là tập tiểu thuyết lịch sử theo
kiểu tiểu thuyết chơng hồi
Trung Quốc.
- Gồm 17 hồi: ghi lại tình hình

Việt Nam khoảng 30 năm cuối
thế kỉ XVIII từ khi Trịnh Sâm
chết (1782) đến khi Gia Long
đánh bại triều đại Tây Sơn
thống nhất đất nớc.
- Đoạn trích thuộc hồi thứ 14
* H 2. c, tỡm hiu chung
II. c, tỡm hiu chung
1. c
- GV hớng dẫn giọng đọc: cần
đọc với ngữ điệu phù hợp với từng
nhân vật, lời, kể, lời tả đọc với


giọng khẩn trơng, phấn chấn.
- GV đọc mẫu 1 đoạn.
- HS đọc phân đoạn.
- GV nhn xột cỏch c ca HS
2. Tỡm hiu chỳ thớch
? Em hiu ntn v: ng, li cung, ni
thnh?
- HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
?Th loi ca on trớch.
3. Th loi: Tiu thuyt lch s chng
- HS Y-K tr li
hi (ch Hỏn)
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
4. B cc: 3 phn

? Hóy nờu b cc ca vn bn v ni - Phn 1: Từ đầu. Mậu Thân: đdung
ợc tin giặc
Thanh vào kinh thành Thăng
ca mi phn?
- HS K-G tr li
Long Ng Huệ lên ngôi cầm quân
- HS TB, Y-K nhc li
dẹp giặc.
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- Phn 2: Tiếp .rồi kéo vào thành:
Cuộc hành quân thần tốc táo bạo
và chiến thắng lẫy lừng của QT.
-Phn 3: Còn lại : Sự đại bại của
* H 3. Tỡm hiu vn bn.
quân tớng và tình trạng thảm hại
của Lê Chêu Thống.
III. Tỡm hiu vn bn.
1. Hỡnh nh ngi anh hựng Nguyn
Hu.
?Tác giả giới thiệu Quang - 1/1789 Nguyn Hu lờn ngụi Quang
Trung- Nguyễn Huệ qua Trung.
những hoàn cảnh nào? ( Thi
gian lờn ngụi)
- HS Y-K tr li
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
?Vỡ c lp ca dõn tc, vic Nguyn
Hu quyt nh lờn ngụi Hong cú ý
ngha nh th no? quyt nh ny núi
lờn c iu gỡ v con ngi ụng?
- HS tr li cỏ nhõn

- GV nhn xột, cht kin thc
+í ngha: cng c lũng tụn phũ ca mi
ngi v thu phc nhõn ti.


? Sau khi lên ngôi trong vũng mt
thỏng Nguyn Hu ó lm c nhng
gỡ?
- HS xung phong tr li cỏ nhõn
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

-Hp tng lnh. Hoạch định kế
hoạch hành quân
- nh t mỡnh c binh ra Bắc ngay.
- Tuyển thêm binh sĩ, tổ chức
duyệt binh.
- Đánh giặc , đối phó với nhà
Thanh
? Những việc làm đó cho => Nguyễn Huệ là con ngời
thấy Nguyễn Huệ là con ngời hành động mạnh mẽ, quyết
nh thế nào?
đoán, hành động một cách xông
xáo, nhanh gọn có chủ đích và
- HS K-G tr li
- HS TB, Y-K nhc li
rất quả quyết.
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
4. Cng c: -GV cng c li nhng kin thc quan trng ca bi
5.Dn dũ: - Hc bi c: HS nm c nhng kin thc sau:
+ Nhng nột chớnh v tỏc gi, tỏc phm

+ Th loi; b cc v ni dung ca mi phn
+ Hỡnh nh vua Quang Trung c tỏc gi gii thiu ntn?
- Son bi: Hong Lờ nht thng chớ (T2)
+ Tìm hiểu về ngời anh hùng Quang Trung - Nguyễn Huệ
và sự thảm bại ca vua
tôi Lê Chiêu Thống.
* Rỳt kinh nghim sau tit dy:

Ngy son:
Ngy dy:
Tit 23. Vn bn:

HONG Lấ NHT THNG CH ( Tit 2)
( HI TH MI BN)
Ngụ gia vn phỏi.
I. Mc tiờu cn t: Giỳp HS :
- Bc u lm quen vi th loi tiu thuyt chng hi.
- Hiu c din bin truyn, giỏ tr ni dung, ngh thut ca on trớch.
II. Trng tõm kin thc, k nng
1. Kin thc:
- Nhng hiu bit chung v nhúm tỏc gi thuc Ngụ gia vn phỏi, v phong tro Tõy
Sn v ngi anh hựng dõn tc Quang Trung Nguyn Hu.
- Nhõn vt, s kin, ct truyn trong tỏc phm vit theo th loi tiu thuyt chng
hi.
- Mt trang s oanh lit ca dõn tc ta: Quang Trung i phỏ hai mi vn quõn
Thanh, ỏnh ui gic xõm lc ra khi b cừi.
2. K nng:
- Quan sỏt cỏc s vic c k trong on trớch trờn bn .



- Cm nhn sc tri dy kỡ diu ca tinh thn dõn tc, cm quan hin thc nhy bộn,
cm hng yờu nc ca tỏc gi trc nhng s kin lch s trng i ca dõn tc.
3.Thỏi :
- Liờn h nhng nhõn vt, s kin trong on trớch vi nhng vn bn liờn quan.
* Tớch hp: vi lch s VN giai on cui XVIII- u XIX.
III. Chun b:
1. GV: Son bi. bng ph ghi bi tp trc nghim
2. HS: Son bi. Túm tt vn bn.
IV. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
Cõu 1: Hóy nờu nhng hiu bit ca em v tỏc gi v tỏc phm Hong Lờ nht thng
chớ?
Cõu 2: Túm tt hi th 14
3. Bi mi: GV gii thiu bi:
Hot ng ca GV v HS
Ni dung thng nht Ghi bng
* H1. Vi nột v tỏc gi, tỏc phm
I.Vi nột v tỏc gi, tỏc phm
* H 2. c, tỡm hiu chung
II. c, tỡm hiu chung
* H 3. Tỡm hiu vn bn.
III. Tỡm hiu vn bn.
1. Hỡnh nh ngi anh hựng Nguyn
Hu.
- Gi 1 HS c t "vua QT khụng
* Li d, li hch:
dỏm hi lũng"
? Lời phủ dụ của vua Quang - Lời phủ dụ :
Trung có những nội dung + Tình hình thời cuộc

nào?
+ Khẳng định chủ quyền dân
tộc
- HS theo dừi on vn phỏt hin chi tit
- HS khỏc nh xột, b sung
+ Lên án hành động xâm lợc phi
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
nghĩa trái với đạo trời của giặc.
+ Nêu dã tâm của giặc.
+ Nhắc lại truyền thống chống
giặc ngoại xâm của dân tộc ta
từ xa.
+ Kêu gọi quân lính cùng đồng
tâm hiệp lực.
+ Ra kỉ luật nghiêm
? Em có nhận xét gì về lời -> Giống nh một lời hịch. Lời
phủ dụ này?
hịch ngắn gọn mà ý tứ thật
phong phú, sâu xa, có tác động
- HS nhn xột
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
kích thích lòng yêu nớc và
- GV ging:
truyền thống quật cờng của dân
+t no sao y, ngi Bc bng d t tộc.


khỏc:
khng nh ch quyn, nờu bt chớnh
ngha ca quõn ta.

+ Cựng ta ng tõm hip lc: kờu gi
tng lnh ng sc ,ng lng ỏnh gic
-Li d, li hch chớ tỡnh chớ lớ th hin ti
mu lc ca ngi cm quõn.
? i vi b tụi, ụng cú s xột oỏn nh
th no? Th hin iu gỡ con ngi
ụng?
- HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
? Trc khi kộo quõn ra Bc, ụng ú
nhn nh tỡnh hỡnh nh th no?
- HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
? Hóy tỡm mt s chi tit miờu t hỡnh
nh Nguyn Hu trong chin trn v s
mu trớ ca ụng khi ỏnh gic?
? Hỡnh nh ụng hin lờn nh th no?
- HS lm vic cỏ nhõn
- HS TB, Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
? Từ những chi tiết và nhận
xét, em hãy
khái quát hình ảnh vua
Quang Trung?
- HS K-G khỏi quỏt
- HS TB, Y-K nhc li
GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

? Theo em cỏi gỡ ó lm nờn chin
thng ca chin dch thn tc ny?
Chuyn: i lp vi hỡnh nh Nguyn
Hu l chõn dung ca ch t quõn xõm
lc.
- HS tho lun nhúm theo bn (3-4p)
- GV kốm HS Y-K cỏc nhúm
- Gi i din nhúm tr li
- Gi i din nhúm khỏc nhn xột, b
sung

* i vi cp di.
Cỏi nhỡn khoan ho lng
->Ti bit dựng ngi

* Nhn nh
- 10 ngy ui c gic
- Hn 07 vo Thng Long
->Cú tm nhỡn xa trụng rng, cú nim tin
vo nhn nh mt cỏch chớnh xỏc.
* Lỳc ra trn.
- Võy kớn, bc loa truyn gi, ghộp vỏn
dn trn- mu trớ
- Ci voi c thỳc dng cm t tin, lm
lit oai hựng, xụng pha tờn n,...

=> Quang Trung đợc khắc hoạ
với tính cách
quả cảm, mạnh mẽ, trí tụê sáng
suốt, nhạy bén, dụng binh nh

thần, là ngời tổ chức tài tình và
là linh hồn của cuộc chiến đấu.


- GV nhn xột, cht kin thc
+ Chin thng
. Cuc chin l i ngha
.Ton quõn on kt
. Ti trớ ca Nguyn Hu
. Quy lut lch s hp lũng ngi.
? Các tác giả Ngô gia văn phái
viết về vua Quang Trung với
thái độ nh thế nào?
- HS K-G khỏi quỏt
- HS Y-K, TB nhc li
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

? Da vo õu Tụn S Ngh kộo quõn
vo nc ta? Chỳng cú thỏi nh th
no khi vo nc ta?Vỡ sao m chỳng
cú th cú thỏi nh vy?
- HS TB tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
+V danh ngha l giỳp Lờ Chiờu Thng
n nh t nc nhng thc cht l
cp nc ta
? Trong cảm nhận của em,
Tôn Sĩ Nghị là viên tớng nh
thế nào?

- HS trỡnh by suy ngh ca mỡnh
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
? Khi quân Tây Sơn đánh
đến nơi, Tôn Sĩ

- Tác giả viết với niềm tự hào.
- Quan điểm:
+ Tôn trọng sự thực khách quan
+ ý thức dân tộc
2. Sự thảm bại của quân tớng
nhà Thanh và số phận thảm bại
của vua tôi Lê Chiêu Thống
a. Sự thảm bại của quân tớng
nhà Thanh

* Tôn Sĩ Nghị
- Là một viên tớng bất tài, cầm
quân mà không biết thực h, kiêu
căng, tự mãn, chủ quan khinh
địch, vo sc mnh.
- Khi quân Tây Sơn kéo đến:
sợ mất mật, ngựa không kịp
đóng yên, ngời không kịp
mặc áo giáp bỏ chạy.

Nghị nh thế nào?
- HS tb phát hiện chi tiết văn
bản.
- HS khá giỏi nhận xét và bổ
- Quõn Thanh:

sung.
+ Tng s mt mt, nga khụng kp
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
? Hỡnh nh ca quõn tng nh Thanh úng yờn chun trc.


c tỏc gi miờu t nh th no trong
trn ỏnh?
- HS TB, Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- GV ging:
+ Tụn S Ngh s mt mt, nga khụng
kp úng yờn, ngi khụng kp mc ỏo
giỏpchun trc qua cu phao.
+Quõnai ny u rng ri, s hói, xin
hng, b chy toỏn lon, giy xộo lờn
nhau m cht...b chy, tranh nhau qua
cu ri xung sụng cht
? Tỏc gi s dng ngh thut gỡ din
t s tht bi ca k thự? Ging iu
ca on vn ny ntn? Tỏc dng ca
ngh thut y?
- HS K-G khỏi quỏt
- HS TB, Y-K nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- GV ging: Lê Chiêu Thống vì lợi
ích dòng họ mà đem vận mệnh
của cả dân tộc đặt vào tay kẻ
thù xâm lợc. Phải chịu đựng nỗi

sỉ nhục của kẻ đi cầu cạnh van
xin và một kết cục bi thảm.
? Hình ảnh miêu tả đó cho ta
thấy đợc điều gì?
- HS trỡnh by nhn xột ca mỡnh
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

. Sm Nghi ng: Tht c cht-bt ti
. Tụn S Ngh: mt mt, chun chy
+ Lớnh b chy tỏn lon, giy xộo lờn
nhau m cht, mỏu chy thnh sụng

- ng t liờn tip, i lp
- Ngòi bút của tác giả miêu tả
một cách khách quan, hàm chứa
sự hả hê, sung sớng của ngời
thắng trận.

- S hốn nhỏt, bt ti, bc nhc.

b.Số phận thảm bại của vua tôi Lê
Chiêu Thống
? Tình cảnh của vua tôi Lê - Chạy bán sống bán chết, cớp
Chiêu Thống đợc tác giả miêu thuyền của dân để qua sông,
tả nh thế nào?
lin mấy ngày không ăn.
- HS TB, Y-K phỏt hin
- Nhìn nhau than thở, oán giận
- HS K-G nhn xột, b sung
chảy nớc mắt

- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- GV định hớng đúng và mở
rộng: Lê Chiêu
Thống khi chạy phải cạo đầu, tết
tóc, ăn mặc giống ngời Mãn
Thanh, cuối cùng phải gửi nắm


tro tàn nơi đất khách quê ngời.
? Khi tả tình cảnh của vua tôi
Lê Chiêu Thống tác giả đã
miêu tả với giọng nh thế nào?
- HS nhn xột ging iu ca on vn
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
? Ngũi bỳt ca tỏc gi khi miờu t hai
cuc thỏo chy cú gỡ khỏc bit? Hóy
gii thớch vỡ sao cú s khỏc bit ú ?
- HS K-G khỏi quỏt
- HS TB, Y-K nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- GV ging: Cuc thỏo chy ca quõn tng nh Thanh c miờu t khỏch quan
trong ú n cha s h hờ, sung sng
ca ngi thng trn. Miờu t cuc thỏo
chy ca vua tụi nh Lờ mang cm hng
ch quan, ngm ngựi, mi lũng trc s
sp ca vng triu m h tng th
phng.
* H 4. Tng kt

- Giọng văn: ngậm ngùi, thơng

cảm.

->Hốn mt, th ng, bt ti, t b dõn
tc, gn vn mnh t nc vi quõn xõm
lc

IV.Tng kt
1. Nghệ thuật
? Hãy nêu những giá trị nội - Lời văn trần thuật: kể chuyện
dung và nghệ thuật cảu văn xen kẽ miêu tả chân thực, sinh
bản?
động
- HS K-G khỏi quỏt ni dung v ngh
- Giọng văn: thay đổi
thut ca vn bn
+ Giọng khách quan, mỉa mai
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
+ Giọng hả hê, sung sớng
+ Giọng ngậm ngùi, thơng cảm
2. Nội dung
Hỡnh tng ngi anh hựng Nguyn
Hờ oai phong lm lit, cú ti thao lc,
mu trớ dng cm ú lm nờn lch s. S
tht bi nhc nhó ca k thự v s n
mt ca vua tụi Lờ Chiờu Thng
4. Cng c:
* Bi tp cng c: Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu tr li ỳng.
1. Tờn tỏc phm "Hong Lờ nht thng chớ" cú ngha l gỡ?
A. Vua Lờ nht nh thng nht t nc.
B. í chớ thng nht t nc ca vua Lờ.

C. Ghi chộp vic vua Lờ thng nht t nc.
D. í chớ trc sau nh mt ca vua Lờ.


2. Nhn xột no sau õy ỳng vi ND hi th 14 ca Hong Lờ nht thng
chớ?
A. Ca ngi v p tuyt vi ca hỡnh tng ngi anh hựng Quang Trung Nguyn Hu.
B. Núi lờn nhng tht bi thm hi ca quõn tng nh Thanh.
C. Mụ t s phn bi ỏt, nhc nhó ca vua tụi Lờ Chiờu Thng.
D. Tt c cỏc ND trờn.
5. Dn dũ:
- Hc bi c: HS nm c nhng kin thc sau:
+ Hỡnh nh vua Quang Trung c tỏc gi miờu t ntn?
+Sự thảm bại của quân tớng nhà Thanh và số phận thảm bại của
vua tôi Lê Chiêu Thống
+ Ni dung v ngh thut ca vn bn
- Son bi: S phỏt trin ca t vng (tt)
+ Phn I, gii thớch ngha ca cỏc t
+ Tỡm nhng t ng mi xut hin cu to theo mụ hỡnh
+ Phn II tỡm nhng t Hỏn Vit trong hai on trớch
* Rỳt kinh nghim sau tit
dy: ..............................................................................................
..........................................................................................................................................
..........
**************************************
Ngy son:
Ngy dy
: Tiết 24:Ting Vit

S PHT TRIN CA T VNG (Tip)

I. Mc tiờu cn t: giỳp hs nm

- Nắm đợc một trong những cách quan trọng để phát triển của từ
vựng Tiếng Việt là biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ trên
cơ sở nghĩa gốc.
II. Trng tõm kin thc, k nng
1. Kin thc:
- HS nm c hin tng phỏt trin ca t vng ca mt ngụn ng bng cỏch
tng s lng t ng nh:
+ To thờm t ng mi
+ Mn t ng ca tiờng nc ngoi
2. K nng:
- Nhn bit t ng mi c to ra v nhng t ng mn ca ting nc nc
ngoi.
3. Thỏi :


- Nhận ra và sử dụng đợc một trong những cách quan trọng để
phát triển của từ vựng Tiếng Việt là biến đổi và phát triển nghĩa
của từ ngữ trên cơ sở nghĩa gốc.
III. Chun b:
1. GV: Son bi. Bng ph.
2. HS: Tr li cỏc cõu hi trong sgk.
IV. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh t chc.
2. Kim tra bi c.
Cõu 1: Nờu s bin i v phỏt trin ngha ca t ng ?
Cõu 2: Lm bi tp 2, 4 SGK (57)
3. Bi mi: Gii thiu bi.
õy l bi hc th hai v s phỏt trin ca t vng, cp n s phỏt trin

t ng v lng khỏc vi cỏch phỏt trin ngha l phỏt trin v cht.
Hot ng ca GV v HS
Ni dung thng nht Ghi bng
* H1. To t ng mi:
I. To t ng mi:
1. Vớ d:
2. Nhn xột:
- Gi 1 HS Y-K c, nờu yờu cu vớ d 1
a. Vớ d 1:
? Hóy cho bit trong thi gian gn õy - Điện thoại di động: điện thoại
cú nhng t ng no mi c cu to vô tuyến nhỏ mang theo ngời sử
trờn c s cỏc t: in thoi, kinh t, di dụng trong vùng phủ sóng của cơ
ng, s hu, tri thc, c khu, trớ tu.
sở cho thuê bao.
Gii thớch ngha ca nhng t ng mi - Kinh t tri thc: nn kinh t da ch yu
cu to ú?
vo vic sn xut, lu thụng, phõn phi
- HS tho lun nhúm theo bn (3-4p)
cỏc sn phm cú hm lng tri thc cao.
- GV kốm HS Y-K cỏc nhúm
- c khu kinh t: khu vc dnh riờng
- Gi i din nhúm tr li
u t thu hỳt vn vi chớnh sỏch u ói.
- Gi i din nhúm khỏc nhn xột, b - S hu trớ tu: quyn s hu nhng sn
sung
phm do hot ng trớ tu mang li.
- GV nhn xột, cht kin thc trờn nbng
ph
b. Vớ d 2:
? Hóy tỡm nhng t ng mi xut hin - Lâm tặc: kẻ cớp tài nguyên

cu to theo mụ hỡnh " x + tc"
rừng.
- HS xung phong tr li cỏ nhõn
- Hải tặc: những kẻ chuyên cớp
- HS khỏc nhn xột, b sung
trên biển.
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- Gian tặc: những kẻ gian manh,
trộm cắp.
- Nghịch tặc: kẻ phản bội làm
giặc.
3. Kt lun


? Qua hai ví dụ, em có nhận
xét gì về sự phát triển của
từ vựng?
- HS K-G khỏi quỏt
- HS TB, Y-K nhc li
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- Gi 1 HS c li ghi nh SGK
* H2. Mn t ng ca ting nc
ngoi.
- Gi 1 HS Y-K c on trớch
? Hóy tỡm nhng t Hỏn Vit trong
on trớch.
- HS xung phong tr li
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

Cựng vi s phỏt trin ca cuc sng

nhiu t ng mi c to ra cng l
mt cỏch phỏt trin t vng Ting
Vit.

II.Mn t ng ca ting nc ngoi.
1. Vớ d:
2. Nhn xột:
a.Vớ d 1:
* on trớch a: Thanh minh, tit, l, to
m, hi, p thanh, yn anh, b hnh,
xuõn, ti t, giai nhõn.
* on trớch b: Bc mnh, duyờn, phn,
thn, linh, chng giỏm, thip, oan trang,
tit, trinh bch, ngc

? Nhn xột s lng t HV trong vn
bn trờn?
- HS nhn xột: S lng t HV nhiu
( trờn 60%)
b. Vớ d 2:
? Ting Vit dựng nhng t no ch * Nhng t dựng ch cỏc khỏi nim.
khỏi nim sau:
(a) AIDS
a. Bnh mt kh nng min dch, gõy (b) ma-ke-ting
t vong;
b. Nghiờn cu mt cỏch cú h thng
nhng iu kin tiờu th hng hoỏ,
(chng hn nghiờn cu nhu cu, th
hiu ca khỏch)
? Nhng t ny cú ngun gc t õu?

- HS tr li cỏ nhõn
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
3. Kt lun:
? Vy em thy t mn cú ý ngha gỡ
- Mn t ng ca ting nc ngoi.
trong vic phỏt trin t vng.
B phn t mn quan trng nht
- HS K-G khỏi quỏt
trong TV l mn ting Hỏn.
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
* H 3. Luyn tp
III. Luyn tp
Bi tp 1: Gi 1HS c, nờu yờu cu bi
Bi tp 1
X + học:
tp
? Tỡm hai mụ hỡnh cú kh nng to ra - Văn học, Sử học, Thiên văn học,


khoa học ...
X + trờng:
- Chiến trờng, nông trờng, lâm
trờng, thơng trờng.
Bài tập 2:
- Cầu truyền hình: hình thức
truyền hình tại chỗ cuộc giao lu,
đối thoại trực tiếp với nhau qua
hệ thống ca-mê-ra.
- Cơm bụi: cơm giá rẻ, thờng bán
trong các quán nhỏ

- Công viên nớc: công viên trong
đó, chủ yếu là các trò chơi dới nớc.
- Thơng hiệu: nhãn hiệu thơng
mại.
- Đờng cao tốc: đờng xây dụng
Bi tp 3: Gi 1HS c, nờu yờu cu bi
theo tiêu chuẩn đặc biệt dành
tp
cho các loại xe cơ giới chạy với tốc
? Da vo kin thc ó hc, hóy ch rừ độ cao
nhng t sau õy, t no mn ca Bi tp 3
ting Hỏn, t no mn ca cỏc ngụn - Mn ting hỏn: móng x, biờn phũng,
ng chõu u ?
tham ụ, tụ thu, phờ bỡnh, ca s.
- HS tho lun nhúm theo bn (3-4p)
- Mn ngụn ng Chõu õu: x phũng, ụtụ,
- GV kốm HS Y-K cỏc nhúm
raiụ, ụ xi, cafe, ca nụ.
- Gi i din nhúm tr li
- Gi i din nhúm khỏc nhn xột, b
sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
4. Cng c:
- Nờu nhng cỏch phỏt trin t vng
- T vng ca 1 ngụn ng cú th khụng thay i c khụng?
5. Dn dũ:
- Hc bi c: HS nm c nhng kin thc sau:
+ Nờu nhng cỏch phỏt trin t vng
- Son bi: Truyn Kiu
+ c phn chỳ thớch v tỏc gi, tỏc phm

+ Túm tt Truyn Kiu
+ Giỏ tr ni dung v ngh thut
nhng t ng mi kiu nh x + tc
trờn.
- HS tr li cỏ nhõn
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
Bi tp 2: Gi 1HS c, nờu yờu cu bi
tp
? Tỡm 5 t ng mi c dựng ph
bin gn õy v gii ngha?
- HS tr li cỏ nhõn
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

**************************************
Ngy son:
Ngy ging:


Tit 25. Vn bn:

TRUYN KIU CA NGUYN DU.
I Mc tiờu cn t:Giỳp HS :
- Bc u lm quen vi th loi truyn th Nụm trong vn hc trung i.
- Hiu v lớ gii c v trớ ca tỏc phm Truyn Kiu v úng gúp ca Nguyn Du
cho kho tng vn hc dõn tc.
II. Trng tõm kin thc; k nng
1. Kin thc:
- Cuc i v s nghip sỏng tỏc ca Nguyn Du.
- Nhõn vt, s kin, ct truyn ca Truyn Kiu.
- Th th lc bỏt truyn thng ca dõn tc trong mt tỏc phm vn hc trung i.

- Nhng giỏ tr ni dung, ngh thut ch yu ca tỏc phm Truyn Kiu.
2. K nng:
- c hiu mt tỏc phm truyn th Nụm trong vn hc trung i.
- Nhn ra nhng c im ni bt v cuc i v sỏng tỏc ca mt tỏc gi vn hc
trung i.
3. Thái độ.
- Nhận ra những đặc điểm nổi bật về cuộc đời và sáng tác của
một tác giả văn học trung đại.
III. Chun b:
1. GV: Son bi. nh chp TP Truyn Kiu, chõn dung Nguyn Du .
2. HS: Son bi. Tỡm c Truyn Kiu.
IV. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh t chc.
2. Kim tra bi c:
Cõu 1: Em có cảm nhận nh thế nào về vẻ đẹp hào hùng của ngời
anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ?
Cõu 2: Trình bày sự thảm bại của quân Thanh và số phận bi thảm
của vua tôi Lê Chiêu Thống?
3. Bi mi:
Có một nhà thơ mà ngời Việt Nam không ai là không yêu mến
và kính phục, có một truyện thơ mà hơn hai trăm năm qua không
mấy ngời Việt Nam không thuộc dù chỉ mấy câu. Ngời ấy, thơ ấy
đã trở thành niềm tự hào cua dân tộc Việt Nam. Đúng nh lời ca ngợi
của nhà thơ Tố Hữu:
"Tiếng thơ ai động đất trời
Nghe nh non nớc vọng lời nghìn thu
Ngàn năm sau nhớ Nguyễn Du
Tiếng thơ nh tiếng mẹ ru tháng ngày"
(Nửa đêm qua huyện
Nghi Xuân)

Hot ng ca GV v HS
Ni dung thng nht Ghi bng


* H1. Vi nột v tỏc gi, tỏc phm

I. Vi nột v tỏc gi, tỏc phm
1. Tỏc gi
- GV treo tranh chõn dung nh th - Nguyễn Du (1765 - 1820), tên
chữ là Tố Nh, hiệu Thanh Hiên.
Nguyn Du
? Trên cơ sở bài soạn ở nhà, - Quê: làng Tiên Điền, huyện Nghi
em hãy nêu những nét chính Xuân, Hà Tĩnh.
- Ông sinh trởng trong một gia
về cuộc đời Nguyễn Du?
đình quí tộc, nhiều đời làm
- HS xem li bi ó chun b nh
quan và có truyền thống văn
- Gi HS Y-K tr li
học.
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- Cuộc đời ông gắn bó sâu sắc
- GV ging :
+ Khi Tõy Sn tn cụng ra Bc, ụng phũ với những biến cố lịch sử đầy
biến động dữ dội: xã hội phong
Lờ chng li Tõy Sn nhng khụng
kiến Việt Nam bớc vào thời kì
thnhSau khi Nguyn nh lờn ngụi
mi ụng ra lm quan ( bt c d ụng phi khủng hoảng sâu sắc, phong

lm quan cho Triu Nguyn vi cỏc
trào nông dân nổ ra liên tục mà
chc : tri huyn Bc H, cai h tnh
đỉnh cao là khởi nghĩa Tây
Q.Bỡnh, Hu tham tr b l
Sơn. Sau đó phong trào Tây
ễng ó tng sng lu lc, tip xỳc vi
Sơn thất bại, chế độ phong kiến
nhiu cnh i, ó tng i s sang TQ.
triều Nguyễn đợc thiết lập.
Tri qua mt cuc b dõuau n
- Nguyễn Du sống phiêu bạt
lũng.
nhiều năm trên dất Bắc, rồi ẩn c
+Thi i ca Nguyn Du
ở Hà Tĩnh. Sau đó ra làm quan
- Ch phong kin khng hong trm
bất đắc dĩ dới triều Nguyễn.
trng. Khi ngha nụng dõn n ra khp
ni.
- Năm 1820, dới triều Minh Mạng,
- Triu Nguyn lờn thay triu Lờ, ú l 1
Nguyễn Du đợc lệnh làm chánh
triu i bo th v phn ng
sứ sang Trung Quốc lần 2. Nhng
cha kịp đi thì ông mất vì bị
bệnh ở Huế
- L 1 thiờn ti vn hc, danh nhõn vn
hoỏ, nh nhõn o ch ngha...cú nhiu
úng gúp to ln vi s nghip phỏt trin

vn hc VN
2. S nghip
? Em hóy gii thiu nhng nột chinh v - Chữ Hán: có 3 tập thơ
tỏc gi Nguyn Du?
+ Thanh Hiên thi tập
- HS xem li bi ó chun b nh
+ Bắc hành tạp lục
- Gi HS Y-K tr li
+ Nam trung tập ngâm
- HS K-G nhn xột, b sung
- Chữ Nôm:
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
+Truyện Kiều
+ Văn chiêu hồn


* H 2. Gii thiu v tỏc phm
? Tỏc phm ra i vo thi gian no?
Lỳc u tỏc phm cú tờn l gỡ?
- Gi ý : Truyn Kiu c mụ phng
theo ct truyn no?
- Gi HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

? Hóy túm tt tỏc phm Truyn Kiu ?
- HS K-G túm tt
- GV nhn xột, cht kin thc

+ Văn tế sống hai cô gái Trờng Lu

II. Gii thiu v tỏc phm.
1. Lai lch Truyn Kiu.
- Nguyn Du vit Truyn Kiu vo u
th k XIX (1850-1809) lỳc ụng ang
lm quan, Da vo quyn "Kim Võn Kiu
truyn" ca nh vn Trung Quc Thanh
Tõm Ti Nhõn, cú mụ phng ct truyn,
vit li bng ngụn ng dõn tc .
-Tỏc phm lỳc by gi cú tờn gi l
"on trng tõn thanh" ->Ting kờu
mi au t rut, (th lc bỏt) 3254 cõu.
2. Túm tt Truyn Kiu.
- Phn 1: Gp g v ớnh c.
- Phn 2: Gia bin, lu lc.
- Phn 3: on t.

3. Gớa tr ni dung v ngh thut
? Truyn Kiu cú giỏ tr gỡ v ni dung? a. Ni dung:
- Giá trị hiện thực:
- Giỏ tr hin thc:
Truyện Kiều là một bức tranh
- Giỏ tr nhõn o:
hiện thực về một xã hội bất công
- HS xung phong tr li
- Giá trị nhân đạo:
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
+ Tiếng nói cảm thông với số
phận bi kịch cảu con ngời.
+ Lên án, tố cảo những thế lực
xấu xa chà đạp lên số phận con

ngời.
+ Khẳng định, đề cao tài
năng, nhân phẩm con ngời.
+ Đề cao khát vọng chân chính
của con ngời: quyền sống, tự do,
công lí, tình yêu và hạnh phúc.
- GV mở rộng: Nghệ thuật tự sự,
nghệ thuật kể chuện có 3 hình b. Ngh thut
- Ngụn ng vn hc dõn tc (ngụn ng
thức (trực tiếp, gián tiếp, nửa
bỡnh dõn, ngụn ng bỏc hc, ngụn ng
trực tiếp) nhân vật bao gồm cả
th ca) v th th lc bỏt t n nh cao
hành động và cảm nghĩ. Nghệ
rc r
thuật tả thiên nhiên đa dạng.
- Ngh thut miờu t thiờn nhiờn a dng
- Ngh thut t s cú bc phỏt trin vt
bc: ngụn ng cú 3 hỡnh thc trc tip
(li nhõn vt), giỏn tip (li tỏc gi), na
trc tip (li tỏc gi nhng mang suy


nghĩ, giọng điệu nv)
- Nghệ thuật khắc hoạ tình cảm và miêu
tả tâm lí con người phát triển: nhân vật
xuất hiện với cả con người hành động
(dáng vẻ bên ngoài) và cả con người cảm
nghĩ (đời sống nội tâm bên trong), sử
dụng bút páp ước lệ tượng trưng, tả cảnh

ngụ tình.
4. Củng cố : Tóm tắt tác phẩm.
1. Gặp gỡ và đính ước
Kiều sinh trưởng trong một gia đình trung lưu lương thiện có ba chị em. Nhân tiết
thanh minh cùng hai em đi tảo mộ, nàng gặp Kim Trọng một văn nhân tài trẻ, hai
người cảm mến nhau. Sau đó chàng Kim dọn đến ở sát nhà Kiều để có dịp gặp gỡ
Thúy Kiều. Nhân dịp gia đình về quê mừng thọ Kiều gặp Kim và đính ước.
2. Gia biến và lưu lạc
Sau lần đính ước, Kim Trọng về quê hộ tang chú. Gia đình Kiều gặp nạn. Để cứu gia
đình, Kiều quyết định bán mình. Từ đó Kiều luôn gặp những kẻ lừa đảo, buôn thịt bán
người, mãi đến khi gặp Từ Hải chàng chuộc nàng ra khỏi lầu xanh, cưới nàng làm vợ.
Nhưng Từ Hải nghe lời Kiều bị Hồ Tôn Hiến lừa phải "chết đứng" Kiều lại bị làm
nhục sau bị đem ép gã cho một viên thổ quan. Tủi nhục nàng nhảy xuống sông tự vẫn.
3. Đoàn tụ
Kim Trọng sau khi về hộ tang chú đã trở lại vườn Thúy tìm người yêu. Hay tin
Kiều bán mình chàng vô cùng đau đớn. Theo lời dặn của Kiều cha mẹ Kiều xe duyên
cho chàng với Thúy Vân. Kim Trọng đã cất công đi tìm Kiều. Biết Kiều trẫm mình đã
lập đàn giãi oan cho nàng. Được Giác Duyên cho biết nàng vẫn còn sống cả nhà vui
mừng đem nàng về đoàn tụ.
5. Dặn dò: - Học bài cũ: HS nắm được những kiến thức cơ bản sau:
+Tóm tắt tác phẩm
+ Nêu nội dung và nghệ thuật của tác phẩm
- Soạn bài: Chị em Thuý Kiều
+ Đọc văn bản; giới thiệu về vị trí của đoạn trích
+ Nêu bố cục và nội dung của mỗi phần
+ Tác giả đã giới thiệu như thế nào về 2 chị em
+ Chân dung nhân vật Thuý Vân
+ Chân dung nhân vật Thuý Kiều
Rút
kinh

nghiệm
sau
tiết
dạy: ....................................................................................
...................................................................................................................................
.............
**************************************
Ngày soạn:


Ngy dy:
Tiết 26. Vn bn:

CH EM THY KIU
(Trớch Truyn Kiu)
Nguyn Du
I. Mc tiờu cn t: Giỳp HS:
Thy c ti nng, tm lũng ca thi ho dõn tc Nguyn Du qua mt on trớch
trong Truyn Kiu.
II. Trng tõm kin thc, k nng
1. Kin thc:
- Bỳt phỏp ngh thut tng trng, c l ca Nguyn Du trong miờu t nhõn vt.
- Cm hng nhõn o ca Nguyn Du: ca ngi v p, ti nng ca con ngi qua
mt on trớch c th.
2. K nng:
- c hiu mt vn bn truyn th trong vn hc trung i.
- Theo dừi din bin s vic trong tỏc phm truyn.
- Cú ý thc liờn h vi vn bn liờn quan tỡm hiu v nhõn vt.
- Phõn tớch c mt s chi tit ngh thut tiờu biu cho bỳt phỏp ngh thut c in
ca Nguyn Du trong vn bn.

3. Thái độ.
- Có ý thức tìm hiểu về những giá trị đặc sắc của nền văn học
trung đại Việt Nam.
4. nh hng phỏt trin nng lc :
- Nng lc chung: T hc, quan sỏt, giao tip, hp tỏc, nhn bit, gii quyt vn
- Nng lc chuyờn bit: Nng lc phõn tớch ng liu, rỳt ra kt
III. Chun b:
1. GV: Son bi
2. HS: Son bi.
IV. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh t chc.
2. Kim tra bi c.
Cõu 1: Hóy gii thiu ngn gn v Nguyn Du v túm tt Truyn Kiu?
Cõu 2: Trỡnh by giỏ tr ni dung v ngh thut ca Truyn Kiu?
3. Bi mi. Gii thiu bi.
Hot ng ca thy v trũ
Ni dung kin thc cn t Ghi bng
* H1. c, tỡm hiu chung.
I. c, tỡm hiu chung.
1. c
- GV hớng dẫn giọng đọc: Đọc với
giọng vui tơi, trong sáng và nhịp
nhàng.
- GV c mu 1 ln
- Gi 1 HS c li vn bn


- GV nhn xột cỏch c ca HS
- GV lu ý mt s chỳ thớch


2. Tìm hiểu chú thích.
- ả: cô (miền Trung)
3. V trớ on trớch

? Đoạn trích này nằm ở vị trí
nào?
- T cõu 15 n cõu 38 (24 cõu th phn
- Gi HS Y-K tr li
u Truyn Kiu)
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
4. Bố cục đoạn trích
? Đoạn trích có kết cấu nh - Phn 1: Bốn câu đầu: Giới thiệu
thế nào?
khái quát về hai chị em
- Gi HS Y-K tr li
-Phn 2: Bốn câu tiếp: Gợi tả vẻ
- HS K-G nhn xột, b sung
đẹp Thuý Vân
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
-Phn 3: Mời hai câu tiếp: Gợi tả vẻ
đẹp Thuý Kiều
- Phn 4: Bốn câu cuối: Nhận xét
chung về
cuộc sống của hai chị em.
* H 2. Tỡm hiu on trớch.
II. Tỡm hiu on trớch.
1. Gii thiu chung v hai ch em
? Hai ch em c gii thiu chung nh - Hai ả tố nga: hai ngời con gái
đẹp nh vầng trăng.

th no?
- Gi HS Y-K tr li
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
? Em hiểu "hai ả tố nga" - Giới thiệu thứ bậc: Thuý Kiều là
nghĩa là gì?
chị, Thuý Vân là em.
- Gi HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng.
? Tác giả giới thiệu điều gì - Vẻ đẹp chung:
về chị em Thuý Kiều?
+ Cốt cách tao nhã, thanh khiết
nh cây mai.
- Gi HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
+ Tinh thần trong trắng nh
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng.
tuyết.
? Tác giả đã sử dụng biện
pháp nghệ thuật gì khi miêu
tả vẻ đẹp của chị em Thuý
Kiều trong câu thơ trên?
? Biện pháp nghệ thuật ấy

-So sỏnh, n d, bút pháp ớc lệ, lấy
hình ảnh thiên nhiên để so sánh
với vẻ đẹp của con ngời.
- V p duyờn dỏng, thanh cao, trong
trng t ti hon m ca ch em TK.



nhằm diễn tả nội dung gì?
- HS K-G tr li
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng.
- GV đọc tiếp 4 câu thơ tiếp
theo.
? Câu thơ mở đầu giới thiệu
điều gì?
- Gi HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
? Đó là vẻ đẹp nào?
- HS nhn xột vv v p ca hai ch em
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng.
? Tỏc gi phỏc ho chõn dung Thỳy
Võn qua nhng nột no?
? Nhn xột v ngh thut miờu t?
- Gi HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

2. Chõn dung Thỳy Võn

- Vẻ đẹp cao sang, quí phái khác
thờng ít ngời sánh kịp

+ khuôn mặt: đầy đặn nh
vầng trăng
+ Nét lông mày: hơi đậm ->
chỉ đôi mắt đẹp

+ Miệng cời: giống nh hoc nở
+ Tiếng nói: trong nh ngọc
+ Tóc: đen, mềm mại hơn cả
mây
+ Làn da: trắng đến nỗi tuyết
phải nhờng.

? Để miêu tả vẻ đẹp đó, tác => Bút pháp ớc lệ: lấy hình ảnh
giả sử dụng biện pháp nghệ của thiên nhiên để miêu tả vẻ
thuật gì?
đẹp củacon ngời.
- HS K-G tr li
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng.
? Nhn xột v cỏch dựng t "thua v
nhng"
- HS tr li
- GV nhn xột, cht kin thc
- GV ging: ch s thua kộm, khụng tranh
chp, hn di.
?T cỏch dựng t ng, hỡnh nh, vẻ *Vẻ p thu m oan trang, quý phỏi,
p ca Võn hin lờn nh th no? V phỳc hu, khiờm nhng-> d bỏo cuc
p ú d bỏo 1 tng lai nh th no? i phng lng, ờm p.
- HS K-G tr li
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng.


3. Chõn dung Thỳy Kiu.
- Gi 1HS c nhng cõu th cũn li
? Gợi tả chân dung Thuý
Kiều, hai câu thơ đầu tác giả

khái quát điều gì?
- Gi HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng

? Theo em, vì sao tác giả lại
chỉ gợi tả đôi mắt?
- HS tr li cỏ nhõn
- GV định hớng đúng và nhấn
mạnh: Đôi mắt là vẻ đẹp cuả
tâm hồn và trí tuệ
?Em nhn xột gỡ v cỏch dựng t
hn, ghen ca tỏc gi? Chi tit ú
núi lờn c iu gỡ?
- HS K-G tr li
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- GV ging: V p ca Thuý Kiu lm
cho to hoỏ phi ghen ghột , d bỏo s
phn ộo le, au kh vỡ theo quan nim ca
ND: Ch ti lin vi ch tai mt vn
v Tri xanh quen thúi mỏ hng ỏnh
ghen
? Ti nng ca Kiu c gii thiu
nh th no? Tỏc gi chỳ ý ti nng
no ca Kiu?
- Gi HS Y-K tr li
- HS K-G nhn xột, b sung
- GV nhn xột, cht kin thc, ghi bng
- GV ging: Tỏc gi t sc mt phn, ti
nng hai phn. Ti ca Kiu t ti mc lớ

tng theo quan nim phong kin ( c
4 lnh vc cm, kỡ, thi, ho )
? Trong đó lĩnh vực nào là sở
trờng của nàng?
- Gi HS Y-K tr li

- Khái quát:
Kiều sắc sảo về trí tuệ và mặn
mà về tâm hồn.
- Làn thu thuỷ, nét xuân sơn
+ Làn nớc mùa thu gợn sóng, gợi
lên sống động vẻ đẹp của đội
mắt trong sáng, long lanh, linh
hoạt.
+ Nét núi mùa xuân gợi lên đôi
lông mày thanh tú.

- Hoa ghen, liu hn.
->Phộp nhõn hoỏ, thm xng, ngụn ng
cc t: S k thõm cay ca to hoỏ, d
bỏo mt cuc i au kh ca Kiu, ú
cng chớnh l quy lut nghit ngó ca
nh mnh.

- Tài của Kiều đạt tới mức lí tởng
theo quan điểm thẩm mĩ phong
kiến: cầm (đàn), kì (cờ),
thi(thơ), hoạ(vẽ)



×