Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi HSG toán 10 năm 2018 – 2019 THPT nam tiền hải thái bình có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.19 KB, 7 trang )

THPT THUẬN NAM TIỀN HẢI

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH

THÁI BÌNH

LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút

Câu 1.

(4 điểm)Cho hàm số y  x2  2mx  2m2  4m có đồ thị là  Pm  .
1. Tìm m để  Pm  cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
2. Tìm các giá trị của k để phương trình x 2  4 x  k có 4 nghiệm phân biệt

Câu 2.

(4 điểm)
1. Tính tổng các nghiệm của phương trình: 3x2  15x  2 x 2  5x  1  2 .
2. Giải phương trình

Câu 3.







x  3  x  1 x2  x2  4 x  3  2 x



(2 điểm)Chứng minh rằng: a Sin A  b Sin B  c Sin C 

2  ma2  mb2  mc2 
3R

với mọi tam giác

ABC .
( a  BC , b  AC , c  AB ; ma , mb , mc lần lượt là độ dài đường trung tuyến hạ từ A, B, C ; R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ).
Câu 4.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
1. Viết phương trình đường cao AD , phân giác trong CE của ABC biết A  4;  1 , B 1;5 ,

C  4;  5 .

7

2. Cho B  0;1 , C  3;0  . Đường phân giác trong góc BAC của BC cắt Oy tại M  0;   và
3

10
chia ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng
(phần chứa điểm B có diện tích nhỏ hơn
11
diện tích phần chứa điểm C ). Gọi A  a ; b  và a  0 . Tính T  a 2  b2 .
Bài 5.


32
và a  b  c  2 3 9 .
3
1
1
1
1


 1
3
3
3
32  3a 32  3b 32  3c
8

(2 điểm). Cho 0  a, b, c 
Chứng minh rằng:

3

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 1


( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)

Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

(4 điểm)Cho hàm số y  x2  2mx  2m2  4m có đồ thị là  Pm  .
1. Tìm m để  Pm  cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu.
2. Tìm các giá trị của k để phương trình x 2  4 x  k có 4 nghiệm phân biệt
Lời giải
1. Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa  Pm  và Ox :

x2  2mx  2m2  4m  0 1 .

 Pm 

cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu khi phương trình 1 có 2 nghiệm trái

dấu  a.c  0  1.  2m2  4m   0  2m.  m  2   0  m  2.
Vậy 0  m  2 thỏa yêu cầu bài toán.
2. Xét ( P0 ) : y  x 2  4 x có TXĐ D 

, đỉnh I  2; 4  .

x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của ( P0 ) và Ox là x 2  4 x  0  
x  4

Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số y  x 2  4 x là

Từ bảng biến thiên phương trình x 2  4 x  k có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0  k  4 .
Vậy 0  k  4 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 2.


(4 điểm)
1. Tính tổng các nghiệm của phương trình: 3x2  15x  2 x 2  5x  1  2 .
2. Giải phương trình







x  3  x  1 x2  x2  4 x  3  2 x

Lời giải
Trang 2


Ta có:

1.

3x 2  15 x  2 x 2  5 x  1  2
 3x 2  15 x  3  2 x 2  5 x  1  5  0
 3  x 2  5 x  1  2 x 2  5 x  1  5  0

x 2  5 x  1  t  t  0  , ta được phương trình ẩn t :

Đặt

t  1 TM 

3t  2t  5  0  
t   5  koTM 

3
2

 x2  5x  1  1
 x2  5x  0
x  0

 x  5
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 5 .
Điều kiện xác định x  1.

2.

Ta có vế trái phương trình nhận giá trị dương nên x  0 .
Ta giải phương trình này với x  0 .
Khi đó







x  3  x  1 x  x  4x  3  2x 
2

2




2 x2  x2  4x  3
x  3  x 1

  2x

 x2  x2  4x  3  x x  3  x x  1




x  3  x 

 x x  x  3  x 1



 x





x3 x  0



x 1  0



1 3
x 
 x3  x
 x2  x  3  0
2


 2

1 5
 x  1  x
 x  x 1  0
x 

2
1  3 1  5 


Tập nghiệm của phương trình là T  
;
.
2 
 2



Câu 3.


(2 điểm)Chứng minh rằng: a Sin A  b Sin B  c Sin C 

2  ma2  mb2  mc2 
3R

với mọi tam giác

ABC .
( a  BC , b  AC , c  AB ; ma , mb , mc lần lượt là độ dài đường trung tuyến hạ từ A, B, C ; R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ).
Lời giải
Ta có:
Trang 3


 b2  c 2 a 2 a 2  c 2 b2 a 2  b2 c 2 
2m  m  m   2


 
 
4
2
4
2
4
 2
2
a


2
b

2
c

a2
b2
c2
 a 2  c2   a 2  b2 
2
2
2
3  a 2  b2  c2 

 b2  c2 


2

Do đó:
VP 

3  a 2  b2  c 2 
2.3R



a 2  b2  c 2
a

b
c
 a.
 b.
 c.
2R
2R
2R
2R

 a.Sin A  b.Sin B  c.Sin C  VT
Câu 4.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy
1. Viết phương trình đường cao AD , phân giác trong CE của ABC biết A  4;  1 , B 1;5 ,

C  4;  5 .

7

2. Cho B  0;1 , C  3;0  . Đường phân giác trong góc BAC của BC cắt Oy tại M  0;   và
3

10
chia ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng
(phần chứa điểm B có diện tích nhỏ hơn
11
diện tích phần chứa điểm C ). Gọi A  a ; b  và a  0 . Tính T  a 2  b2 .
Lời giải
1.


Ta có:

AB   3;6  , BC   5;  10  , AC   8;  4 

 AB  3 5 , BC  5 5 , AC  4 5


Ta có: BC   5;  10   5v với v  1; 2  .

Đường cao AD đi qua A  4;  1 và nhận v  1; 2  làm vectơ pháp tuyến
 Phương trình AD :1 x  4   2  y  1  0  x  2 y  2  0 .



Gọi E  x ; y  là chân đường phân giác trong của góc ACB , ta có:

EA CA 4


EB CB 5

4
 EA   EB , với EA   4  x ;  1  y  , EB  1  x ;5  y 
5
Trang 4


4
8



4  x   5 1  x 
 x  3
8 5


 E ;  .
3 3
1  y   4  5  y 
y  5


5
3


8 5
Đường thẳng CE đi qua C  4;  5 và E  ;  có phương trình x  y  9  0
3 3
2.

Ta có:
Gọi D  x ; y  là chân đường phân giác trong góc BAC .

1
d A, BC  .DB
SABD 2 
10


 .
Ta có:
SADC 1 d A, BC .DC 11


2
DB 10
10

  DB   DC với DB    x ;1  y  , DC   3  x ;  y 
DC 11
11
10
10


 x  7
 x   11  3  x 
 10 11 


 D ; 
 7 21 
1  y   10   y 
 y  11


11
21


7
 10 11 

Đường thẳng AD đi qua D  ;  và M  0;   có phương trình 6 x  3 y  7  0 .
3
 7 21 

7
7 
7



Có A  AD  A  a ; 2a    BA   a ; 2a   1 , CA   3  a ; 2a   .
3
3 
3



2

7 

a 2   2a   1 
DB AB
AB 2 102
100
3 




 2 


2
2
DC AC
AC
11
121
7
2
 3  a    2a  
3

10

a
l 

11
7
2
 105a  80a  100  0  
b .
3
a   2

3

125
Vậy T  a 2  b 2 
.
9

Trang 5


Bài 5.

32
và a  b  c  2 3 9 .
3
1
1
1
1


 1
3
3
3
32  3a 32  3b 32  3c
8

(2 điểm). Cho 0  a, b, c 
Chứng minh rằng:

3


Lời giải
Cách 1:
+ Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz dạng phân thức:

a 2  a  a  ...  an 
a12 a2 2
(với ai bất kỳ và bi  0 ).

 ...  n  1 2
b1 b2
bn
b1  b2  ...  bn
2

Dấu bằng xảy ra 
Do đó:

a
a1 a2

 ...  n .
b1 b2
bn

1
1
1
9




 2
3
3
3
3
32  3a 32  3b 32  3c
96  3(a  b3  c3 )

 8 8
+ Áp dụng BĐT Cauchy cho bộ 3 số không âm  a 3 , ,  ta được:
 3 3

8 8
8 8 12
a3    3 3 a3 . .  3 a .
3 3
3 3
9

Tương tự ta cũng có:

8 8
8 8 12
b3    3 3 b3 . .  3 b .
3 3
3 3
9


(3)
(4)

8 8
8 8 12
(5)
c3    3 3 c3 . .  3 c .
3 3
3 3
9
+ Cộng vế theo vế của (3), (4), (5) ta được:
12
12
a3  b3  c3  3  a  b  c   16  3 .2 3 9  16  8 .
9
9

 96  3  a 3  b3  c3   72

9 1
  dpcm 
72 8
1
1
 1
 32  3a 3  32  3b3  32  3c3

8
8
8

23 9

+ Dấu bằng xảy ra  a 3  ; b3  ; c3 
.
abc
3
3
3
3

a  b  c  2 3 9


 VP  2  

Cách 2:


1
32  3a3 
,
+ Áp dụng BĐT Cauchy cho bộ 2 số không âm 
 ta được:
3
242 
 32  3a
1
32  3a3
1
32  3a3 1



2.
.
 .
32  3a3
242
32  3a3
242
12
1
32  3b3
1
32  3b3 1

 2.
.

+ Tương tự ta cũng có:
32  3b3
242
32  3b3
242
12

Trang 6


1
32  3c3

1
32  3c3 1


2.
.

32  3c3
242
32  3c3 242
12
Cộng vế theo vế ta được:
1
1
1
32  3a3 32  3b3 32  3c3
1 1





 3. 
3
3
3
2
2
2
32  3a 32  3b 32  3c

24
24
24
12 4
3
3
3
3
3
1
1
1
1 1 a b c
1 a  b  c3








*
32  3a 3 32  3b3 32  3c3 4 6
192
12
192
+ Ta sẽ chứng minh: a3  b3  c3  8 .

Thật vậy ta có: a3  b3  c3   a  b  c   3  a  b  b  c  c  a **

3

Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
 a  b    b  c    c  a  
 2  a  b  c 

 a  b  b  c  c  a   
27
27
Thay vào (**) ta được:
3

3

 2  a  b  c  
a  b  c   a  b  c   3  a  b  b  c  c  a    a  b  c   3. 
27
3

3

 23 9





3

3


3

 2.2 9 
 3.
3

3

3

3

8
27
1
1
1
1
8
1
Do đó: * 


 
  dpcm 
3
3
3
32  3a 32  3b 32  3c 12 192 8

 1
32  3a 3

 32  3a 3
242

32  3b3
 1

 32  3b3
242

32  3c3
23 9
 1



a

b

c

3
242
3
Dấu bằng xảy ra
 32  3c
 a  b    b  c    c  a 


a  b  c  2 3 9




Trang 7



×