CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
BÀI 5 – LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
- Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ, kí hiệu xn là tích của n thừa số x: x n x.x.....x ( x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)
n
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x ≠ 0).
a
- Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng
(a, b ∈ Z; b ≠ 0), ta có:
b
n
an
a
.
bn
b
2. Các phép toán về lũy thừa
Với x ∈ Q, n ∈ N. Ta có:
- Tích hai lũy thừa cùng cơ số:
xm.xn = xm+n.
- Thương hai lũy thừa cùng cơ số:
xm:xn = xm-n (x ≠ 0, m ≥ n).
- Lũy thừa của lũy thừa:
(xm)n = xm.n .
II – CÁC DẠNG BÀI TẬP TRỌNG TÂM
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của lũy thừa với số mũ tự nhiên.
1
1A. Tính:
2
1
1B. Tính:
2
5
4
3
2
0
2
; ; 3, 4 ; 9,36 .
5
2
0
4
; ; 0,8 ; 21,5 .
7
3
2
25
25 5
2A. Viết số
dưới dạng một lũy thừa, ví dụ
. Hãy tìm các cách viết khác.
9
9 3
2
2B. Viết số
4
4 2
dưới dạng một lũy thừa, ví dụ
. Hãy tìm các cách viết khác.
49
49 7
Dạng 2: Tính nhanh
3A. Viết các biểu thức sua dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
5
a)
3
3
2
5
. ;
3
thaytoan.edu.vn
8
b)
7
5
3
18
: ;
7
4
4 16
c) .
;
3 9
5
13 169
d) .
.
6 36
HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
3B. Viết các biểu thức sua dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
1
a)
2
7
3
3
8
c)
9
2 4
b) . ;
3 9
1
. ;
2
6
4
4
7 49
d) :
.
10 100
8
: ;
9
Dạng 3: Tính lũy thừa của lũy thừa.
3
4
1
1
1
4A. Viết các số và dưới dạng lũy thừa của cơ số .
3
27
9
5
6
1
1
1
4B. Viết các số và dưới dạng lũy thừa của cơ số .
2
4
8
5A. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N).
a) 27.9.
1
;
81
b) 104.
4
1
c) 4.25. ;
5
1
.10 ;
100
1
d) 25.7 2 : 53. .
5
5B. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N).
4
1
c) 121.49. ;
7
1
b) 2 . .8 ;
16
1
a) 64.4.
;
16
4
1
d) 8.112 : 26. .
32
Dạng 4: Tính giá trị của biểu thức.
6A. Tính:
0
3 40
b) : 1 ;
7 49
0
5 1
b) : 2 ;
2 2
4
a) 5 : 5 ;
19
6
5
3
2 52 4
c) 3.
.
3 3 9
3
2
6B. Tính:
5
a) 37 : 35 ;
17
13
3
3
0
1 2 1
c) 8. .
4 27 8
Dạng 5: Tìm số mũ của một lũy thừa.
7A. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
...
a)
49 7
;
81 9
64 4
.
343 7
...
c)
7B. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
...
9 3
a)
;
144 12
thaytoan.edu.vn
1 1
c)
.
31 2
...
HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM
III – BÀI TẬP VỀ NHÀ
2
8. Tính:
5
3
12
0
3
; ; 5,1 ; 28, 6
10
3
2
9. Viết số
49
49 7
dưới dạng một lũy thừa, ví dụ
. Hãy tìm các cách viết khác.
36
36 6
10. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hũy tỉ:
13
a)
9
7
2
12
8
8
5 5
b) : ;
12 12
13
. ;
9
5
4
3 9
d) :
.
5 25
8 64
c) .
;
7 49
2
1
1
1
11. Viết các số và
dưới dạng các lũy thừa của có số .
5
25
125
12. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a ∈ Q, n ∈ N).
a) 216.6.
1
c) 76 : 49. .
7
1
;
36
13. Tính:
8
a) 13 :13 ;
9
0
5
3
12
5
8 42
b) : 1 ;
13 26
2 52 4
c) 3.
.
3 3 9
3
0
14. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
121 11
;
100 10
thaytoan.edu.vn
16 2
.
81 3
...
...
a)
b)
HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM