Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Kế hoạch tuần 4 bản thân cảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.45 KB, 13 trang )

kế hoạch tuần 4
CH NHNH: Bẫ VUI ểN TT TRUNG THU
(Thời gian thực hiện từ 24/09/ 2018 đến 28/09/ 2018).
Th

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thi
gian H
Đón trẻ,
chi,
thể
dục
sáng

Hc

Chi,
hoạt
động
cỏc
góc
Chi
ngoi
tri



n ng

Thứ
6

- Đón trẻ: Cô đón trẻ vào lớp, nhắc trẻ cất t trang cá
nhân. Trũ truyn vi tr v ch bộ vui ún tt trung thu.
- Cho trẻ chơi theo ý thích, xem tranh ảnh, đồ dùng
có liên quan đến chủ đề bộ vui ún tt trung thu.
- Thể dục sáng: Cho tr i thnh vũng trũn i cỏc kiu i sau
ú ng thnh hai hng ngang tp theo nhc th dc trong giỏo ỏn
in t thỏng 9.
LVPTTC
LV PTNN LVPTNT
LVPTNT
LVPTTM
Tung v
bt búng.

Th:
Trng
sỏng

So sỏnh s * KPXH.
lng 2
Bộ vui ún
tt trung thu

- V bỏnh

trung thu

- Góc phân vai: Cụ giỏo, bỏn hng, bỏc s.
- Góc học tập: Xem tranh nh, v, nn, tụ mu v ch bn
thõn
- Góc nghệ thuật: Mỳa, hỏt cỏc bi trong ch bn thõn
- Góc thiên nhiên: Chm súc cõy cnh, ti nc, nh c trong
trng mm non, lp hc.
- Góc xây dựng lp ghộp xe trung thu, ốn ụng sao.
- i do, quan sỏt cõy trong sõn trng.
- Quan sỏt thi tit.
- Chi trũ chi: Tỡm bn thõn, oỏn tờn, Cỏi ny cú õu
- V, vit nghch ngoc trờn sõn, trờn cỏt
- Lm chi bng lỏ cõy, giy.
- Phi hp cỏc nguyờn vt liu thiờn nhiờn to ra chi (T
c, rm, lỏ cõy, si,)
-Trớc khi ăn: cô cùng trẻ kê bàn ghế chuẩn bị giờ ăn.
Rốn k nng ra tay ỳng cỏch trc v sau khi n, sau khi i v
sinh, lau ming sau khi n. Nhc tr s dng cỏc t nh: Mi cụ,
mi bn khi vo ba n. Chia ăn đủ số trẻ, đủ khẩu
phần ăn cho trẻ.
- Trong khi ăn: Động viên trẻ ăn hết khẩu phần, giáo
dục dinh dỡng phải ăn đủ chất cho cơ thể mau lớn
khoẻ mạnh.
Động viên trẻ ăn hết khẩu phần, giáo dục dinh dỡng
11


n ph


phải ăn đủ chất cho cơ thể mau lớn khoẻ mạnh.
- Sau khi ăn: cho trẻ xúc miệng uống nớc, cô và trẻ
cùng dọn phòng ăn, cất đồ dùng đúng nơi quy định.
Vệ sinh chuẩn bị ngủ
tra.
- Trong khi ngủ: Cô có mặt thờng xuyên xử lý kịp
thời các tình huống liên quan đến trẻ.
- Sau khi ngủ: cô và trẻ cùng thu dọn phòng ngủ để
chuẩn bị ăn phụ chiều.
- Trớc giờ ăn: cô hớng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân sạch sẽ,
chia ăn đủ số trẻ đủ khẩu phần.
- Trong khi ăn: Động viên trẻ ăn hết khẩu phần để cơ
thể lớn nhanh khoẻ mạnh.
- Sau khi ăn: Cho trẻ xúc miệng uống nc, v sinh tay
chõn sch s.
- T chc cho tr chi cỏc trũ chi dõn gian, trũ chi hc tp trong
ch bn thõn.
- Nhỳn nhy theo giai iu,nhp iu theo bi hỏt ờm trung
thu, Nghe bi hỏt Rc ốn di trng

Chi
hot
ng
theo ý
thớch.
Chun b - Vệ sinh cá nhân, chuẩn bị đồ dùng cá nhân để
ra v v trả trẻ.
trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình hoạt động
của trẻ trong ngày, dặn dò những việc chuẩn bị cho

ngày hôm sau.
- Thu dọn đồ dùng kiểm tra điện nớc trớc khi về.

Thứ 2 ngày 24 tháng 09 năm 2018
Lĩnh vực GDPTTC.
TUNG V BT BểNG
I. Muc ich yờu cõu:
1. Kiến thức
- Tr bit cm búng bng 2 tay tung lờn cao v bt búng bng 2 tay khụng lm
ri búng theo s hng dn ca cụ.
- Thc hin ỳng ng tỏc k thut.
- Tr bit chi trũ chi ng vn chy tip c.
2. Kỹ năng
- Rốn luyn s khộo lộo linh hot cho tr.
- Phát triển thể lực và sự nhanh nhẹn của trẻ.
3. Thái độ
- Yờu thớch tp th dc cho c th khe mnh
II. Chuõn bi:
1. dựng v s lng dựng cho tr
- Trang phc tr gn gng sch s.
12


- Búng mi tr mt qu.
2. dựng dy hc ca cụ:
- Sõn bói bng phng, rng rói thoỏng mỏt.
- ng c
- C cho tr
- Tích hợp: m nhc: Gỏc trng. Giáo dục BVMT,
III. Tin hnh hot ng:

Hot ng ca cụ
Hot ng 1: n nh t chc, gõy hng thỳ.
- Cho tr hỏt: Gỏc trng.
- m thoi ch .
- Giáo dục trẻ bảo vệ môi trờng nh: Không
vứt rác bừa bãi, tắm nắng vào buổi sáng
giúp cơ thể khoẻ mạnh.
- Gii thiu bi mi: Tung v bt búng.
Hot ng 2: Ni dung hot ng hc.
* Khi ng
- Cho trẻ i cỏc kiu chõn, chy nhanh, chy chm
theo nhc bi hỏt chiekdan.
* Trng ng:
+ Bi tp phỏt trin chung:
- Tay: tay đa trớc, lên cao
- Bụng - lờn: Cỳi gp ngi v phớa trc tay
trm mu bn chõn.
- Chân: Bc mt chõn lờn trc chõn kia thng
- Bật: Bật luân phiên chân trớc chân
sau.
* Vn ng c bn: Tung v bt búng
- Cụ gii thiu tờn vn ng, hi ý nh ca tr.
- Mi 1 2 tr khỏ lờn thc hin.
- Cụ v c lp nhn xột.
* Cụ lm mu
- Cụ lm mu ln 1: khụng phõn tớch ng tỏc.
- Cụ tp mu ln 2: phõn tớch ng tỏc: TTCB: Cụ
ng t nhiờn hai chõn rng bng vai, hai tay cm
búng, hi khom ngi, hai tay ht mnh, tung búng
lờn cao, búng ri xung, bt ly búng bng hai

tay khụng búng ri xung t, sau ú li thc
hin tip nh trờn.
- Cụ li ln 3: hon chinh.
- Cụ mi 1 tr khỏ lờn thc hin.
* Trẻ thực hiện
- Ln lt cho tr thc hin, sau ú i v cui hng
- Cho 2 t thi ua nhau, cụ quan sỏt ng viờn v
sa sai cho tr ( tr thc hin 3- 4 ln).
13

GDPTV
Hot ng ca tr
- Trẻ hỏt v trò
chuyện cùng cô.
- Lắng nghe.

- Trẻ thc hin theo
yêu cầu của cô
- 3 ln x 8 nhp
- 2 ln x 8 nhp
- 2 ln x 8 nhp
- 2 ln x 8 nhp
- Tr thc hin

- Tr quan sỏt cụ lm
mu.

- Tr thc hin
- Tr thc hin cỏ nhõn
- Tr thc hin theo t.

- Nhúm thi ua


- Cho nhúm thi ua.
- Cụ cho tr tung v bt búng vi cụ v bn, cho tr
tp theo kh nng.
- Cng c:
- Hi li tr tờn bi
- Cho 1 tr lờn thc hin li
- Cụ nhn xột.
* Trũ chi vn ng: Chy tip c
- Cô phổ biến cách chơi, Lut chi.
- Cụ cho tr chi 2 - 3 ln.
- Cụ nhn xột sau mi ln chi.
* Hi tnh
- Cho tr i nh nhng 1, 2 vũng, ct dng c v
chuyn hot ng.
Hot ng 3: Kt thỳc hot ng; cho tr v sinh
chõn tay sch s, ct dựng ỳng ni quy nh.

- Tr thc hin theo
kh nng
- Tr tr li
- 1 tr lờn tp
- Lng nghe
- Chi trũ chi ỳng
lut, hng thỳ chi trũ
chi.
- Tr i nh nhng, ct
dng c.

- Tr thc hin

NH GI TR CUI NGY
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 25 tháng 9 năm 2018
Lĩnh vực GDPTNN.
Th: TRNG SNG
I. Muc ich yờu cõu
1. Kin thc:
- Tr nh tờn bi th Trng sỏng ca tỏc gi: Nhc Thy.
- Tr hiu ni dung: Bi th núi v v p ca ỏnh trng ờm rm.
- Tr bit c th din cm th hin tỡnh cm iu b dới s hng dn ca cụ.
2. Kỹ năng:
- Rèn khả năng đọc thơ diễn cảm th hin tỡnh cm iu b cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ làm giàu vốn từ của trẻ.
3. Thái độ:
- Tr bit yờu thiờn nhiờn, t nc.
II. Chuõn bi:
1. dựng v s lng dựng cho tr
- Tr ngi gh hỡnh ch u
2. dựng dy hc ca cụ:
- Mỏy tớnh, ti vi, giỏo ỏn PP
14


- Nhạc bài hát “ Đêm trung thu”

- TÝch hîp: Âm nhạc: Đêm trung thu. Gi¸o dôc BVMT, GDPTVĐ
III. Tiến hành hoạt động:
Hoạt động của cô
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, trò chuyện,
gây hứng thú:
- Cho trẻ hát bài: Đêm trung thu.
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề: Bé vui đón tết
trung thu.
- Giáo dục trẻ biết yêu thiên nhiên, đất nước
Hoạt động 2. Nội dung hoạt động học
- Giới thiệu bài thơ: “Trăng sáng” của tác giả
Nhược Thủy
* Đọc thơ cho trẻ nghe
- Cô đọc lần 1 diễn cảm
- Cô đọc lần 2 kết hợp hình ảnh qua ti vi.
- Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?
- Của tác giả nào?
- Bài thơ nói về gì?
* Giảng nội dung, đọc trích dẫn nội dung bài
thơ:
- Giảng giải, trích dẫn nội dung bài thơ:
- Bài thơ "Trăng sáng" miêu tả cảnh đẹp của
ánh trăng soi xuống sân nhà của bạn nhỏ,
trăng tròn ví như cái đĩa thật đáng yêu..
“Sân nhà em……………..không rơi”
“ Những hôm…………….trôi”
Khi trăng khuyết tức là trăng không tròn mà
chỉ còn lại một phần của mặt trăng thôi. Vì
trăng không phải lúc nào cũng tròn nên
nhưng hôm trăng khuyết, ở 2 đầu của trăng

rất giống cái mui thuyền nên tác giả đã ví
trăng giống con thuyền đấy.
“ Em đi……………đi chơi”
Vào những hôm trăng sang khi chúng mình đi
chơi trăng cũng muốn đi theo để soi sáng cho
chúng mình đấy các con ạ.
- Cô cho trẻ đọc thơ cùng cô 1- 2 lần
* Đàm thoại :
- Các con vừa đọc bài thơ gì?
- Bài thơ của tác giả nào?
- Trong bài thơ sân nhà bạn nhỏ như thế nào?
- Sân nhà bạn nhỏ sáng là nhờ có gì?
- Trăng tròn được tác giả ví như cái gì?
15

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hát
- Trẻ trò chuyện cùng cô.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chú ý lắng nghe và quan
sát.
- Trẻ trả lời

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ đọc


- Trẻ trả lời


- Trng khụng trũn na ngi ta gi l trng
gỡ?
- Cõu th no th hin iu ú?
- Trng khuyt c tỏc gi miờu t ging con
gỡ?
- c th hin cõu th no?
- Khi chỳng mỡnh i chi thỡ trng ó lm gỡ?
- Chỳng mỡnh thy trng cú p khụng?
- Chỳng mỡnh thy trng sỏng nht vo hụm
no?
- Vy cỏc con cú yờu trng khụng?
- Cỏc con , ỏnh trng tht l p v nh cú
ỏnh trng m chỳng mỡnh c rc ốn phỏ
c vo ờm trung thu, chỳng mỡnh c ngm
cnh thiờn nhiờn, cnh lng quờ vo bui ti
y. Vỡ vy chỳng mỡnh phi yờu trng, yờu
thiờn nhiờn.
* Dy tr c th:
- Cho trẻ đọc cùng cô 2-3 lần.
- Cho tr c theo t, nhúm, cỏ nhõn.
* Đọc thơ diễn cảm.
- Cho trẻ đọc luân phiên theo từng
tổ: Mỗi tổ đọc 1 câu và tổ đọc
câu to, tổ đọc câu nhỏ.
- Hi li tr tờn bi th, tờn tỏc gi?
- Cho c lp c li 1 ln
- Cụ cng c li bi.

Hot ng 3. Kt thỳc:
- Cụ nhn xột tuyờn dng khen tr v kt
thỳc tit hc.

- Tr tr li cỏc cõu hi ca
cụ rừ rng, mch lc

- Tr nghe

- Tr c
- Tr c th di cỏc hỡnh
thc.
- Tr c th din cm
- Tr tr li
- Tr c

- Tr lng nghe

NH GI TR CUI NGY
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Thứ 4 ngày 26 tháng 09 năm 2018
Lĩnh vực GDPTNT
SO SNH S LNG 2
I. Muc ich, yờu cõu.
16



1. Kiến thức:
- Trẻ biết tạo nhóm có số lợng là 2, m các nhóm có 2 đối tợng,
bit so sỏnh s lng trong phm vi 2.
- Trẻ biết liên hệ thực tế các nhóm có số lợng 2.
- Biết chơi trò chơi theo hớng dẫn của cô giáo.
2. Kỹ năng:
- Rèn cho trẻ kỹ năng đếm, so sỏnh cho tr.
- Phát triển khả năng quan sát nhận xét.
3. Thái độ:
- Trẻ hứng thú học bài.
II. Chuẩn bị:
1. dựng v s lng dựng cho tr
- Tr ngi chiu hỡnh ch u.
- Th, c rt có số lợng 2, bảng, rổ đủ cho trẻ.
2. dựng dy hc ca cụ:
- Th, c rt có số lợng 2. Bảng gài, rổ.
- Đồ dùng có số lợng 2 sắp xếp ở quanh lớp.
- Cỏc loi dung cú s lng 1,2.
- Ni dung tớch hp: trũ chi tỡm bn thõn, GDPTV, GDBVMT
III. Tin hnh hot ng:
Hoạt động của cô

Hoạt động
của trẻ

Hoạt động 1: n nh t chc, gõy hng thỳ
- Cho trẻ c bi th: Trng sỏng
- Trũ chuyn cựng tr v ch .
- Cụ giáo dục trẻ.

- Cụ gii thiu tờn bi: So sỏnh s lng trong phm
vi 2.
Hoạt động 2: Ni dung hot ng hc
* ễn cỏc nhúm cú s lng 1,2 .
- Cho tr quan sỏt cỏc b phn trờn c th tr xem cú
nhng b phn no cú 1, nhng b phn no cú 2,
m.
* So sỏnh s lng trong phm vi 2
- Hụm nay tri rt p cỏc chỳ th rt mun c i
chi, Cụ v cỏc con cho tt c cỏc chỳ th i chi
no. (Cho tr xp tt c th ra bng ).
- Cho tr đếm nhúm th.
- Th rt thớch n gỡ cỏc con ? ( C rt )
- Chỳng mỡnh tng cho cỏc chỳ th 1 c c rt xp
1 c rt ra bng. ( xếp tơng ứng 1: 1)
- Cỏc con cú nhn xột gỡ v 2 nhúm ny?
- Đếm nhúm th và nhúm c rt.
So sánh hai nhóm, nhóm nào nhiều hơn?
17

- Tr c
- Tr trũ chuyn cựng
cụ .
- Tr lng nghe

- Tr quan sỏt v m
- Trẻ thực hiệncựng
cụ.

- Tr tr li.

- Tr tr li.
- Khụng bng nhau.
- Tr m v so sỏnh


nhiều hơn là mấy?
- Nhóm nào ít hơn ? ít hơn là mấy?
- Để nhóm c rt bằng nhóm th phi làm
thế nào?
- Thêm 1 c c rt
- 1 thờm 1 l my? ( l 2). m nhúm c rt
- Bõy gi 2 nhúm ó bng nhau cha? u bng
my? ( Bng 2).
- Cho tr đếm li hai nhóm.
- 2 c c rt bt i 1? 2 bt 1 cũn my ?
- Cho tr núi 2 bt 1 cũn 1.
- Cho tr m li 2 nhúm. So sỏnh nhúm no nhiu
hn, nhúm no ớt hn? Nhiu hn l my? ớt hn l
my ?
- Mun nhúm c rt bng nhúm th ta phi lm th
no?
Thờm 1 c c rt, 1 thờm 1 l my? cho tr c: 1
thờm 1 l 2.
- Cho tr m li 2 nhúm .
- Cú 2 chỳ th mun v nh. Cỏc con bt i 2 chỳ
th.
- 2 bt 2 cũn my ? m.
- Cho trẻ đọc 2 bớt 2 l ht. (bng 0)
- Cho tr m li nhúm c rt.
- Hi tr trờn bng cũn li nhúm gỡ? (nhúm c rt)

cho tr m nhúm th.
- Sau ú ct dn tng c c rt. (Ct t phi sang
trỏi).
- Ngoi th v c rt ra trong r ca cỏc con cũn cú
nhúm gỡ na no?
- Cụ cho tr so sỏnh s lng 2 nhúm hoa v chu
tng t nhúm th v c rt.
+ Liên hệ:
- Trẻ tìm các nhóm đồ vật có số lợng1, 2
thêm vào cho bằng 2 và bớt theo yêu cầu
của cô
- Cụ v c lp kim tra kt qu
*Trò chơi: Tỡm nh.
- Cô phổ biến cách chơi, lut chi.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi.
Cụ kim tra kt qu sau mi ln chi .
Hoạt động 3: Kt thỳc hot ng:
Nhn xột tuyờn dng khen ngi tr, thu dn
dựng v kt thỳc tit hc.
18

- Tr thờm bt so sỏnh
theo yờu cu ca cụ.

- Tr m
- Cũn 1
- Trẻ c
-Tr tr li
- Tr thc hin so
sỏnh theo yờu cu ca

cụ .
- Tr m

- Tr thc hin

- Tr tr li
- Tr thc hin
- Tr liờn h
- Tr lng nghe
- Tr chi .
- Tr lng nghe


NH GI TR CUI NGY
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

Thứ 5 ngày 27 tháng 9 năm 2018
Lĩnh vực GDPTNT: KPXH:
Bẫ VUI ểN TT TRUNG THU
I. Mục đích, yêu cầu:
1.Kin thc:
- Tr bit ngy rm thỏng 8 õm lch l ngy tt Trung Thu, là ngày tết của
các cháu thiu niờn nhi ng.
- Bit c ý ngha ca tt Trung Thu, bit c ngy tt Trung
Thu cú rt nhiu cỏc hot ng vui chi dnh cho tr.

2. K nng:
- Tr bit tr li cõu, din t mch lc.
- Rốn cho tr kh nng suy ngh, ghi nh.
3. Thỏi :
- Tr yờu tt Trung Thu, thớch tham gia rc ốn. Bit cm n
khi c nhn qu, gi gỡn chi sch s, khụng vt rỏc ba
bói
II. Chuẩn bị:
1. dựng v s lng dựng cho tr
- Tr ngi gh hỡnh ch u
2. dựng dy hc ca cụ:
- Giỏo ỏn powepoint.
- a nhc cú bi Chiếc ốn ụng sao, Rc ốn di ỏnh trng, êm
trung thu
Nội dung tích hợp: Âm nhạc, VH th: Trng sỏng, GDBVMT, GDPTV.
III. Tin hnh hot ng:
Hoạt động của cô

19

Hoạt động của trẻ


Ho¹t ®éng 1: Ổn định tổ chức, trò chuyện,
gây hứng thú :
- Cô mở nhạc cho trẻ nghe và nhún
nhảy theo nhạc bài hát “ Chiếc đèn
ông sao” cùng trẻ trò chuyện về chủ
đề: Bé vui đón tết trung thu.
- Gi¸o dôc trÎ biết bảo vệ môi trường khi đi

trung thu.
Ho¹t ®éng 2: Nội dung hoạt động học
* Trò chuyện về ngày tết trung thu.
- Cho trẻ xem hình ảnh về ngày tết Trung Thu
qua ti vi Cô có những hình ảnh vẽ gì đây?
- Thế các con có biết tết Trung Thu
được tổ chức vào ngày nào?
- Ngày tết Trung Thu là ngày giành cho
ai? Tết Trung Thu có vào mùa nào?
- Khi tham gia vui tết Trung Thu các con
thường làm gì?
- Các con đã được vui đón tết Trung Thu bao giờ
chưa?
- Vào đêm Trung Thu, các con thấy bầu trời như
thế nào?
- Cho trẻ xem hình ảnh bầu trời đêm Trung Thu.
- Các con đã nhìn thấy những đồ chơi gì trong
ngày đó.
- Để chơi được những đồ chơi đó, các con đã sử
dụng chúng như thế nào?
- Cho trẻ xem những hình ảnh về những đồ chơi
trong đêm Trung Thu: Đèn lồng, đèn ông sao,
đèn cá chép và một số đồ chơi khác.
- Vào ngày tết Trung Thu các con được đi đâu?
- Vào ngày tết Trung Thu mọi người thường tổ
chức những hoạt động gì ?
- Các con đã được chơi những trò chơi gì?
- Chúng mình có thích được đi phá cỗ không ?
Tại sao ?
- Các con có thích ngày tết Trung Thu không ?

- Bố mẹ thường mua gì cho các con trong ngày
tết Trung Thu?
Vào đêm rằm Trung Thu một số nơi còn tổ chức
múa sư tử và các trò chơi dân gian đấy.
- Các con đã thấy đầu sư tử để múa đêm Trung
Thu chưa?
Cô cho trẻ xem hình ảnh múa sư tử vào đêm rằm
Trung Thu.
20

- TrÎ vận động vµ ®µm
tho¹i cïng c«.
- L¾ng nghe.

- Trẻ quan sát
- Trẻ kể
- Trẻ trả lời

- Trẻ chú ý và trả lời cô

- Trẻ trả lời
- Trẻ quan sát

- Trẻ trả lời cô

- Trẻ trả lời cô


Ngoi ra cỏc con cũn thy cú nhng hot ng
gỡ?

Cho tr biu din vn ngh ờm trung thu.
- Chỳng mỡnh cựng biu din bi Rc ốn
di ỏnh trng ca nhc s Phm Tuyờn no,
ờm trung thu, chic ốn ụng sao...
- Cụ cng c li bi, giỏo dc tr.
Hot ng 3: Kt thỳc:
Thu dọn đồ dùng - Chuyển hoạt động.

- Trẻ biểu diễn văn
nghệ.

- Tr thu dn dựng
cựng cụ.

NH GI TR CUI NGY
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Thứ 6 ngày 28 tháng 9 năm 2018
Lĩnh vực GDPTTM
vẽ bánh TRUNG THU ( mu)
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Kiến thức :
- Trẻ biết cách cầm bút, ngối đúng t thế, biết phối hợp các nét
v thẳng ngang, thẳng dọc, nét cong tròn khép kín tạo thành
những chiếc bánh trung thu vi cỏc hỡnh dng khỏc nhau.
- Biết bố cục cho bức tranh cân đối hài hoà, biết tô màu cho
bức tranh.

- Biết gi gỡn sn phm do mỡnh lm ra.
2. K năng :
- Luyện kĩ năng cầm bút t thế ngồi vẽ cho trẻ.
- Luyện kĩ năng vẽ nét thẳng ngang, nét thẳnh dọc, nét cong,
kĩ năng tô màu cho trẻ.
- Phát triển t duy sáng tạo cho trẻ.
3. Thái độ :
- Trẻ hng thú học bài, biết giữ gìn sản phẩm tạo ra.
- Giáo dục trẻ: Khi học xong biết cất đồ dùng đúng nơi quy
định, vệ sinh cá nhân sạch sẽ
II. Chuẩn bị:
1. dựng v s lng dựng cho tr
- V v, bỳt sỏp mu, bỳt chỡ cho s lng tr trong lp.
- Bàn ghế đúng quy cách.
2. dựng dy hc ca cụ:
21


- Tranh vẽ mẫu cho trẻ quan sát.
- Giấy bút cô vẽ mẫu, màu
Tích hợp: m nhạc : ờm trung thu, Giáo dục bảo vệ môi trờng
III. Tin hnh hot ng:
Hoạt động của cô
Hoạt động 1: n nh t chc, gõy hng thỳ.
- Cho trẻ hỏt: ờm trung thu v trũ chuyn vi
tr về chủ đề.
- Giáo dục trẻ
Hoạt động 2: Ni dung hot ng:
* Quan sát mẫu, làm mẫu
- Cỏc con hóy quan sỏt xem cụ cú gỡ õy no?.

- Nhng chic bỏnh cú dng hỡnh gỡ?
- Cụ ó dựng nhng k nng gỡ v c chic
bỏnh ny?
- Mu sc nh th no?
- Cụ ó v nhng ng nột no c chic
bỏnh trung thu?
- B cc bc tranh nh th no?
- Cụ cng c li: Muốn vẽ đợc nhng chic bỏnh
trung thu vi nhiu mu sc v hỡnh dng khỏc
nhau, các con quan sát cô vẽ mẫu nhé
* Cụ v mu v núi cỏch v.
- Cụ núi cỏch cm bỳt v t th ngi
- V bỏnh hỡnh trũn: V 1 nột cong trũn khộp kớn,
trang trớ cho chic bỏnh thờm p cụ v thờm
nhng nột cong xung quanh chic bỏnh.
- V bỏnh hỡnh vuông: Cụ v 2 nột thng ngang
ngn song song nhau và nối 2 nét thẳng
ngang ngắn đó với nhau bằng 2 nét
thẳng dc ngắn.
- Sau ú cụ tụ mu cho bc tranh thờm p, cụ tụ
t gia tụ ra, khụng chm ra ngoi, vy l cụ ó v
xong nhng chic bỏnh trung thu hỡnh trũ v
vuụng ri y, cỏc con cú mun v ging cụ
khụng?
- Cụ hỏi lại trẻ kĩ năng vẽ.
- Cụ cng c li ý tr.
* Trẻ thực hiện
- Cho tr v
- Khi tr v cụ i tng bn quan sỏt v gi ý tr
th hin c sn phm, giỳp nhng tr yu.

* Nhận xét sản phẩm
- Cô treo toàn bộ tranh của trẻ lên giá tạo
22

Hoạt động của trẻ
- Trẻ hỏt và đàm
thoại cùng cô.
- Tr lng nghe
- Trẻ quan sát.

- Trẻ trả lời.

- Tr lng nghe

- Tr quan sỏt cụ lm
mu

- Trả lời.
- Trẻ vẽ.

- Tr trng by sn phm


hình và tiến hành cho trẻ nhận xét.
- Cho tr lờn nhn xột bi ca mỡnh v ca bn.
( Cô gọi 2 - 3 trẻ nhận xét )
- Cô nhận xét chung, tuyờn dng tr, ng
viờn tr ln sau c gng.
- Giáo dục trẻ: Luôn giữ gìn vệ sinh cá
nhân sạch sẽ. Khi học xong biết cất đồ

dùng đúng nơi quy định và biết giữ
gìn sản phẩm mình tạo ra.
Hot ng 3: Kt thỳc
- Thu dọn đồ dùng - chuyển hoạt động.

- Trẻ nhận xét cùng
cô.

- Lắng nghe

- Tr thu dn dựng
cựng cụ.

NH GI TR CUI NGY
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
...............................................................................................................................
NHN XẫT NH GI CA BGH
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

23




×