Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an chon bo dai so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.12 KB, 34 trang )

Giáo án : đại số lớp 8 năm học 2008 - 2009
Ngày soạn:23/11/2008
Ngày dạy:24/11/2008
Tiết 25: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh vận dụng tính chất cơ bản để rút gọn phân thức.
- Nhận biết đợc những trờng hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân
tử chung của tử và mẫu để rút gọn phân thức.
- Rèn tính cẩn thận, thái độ làm việc nghiêm túc.
B. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập ở bài 9 (SBT - T17) c,e,f; bút dạ, phấn màu.
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập và giải bài tập theo yêu cầu của giáo viên ở
cuối T24.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Kiểm tra:
Muốn rút gọn một phân thức ta làm thế
nào? Chữa bài tập 9a. (SGK - T40).
Gv lu ý học sinh không biến đổi nhầm.
( ) ( )
4
29
4
29
22
xx

=

Bài 9a (SGK - T40)
( ) ( )


( )
( )
4
29
216
236
1632
236
233

=


=


x
x
x
x
x
* HĐ2: Luyện tập. Bài 11 (SGK - T40)
- Gv cho học sinh làm BT 11 (SGK -
T40).Y/cầu 1 h/s lên bảng làm BT) h/s
dới lớp làm vào vở.
a.
3
2
5
23

3
2
18
12
y
x
xy
yx
=
b.
( )
( )
( )
x
x
xx
xx
4
53
520
515
2
2
3
+
=
+
+
- Gv cho h/s làm BT 12. (SGK - T40) Bài 12 (SGK - T40)
Hỏi: Muốn rút gọn phân thức

xx
xx
8
12123
4
2

+
là làm nh thế nào?
* Gv gọi 2 HS lên bảng thực hiện
a.
( )
( )
8
443
8
12123
3
2
4
2

+
=

+
xx
xx
xx
xx

( )
( )
( )
( )
( )
42
23
422
23
22
2
++

=
++

=
xxx
x
xxxx
x
Hs dới lớp nhận xét, bổ sung rồi làm
vào vở.
b.
( )
( )
13
127
33
7147

2
2
2
+
++
=
+
++
xx
xx
xx
xx
( )
( )
( )
( )
13
17
13
17
2
+
+
=
+
+
=
xx
x
xx

x
-Gv cho học sinh làm bài 13 (SGK -
T40) yêu cầu học sinh làm vài vào vở.
2 HS lên bảng trình bày.
ở cầu b, nếu có học sinh nhầm
( )
( ) ( )
22
yx
yx
yx
yx

+
=

+
(H/s coi đã đổi dấu cả
tử và mẫu) thì giáo viên sửa sai cho học
sinh vì
( ) ( )
22
xyyx
=
nên kết quả trên
là sai.
Bài 13 (T40 - SGK).
a.
( )
( )

( )
( ) ( )
233
33
9
315
345
315
345


=


=


xxx
x
x
xx
b.
( )( )
( )
3
3223
22
33
yx
yxxy

yxyyxx
xy

+
=
+

( )( )
( )
( )
( )
23
yx
yx
yx
xyyx

+
=

+
=
Giáo viên soạn: Nghiêm Văn Đức Trờng THCS Minh Tân
Giáo án : đại số lớp 8 năm học 2008 - 2009
- Gv cho h/s làm BT 9 (T17 - SBT) các
phần e,f,g.
Bài 9 (T17 - BT)
Giáo viên yêu cầu học sinh họat động
nhóm 6 trong 4 phút.
N1,2: Câu e.

N,3,4: Câu f
N,5,6: Câu g.
Sau đó giáo viên cho học sinh kiểm tra
chéo lẫn nhau.
Gv nhận xét bài làm của một số nhóm.
e.
( ) ( )( )
( )
( )( )
xx
xx
xxx
xx
4833
25165
48333
1258
23
+

=


( )( )
( )( )
( )
3
545
543
54545


+
=

+
=
x
xx
xx
xxx
f.
( ) ( )( )
( )
2
2
2
2
5353
44
59
+
++
=
++
+
x
xx
xx
x
( )

2
8
+
+
=
x
x
g.
( )
( )
( )
1644
4162
64
2832
2
2
3
32
++
+
=
+
+
xxx
xxx
x
xxx
4
2

+
=
x
x
- Gv cho h/s làm BT 5 (SBT - T17)
Hỏi: Muốn C/m một đẳng thức ta làm
nh thế nào?
Gv gọi 1/học sinh đứng tại chỗ phân
tích tử và mẫu của VT thành nhân tử rồi
rút gọn.
Gợi ý: Tính
222
2 xxx
+=
Bài 10 (SBT - T17)
a. Biến đổi vế trái.
( )
222
22
22
322
2
2
2
yxxyx
yxyxy
yxyx
yxyx
++
++

=
+
++
( )
( ) ( )( )
( )
( )( )
yxxyx
yxy
yxyxyxx
yỹy
++
+
=
+++
+
=
22
( )
yx
yxy
yx
yxy

+
=

+
=
22

2
Vậy:
yx
yxy
yxyx
yxyyx

+
=
+
++
2
2
2
2
22
222
- Gv gợi ý học sinh tính
xyxyxy
+=
23
Gọi 1 h/s khá lên bảng thực hiện.
b. Biến đổi vế trái ta có:
( ) ( )
yxyyxx
yxyxyx
yxyyxx
yxyx
22
22

22
23
22
22
3222
22
++
+++
=
+
++
( ) ( )
( )
( )
( )( )
( )( )( )
yxyxyx
yxyx
yxyx
yxyyxx
++
++
=
+
+++
=
2
2
2
2

22
yx

=
1
Vậy
yxyxyyxx
yxyx

=
+
++
1
22
23
3223
22
*HĐ3: H ớng dẫn về nhà:
-Học thuộc tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu, rút gọn phân thức.
- Ôn tập Q tắc quy đồng mẫu số (lớp 6).
- BTVN: 11, 12 (T17 + 18 - BT) 9,10 (T58 + 59 - OTĐS).
Ngày soạn:23/11/2008
Ngày dạy:27/11/2008
Giáo viên soạn: Nghiêm Văn Đức Trờng THCS Minh Tân
Giáo án : đại số lớp 8 năm học 2008 - 2009
Tiết 26: Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành
nhân tử. Nhận biết đợc nhân tử chung trong trờng hợp có những nhân tử đối nhau và biết
cách đổi dấu để lập đợc mẫu thức chung.

- Học sinh nắm đợc quy trình quy đồng mẫu thức.
- Học sinh biết cách tìm những nhân tử phụh, phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân
thức với nhân tử phụ tơng ứng để đợc phân thức mới có mẫu thức chung.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ (bảng T41 - SGK)
- HS: Ôn tập cách tìm mẫu số chung, cách quy đồng mẫu sóo các phân số.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Thế nào là quy đồng mẫu
thức nhiều phân thức?
- Gv: Cho hai phân thức
yxyx
+
1
&
1
.
Hãy dùng tính chất cơ bản của phân
thức biến đổi chúng thành 2 phân thức
có cùng mẫu thức.
- Gv thông báo: Cách làm trên là quy
đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức là gì?
- Gv giới thiệu ký hiệu MTC.
( )
( )( )
22
.11
yx

yx
yxyx
yx
yx


=
+

=
+
( )
( )( )
22
11
yx
yx
yxyx
yx
yx

+
=
+
+
=

* Khái niệm (SGK - T41).
* Họat động 2: Tìm mẫu thức chung. 1. Tìm mẫu thức chung.
- GV: ở VD trên, MTC của

yxyx
+
1
&
1

là b/n? (MTC : x
2
- y
2)
.
- GV.

Em có nhận xét gì về mỗi tính
chất đó đ.với các mẫu thức của mỗi
phân thức?
(MTC chia hết cho mẫu thức của mỗi
phân thức đã cho).
- Gv y/cầu h/s làm?1 (SGK - T41) ?1 Có thể chọn
zyx
32
12
hoặc
zyx
43
24

làm MTC vì cả 2 tính đều chia hết cho MT
của PT đã cho.
- Gv: Quan sát MT của mỗi phân tử đ

cho.
32
2,6 xyyzx
mà MTC:
zyx
32
12
,
em có nhận xét gì? (Hệ số của MTC là
BNN của các hệ số thuộc MT.
Nhng MTC
zyx
32
12
đơn giản hơn.
- Các thừc số có trong các MT các MTC
đều có trung MTC, mỗi thừa số lấy với
số mẫu lớn nhất).
Giáo viên soạn: Nghiêm Văn Đức Trờng THCS Minh Tân
Giáo án : đại số lớp 8 năm học 2008 - 2009
- Gv: Để quy đồng mẫu thức của 2 Pt.
xxxx 66
5
&
484
1
22
+
sẽ tìm MTC nh thế
nào?

Gv đa bảng phụ (SGK - T41) mô tả
cách tìm MTC và yêu cầu học sinh điền
vào các ô.
Xét 2 phân thức:
xxxx 66
5
&
484
1
22
+

( )
( )
2
22
14124484
=+=+
xxxxx
( )
1666
2
=
xxxx
MTC:
( )
2
112

x

- Hỏi: Vậy khi quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức, muốn tìm MTC làm
làm nh thế nào? (HS nêu nhận xét SGK
- T42)
* Nhận xét: (SGK - T42)
* HĐ3: Quy đồng mẫu thức. 2. Quy đồng mẫu thức.
- Gv nêu VD T42 - SGK.
- Hỏi: ở phần trên ta đã tìm đợc MTC
của hai phân thức là biểu thức nào?
- Gv: Hãy tìm nhân tử phụ bằng cách
chia MTC cho mẫu của từng phân thức.
( ) ( )
( )
xxxx 314:112
22
=
( )
)1(2)1(6:112
2
=
xxxxx
VD: QĐ mẫu thức hai phân thức
xxxx 66
5
&
484
1
22
+
MTC:

( )
2
112

xx
( ) ( )
xx
x
x
xx
3.14
3.1
14
1
484
1
22
2

=

=
+

( )
2
112
3

xx

x
( )
( )
( ) ( )
12.16
12.5
16
5
66
5
2


=

=

xxx
x
xxxx

( )
( )
2
112
110


=
xx

x
- Gv: Qua VD trên, hãy cho biết muốn
QĐ mẫu thức nhiều Pt ta có thể làm nh
thế nào? (1HS nêu nhận xét - SGK T
41).
- Gv gọi 1hS đọc lại nhận thức (SGK -
T42).
* Nhận xét: SGK - T 42.
- Gv cho h/s làm ?2 và ?3
Gv yêu cầu học sinh thực hiện đúng các
bớc.
Phân tích các MT thành nhân tử rồi tìm
MTC.
?2 Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
102
5
&
5
3
2

cxx
( )
( )
52102
55
2
=
=
xx

xxxx
MTC:
( )
52

xx
* Tìm nhân tử phụ của mỗi MT
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức
với mẫu của mỗi phân thức với nhân tử
phụ tơng ứng.
Gv lu ý cách trình bày, chú ý đổi dấu để
tìm MTC thuận lợi hơn.
Nhân tử phụ: 2; x.
( ) ( ) ( )
52
6
52
2.3
5
3
5
3
2

=

=

=


xxxxxxxx
( ) ( )
52
5
52
5
102
5


=

=

xx
x
xx
?3. Quy đồng mẫ thức hai phân thức.
102
5
&
5
3
210
5
&
5
3
22






xxxxxx
Giáo viên soạn: Nghiêm Văn Đức Trờng THCS Minh Tân
Giáo án : đại số lớp 8 năm học 2008 - 2009
( )
( )
52102
55
2
=
=
xx
xxxx
MTC:
( )
52

xx
* HĐ4: Củng cố:
- Y/cầu học sinh nhắc lại tóm tắt:
* Cách tìm MTC
* Các bớc QĐ mẫu thức nhiều phân
thức.
- Cho học sinh làm BT 14b,
Bài 14 (SGK - T43): QĐ mẫu thức các Pt.
b. MTC:
54

60 yx
545353
60
16
4.15
4.4
15
4
yx
x
xyx
x
yx
==
54
3
224
3
24
60
55
5.12
5.11
12
11
yx
y
yyx
y
yx

==
- Gv cho học sinh làm BT 17 (SGK -
T43)
Gv đa bài tập 17 (SGK - T43) lên bảng
phụ, y/cầu học sinh trả lời.
Bài 17 (SGK - T43)
Cả 2 bạn đều làm đúng vì:
- Bạn Tuấn tìm MTC theo nhận xét SGK.
còn bạn Lan đã quy đồng MT sau khi đã
rút gọn phân thức.
- Hỏi: Theo em, em sẽ chọn cách nào?
vì sao?
(Em chọn cách của bạn Lan vì MTC
đơn giản hơn).
* HĐ5: H ớng dẫn VN:
- Học thuộc cách tìm MTC, cách quy đồng MT nhiều phân thức.
- BTVN: 14b, 15,16 (SGK - T43). 13 (T18 - BT).
Ngày soạn:23/11/2008
Ngày dạy:27/11/2008
Tiết 27: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh các kiến thức quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Học sinh biết tìm MTC, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bút dạ, phấn màu.
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* HĐ1: Kiểm tra
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân

thức ta làm nh thế nào?
HS 1 lên bảng thực hiện
Giáo viên soạn: Nghiêm Văn Đức Trờng THCS Minh Tân
Giáo án : đại số lớp 8 năm học 2008 - 2009
Chữa bài 16b. (SGK - T43)
- Gv gọi 1;2 HS nhận xét bài làm của
bạn.
- Đánh giá, cho điểm h/s.
- Gv lu ý: Khi cần thiết có thể áp dụng
QT đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn.
Bài 16b (SGK): Quy đồng mẫu thức các
phân thức sau:
MTC
( )( )
( )
46226
2
=+=
xxx
( )
( ) ( )
( )
( )
46
260
26.2
26.10
2
10
2



=
+

=
+
x
x
xx
x
x
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
46
215
23.22
23.5
22
5
42
5
2

+
=
+

+
=

=

x
x
xx
x
xx
( )
( )
( )( )
2.223
22.1
23
1
63
1
36
1
+
+
=


=


=


xx
x
xxx
( )
( )
46
22
2

+
=
x
x
* HĐ2: Luyện tập Bài 18 (T43 - SGK)
- Gv cho 2 h/s lên bảng làm Btập 18
(SGK - T43)
Các học sinh khác làm bài vào vở.
a.
4
3
&
42
3
2

+
+ x
x
x

x
MTC:
( )( )
( )
42222
2
=+
xxx
QĐ:
( )
( )
( )( )
222
2.3
22
3
42
3
+

=
+
=
+
xx
xx
x
x
x
x

( )
( )( )
22
32
4
3
2
+
+
=

+
xx
x
x
x
- Giáo viên gọi 2 học sinh nhận xét bài
làm của bạn.
b.
63
&
44
5
2
+++
+
x
x
xx
x

( )
2
2
244
+=++
xxx
( )
263
+=+
xx
MTC:
( )
2
23
+
x
( )
( )
2
3
2
23
5
44
5
+
+
=
++
+

x
x
xx
x
( )
( )
( )
2
23
2
2363
+
+
=
+
=
+
x
xx
x
x
x
x
- Giáo viên cho học sinh làm BT14.
Bài 14 (BT - T18)
Gọi 2 học sinh lên bảng làm các phần
a,c, học sinh dới lớp làm bài vào vở.
a.
9
35

,
62
17
22


+

x
x
xx
x
MTC:
( )( )
332
+
xxx
( )( )
( )( )
332
317
62
17
2
+

=
+

xxx

xx
xx
x
( )
( )( )
332
352
9
35
2
+

=


xxx
xx
x
x
Gv cho học sinh nhận xét bài làm của
bạn, chữa bài rồi cho học sinh làm tiếp
phần d.
b.
22
242
2
;
1
xx
x

xx
x
+
+

+
MTC:
( )
;12
2
xx

Gv gọi 1 h/s đứng tại chỗ trả lời, giáo
viên trình bày bảng.
d.
2222
8228
,
2
4
,
5
7
yx
xy
xy
yx
yxx



=



MTC:
( )( )
yxyxx 2210
+
Giáo viên soạn: Nghiêm Văn Đức Trờng THCS Minh Tân
Giáo án : đại số lớp 8 năm học 2008 - 2009
- Giáo viên chốt lại: Khi QĐ mẫu nhiều
PT ta phải thực hiện đúng 3 bớc (SGK -
T42), khi cần thiết nêu đổi dấu để tìm
MTC một cách thuận lợi hơn.
( )( )
( )( )
( )
( )
22
2
410
414
222.5
222.7
5
7
yx
yx
yxyxx
yxyx

x


=
+
+
=
( )
( ) ( )
( )
( )
22
410
240
210.2
210.4
2
4
yx
yx
yxyx
yx
yx

+
=
+
+
=


( )
( )
( )
222222
410
5.
4228
4
yx
xy
yx
xy
xy
x


=


=


* Gv cho học sinh làm BT 19 (SGK -
T43)
Bài 19: (T43 - SGK)
b. Hỏi MTC của hai phân thức này là
biểu thức nào? vì sao?
(vì
1
1

1
2
2
+
=+
x
x
nên MTC là x
2
-1)
Sau đó yêu cầu 1 học sinh quy đồng
MT hai phân thức trên, giáo viên ghi
lên bảng.
b.
1
,1
2
4
2

+
x
x
x
MTC: x
2
- 1
NTP: NTP: x
2
- 1 ; 1.

( )( )
1
1
1
11
1
2
4
2
22
2


=

+
=+
x
x
x
xx
x

1
2
4

x
x
- Phần a, c giáo viên yêu cầu học sinh

họat động nhóm 2 trong 3 phút.
(Nửa lớp làm phần a, nửa lớp còn lại
làm phần b).
Sau 3 phút giáo viên gọi đại diện 2
nhóm lên bảng trình bày, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.
a.
2
2
8
,
2
1
xxx
+
MTC:
( )( )
22
+
xxx
c.
xyy
x
yyxyxx
x
+
22223
3
,
33


MTC:
( )
3
yxy

( )
3
3
2223
3
33
yxy
yx
xyyyxx
x

=
+
( )
( )
( )
3
2
2
yxy
yxx
yxy
x
xyy

x


=


=

* HĐ3: Củng cố: - Giáo viên yêu cầu
học sinh nhắc lại cách tìm MTC của
nhiều phân thức.
- Nhắc lại 3 bớc quy đồng mẫu nhiều
phân thức.
* HĐ4: H ớng dẫn về nhà:
- Ôn tập phép cộng phân số (cùng mẫu số, khôngcùng mẫu số) tính chất của phép
cộng phân số.
- Bài tập 20 (SGK - T44), 14c,e, 15,16 (BT - T18).
- Đọc trớc bài: Phép cộng các phân thức đại số.
Ngaứy soaùn :29/11/2008
Ngaứy daùy: 1/12/2008
Giáo viên soạn: Nghiêm Văn Đức Trờng THCS Minh Tân
Gi¸o ¸n : ®¹i sè líp 8 n¨m häc 2008 - 2009
Tiết 28 :PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A . Mục tiêu :
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng
HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm
cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn
B. Chuẩn bò :
GV : bảng phụ

HS : Bảng nhóm
C.TiÕn tr×nh d¹y - häc
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1 : Đặt vấn đề :
GV : bắt đầu từ bài này ta sẽ học các
quy tắc tính trên các phân thức đại số ,
Đầu tiên là quy tắc cộng
Hoạt động 2 :
1 . Cộng hai phân thức cùng mẫu thức
GV : Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai
phân số
GV : Quy tắc cộng hai phân thức cùng
mẫu cũng tương tự như vậy . Em nào có
thể phát biểu được quy tắc cộng hai
phân thức cùng mẫu ?
GV : Chốt lại bằng cách ghi công thức
tổng quát :
A C A C
B B B
+
+ =
Thực hiện phép cộng :
a )
2 2
3 1 2 2
7 7
x x
x y x y
+ +
+

b )
2
4 4
3 6 3 6
x x
x x
+
+
+ +
GV gọi HS nhận xét
Chốt lại : Để cộng hai phân thức cùng
mẫu ta cộng các tử với nhau và giữ
nguyên mẫu thức . Sau đó rút gọn phân
thức vừa tìm được
Hoạt động 3 :
HS : trả lời
HS : Trả lời
Hai HS đọc quy tắc SGK
Hai HS lên bảng , HS cả lớp làm vào tập
2 2 2 2
3 1 2 2 3 1 2 2 5 3
)
7 7 7 7
x x x x x
a
x y x y x y x y
+ + + + + +
+ = =
2 2 2
4 4 4 4 ( 2) 2

)
3 6 3 6 3 6 3( 2) 3
x x x x x x
b
x x x x
+ + + + +
+ = = =
+ + + +
Gi¸o viªn so¹n: Nghiªm V¨n §øc Trêng THCS Minh T©n
Gi¸o ¸n : ®¹i sè líp 8 n¨m häc 2008 - 2009
2 . Cộng hai phân thức có mẫu thức
khác nhau
GV : nêu vấn đề : Hãy nhận xét phép
cộng
2
6 3
4 2 8x x x
+
+ +
đã thực hiện được phép
cộng trên chưa ?
Vậy ta phải làm thế nào ?
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời
GV ghi bảng
GV : vậy để cộng hai phân thức không
cùng mẫu ta làm thế nào ?
GV : Kết quả của phép cộng hai phân
thức gọi là tổng của hai phân thức
Ta thường viết tổng này dưới dạng rút
gọn

GV : Hãy thực hiện phép tính :
a )
2
1 2
2 2 1
x x
x x
+ −
+
− −
b )
2
12 6
6 36 6
y
y y y

+
− −
c )
2
6 3
3 2 6
x
x x x
+
+
+ +
GV nhận xét
Hoạt động 4 : Chú ý

Hỏi : Phép cộng phân số có các tính
chất gì ?
GV : Phép cộng các phân thức cũng có
tính chất giao hoán kết hợp tương tự
như tính chất của phép cộng phân số
Hỏi : Làm ?4
Theo em để tính tổng của ba phân thức
2 2
2 1 2
4 4 2 4 4
x x x
x x x x x
+ −
+ +
+ + + + +
HS : Hai phân thức trên chưa cùng
mẫu ,ta chưa thể cộng các phân thức trên
được
Ta phải quy đồng mẫu các phân thức
HS :
x
2
+ 4x = x ( x +4 )
2x + 8 = 2 ( x + 4 )
MTC : 2x ( x + 4 )
2
6 3 6 3
4 2 8 ( 4) 2( 4)
6.2 3 12 3
2 ( 4) 2 ( 4) 2 ( 4)

3( 4) 3
2 ( 4) 2
x x x x x x
x x
x x x x x x
x
x x x
+ = +
+ + + +
+
= + =
+ + +
+
= =
+
HS : Trả lời
HS làm việc cá nhân , ba HS lên bảng
HS nhận xét
HS :
Giao hoán :
A C C A
B D D B
+ = +
Kết hợp :
A C E A C E
B D F B D F
   
+ + = + +
 ÷  ÷
   

HS : p dụng tính chất giao hoán và kết
hợp , HS lên bảng , HS khác làm dưới
Gi¸o viªn so¹n: Nghiªm V¨n §øc Trêng THCS Minh T©n
Gi¸o ¸n : ®¹i sè líp 8 n¨m häc 2008 - 2009
Ta làm như thế nào ?
Hoạt động 5 : Củng cố – Luyện tập :
Hỏi : Nêu quy tắc cộng hai phân thức
đại số
Chữa bài 22 SGK Tr 46
GV lưu ý để làm xuất hiện mẫu thức
chung có khi ta phải áp dụng quy tắc
đổi dấu
Hướng dẫn về nhà : Học thuộc hai quy
tắc và chú ý
Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập
chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần
thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất
Chú ý rút gọn kết quả
Bài 21,23,24SGK
Đọc phần có thể em chưa biết
Gợi ý bài 24 : Đọc kỹ bài toán rồi diễn
đạt bằng biểu thức toán học theo công
thức S=vt
lớp
2 2
2 1 2
4 4 2 4 4
x x x
x x x x x
+ −

+ +
+ + + + +
2 2
2 2 1 2 1
4 4 2 ( 2) 2
1 1 1 1 2
1
2 2 2 2
x x x x x
x x x x x
x x x
x x x x
+ − + + +
= + = +
+ + + + +
+ + + +
= + = = =
+ + + +
HS nhận xét
Hai HS lên bảng làm , HS khác làm dưới
lớp
Ngày soạn :29/11/2008
Ngày dạy: 6/12/2008
TiÕt29.LUYỆN TẬP
A . Mục tiêu :
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số
Có kỹ năng thành thạo khi thực hiện phép tính cộng các phân thức biết viết kết quả ở
dạng rút gọn
Biết vận dụng tính chất giao hoán kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được
đơn giản hơn

B . Chuẩn bò :
GV : bảng phụ
HS : Bảng nhóm
C . TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Gi¸o viªn so¹n: Nghiªm V¨n §øc Trêng THCS Minh T©n
Gi¸o ¸n : ®¹i sè líp 8 n¨m häc 2008 - 2009
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : Phát biểu quy tắc cộng các
phân thức có cùng mẫu thức chữa
bài 21 ( b , c )
HS 2 : Phát biểu quy tắc cộng hai
phân thức có mẫu thức khác nhau
Chũa bài 23 ( a )
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài tập 25 (a,b ,c )
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
GV theo dõi các nhóm làm việc
GV kiểm tra một số nhóm
GV gọi HS nhận xét
Bài 25 ( d, e )
GV gọi HS nêu cách làm
GV Chốt lại
Khi thực hiện phép tính ta có thể
tính nhanh nếu có thể
Hoặc đổi dấu để xuất hiện mẫu
Hai HS lên bảng
HS nhận xét sửa bài
HS :

Nhóm1 :
2 2
2 2 3 2 2 2 3 2
2 3
2 3
5 3 5.5 3.2 .10
)
2 5 2 .5 5 .2 .10
25 6 10
10
x y xy x x
a
x y xy y x y y xy xy y x
y xy x
x y
+ + = + +
+ +
=
Nhóm 2 :
2
2 2
1 2 3 1 2 3
)
2 6 ( 3) 2( 3) ( 3)
( 1) (2 3).2 4 6
2 ( 3) 2 ( 3) 2 ( 3)
5 6 2 3 6 ( 2) 3( 2)
2 ( 3) 2 ( 3) 2 9 3)
( 2)( 3) 2
2 ( 3) 2

x x x x
b
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x
x x x
+ + + +
+ = +
+ + + +
+ + + + +
= + =
+ + +
+ + + + + + + +
= = =
+ + +
+ + +
= =
+
Nhóm 3 :
2
2 2 2
2
3 5 25 3 5 25
)
5 25 5 ( 5) 5(5 )
3 5 25 (3 5)5 ( 25)
( 5) 5( 5) 5 .( 5) 5 ( 5)

15 25 25 10 25 ( 5)
5 ( 5) 5 ( 5) 5 ( 5)
( 5) 5
5 ( 5) 5
x x x x
c
x x x x x x
x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x
x x x
+ − + −
+ = +
− − − −
+ − + −
= + = +
− − − −
+ + − − + −
= = =
− − −
− −
= =

Hai HS lên bảng , HS cả lớp làm vào tập
Gi¸o viªn so¹n: Nghiªm V¨n §øc Trêng THCS Minh T©n
Gi¸o ¸n : ®¹i sè líp 8 n¨m häc 2008 - 2009
thức chung
Bài 26 SGK Tr 47

Gọi HS đứng tại chỗ trả lời :
Hỏi :Theo em bài này có mấy đại
lượng là những đại lượng nào ?
GV hướng dẫn HS lập bảng phân
tích ba đại lượng
Năng
suất
Thời
gian
Số m
3
đất
Giai
đoạn
đầu
Giai
đoạn
sau
x
x+25
5000
6600
GV lưu ý : Thời gian = số m
3
đất
chia cho năng suất
GV yêu cầu HS trả lời miệng
Bài 27 SGK Tr 48
GV gọi hS lên bảng
Hoạt động 3 : Củng cố

Hỏi : Nhắc lại quy tắc cộng hai
phân thức
Hướng dẫn về nhà
Bài 18, 19, 20,21 Tr 19, 20 SBT
ôn lại hai số đối nhau , quy tắc
trừ hai phân số
HS : Bài toán có ba đại lượng là : Năng suất
thời gian và số m
3
đất
HS điền vào bảng
HS : Thời gian xúc 5000m
3
đầu tiên là :
5000
x
( ngày )
Thời gian làm nốt phần công việc còn lại :
6600
25x +
( ngày )
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc:
5000
x
+
6600
25x +
( ngày )
Gi¸o viªn so¹n: Nghiªm V¨n §øc Trêng THCS Minh T©n
Gi¸o ¸n : ®¹i sè líp 8 n¨m häc 2008 - 2009

Ngày soạn:7/12/2008
Ngày dạy:8/12/2008
Tiết 30 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI Sè
A . Mục tiêu :
HS Biết cách viết phân thức đối của một phân thức
HS nắm vững quy tắc đổi dấu
HS biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ
B. Chuẩn bò :
GV : Bảng phụ
HS : n lại đònh nghóa hai số đối nhau , quy tắc trừ phân số cho một phân số
Bảng nhóm
C . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1 :
1 .Phân thức đối :
GV Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau ?
Hãy nhắc lại đònh nghóa , cho ví dụ ?
GV : Hãy thực hiện phép cộng :
3 3
1 1
x x
x x

+
+ +
GV : Hai phân thức trên có tổng bằng 0 Ta
nói đó là hai phân thức đối nhau . Vậy thế
nào là hai phân thức đối nhau ?
GV Nhấn mạnh
3

1
x
x

+
là phân thức đối của
3
1
x
x +
ngược lại
3
1
x
x +
là phân thức đối của
phân thức
3
1
x
x

+
GV : Cho phân thức
A
B
hãy tìm phân thức
đối của phân thức
A
B

? Giải thích ?
HS : Hai số đối nhau là hai số có tổng
bằng 0
VD :
HS : Đọc kết quả Tổng bằng 0
HS : Hai phân thức đối nhau là hai
phân thức có tổng bằng 0
HS :Phân thức
A
B
có phân thức đối là
Gi¸o viªn so¹n: Nghiªm V¨n §øc Trêng THCS Minh T©n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×