Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

Giáo án phụ đạo toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 95 trang )

Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7

GV: Lê Trọng Tới

GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG & PHỤ ĐẠO TOÁN 7
Ngày 20/8/2012 soạn:
B1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA CÁC SỐ
HỮU TỈ I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Ôn tập, mở rộng phát triển tập hợp Q, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ
- Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HS của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV & HS
Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập, mở rộng phần lí thuyết:(phụ đạo)
I. Tập hợp Q các số hữu tỉ.
?1. Nêu khái niệm tập hợp các số
hữu tỉ, kí hiệu? Các loại số thuộc
tập hợp Q ?

I. Tập hợp Q
1. Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a/b với a, b
Z,b 0
- Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ: Q
+

-


- Tập Q gồm Q , Q và số 0.
2. Bất kì số hữu tỉ nào cũng có thể biểu diễn trên trục số.
?2. Trên trục số mỗi số hữu tỉ
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x đgl điểm x.
được biểu diễn như thế nào ?
3. Với 2 số hữu tỉ x, y ta luôn có: x = y hoặc x > y; hoặc x < y.
* Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng
?3. Với 2 số hữu tỉ x, y khi so
phân số rồi so sánh hai phân số đó.
sánh về chúng có những khả năng * Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y.
nào có thể xảy ra? Ta có thể so
*Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương; Số hữu tỉ nhỏ hơn
sánh chúng như thế nào?
0 gọi là số hữu tỉ âm.
* Số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ
âm.
4. Cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta có thể viết chúng dưới dạng
?4. Nêu cách cộng, trừ hai số hữu phân số có cùng một mẫu số dương rồi áp dụng quy tắc cộng,
tỉ ?
trừ phân số.
Với x = a , y b thì: x + y = a b a b ;
m m
m
m
x-y= a b a b
m m
m
5. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
* Với x, y, z Q: x+y=z x=z - y y=z- x x+y-z=0

6. QT: Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử số với tử số,
m

?5. Nêu quy tắc chuyển vế ?

?6. Nêu quy tắc nhân phân số và mẫu số với mẫu số.

Năm học: 2012 - 2013

1


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7

GV: Lê Trọng Tới

các tính chất cơ bản của phép
nhân phân số?

Tính chất: gh; kh; nhân 1; nhân với số nghịch đảo; tính chất pp
của phép nhân đối với phép cộng.
7. Muốn chia phân số a/b cho phân số c/d ta lấy phân số a/b
?7. Nêu quy tắc chia phân số?
nhân với phân số nghịch đảo của phân số c/d.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống
* Chú ý: a) Trong Q những tổng đại số được áp dụng các phép
nhất cách trả lời và nhắc lại cách biến đổi giống như các tổng trong Z.
trả lời để khắc sâu cho HS.
Lưu ý HS: * Vì mỗi số hữu tỉ
đều có thể viết dưới dạng phân


b) Phép cộng trong Q cũng có các tính chất: gh; kh; cộng 0;
cộng với số đối.
c) Phép trừ trong Q, ta có thể coi là phép cộng với số đối.

số nên các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia ta làm theo quy tắc
cộng, trừ, nhân, chia phân số và
với mỗi phép tính nó cũng có các
tính chất như vậy.
Hay vì Z
Q nên những tính
chất nào có trong Z đều có trong

d) * Phép nhân trong Q cũng có các tính chất: gh; kh; nhân với
1; nhân với số nghịch đảo; tính chất pp của phép nhân đối với
phép cộng.
* Phép chia trong Q, ta có thể coi là phép nhân với số nghịch
đảo.
* Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y 0), gọi
là tỉ số của x và y, kí hiệu là: x hay x : y

Q.
* Từ đó ta có thể rút ra những
chú ý gì ?

y

Hoạt động 2: Luyện tập:(BD)
1.a) Cho 2 số hữu tỉ


a và c (b > 0, d > 0)

b

d
Chứng tỏ rằng a c khi và chỉ khi ad< bc.
bd

1. a) Ta có: a

b
c
b
b
bd d
d
Vì b > 0, d > 0 nên bd > 0, do đó:
- Nếu a

ad ; c

c thì ad

b ad bc
c
bd
bc
a c
bd

b d

b) Áp dụng kết quả trên hãy so sánh các số hữu
bd
b d
tỉ sau:
- Nếu ad < bc thì ad
11 và 22 ;
5 và 9
b
d
27
11
25
1
Vậy a c ad bc
3
2 và 3 ; 213 và 18 ; -0,75 và 3
b d
7
11 300
25
b) Ta có: * 11.27 = 297; 13.22 = 286 mà
4
GV: Gợi ý HS c/m ý a) Dựa vào tính chất của 297 > 286 nên 11.27 > 13.22
11 22
phân số, nhân 2 số nguyên và cách so sánh phân
13 27
số.
* (-5).23 =-115; (-9).11=-99 mà -115<-99

- ý b) Tính các tích ad, bc rồi so sánh các tích đó Nên (-5).23 < (-9).11
5
9
để suy ra kết quả so sánh.

1
23
1
Sau đó yêu cầu HS làm thêm cách khác (nếu có * 2 2 ; (-2).11 = -22; (-3).7 = -21 mà
thể) cho mỗi bài.
7
7
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm. -22<-21 nên (-2).11<(-3).21
2 3
11 22 22
11 22
7
11


Ta có: * 13

2
6

27 . Vậy 13

18

2

7
*

25

18
25 ; (-213).25= -5325;(-18).300 = -

Năm học: 2012 - 2013

2


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7
* 5
45
45 9
5 9
11 99 115 23 . Vậy 11 23

5400 mà -5325 .-5400 nên (-213).25

*2

> (-18).300 300

*

6 3
2

3
7 14 22 11 . Vậy 7 11

300

6

213

216 18
213 18
300
25 . Vậy 300
25

GV: Lê Trọng Tới

100

213 18

25 * - 0,75 =

75 3
3
4 . Vậy - 0,75 = 4
a

* 3
4 0, 75


dương.

a

2. So sánh số hữu tỉ b (a, b Z , b 0 ) với số 0

* Khi a, b khác dấu thì b

khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu.

3. Theo gt: x

a

3. Giả sử x = m , y m

b

( a , b, m Z , m 0) và x

< y. hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z=

ab

thì x

< 2m

z < y.


GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài.
4. Tính:
a)
c)

353

;b)

42 7

a

2. * Khi a, b cùng dấu thì b 0 vì b là số

423

; 725352

; d) 2

7

1 3

.

57103428
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 5/, sau đó cho 4


HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.

5. Tìm x, biết:
a) 3 x
1 ;

b) x

5

2

;

7 5
3
c) 6
x2 ;
d) x 1 4
7
3
3 7
(pp dạy tương tự)
6. Tính giá trị của BT:
4

A =6


21 53 75
5

3

32

32

a
m , y

a

a

0 vì b là số âm.

b
m ( a , b, m Z , m 0) .

Vì x < y nên a < b.

2 a

Ta có: * x = m , y 2mb , z

a
b
2 m ;


* a < b a+a < a+ b 2a < a + b Vì
2a < a + b nên x < z (1)
* a < b a + b < b + b a + b < 2b Vì a
+ b < 2b nên z < y (2).
Từ (1) và (2) suy ra x < z <
y. 4.
a) 3 5 3
30 175 42 187 2 47
7 2 5
70
70
70
4
2 3
40 12 45
97 3 7
b)
5

3

c)

2

4 2 7
5 7 10
d) 2 7 1 3
3 4 2 8

5.

30
56 20 49
70
1642129
24

30

30

27
70
79 3 7
24
24

a) 3
1
3 1 9 4
5
4 x 3 x 4 3 12 x 12
b)
x
32

5
7


2x
5

c) 6 2
x

x

2 5 14 25
5 7
35
2 6 14 18 4

39 x 1
35

4
35

73372121

(pp dạy tương tự)

d)

x

1 4
4 1 12 7
5

3 7 x 7
3 21 x 21

6. C1:

Năm học: 2012 - 2013

3


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7

GV: Lê Trọng Tới
A
A

3643
30109
6
6
35 31 19
15

C2:A 6

6
2

1


3

2

18 14
6
52
2
6
55 33
7
3 2
3
2 5 7
1

A(653)

A

3
2 0

1

3

3

15

1
2
5
2
3

5

2

2

2

1
2 2

2

Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các BT đã chữa.
- Tập làm lại các BT khó.
- Buổi sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ..........................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày 27/8/2012 soạn B2:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững các kiến thức cơ bản về cộng, trừ nhân chia số hữu tỉ.


- Kĩ năng: Thực hành các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Các BT phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS

Yêu cầu cần đạt

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu - Nêu đúng cách cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu
tỉ ?Cho VD?
tỉ và cho Vd đúng.
HS2: Nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, đánh giá, thống nhất cách trả lời.
Hoạt động 2: Luyện tập:
1. Tính nhanh:
a) A=

1

3

3

1

1.a) A =1
2


1

1

3

1

51

3

3
4

2
9

1
36

1
72

5

3

4


5

72

9

36

35

=5 9 1

b)

2781

1
5

B= 1

3

5

2

5

7


9 11

7 9

7

2 5

13 16 13 11

9

3

1

7

5

36
= 15

36

15 36

Năm học: 2012 - 2013


1
72

1 1 1

1

1

72

72

72

4


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7
c)C=

1
1
100 100.99

1
99.98

1 ...
98.97


1
3.2

1
2.1

b)

B=

1133

GV: Lê Trọng Tới
9 9

...

557716 16

GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 8/, sau đó yêu
1
1
1
1
1
c)
C
=
...

cầu 3 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét,
100
1.2 2.3
98.99 99.100
bổ sung.
1
1 1 1
1
1 1
1
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
=
1
...
100
2 2 3
98 99 99 100

7

2. Viết số hữu tỉ 20 dưới các dạng sau đây:

=

a) Tổng của 1 số hữu tỉ dương và 1 số hữu tỉ âm.

1

1


2

3

4

48

1

các kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

C3

2

3

3

4

0,2.0,4

.

4
9

B 2 3 1 . 2,2

.1
11 12

;

4
/

GV; yêu cầu HS làm bài cá nhân 10 , sau đó yêu
cầu 2 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét, bổ

sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
5. Tìm tập hợp các số nguyên x, biết:
5
5
1
31
1
:2

a)

12

7

c)3
4


5

1

x3

x

3

;

:3,2 4,5.1

: 21

45

2

7

50

1 2 2 3
20 5 5 4 ...

7

1 5 1 10

4 :7 2 : 7

2 12

7

1
3
3
4

(pp tương tự)
GV: Lưu ý HS thứ tự thực hiện phép tính
trong dãy tính:
- Trong dãy tính nếu có cả các phép tính cộng,

6 1
48 8

65 5
12
11

5
12

50

Sắp xếp -5 5
11 1 tức là B < C < A.

12 50 3
5.
41 41 7 x 16 32 45 76
43
:
:
.
:
9 18
5 10 10 45
2
38
2
2 7 x
1

43
54

0;

1 : x 2.
4
5

1 5 1
48 48 12

1 ; B = 25 . 13. 11
3

11 12 5
1 2
4 11 2
.
.
5 5 5
20 5

5 x

1
b )2 x x

100

Suy ra số nguyên ghi vào ô vuông là 0.
4. Ta có:

C=

9 18
5
6. tìm x Q, biết rằng:
11
2
2

100 100 100

7 1

7 1
4 . 5 10 . 2 ...

A= 2
3

45

4

49

3.

16 6

4. Tính giá trị của biểu thức A, B, C rồi sắp xếp

A

98

7

d) 20

1

99


1 3
5 20

c) 20

3. Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông:

1

7

b) 20

c) Tích của 2 số hữu tỉ.
d) Thương của 2 số hữu tỉ.
(pp dạy tương tự)
1

100

2. a) 20

là 5 .

1

1

1


7

b) Tổng của 2 số hữu tỉ âm trong đó có 1 số

1

1

5

.

2 5 x

.

43

2
5

3

Mà x Z x4; 3; 2; 1
6.a )
x

2x

11


2

5
12 3 5
1 2x
3

2

x 3
12


4

5

20


Năm học: 2012 - 2013

5


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7

GV: Lê Trọng Tới


trừ, nhân, chia thì làm nhân, chia trước, cộng
trừ sau.
- Trong dãy tính nếu có dấu ngoặc thì làm
trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Cách tìm thành phần chưa biết trong phép
tính: + Tìm số hạng = Tổng - số đã biết.

2x 0
1
x
0
7
1:x 2

b)
c)

4

5
1

x

4

+ Tìm số bị trừ = Hiệu + số trừ.

:


x 0
x
3
4
7x

1
7
1:x
4

7
20

5

20

7

+ Tìm số trừ = số bị trừ - hiệu.
+ Tìm thừa số =Tích : thừa số đã biết.

7.Từ x + y = xy
x xy y y ( x 1) x : y x 1 (1)

+ Tìm số bị chia = thương . số chia. +
Tìm số chia = số bị chia : thương.

Mặt khác x + y = x : y (gt) (2)


7. Tìm hai số hứu tỉ x, y sao cho:
x + y = xy = x : y.
8. Tính: M=
2
3 193 33
7
.

B=

4

0,29 .

11

:

193 386 17
9. Cho:
A = 0,8.7
0,8 2

1,09

Từ (1) và (2)suy ra y =-1, do đó x = 0,5 8.

34


1, 25.7

2001
4
5

.

4002

.1, 25

31, 64

5

. Hỏi A gấp mấy
lần B ? 18,9 16, 65 . 99

2001
25

M

2

3

17


34

33
34

:

7

11

25

50

9
2

4 3 33 :14 11 225 1:5 0,2

3450
9. A = 0,8(7+0,8).1,25(7-0,8) + 31,64
= 0,8.7,8.1,25.6,2 + 31,64
= 48,36 + 31,64 = 80
B = 0,8.1, 25 1
2, 25. 8
2
9

GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 10 /, sau đó

1
A:B=80: 2 =160.
yêu cầu 3 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận
xét, bổ sung.
Vậy A gấp 160 lần B.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
10. Tích của 2 số là số dương khi chúng cùng
10. Tìm x Q, biết:
dấu và là số âm khi chúng khác dấu. Do đó:
2
x 1 0
x 1
1
x 2
a) (x + 1)(x - 2) < 0; b) (x-2)
x
0
a)
2 0
3
x
x 2
/
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 10 , sau đó Hoặc x 1 0
x 1
không có gt nào t/m
yêu cầu 2 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận
x 2
x 2 0
xét, bổ sung.

đk này. Vậy -1 GV: Gợi ý HS: ? Tích của 2 số là số dương khi
x 2 0
x 2
nào, là số âm khi nào?
2
2 x 2
b)
x
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
x
0
3
3
Ý a) có thể làm cách khác. Vì 2 số cùng dấu nên
x 2 0
x 2
2
x + 1 > x - 2. Do đó chỉ cần xét trường hợp đầu.
2 x
Hoặc
2
3
x
0
x
3
3



Năm học: 2012 - 2013

6


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7

GV: Lê Trọng Tới

2

Vậy x > 2 hoặc x < - 3
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các BT đã chữa, làm lại các BT khó.
- Ôn tập lại phần giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân và làm
các BT trong SBT, buổi sau sẽ luyện tập phần này.
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ..........................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày 11/9/2012 soạn B3:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Nâng cao cho HS về cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ. Ôn luyện phần giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Kĩ năng: Vận dụng phối hợp các quy tắc vào giải 1 bài toán.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HOC:
Hoạt động của GV&HS

Yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là gì ? - Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x là độ dài k/c
Viết công thức biểu thị giá trị tuyệt đối của 1
từ điểm x đến điểm O trên trục số.
biểu thức A.
A A
nếu A 0
A ? . Nếu A = 2x - 3 thì
HS2: Nx, bổ sung.

2x 3

=?

nếu x 1,5

GV: Nx, đánh giá, bổ sung, thống nhất cách trả
lời.

nếu A< 0

A

2x 3

2x 3
2x 3

nếu x < 1,5


Hoạt động 2: Luyện tập:
1. Tính:
1. a) 3,26 - 1,549 = 1,771;
a) 3,26 - 1,549;
b) 0,167 - 2,396;
b) 0,167 - 2,396 = - 2,229;
c) -3,29 - 0,867;
d) -5,09 + 2,65.
c) -3,29 - 0,867 = - 4,157;
2. Tính bằng cách hợp lí giá trị của biểu thức
d) -5,09 + 2,65 = - 2,44.
sau:
2.
a) (-3,8 )+ [(-5,7) + (+3,8)];
a) =[(-3,8)+(+3,8)]+(-5,7) = 0+(-5,7) =-5,7
b) (+31,4)+[(+6,4) + (-18)]
b) =[(+31,4)+(-18)] + (+6,4)
c) [(-9,6) + (+4,5)]+[(+9,6) + (-1,5)]
= 13,4 + 6,4 = 19,8

Năm học: 2012 - 2013

7


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7

GV: Lê Trọng Tới


d) [(-4,9)+(-37,8)] +[(+1,9)+(+2,8)]

c) = [(-9,6)+(+9,6)] + [(+4,5) + (-1,5)]
= 0+3=3
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 8 , sau đó
cho 4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận d) = [(-4,9)+(+1,9)] + [(-37,8)+(+2,8)]
= -3+(-35)=-38
xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
3.
3. Tính giá trị của biểu thức:
A=5,1-3,5+3,5-5,1=0
A = (5,1 - 3,5) - (-3,5 + 5,1) B
B=10,3-3,8-5-10,3=-8,3
= ( 10,3 - 3,8) - (5 + 10,3)
C = -2012.9- 2013+2012.9 - 1 + 2013 =-1
C=- (2012.9 +2013) + 9.2012- (1- 2013)
D =131217121317 30 2 15 19 15 19 15 15 15
13 12
12 7
D=
15 19
19 15
4.
GV: Gợi ý HS linh hoạt vận dụng tính chất Vì x = 3
x = 3 hoặc x = - 3
giao hoán và kết hợp để tính, không nên
Xét 2 trường hợp:
máy móc.(bỏ dấu ngoặc trước khi tính)
- Nếu x = 3, y = -1,5, ta có:

4. Tính giá trị của biểu thức sau với
A = 3 + 2.3.1,5 - 1,5 = 1,5 + 9 =
x = 3; y = -1,5
10,5 B=3:6-6:1,5=0,5-4=-3,5
A = x + 2xy - y;
B=x:6-6:y;
2
2
2
2
C
=
(-6):3
1,5.
=
3
31
2
C = (- 6): x - y.
/

3
GV:(?) Theo em bài này ta làm thế nào?
GV: Gợi ý HS vì x

3

x

3 nên ta phải


xét 2 trường hợp. HS vận dụng làm bài.
GV: Theo dõi, HD HS làm bài.
5. Tính theo 2 cách giá trị của các biểu thức
sau:
a) P = 7,5. (4 - 5,6) b)
Q = - 6,1.(6 - 8,7) c)
S = - 2,5.(-1,7 - 1,3)
GV: (?) Theo em các cách làm bài này là thế
nào ?
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
GV: yêu cầu HS vận dụng làm bài.
GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài.
6 Tìm x Q, biết:
a) 5,5 x 4,3 ; b) 3, 2
c) x 2, 3 3, 2 x 0 .

x 0, 4 0

GV:(?) Theo em bài này ta làm thế nào?
GV: Nx, bổ sung, nhắc lại cách làm, yêu cầu

5
3 - Nếu x = -3, y =1,5, ta có:

A = -3 - 2.3.1,5 - 1,5 = -4,5 - 9 = 13,5 B=-3:6-6:1,5=-0,5-4=-4,5

2

2


C = (-6): (-3)2 - 1,5. 3 = - 3

1

5

3

5. C1: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước,
ngoài ngoặc sau.
C2: Bỏ ngoặc rồi thực hiện phép tính.
a) C1: P = 7,5.(-1,6) = -12
C2: P = 7,5.4 - 7,5.5,6 = 30 - 42 =
-12 b) C1: Q = - 6,1.(-2,7) = 16,47
C2: Q = - 6,1.6 + 6,1.8,7
= - 36,6 + 53,07=16,47
c) C1: S = -2,5.(-3) = 7,5
C2: S = 2,5.1,7 + 2,5.1,3
= 4,25 +3,25 = 7,5
6. Dựa vào giá trị tuyệt đối của một số
A A
nếu A 0
nếu A 0
A
a) Xét 2 trường hợp:
- Nếu 5,5 - x 0 x 5,5, ta có: 5,5 - x
= 4,3 x = 1,2 (t/m)

Năm học: 2012 - 2013


8


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7
HS vận dụng làm bài.
GV: Theo dõi HD HS làm và chữa bài.

GV: Lê Trọng Tới
- Nếu 5,5 - x < 0 x > 5,5, ta có:
5,5 - x = - 4,3 x = 9,8 (t/m)
Vậy x = 1,2 hoặc x = 9,8
b) Xét 2 trường hợp:
- Nếu x - 0,4 0 x 0,4, ta có: 3,2 - x
+ 0,4 = 0 x = 3,6 (t/m)
- Nếu x - 0,4 < 0 x < 0,4, ta có:
3,2 - 0,4 + x = 0

x = -2,8 (t/m)

Vậy x = 3,6 hoặc x = -2,8.
c) Vì x 2,3 0; 3, 2 x 0 . Do đó:
x 2, 3 3, 2 x 0

7. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:

a) A = 1,5 - x 4,5 ;
b) B = - 1,8 x 3;

x 2, 3 0

x 2, 3
x 0
3, 2
x 3, 2
Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy không
có giá trị nào của x thỏa mãn yêu cầu bài ra.
7. Dựa vào công thức: A 0

c) C = - 4,5 + x 1,5

a) Vì x 4,5 0x 4,5 0

(pp dạy tương tự)

1,5 x 4,5 1,5 , dấu "=" xảy ra khi và chỉ

8. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu

khi x = 4,5.
Vậy maxA = 1,5

thức: a) A = 3,5 + 1,5 x

b) Tương tự, ta có: maxB = - 3 x = 1,8

b) B = x

x = 4,5

c) Tương tự, ta có: maxC = - 4,5 x = 1,5


5, 2 2,5

8. Dựa vào công thức: A 0

(pp dạy tương tự)

a) Vì

1,5 x

0

3,5

1,5 x

3,5 ,dấu "="

xảy ra khi và chỉ khi x = 1,5.
Vậy minA = 3,5 x = 1,5
b) Tương tự, ta có: minB = - 2,5
-5,2

x=

Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong vở ghi, tập làm lại các BT khó.
- Ôn tập các kiển thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một lũy thừa.


- Làm thêm các BT sau:
1. Cho x = - 6, y = 3, z = -2
Tính giá trị các biểu thức: a) A = x y z
2. Tìm x, biết: x 1

; b) B = x y z

; c) C = x y z

x 4 3x

Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ..........................................................................................

............................................................................................................................................

Năm học: 2012 - 2013

9


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7

GV: Lê Trọng Tới

Ngày 15/9/2012 soạn B4:
ÔN LUYỆN VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững kiến thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa
của một lũy thừa.

- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về lũy thừa để giải các BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS

Yêu cầu cần đạt

Hoạt động 1: Chữa BT VN:
GV: yêu cầu 4 HS lên bảng chữa, mỗi em làm 1 1. a) A= 6 3 2
1
ý, lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
b) B
6 3 2
11
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
c) C
6 3 2
7
1. Cho x = - 6, y = 3, z = -2
Tính giá trị các biểu thức:
2. Xét 3 trường hợp:
a) A = x y z

; b) B = x y z

c) C = x y z
2. Tìm x, biết: x 1


x 4

3x

;

1
11
7

- Nếu x < 1, ta có: 1- x + 4 -x = 3x
5 x 5 x 1 (loại)
- Nếu 1 x 4 , ta có:
x - 1 + 4 - x = 3x 3 x 3 x 1
- Nếu x > 4, ta có: x - 1 + x - 4 = 3x
x = -5 (loại)
Vậy x = 1.

Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết:
GV: Nêu lần lượt từng câu hỏi, HS trả lời, sau HS: Suy nghĩ, trả lời theo HD của GV.
đó GV nhận xét, bổ sung, thống nhất cách trả 1. Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiêu xn
lời, nhắc lại câu tả lời, khắc sâu cho HS.
là tích của n thừa số x.
?1. Nêu đ/n lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, xn = x. x. x...x (x
Q , n N , n 1)
n thừa số
viết công thức biểu thị đ/n đó ? Cho VD ?
4
?. Trong công thức đó x được gọi là gì ? n được VD: 2 = 2.2.2.2; 36 = 3.3.3.3.3.3

gọi là gì ? Có quy ước như thế nào về cách viết ? * Trong công thức đó x được gọi là cơ số, n
?2. Nêu công thức tính lũy thừa của một tích và được gọi là số mũ.
lũy thừa của một thương cùng cơ số ? Cho VD ? * Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x 0)
2. a) Lũy thừa của một tích:
m n
m+n
?3. Nêu công thức tính lũy thừa của một lũy
x .x =x
thừa ? Cho VD ?

3 5
3+5
8
2 4
6
VD:
2 .2 = 2 = 2 ; 3 .3 = 3 .
b) Lũy thừa của một thương:

Năm học: 2012 - 2013

10


Giỏo ỏn: Bi dng & P Toỏn 7

GV: Lờ Trng Ti
m

n


m-n

x :x =x
(x 0, m n )
5
3
?4. Nờu cụng thc tớnh ly tha ca mt tớch ? VD: 2 : 2 = 25-2 = 23 = 8; 36: 34 = 32.
Cho VD ?
3. Ly tha ca mt ly tha;
?5. Nờu cụng thc tớnh ly tha ca mt
n

xm

xm

. n

VD: (32)4 = 38, (52)3 = 56
4. Ly tha ca mt tớch:

thng ? Cho VD ?

(x.y)n = xn . yn
VD: (2.3)2 = 22.32; (2.5)3 = 23. 53
5. Ly tha ca mt thng:
n

n


x

x

(y 0)

n

y
2
VD:
3

2

2

2
2

3

y
4 3
;
94

3


33
4

27
3

64

Hot ng 3: Cha bi thi KSCLN
A
Bi 1:
Bài 1:( 2,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) = (72 + 128) + 69 = 200 + 69 = 269
b) 12 (4 6) ;
a) 72 69 128 ;
b) = 12 + 2 =14

c) 4

4

5

1211

18 ;

3

d) 8 : 8


3

9
2
4
2
2
c) =

2

c) 5
7

4 ;

d)

x

x

36

; d)

=8+8=16

:


a)x - 35 = 120x = 155
b) x 5.3 x 1,5

3

5 10 ;
x1 = 3
2

36

Bi 2

GV: yờu cu 4 HS lờn bng cha, lp
theo dừi nhn xột, b sung.
GV: Nx, b sung, thng nht cỏch lm.
Bài 2: (3,0 điểm): Tìm x:
a) ( x 35) 120 0 ; b)

37

c)x

10
7.4 x
5

2, 6

1


d) Xột 2 trng hp: * Nu x 2 , ta cú:

2

(pp tng t)

x - 1= 3 x =

3 +1 x = 2

22
2
Bài 3: (1,5 điểm): Tỉ số của hai số a và b * Nu x < 1 , ta cú: x - 1 =- 3 x = 2

2
2 2
x = -1 . Vậy x = 2 hoặc x = -1
Bi 3: Ta có: a + b = 186 và a 1

1
bằng 5 .Tìm 2 số đó,biết rằng a + b =
186

5

b
Bài 4: ( 2,5 điểm): Cho góc yOx bằng

Vì a


600. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy; tia

b 5
Do ú: a + 5a = 186 6a =186
a = 31 nờn b =5a = 5.31= 155

om là tia đối của tia ox

1 b 5a .

3+1
2

2


a) Góc mOz đối đỉnh với góc nào ?

Năm học: 2012 - 2013

11


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7
Tính mOz .
b) Tia Ot lµ tia ph©n gi¸c cña xOz .

GV: Lê Trọng Tới


Vậy a = 31; b = 155.
Bài 4:

t

Hái tia Ox cã lµ tia ph©n gi¸c
cña yOt hay kh«ng? V× sao?

x
600

z
0

y

m
a) Do 0m lµ tia ®èi cña tia 0x, tia 0z lµ tia ®èi cña tia 0y

nªn mOz

Bµi 5:( 1,0 ®iÓm): Tìm các số
nguyên x, y biết rằng:

x 1
4
y

1
2


GV: yêu cầu 3 HS lên bảng chữa,
lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.

60
®èi ®Ønh với xOy do đó mOz xOy moz
0
. Ta cã
b) V× Oz vµ Oy ®èi nhau nªn zOy 180
0
0
60 0 120 0
xOy xOz 180 xOz 180

0

V× Ot lµ ph©n gi¸c cña xoz

xOt

0

120 0

zOx

2

60


2
0

vµ Ox n»m gi÷a Oy vµ Ot nªn Ox lµ
V× xOy xOt
tia ph©n gi¸c cña gãc yOt.
60

x1 1 1 x1 x 2
y 2 y4 2 4

Bài 5: 4

Suy ra y.(x - 2) = 4. Vì x, y Z nên x 2 Z, ta có bảng sau:
y
x-2
x

1
4
6

-1
-4
-2

2
2
4


-2
-2
0

4
1
3

-4
-1
1

Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK và vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các BT đã chữa.
- Làm lại bài đề B.
Bµi 1:( 2,0 ®iÓm): Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
c) 1 3 7 ;
a) 86 357 14 ;
b) ( 3) (4 6) ;
d) 3 8 : 3 6
22
3
Bµi 2: (3,0 ®iÓm): T×m x:
a) 124 (118 x) 126
; b)

x

7 ;


8 12

c) 3

4;

b) x

1 1 1

5 10
7 x
2
2
Bµi 3; ( 1,5®iÓm): TØ sè cña hai sè a vµ b b»ng 3 . T×m 2 sè ®ã, biÕt r»ng a - b = 8
2

Năm học: 2012 - 2013

12


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7

GV: Lê Trọng Tới

0

Bµi 4: ( 2,5 ®iÓm): Cho gãc tOn b»ng 60


a) Góc mOz đối đỉnh với góc nào ?

. VÏ tia Om lµ tia ®èi cña tia On , tia oz lµ tia ®èi cña tia ot.
TÝnh mOz .

b) Tia Oy lµ tia ph©n gi¸c cña tOm . Hái tia Ot cã lµ tia ph©n gi¸c cña nOy hay kh«ng? V× sao?
Bµi 5:( 1,0 ®iÓm): Tìm các số nguyên a, b biết rằng: a 1 1
4 b 2
Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ..........................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày 18/9/2012 soạn B5:
LUYỆN TẬP: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA. TỈ LỆ THỨC.
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS nắm vững kiến thức cơ bản về lũy thừa của một số hữu tỉ,
lũy thừa của một lũy thừa. Tỉ lệ thức.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức về lũy thừa để giải các BT cụ thể.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập phù hợp với mục tiêu và vừa sức HS.
HS: Ôn tập theo HD của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV&HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:

Yêu cầu cần đạt

GV: yêu cầu HS mở vở đặt trước mặt, mở trang làm bài tập của buổi trước.
- yêu cầu 3 HS (cán bộ lớp) kiểm tra, báo cáo việc làm bài ở nhà cho GV.

GV: Nx, việc học, làm bài ở nhà của HS
(có thể kiểm tra xác suất vài bàn)
Hoạt động 2: Luyện tập: (Phần phụ đạo)
1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1.
5
2
5
1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) = (-5) ; b) = (0,75) ; c) =(0,2)
3
2
3
3
50 3
50 3
a) (-5) .(-5) ;
b) (0,75) :0,75;
210.410
3
d)
=
10
;
e)
=
3
10
10
5
50

5
5
4
c) (0,2) :(0,2) ;

d) 125 ;
1
h)
7

10

e)

8
10

;

4

8 8

8

8 4

2

8


4 8

2 ;

18
2

4

h) =
7

2.

2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của
1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ:
a) 10 .2 ; b) 10 :2 ; c) 25 .2

10

8

8

8

8

a) = (10.2) = 20 ; b) = (10:2) = 5 ;

8 8
8
8
c) = 5 .2 = (5.2) = 10 ;
8 8
8
8
d) = 15 .3 = (15.3) = 45 ;

3

d) 15 .9 ; e) 27 : 25 .

Năm học: 2012 - 2013

13


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7
GV: yêu cầu 4 HS làm trên bảng, ở dưới HS làm
/
vào vở nháp 6 , sau đó cho HS nhận xét, bổ

GV: Lê Trọng Tới
6

6

6


3

e) = 3 : 5 =

5

sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
27

18

3. a) Viết các số 2 và 3
thừa có số mũ là 9.
27

dưới dạng các lũy

3.
3 9

18

b) So sánh 2 và 3 .
10
4. Cho x Q và x 0. Viết x dưới dạng:
a) Tích của 2 lũy thừa trong đó có 1 lũy thừa là
7

9


2 9

9

a) = (2 ) = 8 ; = (3 ) = 9
27
9 18
9
9
9
b) Vì 2 = 8 , 3 = 9 mà 8 < 9
18
nên 2
<3.
27

4.

x.

a) x10 = x7.x3
25
2
b) x 10
b) Lũy thừa của x .
= (x )
c) Thương của 2 lũy thừa trong đó có số bị chia
c) x10 = x12 : x2.
12

là x .
(pp dạy tương tự)
5. Các tỉ lệ thức lập được là:
5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ
a) 6 42 ; 6
9 ; 63 42; 63
đẳng thức sau:
9 63 42 63 9 6 42
a) 6.63 = 9.42 ; b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
b) 0, 24
0, 46 ; 0, 24 0,84 ;
6. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ
0,84 1, 61 0, 46 1, 61
thức sau:

9
6

6. Các tỉ lệ thức lập được là:
15

35

5,1 ; 11,9

15

5,1 11,9
(pp dạy tương tự)


35

11,9

5,1 ;11,9

35

15

35

5,1

15

Hoạt động 3: Luyện tập nâng cao:
1. Tính giá trị của biểu thức:
a) 42.43 ;
b) 0,6 5
7

3

2 .9

c)

5


2

22

;

d)

2

3

3

sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.

4

4

52

3
;

4
3

6

.

5

4

5

5

b)

6

6

0,2
3
3

4

2
2.3.2
3
3
2 1
3 2 2

d)

2.
a)

10
d)

c)

6

5

0, 2 5.35

243
1215 ;

0,2
2 7.36

;

b)

5

b)

13


6
.
8
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 5/, sau đó cho
4HS lên chữa bài, lớp theo dõi nhận xét, bổ

2. Tính:
3 12
a)
72
5 .20
c) 5
;
5
2
5
.
4

45 1;
45

0, 2.35

0,2 6
3
6 3.6

210


45

1. a)

16

6

0, 2

;
27.13

13

27

13

6 72

132

169 ;

14

14 2

196


9 10 2

1

12

12 2

2

1
144

;


(pp dạy tương tự)
3. Tính:

5 4.5 4.4 4

c)
1
0

5

5


1
2

1 ;
100

5 .4

.
4

Năm học: 2012 - 2013

14


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7
2
a) 1

3

32

1 4
4

.

5


4

1
;

b)

2:

2

23
3

;

d) 2 3.

d) =
2 5.55.2 4.34

2 9.5

35.5 4
3.a) 1283

c) 322232522;
3


GV: Lê Trọng Tới

10

12

2

2

2

.42

3
3
2
. 16 15

:

2

:8.

8531
3

3
17.1


20 2

12
b)
=2:3 4 3

17 ;

2.6 3

d ) 8 3.1

1

1
:8

4
8318:810111 4.

n

c) 8 : 2 = 4.
? Để tìm n ta làm thế nào?
HS: Suy nghĩ, trả lời...

GV: Nx, bổ sung: Để tìm n ta đưa về dạng hai
lũy thừa bằng nhau có cơ số bằng nhau thì số
mũ bằng nhau.

- yêu cầu HS vận dụng làm bài.
5. Tính nhanh tổng sau:
S=22+42+62+...+202 Biết
12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385.
6. Rút gọn:

8 23

n 3;

b)3 n

27.81

37

c) 4 n
5.

4 n 1
2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

= 2 (1 + 2 + 3 + ... + 10 )
= 4 . 385 = 1540
6.

6

6 5
1
5 6

2

n 7;

S = 2 + 2 .2 + 2 .3 + ... + 2 .10

1

1


2

a) 2 n

2

2.216 432

81 64 375 358 ;
.4 4:

81

4800

63

c) 34 2 6 5 4

4. Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 16 2 ;
b) 3 n 27 ;

12.400

2: 13

2.3 3

n


2560

1

(pp dạy tương tự)

2n

512.5

1 31 31
5: 6

6 5 :5 6

5 7.

a) 5 x

5 x .5 2

650 5 x 1 25 650

5 x 25 5 x x 2 b) 3 x 1

7. Tìm số hữu tỉ x, biết rằng:
a) 5x + 5x+2 = 650; b) 3x - 1+ 5.3x - 1 = 162
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 10 /, sau đó
cho 4 HS lên bảng chữa, lớp theo dõi nhận

xét, bổ sung.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm, phân

1 5 162
3x1

27 33

x 1 3 x 4

tích chỉ rõ cho mọi HS cùng hiểu.
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài trong SGK và vở ghi thuộc phần lí thuyết lũy thừa của một số hữu tỉ; tỉ lệ thức, tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Xem lại các BT đã chữa, làm lại các BT khó.
- BTVN:
1. Tìm các số tự nhiên x và y biết:

Năm học: 2012 - 2013

15


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7
x+1

y

x


x

y

a) 2
.3 =12 ; b) 10 : 5 = 20
2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức:
a) 0,4: x = x : 0,9 ; b) 13 1 :11 26 : 2 x 1 ;
3

GV: Lê Trọng Tới

y

c) 0,2 : 1 1
5

3

2: 6 x 7
3

Rút kinh nghiệm sau buổi dạy: ..........................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................

Ngày 24/9/2012 soạn B6:
LUYỆN TẬP: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. TỈ LỆ THỨC.
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU.
I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố cho HS nắm vững các kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức và
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản vào giải bài tập.
- Thái độ: Nghiêm túc, tính linh hoạt và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Các BT và câu hỏi HD HS làm phù hợp với mục tiêu, vừa sức
HS. HS: Học bài và ôn tập theo HD của GV. III. TIẾN TRÌNH
DẠY HỌC:
Hoạt động của GV & HS
Hoạt động 1: Chữa BT VN:
1. Tìm các số tự nhiên x và y biết:
1.a ) 2 x 1 y
x+1 y
x
x
y
y
;
.3
a) 2 .3 =12
b) 10 : 5 = 20
2. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức:
a) 0,4: x = x : 0,9 ;
b) 13 1 :11 26 :
3 3
c) 0,2 : 1 1

2x 1 ;

2:6x 7


Yêu cầu cần đạt
2x

x

2 .3

3y

22x

3x
x 1 y x 0 x y 1.
2x1

2 x 13 y x
b ) 10 x 10 2 y x 2 y
x 2 0,36
2. a)
0, 6

2

x

0, 6

40 4
:

26 : (2 x 1) 10 26 : (2 x 1)
3 3
2 x 1 2, 6 2 x 3, 6 x 1,8
b)

5 3
GV: yêu cầu 5 HS lên bảng chữa, mỗi em làm 1
bài. Lớp theo dõi nhận xét, bổ sung.

GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.

c)

1 6
5 :5

2

1 2

3:6x 7

6

3

:6x 7
1
2


6 x 7 4 6 x 3x
Hoạt động 2: Luyện tập: (Phụ đạo)
1. Tính:
5
5
5
5
5
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 ;
4

8

b) 4 .4 ;

8

2

c) 4 : 4 .

1.
5
6
12
a) = 5.5 = 5 ; b) = 4 ;
2.

Năm học: 2012 - 2013


6

c) 4

16


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7
2.Tính:
8

a)

; b)
10
4 403

a)

2

; c) 3
0,375 2

10 20
45 .5

15
11


; b)

.

10

4

b) 120

20

20

; c)

5

20

4

8

4

25

64


25

1
0

3

c) 0,375

6

19

2 .2

2

4

33.403

3

27 ;

3

40 3 403
32


3. Tính giá trị của BT:
a) 1

213.413

813

1203

1
3

GV: Lê Trọng Tới
13

2

3

2

2

8

0,375

16

2

4
7
5
GV: yêu cầu HS làm bài theo nhóm: (N1:1a, 2b, 3.
/
3c. N2:1b, 2a; 3b. N3: 1c, 2c, 3a) 6 sau đó cho a) 4510.5 20
910.510.5 20
320.530
HS XD bài chữa.
7515
315.2515
315.530
40
GV; Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.
1 15
1 20
1 15
1
.
b)
.
4
2
2
2
20

23 22

820 420

c)

425 645

5

1

55

2

20

2225 265

243

3

260 240

250 230

1
0

2 40220 1
4. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa
các số nguyên:

a) 1,5 : 2,16 ;
b) 4 2 : 3 ; c) 2 : 0,31

2 30 2
4.
a) 1,5 : 2,16 =

7 5
9
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân, 3 HS làm trên b)
bảng. Sau 5/, cho HS dừng bút XD bài chữa.
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm.

150

2

1024

20

1
25
;

216 36
30 5 5
0
.
73 7

2 31
2 100 200

2 3
4 7 :5

2
.
c) 9 : 0,31
9 100 9 31 279
5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ các 5. a) Các tỉ lệ thức lập được là:
6 42 6
9 63 9 63
đẳng thức:
a) 6.63 = 9.42 ; b) 0,24.1,61 = 0,84.0,46
9 63 ;42 63 ; 42 6 ; 9

42
6

b) Các đẳng thức lập được là:
0, 24 0, 46 0, 24 0,84
;
;

(pp dạy tương tự)

0,84 1,61 0,46 1,61

1, 61

0, 46

0,84 ; 1, 61
0, 24 0,84

0, 46
0, 24

Hoạt động 3: Luyện tập nâng cao:
1. Tìm x, biết:
a) x4 2 x12

x 0;

10

8

b) x = 25.x

5

x
GV: Để tìm được x, ta làm như thế nào ?

1.
a) x8 = x7
=0 x=1

x7(x - 1) = 0. Vì x 0 nên x - 1


b) x8(x2 - 25)= 0 x8=0 hoặc x2-25 = 0


HS: Suy nghỉ, trả lời ...
GV: Nx, bổ sung, thống nhất cách làm: Biến đổi

x = 0 hoặc x = 5 hoặc x = - 5.
Vậy x0;5; 5

đẳng thức về dạng 2 lũy thừa bằng nhau có số

Năm học: 2012 - 2013

17


Giáo án: Bồi dưỡng & PĐ Toán 7
mũ bằng nhau thì cơ số bằng nhau.
2. Tìm x, biết:

9

8
a) 2 x 3 2 121 ; b) 3 x 1 3 27 . GV: yêu
cầu HS vận dụng cách làm trên làm tiếp.
GV: Theo dõi HD học sinh làm bài.

GV: Lê Trọng Tới
2. a) 2 x 3


2

9

3

121

11

+ Nếu 2x + 3 = 3
11
2x =
33 x

30

11
+ Nếu 2x + 3 = - 3
11
2x = 3 3 x

3. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể lập được từ
các số sau:
5; 25 ; 125 ; 625.
4. Lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong 5 số
sau đây:
4; 16; 64; 256; 1024.
GV: yêu cầu HS làm bài cá nhân 10/, sau đó cho


3

2

3x 1

: 2 15

11

11

36 : 2 18

8

11
23

27

3

11
b) 3 x 1

2

11


1
1
3 3x 3 x 9

3. Các tỉ lệ thức có thể lập được là:

5
25 125625 ; 1255

25
625 25
625
125
625 ; 125
5 ;
25
5

4. Các tỉ lệ thức có thể lập được từ 4 trong 5
số đã cho đó là:

2 HS lến bảng chữa, lớp theo dõi nhận xét,
4
64
4
16 256
16 256 64
* 16 256 ; 64 256 ;
64

4;
16
4;
bổ sung.
GV: Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm.
*
5. Tìm x, biết:
16
256 16 64 1024 64 1024 256 ; ; ;
a) x
60 ; b) 2 x
15
x
x
8
25
x 60
2
GV: Lưu ý HS, trong các trường hợp này x sẽ a) 15
x x 900 x 30
có 2 giá trị.
2 x 16
4
6. Tìm x trong các tỉ lệ thức
b) x 8 x 2 25 x 5 25

1

2


sau: a) 3,8 : (2x) = 4 : 2 3 ;

5
b) (0,25x) : 3 = 6 : 0,125 ;
c) 0,01 : 2,5 = (0,75x) : 0,75 ;

1

d) 1 3 : 0,8

2

3 : (0,1x )

(pp dạy tương tự)
7. Tìm 2 số x và y biết:

x y
a) 2 5 và x + y = - 21

6.a)
2x

x

19 1 3
:

304


. 2x
54853

15 2015

19 32
.

4

x
5
1
4 :3 6 : 8

b)

4

x

5
3. 6 .8

x 4.20 x 80 c ) x
0, 004

4

d) 3 : 5


4 2
x 5 20
3 : 10
3 3 x x 4

Năm học: 2012 - 2013

18


×