Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

chuyen de ve day ti so bang nhau lop 7(cuc hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.52 KB, 2 trang )

Tun chän c¸c bµi to¸n n©ng cao vỊ d·y tØ sè
Tun chän c¸c bµi to¸n n©ng cao vỊ d·y tØ sè
I. Tìm x, y, z thoả mãn dãy tỉ số.
B i 1à : Tìm x, y, z biết:
zyx
1
z
3yx
y
2zx
x
1zy
++
=
−+
=
++
=
++
B i 2à : Tìm x, y, z biết:
x6
y61
24
y41
18
y21
+
=
+
=
+


B i 3à : Tìm x, y, z biết:
zyx
2yx
z
1zx
y
1zy
x
++=
−+
=
++
=
++
B i 4à : Tìm x, y, z biết:
2
z3y4
3
x4z2
4
y2x3

=

=

và x
3
+ y
3

+ z
3
= 2673
Bài 5: Tìm x, y, z biết:
zyx
6
z
7yx
y
5zx
x
2zy
++
=
−+
=
++
=
++
Bài 6: Tìm x, y, z biết:
2
x5z2
3
z3y5
5
y2x3

=

=


và xyz = 810.
Bài 7: Tìm a, b biết:
a6
1b3a2
7
2b3
5
1a2
−+
=

=
+
.
Bài 8: Tìm ba phân số tối giản, biết tổng của chúng là
60
7
3
, tử của chúng tỉ lệ với 2,
3, 5 còn mẫu tỉ lệ với 5, 4, 6.
Bài 9: Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng là
196
3
, các tử tỉ lệ với 3, 5 còn
các mẫu tỉ lệ với 4, 7.
Bài 10: Tìm ba phân số tối giản, biết tổng của chúng là
70
3
3


, tử của chúng tỉ lệ với
3, 4, 5 còn mẫu tỉ lệ với 5, 1, 2.
Bài 11: Tìm một số có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó
tỉ lệ với 1, 2, 3.
Bài 12: Tìm a, b, c biết:
27
3bc
15
2ac
9
1ab
+
=
+
=
+
và ab + bc + ac = 11.
II. Tính giá trò của biểu thức:
Bài 1: Cho
0
c
z
b
y
a
x
≠==
. Tính giá trị của biểu thức:
( )( )

( )( )
333222
222222
zyxcba
zcybxazyx
P
++++
++++
=
Bài 2: Cho a, b, c khác 0 thoả mãn:
b
bac
a
acb
c
cba
−+
=
−+
=
−+
Tính giá trị của biểu thức:






+







+






+=
c
a
1
b
c
1
a
b
1Q
Bài 3: Cho a, b, c khác 0 thoả mãn:
c
bac2
b
acb2
a
cba2
++

=
++
=
++
Tính giá trị của biểu thức:
( )( )( )
abc
accbba
P
+++
=
 Giáo viên:V
ò v¨n Khoa-
– THCS Xu
©n Phong (1)
Tun chän c¸c bµi to¸n n©ng cao vỊ d·y tØ sè
Tun chän c¸c bµi to¸n n©ng cao vỊ d·y tØ sè
Bài 4: Cho
2008a;0cba;
a
c
c
b
b
a
=≠++==
. Tính b, c.
Bài 5: Cho
;0cba;
a

c
c
b
b
a
≠++==
. Tính :
1935
193025
b
cba
M
=
Bài 6: Cho
;0dcba;
a
d
d
c
c
b
b
a
≠+++===
Tính giá trị các biểu thức:
a)
( )
2
2222
dcba

dcba
P
+++
+++
=
b)
( )
2008
2008200820082008
dcba
dcba
Q
+++
+++
=
c)
cb
ad2
ba
dc2
ad
cb2
dc
ba2
H
+

+
+


+
+

+
+

=
Bài 7: Cho
25
9z
16
25y
9
16x
+
=

=
+
và 2x
3
– 1 = 15. Tính M = x + y + z.
Bài 8: Cho
2
z3y4
3
x4z2
4
y2x3


=

=

. Tính giá trị của biểu thức:
222
zyx
zxyzxy
P
++
++
=
Bài 9: Cho
d
d2cba
c
dc2ba
b
dcb2a
a
dcba2
+++
=
+++
=
+++
=
+++
.
Tính giá trị của biểu thức:

cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
Q
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
=
III. Chứng minh đẳng thức về dãy tỉ số:
Bài 1: Cho a, b, c khác 0,
0ba2c2;0ac2b2;0cb2a2
≠−+≠−+≠−+


c
zy2x2
b

yx2z2
a
xz2y2 −+
=
−+
=
−+
Chứng minh rằng:
cb2a2
z
ba2c2
y
ac2b2
x
−+
=
−+
=
−+
Bài 2: Cho a, b, c thoả mãn:
2004
c
2003
b
2002
a
==
Chứng minh:
( )( ) ( )
2

accbba4
−=−−
Bài 3: Cho a, b, c, d khác 0 thoả mãn
0d8c27b,d.bc,c.ab
33322
≠++==
.
Chứng minh rằng:
333
333
d8c27b
c8b27a
d
a
++
++
=
.
 Giáo viên:V
ò v¨n Khoa-
– THCS Xu
©n Phong (2)

×