Biến đổi đơn giản
biểu thức chứa
căn bậc hai
Kiểm tra bài cũ:
? Viết công thức tổng quát của phép biến đổi đưa
thừa số ra ngoài dấu căn.
áp dụng làm bài tập43c,e/SGK-27.
? Viết công thức tổng quát của phép biến đổi dưa
thừa số vào trong dấu căn.
áp dụng làm bài tập 44/SGK-27.
Tiết 11: biến đổi đơn giản biểu thức chứa CĂN
thức bậc hai (tiếp).
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
? Khử mẫu của biểu thức căn:
a)
b)
2
=
3
5a
7b
2
2.3
2.3
6
3
3.3
3
32
5a.7b
5a.7b
35ab
2
7b.7b
7b
(7b)
Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CĂN
thức bậc hai (tiếp).
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A, B ≥ 0
và B ≠ 0, ta có:
A
B
AB
B
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
?1
a)
b)
c)
4
5
3
125
3
3
2a
4.5 4.5 2 5
2
5.5
5
5
3.125
3.125 5 15 15
125.125 1252 125 25
3
3
a 6a
3.2
a
6
a
(với a>0 )
3
3
3
3 2
2a .2a
2
a
(2a )
a 6a
2a 3
(với a>0)
Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CĂN
thức bậc hai (tiếp).
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A, B ≥ 0
và B ≠ 0, ta có:
A
B
AB
B
Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CĂN
thức bậc hai (tiếp).
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
2. Trục căn thức ở mẫu.
? Trục căn thức ở mẫu:
a)
5
2 3
b) 10
3 1
c)
6
5 3
5 3
5 3 5
3
2 3. 3 2.3 6
10( 3 1)
10( 3 1)
5( 3 1)
3 1
( 3 1)( 3 1)
6( 5 3)
6( 5 3)
53
( 5 3)( 5 3)
3( 5 3)
Tiết 11: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CĂN thức
bậc hai (tiếp).
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
2. Trục căn thức ở mẫu.
Tổng quát: a) Với các biểu thức A, B mà B > 0, ta có
b) Với các biểu thức A,B,C
A≥0Bvà A≠B2, ta có
A mà A
B
B
c) Với các biểu thức A,B,C mà A,B≥0 và A≠B, ta có
C
C ( A mB)
A B2
A �B
C
C( A m B )
A B
A� B
Trục căn thức ở mẫu:
?2
a)
5
3 8
b)
2a
1 a
5 8
5 8 5 8 5 2
24
12
3 8. 8 3.8
2a(1 a)
2a(1 a )
a 1
(1 a )(1 a )
với a≥0 và a≠1.
( vì a≥0 và a≠1)
4
7 5
4( 7 5)
4( 7 5)
2( 7 5)
75
( 7 5)( 7 5)
c)
Luyện tập:
a) Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
3
3.50
3.50 5 6
6
50
50.50
50
10
502
(1 3)
27
2
(1 3)2 .27 (1 3)2 .27 3( 3 1) 3 ( 3 1) 3
27.27
27
9
272
b) Trục căn thức ở mẫu:
2
2 3
(2 3)(2 3) (2 3)
(2 3) 2
3 2
2 3
(2 3)(2 3)
b
b(3 b )
b(3 b )
9b
(3 b )(3 b )
3 b
Hướng dẫn về nhà:
* Học và nhớ công thức tổng quát, xem lại các ví dụ.
* áp dụng làm bài tập: 48,49,50,51,52/SGK-30. Bài:
68,69/SBT-14.( 70,75/SBT-30).
* Tiết sau luyện tập.
Cảm ơn các bạn đã lắng nghe