Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

GA dia li 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.76 KB, 120 trang )

Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm

PHN I: THNH PHN NHN VN CA MễI TRNG.
Tit1: Bi 1: DN S.
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Hc sinh cn nm dõn s, mt dõn s, thỏp tui, ngun lao ng ca mt a
phng.
- Hiu nguyờn nhõn ca gia tng dõn s v s bựng n dõn s, hu qu ca bựng n dõn
s i vi cỏc nc ang phỏt trin.
2. K nng:
- Qua biu dõn s hiu v nhn bit c s gia tng dõn s v bựng n dõn s.
- Rốn luyn k nng c v khai thỏc thụng tin t cỏc biu dõn s v thỏp tui.
II. Phng Pháp
-Đàm thoại, so sánh, phân tích
III. Thi ết bị dạy học
Biu gia tng dõn s t nhiờn ca a phng ( nu cú ).
- Hỡnh 1.2 SGK.
IV. Hot ng dy hc:
1. n nh lp.
2. Kiểm tra bài cũ.
-Không có
3. Nội dung bài giảng.
-Vào bài:SGK
-Bài Giảng:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:


Gv: Yờu cu hs c thut ng dõn s
SGK trang 186.
GV: Mun bit dõn s ca 1 a phng
ngi ta lm gỡ ? Mc ớch ?
Cỏc cuc iu tra dõn s ngi ta cn
tỡm hiu vn gỡ?
Hs: tr li.
Gv: Gii thiu hỡnh 1.1 sgk: Thỏp tui.
Gv: Cho bit tng s tr em t khi mi
sinh cho n 4 tui mi thỏp, c tớnh cú
bao nhiờu bộ gỏi, bao nhiờu bộ trai?
Hóy so sỏnh s ngi trong tui lao
ng thỏp 1 v 2 ?
1. Dõn s, ngun lao ng.
a. Dõn s:
- Tng s ngi ca mt nc hoc 1 a
phng ti 1 thi dim nht nh
trang 1
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
Nhận xét hình dạng hai tháp tuổi?
Tháp tuổi có hình dạng nào thì tỷ lệ người
trong độ tuổi lao động cao ?
Hs: Thảo luận nhóm, trả lời.
Gv: nhận xét,kết luận.
Gv: Thông qua tháp tuổi chúng ta biết điều
gì về dân số ?
Hs: trả lời.
GV: nhận xét, kết luận.
Gv: Nguồn lao động có vai trò ntn ?
* Hoạt động 2:

Gv: Yêu cầu hs đọc thuât ngữ “tỉ lệ sinh”
và “ tỉ lệ tử” SGK trang 188.
Gv: Quan sát H1.2 nhận xét về tình hình
tăng dân số thế giới từ đầu thế kỷ XIX-
cuối TK XX ? Tại sao ?
Hs: trả lời.
Gv: nhận xét, kết luận
Gv: Nguyên nhân của sự tăng dân số ?
* Hoạt động 4:
Gv: Yêu cầu hs quan sát hình 1.3 và 1.4.
Chia hs thành 2 nhóm thảo luận.
Nhóm 1-2: Hãy cho biết tỷ lệ sinh và tỷ lệ
tử ở nhóm nước phát triển là bao nhiêu vào
các năm 1950, 1980, 2000?
Nhóm 3-4: Cho biết tỷ lệ sinh và tỷ lệ tử ở
nhóm nước đang phát triển vào năm 1950,
1980, 2000?
Hs: Thảo luận, trả lời.
GV: nhận xét, kết luận.
Gv: Hãy nhận xét, đánh giá tỷ lệ gia tăng
tự nhiên của các nhóm nước? Nguyên
nhân dẫn đến bùng nổ dân số ?
Hs: Trả lời
Gv: nhận xét, KL
Gv: Hậu quả của bùng nổ dân số gây ra
cho các nước đang phát triển là gì ?
Biện pháp khắc phục ?
Hs: Trả lời
Gv : Tổng kết
- Tháp tuổi cho biết đặc điểm cụ thể của

dân số qua giới tính, độ tuổi, nguồn lao
động hiện tại và tương lai của một địa
phương.
b. Nguồn lao động:
Thúc đẩy sự phát triển KT - XH
2. Dân số thế giới tăng nhanh trong thế
kỉ XIX và thế kỉ XX.
- Tình hình tăng dân số: tăng nhanh

- Nguyên nhân: nhờ những tiến bộ trong
các lĩnh vực kinh tế, xã hội và y tế.
3.Sự bùng nổ dân số.
- Nguyên nhân: DS tăng nhanh, đột ngột,
tỷ lệ gia tăng DS bình quân 2,1%
- Hậu quả: Ảnh hưởng đến sinh hoạt, vấn
đề việc làm, y tế ...
- Nhiều nước có chính sách dân số và
phát triển kinh tế xã hội tích cực để khắc
phục bùng nổ dân số.
4.Củng cố .
- Điền vào chổ trống những từ, cụm từ thích hợp ?
trang 2
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
a. Tháp tuổi cho biết ……………………….. của dân số……………………. một địa
phương, một quốc gia.
b. Điều tra dân số cho biết ………………………….. của một địa phương.
- Nguyên nhân, hậu quả, hướng giải quyết của bùng nổ dân số ? Là học sinh em có suy
nghĩ gì trước vấn đề đó ?
5. Hướng dẫn về nhà.
- Học bài, Làm bài tập sách giáo khoa.

Xem bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới.
V-R ót kinh nghiÖm

trang 3
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm
Tit 2: Bi 2:S PHN B DN C.CC CHNG TC
TRấN TH GII.
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- S phõn b dõn c khụng ng u v nhng vựng ụng dõn trờn th gii.
- Nhn bit s khỏc nhau v s phõn b ca 3 chng tc trờn th gii.
2. K nng:
- K nng c bn phõn b dõn c.
- Nhn bit 3 chng tc trờn th gii (qua nh).
II. Phng pháp
-Đàm thoại, so sánh, chỉ bản đồ
III. Thi ết bị dạy học
- Bn phõn b dõn c trờn th gii.
- Bn t nhiờn th gii.
- Tranh nh minh ha.
-IV. Tiến trình bài giảng
1. n nh lp:
2. Bi c:
- Bựng n dõn s xy ra khi no? Nờu nguyờn nhõn, hu qu v phng hng gii quyt
ca s tng dõn s?
3. Bi mi:

- cỏch tin hnh:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:
GV: Hng dn cho HS phõn bit dõn
c v dõn s.
GV: Quan sỏt H 2.1, Tỡm nhng khu vc
tp trung ụng dõn ? Hai khu vc cú mt
dõn s cao nht ?
X trờn bn phõn b dõn c trờn
th gii ?
Hs: X trờn bn
GV: Nhn xột v s phõn b dõn c trờn
th gii ?
Ti sao dõn c trờn th gii li phõn
b khụng ng u?
GV: da phng em s phõn b dõn c
ntn ? Hng gii quyt ?
* Hot ng 2 :
1. S phõn b dõn c:
- Khụng ng u
+ Ni tp trung ụng dõn: ng bng, thung
lng sụng ...
+ Ni tha dõn: Hoang mc, vựng nỳi, vựng
cc ...
2. Cỏc chng tc:
trang 4
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
HS đọc thuật ngữ “Chủng tộc”
GV: Người ta dựa vào những đặc điểm
nào để phân biệt và nhận biết các chủng

tộc ?
GV: Cho Hs quan sát H 2.2 chia lớp 3
nhóm thảo luận.
N1: Đặc điểm hình thái và địa bàn phân
bố chủ yếu của chủng tộc Môngôlốit ?
N2: Đặc điểm hình thái và địa bàn phân
bố chủ yếu của chủng tộc Nêgrooit ?
N3: Đặc điểm hình thái và địa bàn phân
bố chủ yếu của chủng tộc Ơropêôit ?
Hs: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, KL
GV: Quan sát H2.2 SGK cho biết sự
khác nhau về hình thái bên ngoài của 3
chủng tộc ?
Hs: Trả lời
GV: Ngày nay địa bàn cư trú của các
chủng tộc ntn ? Cho v í dụ ?
- Dựa vào đặc điểm hình thái bên ngoài chia
thành 3 chủng tộc:
+ Môn-gô-lô-it;
+ Ơ-rô-pê-ô-it;
+ Nê-grô-it.
4. Củng cố:
- Xác định trên bản đồ phân bố dân cư trên thế giới những khu vực tập trung đông dân?
- Điền vào bảng cho hoàn thành:
Tên chủng tộc
Đặc điểm hình thái
bên ngoài cơ thể
Địa bàn phân bố
chủ yếu

Môngôlôit
Nêgrôit
Ơrôpêôit
- Việt Nam thuộc chủng tộc nào ? Vì sao ?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài; Làm bài tập 1, 3 SGK.
- Đọc bài 3
V-Rót kinh nghiÖm

trang 5
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm
Tit 3: Bi 3: QUN C ễ TH HểA
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu
1. Kin thc:
- HS nm c nhng c im c bn ca qun c nụng thụn v qun c ụ th.
- Lch s phỏt trin ụ th v s hỡnh thnh cỏc siờu ụ th.
2. K nng:
- Rốn luyn cho HS k nng c B.
II. Phng pháp
-Đàm thoại, so sánh
-Phân tích, chỉ bản đồ
III. T hiết bị dạy học
- Bn dõn c th gii.
- Tranh nh ụ th, nụng thụn th gii hoc Vit Nam.
IV. Tiến trình bài giảng
1. n nh lp:

2. Kiểm tra bi c:
- S phõn b dõn c trờn th gii nh th no? Ti sao li cú s khỏc nhau ú?
- c im ca 3 chng tc trờn th gii?
3. Nội dung bài giảng
- Vào bài: Từ xa xa, con ngời đã biết sống quây quần bên nhau để tạo nên sức mạnh nhằm
khai thác và chế ngự tự nhiên.Các làng mac và đô thị dần hình thành trên bề mặt trái đất
-Bài giảng
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:
HS c thut ng Qun c.
GV: Quan sỏt H3.1 v H3.2 hóy tỡm im
khỏc nhau gia 2 loi qun c nụng thụn
v ụ th
+ Nh ca, ng sỏ.
+ Hot ng kinh t chớnh.
+ Li sng (dõn c).
Hs: Tho lun nhúm ( 2 nhúm )
GV: Nhn xột, KL:
GV: Vỡ sao s dõn ụ th ngy cng tng?
Hs: Liờn h thc t a phng.
* Hot ng 2:
GV: ụ th xut hin trờn Trỏi t vo
thi k no? Vỡ sao ?
ụ th phỏt trin mnh nht khi no ?
1. Qun c nụng thụn v qun c ụ th:
+ Qun c nụng thụn: mt dõn s thp,
hot ng kinh t ch yu l nụng - lõm -
ng nghip.
+ Qun c ụ th: mt dõn s cao, hot
ng kinh t chớnh l cụng nghip v dch

v.
2. ụ th húa Cỏc siờu ụ th:
- ụ th xut hin rt sm t thi c i, phỏt
trin mnh th k X IX
trang 6
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
GV hướng dẫn HS quan sát H3.3: Châu
lục nào có nhiều siêu đô thị? ( > 8 triệu
dân) ? Đọc tên các siêu đô thị ở châu Á ?
GV: Các siêu đô thị tập trung ở đâu?
Hs: Trả lời
GV: Hậu quả của sự phát triển mạnh mẽ
của các siêu đô thị ?
Hs: Trả lời
GV: Nhận xét, KL
- Sự phát triển của các đô thị ảnh hưởng đến
môi trường, giao thông ...
4. Củng cố:
- Nêu sự khác nhau cơ bản giữa 2 loại quần cư
Đặc điểm Quần cư nông thôn Quần cư đô thị
Nhà cửa, đường sá
Hoạt động kinh tế
Dân cư
- Châu lục có nhiều siêu đô t ị nhất trên thế giới là ?
+ Châu Á + Châu Âu
+ Châu Phi + Châu Mĩ
- Hậu quả của sự phát triển các siêu đô thị ?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm BT
- Chuẩn bị bài 4: Thực hành

V. Rót kinh nghiªm
Tiết 4: Bài 4: THỰC HÀNH
trang 7
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm
PHN TCH LC DN S V THP TUI
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kiến thức:
- Cng c cho HS khỏi nim mt dõn s v s phõn b dõn c khụng ng u trờn
th gii.
2. Kĩ năng:
- HS nhn bit mt s cỏch th hin mt dõn s, phõn b dõn c v cỏc ụ th trờn bn
dõn s.
3. Thái độ:
- c v khai thỏc thụng tin trờn lc dõn s; Thỏp tui, nhn dng thỏp tui.
II. Phng pháp
- Đàm thoại, so sánh, phân tích
III. Thiết bị dy hc:
H 4.2 v H 4.3 phúng to.
- Bn t nhiờn chõu , bn hnh chớnh Vit Nam.
IV. Tiến trình bài giảng
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
- Nờu s khỏc nhau c bn ca qun c nụng thụn v qun c ụ th ?
3. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:

GV hng dn HS quan sỏt H4.1, c tờn
lc , c bng chỳ gii trong lc
HS hon thnh BT1.
Hs: Lm BT, tr li
GV: Nhn xột, KL
* Hot ng 2:
Gv hng dn hs so sỏnh 2 thỏp tui.
- Nhúm tui di tui lao ng nm 1989
vi thỏp tui nm 1999?
- Nhúm tui lao ng v ngoi tui lao
ng.
0 14 tui
15 55 tui (n)
15 60 tui (nam)
- Hỡnh dng thỏp tui cú gỡ thay i ?
1. Bi tp 1:
- Ni cú mt dõn s cao nht l th
xó Thỏi Bỡnh > 3000 ngi/Km
2
- Ni cú mt dõn s thp nht l
huyn Tin Hi < 1000 ngi/Km
2
2. Bi tp 2:
- Hai thỏp tui khỏc nhau th hin qua:
+ Hỡnh dỏng thay i.
Thỏp tui 1989 cú ỏy to v rng hn
thỏp tui 1999.
Thỏp tui 1989 cú tui ụng nht t
15 19 , cũn thỏp tui 1999 tui
ụng nht 20 24; 25 29.

- Nhúm tui lao ng tng. Nhúm tui
di tui lao ng gim.
- Sau 10 nm dõn s TP HCM gi i
trang 8
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
* Hoạt động 3:
Gv: Hướng dẫn HS quan sát “Lược đồ phân
bố dân cư châu Á”
- Tìm trên lược đồ những khu vực tập trung
đông dân.
- Các đô thị châu Á phân bố ở đâu? Vì sao?
Đọc tên các đô thị đó ?
Hs: Làm BT, trả lời
GV: Nhận xét, KL
3. Bài tập 3:
- Những khu vực tập trung đông dân:
Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.
- Các đô thị thường tập trung ở ven
biển, cửa sông.
4. Củng cố:
- GV đánh giá kết quả thực hành của HS.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài
- Xem trước bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm.
V. Rót kinh nghiÖm

PHẦN II: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÝ
trang 9
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm
Chng I: MễI TRNG I NểNG, HOT NG KINH T

CA CON NGI I NểNG
Tit 5: Bi 5: I NểNG. MễI TRNG XCH O M
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- HS xỏc nh c v trớ i núng trờn B, cỏc kiu mụi trng trong i núng.
- Khớ hu mụi trng xớch o m v cỏc cnh quan in hỡnh.
2. K nng:
- c bn khớ hu, biu nhit v lng ma.
- Nhn bit mụi trng qua nh a lý.
II. Phng pháp
-Đàm thoại, so sánh, phân tích, chỉ bản đồ
III. Thi ết bị dy hc:
- Bn khớ hu th gii.
- Lc cỏc kiu mụi trng trong i núng
IV. Tiến trình bài giảng
1. n nh lp:
2. Kiểm tra bi c:
- Nờu cỏc i khớ hu trờn trỏi t ?
3. Nội dung bài giảng:
- Vào bài: SGK
- Bài giảng
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:
GV: Quan sat BTN TG v lc H5.1,
xỏc nh v trớ i núng ?
Hs: X trờn B

GV: Nờu c im c bn ca i núng?
Hs: Tr li
GV: Quan sỏt H5.1 k tờn cỏc kiu MT
i núng ?
* Hot ng 2:
GV: Quan sỏt H5.1: Xỏc nh v trớ mụi
trng xớch o m ?
GV: hng dn HS phõn tớch biu nhit
v lng ma Singapore. chia lp 2
nhúm tho lun:
I. i núng:
- V trớ: Chớ tuyn Bc n chớ tuyn Nam
- c im: nhit cao, giú Tớn phong
hot ng chớnh.. Thc vt, ng vt
phong phỳ.
- 4 kiu MT: MT xớch o m; nhit i;
nhit i giú mựa; hoang mc
II. Mụi trng xớch o m:
1. Khớ hu:
- V trớ: 5
0
B n 5
0
N.
trang 10
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
N1: Đường biểu diễn nhiệt độ TB các
tháng trong năm cho thấy nhiệt độ Singapo
có đặc điểm gì ?
N2: Lượng mưa TB năm ? Sự phân bố

lượng mưa trong năm ntn ?
Hs: Thảo luận, trả lời
GV: Nhận xét, KL
GV: Quan sát ảnh và lát cắt ảnh rừng rậm,
em hãy:
+ Mô tả đặc điểm rừng rậm.
+ Rừng có mấy tầng? Vì sao?
Hs: Trả lời
GV: Quan sát H5.5 mô tả rừng ngập mặn
(phân bố ở đâu, quang cảnh, …) ?
Hs: Trả lời
- Khí hậu: nóng và ẩm quanh năm.. Nhiệt
độ chênh lệch giữa các tháng 3
0
C, Lượng
mưa trung bình 1500mm – 2500mm, độ
ẩm > 80%.
2. Rừng rậm xanh quanh năm:
- Rừng xanh quanh năm, phân thành nhiều
tầng, động - thực vật phong phú.
4. Củng cố:
- Xác định vị trí đới nóng trên bản đồ khí hậu thế giới ?
- Nêu đặc điểm môi trường xích đạo ẩm ?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài; Làm bài tập 3, 4
- Đọc bài 6
V. Rót kinh nghiÖm
Tiết 6: Bài 6: MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI
trang 11
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm

Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- HS nm c c im mụi trng nhit i.
- Nhn bit cnh quan c trng ca MT nhit i l xavan hay ng c cao nhit i.
2. K nng:
- Cng c v rốn luyn k nng c biu nhit v lng ma.
- K nng nhn bit mụi trng a lý qua nh.
II. Phng pháp:
-Đàm thoại, so sánh, phân tích
III. Thi ết bị dy hc:
IV. Nội dung bài giảng:
1. n nh lp
2. Kiểm tra bi c
- Nờu c im ca mụi trng xớch o m ?
3. Nội dung
-Vào bài: SGK
-Bài giảng:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:
Gv yờu cu hs quan sỏt lc cỏc kiu
mụi trng trong i núng.
GV: Xỏc nh v trớ kiu mụi trng
nhit i trờn lc ?
Hs: X trờn lc .
GV: Quan sỏt 2 biu H 6.1 v H 6.2.
Nhn xột v s phõn b nhit v

lng ma trong nm ca khớ hu nhit
i ?
Hs: Tho lun nhúm nh, tr li
GV: Nhn xột, KL
GV: So sỏnh mụi trng nhit i v
mụi trng xớch o m ?
* Hot ng 2:
GV: Quan sỏt H6.3, H6.4 nhn xột s
khỏc nhau gia xavan Kenia v xavan
Trung Phi ? Ti sao cú s khỏc nhau
ú?
GV: Thiờn nhiờn i ntn trong nm?
Lng ma cú nh hng nh th
1. Khớ hu:
- V trớ: + 5
0
B n chớ tuyn Bc.
+ 5
0
N n chớ tuyn Nam.
- Khớ hu: + Nhit cao quanh nm.Cng
gn 2 chớ tuyn thi kỡ khụ hn cng kộo di
v biờn nhit trong nm cng ln.
+ Ma tp trung vo 1 mựa
2. Cỏc c im khỏc ca mụi trng:
- Thiờn nhiờn thay i theo mựa, thm TV
thay i t rng rm rng tha xavan
v cui cựng l hoang mc.
- Sụng ngũi: 2 mựa: l, cn.
trang 12

Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
nào đến lưu lượng nước của sông?
GV:Tại sao môi trường nhiệt đới có dân
cư tập trung đông?
Hs:Trả lời
GV: Nhận xét, KL
- Đất feralit đỏ vàng.
- Thích hợp trồng cây công nghiệp và cây
lương thực.
- Dân cư tập trung đông đúc.
4. Củng cố:
- Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ?
- Tại sao diện tích xa van và nửa hoang mạc đang ngày càng được mở rộng ?
- Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới là ?
a. Nhiệt độ cao vào mùa khô hạn.
b. Lượng mưa nhiều > 2000mm, phân bố đều.
c. Lượng mưa thay đổi theo mùa.
d. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kỳ khô hạn.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, Làm BT, đọc bài 7
V-R ót kinh nghiÖm
trang 13
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm
Tit 7: Bi 7: MễI TRNG NHIT I GIể MA.
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu
1. Kin thc :

- Nm s b nguyờn nhõn hỡnh thnh giú mựa i núng v c im ca giú mựa mựa
ụng, mựa h.
- Nhit i giú mựa l mụi trng c sc v a dng ca i núng.
2. K nng :
- Rốn luyn cho hc sinh k nng c bn , nh a lý, biu nhit v lng ma.
- Nhn bit khớ hu nhit i giú mựa qua biu .
II. Ph ơng pháp
-Đàm thoại, so sánh, phân tích
III. Thit b dy hc:
- Bn khớ hu chõu hoc th gii
- Tranh nh, biu trong SGK
IV. Tiến trình bài giảng
1. n nh lp:
2. Kiểm tra bi c:
- Gi 2 hc sinh lờn bng lm BT 4
3. Nội dung
- Vào bài: Trong đới nóng có một khu vực tuy cùng vĩ độ với các môi trờng nhiệt đới,
hoang mạc, nhng thiên nhiên có nhiều nét đặc sắc đó là vùng nhiệt đới gió mùa
-Bài giảng
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:
GV: Quan sỏt lc lc H5.1 xỏc nh
v trớ ca mụi trng nhit i giú mựa.
Hs: X trờn lc
GV: Quan sỏt hỡnh 7.1 v 7.2 nhn xột v
hng giú thi vo mựa h v vo mựa
ụng cỏc khu vc Nam v ụng Nam
? Ti sao lng ma khu vc ny li cú
s chờnh lch rt ln gia mựa h - mựa
ụng ?

Hs: Tho lun nhúm nh
Gv: Nhn xột, KL
GV: Quan sỏt biu nhit v lng
ma ca H Ni v MumBai qua ú nhn
xột v din bin nhit v lng ma
trong nm ca khớ hu nhit i giú mựa ?
1. Khớ hu:
- in hỡnh ụng Nam v Nam
+ GMM: Khụ, lnh
+ GMMH: Mỏt m, ma ln
trang 14
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
Nhận xét gì về sự giống và khác nhau giữa
nhiệt độ và lượng mưa trong năm của Hà
Nội và Mum Bai?
Hà Nội Mum Bai
Mùa hè:
-Trên 30
0
C Dưới 30
0
C
- Lượng mưa lớn Lượng mưa lớn
Mùa đông.
- Dưới 18
0
C Dưới 23
0
C
- Mưa ít Mưa ít

Biên nhiệt độ năm
12
0
C 7
0
C
GV: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới
gió mùa ?
Hs: Trả lời
* Hoạt động 2:
GV: Quan sát hình 7.5 và 7.6 nhận xét sự
thay đổi của cảnh sắc thiên nhiên?
Nguyên nhân của sự thay đổi này là gì ?
Về không gian cảnh sắc thiên nhiên có
thay đổi từ nơi này đến nơi khác không ?
Hs: Trả lời
GV: Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp
với những loại cây nào ? Cho ví dụ ?
Dân cư ở đây ntn ? Vì sao đây là nơi
tập trung dân cư đông nhất thế giới ?
Hs: Trả lời
GV: Nhận xét, KL
- Đặc điểm nổi bật: Nhiệt độ, lượng mưa
thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến
thất thường
- Nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C.
- Lượng mưa TB năm trên 1000 mm.
2. Các đặc điểm khác của môi trường.

- Đa dạng và phong phú nhất đới nóng
- Thích hợp cho việc trồng cây lương
thực và cây công nghiệp.
- Nơi tập trung đông dân nhất trên thế
giới.
4. Củng cố:
- Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ?
- Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ? Vì sao ?
- Trình bày sự đa dạng của môi trường nhiệt đới gió mùa.
- So sánh đặc điểm của MT nhiệt đới gió mùa với MT xích đạo ẩm v à MT nhiệt đới ?
5. Hướng dẫn về nhà :
- Học bài, làm BT
- Đọc trước bài 8
V. Rót kinh nghiÖm

Tiết 8: Bài 8: CÁC HÌNH THỨC CANH TÁC TRONG NÔNG NGHIỆP
trang 15
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm
I NểNG
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kin thc :
- Hc sinh nm c cỏc hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip: lm ry, thõm canh lỳa
nc, sn xut theo qui mụ ln.
- Nm c cỏc mi quan h gia canh tỏc lỳa nc v dõn c
2. K nng :
- Nõng cao k nng phõn tớch nh a lý v lc a lý.

- Rốn luyn k nng lp s cỏc mi quan h.
II. Ph ơng pháp
-Đàm thoại, so sánh, phân tích
III. Thit b dy hc:
- Bn dõn c v bn nụng nghip chõu hoc ụng Nam
- Tranh nh trong SGK
IV. Tiến trình bài giảng
1. n nh lp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nờu c im ca khớ hu nhit i giú mựa ?
3. Nội dung:
- Vào bài: SGK
-Bài giảng:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:
GV: Hỡnh thc canh tỏc nụng nghip lm
nng ry ntn ?
Quan sỏt H8.1 v H8.2, nờu mt s
biu hin cho thy s lc hu ca hỡnh
thc sn xut nng ry ?
Kt qu ntn ?
Hs: Tr li
GV: Nhn xột, KL
* Hot ng 2:
GV: Quan sỏt hỡnh 8.4 nờu nhng iu
kin phỏt trin trng lỳa nc? c
tờn vựng thõm canh lỳa nc chõu ?
Hs: Tr li
GV: Nhn xột, KL
GV: Quan sỏt H8.4 v H4.4 em cú nhn

xột gỡ ?
1. Lm nng ry:
- Hỡnh thc sx lc hu, s dung cụng c
thụ s, nng sut thp.
2. Lm rung, thõm canh lỳa nc:
- Ni cú ngun lao ng di do v ch
ng ti tiờu.
trang 16
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
Gv: Kết quả ntn ?
* Hoạt động 3:
GV: Dựa vào H8.5, em có nhận xét gì về
hình thức canh tác theo quy mô lớn ?
GV: Ưu và nhược điểm của hình thức
canh tác trong các đồn điền ?
Hs: Trả lời
GV: Nhận xét, KL
GV: Là HS em phải làm gì sau này để
đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp ở địa
phương mình ?
- Tăng vụ, năng suất – SL tăng
3. Sản xuất nông sản hàng hóa theo quy
mô lớn:
- Quy mô sx lớn, áp dụng thành tựu KHKT
- Khối lượng nông sản hàng hoá lớn, có giá
trị cao nhưng phải tìm nguồn tiêu thụ và
bám vào nhu cầu của thị trường.
4. Củng cố:
- Hãy nêu sự khác nhau của các hình thức canh tác nông nghiệp ở đới nóng ?
- Tại sao lại nói : ruộng bậc thang (hình 8.6) và đồng ruộng có bờ vùng, bờ thửa là cách

khai thác nông nghiệp có hiệu quả và góp phần bảo vệ môi trường ?
- Ở địa phương em có những hình thức canh tác nông nghiệp nào? Ưu và nhược điểm ?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm BT.
- Đọc trước bài 9
V. Rót kinh nghiÖm:

Tiết 9: Bài 9: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI NÓNG
trang 17
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- HS nm c cỏc mi quan h gia khớ hu vi nụng nghip v t trng, gia khai
thỏc t ai vi bo v t.
- Bit c cỏc sn phm nụng nghip ch yu cỏc kiu MT khỏc nhau ca i núng
2. K nng:
- Nõng cao k nng phõn tớch nh a lý v lc a lý
- Rốn luyn k nng phỏn oỏn a lý cho HS
II. Ph ơng pháp
-Đàm thoại, so sánh, phân tích
II. Thit b dy hc:
- nh v xúi mũn t trờn cỏc sn nỳi, v cõy cao lng
IV. Nội dung bài giảng
1. n nh lp:
2. Bi c:
- u v nhc im ca hỡnh thc sn xut nụng sn hng húa theo quy mụ ln ?

3. Nội dung
-Khởi động: Sự phân hóa đa dạng của môi trờng đới nóng biểu hiện rõ nét ở đặc điểm khí
hậu, ở rắc rối thiên nhiên nhiều nhấúngự khác nhau đó biểu hiện nh thế nào
-Bài giảng:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ụng 1:
GV: Nhc li c im ca khớ hu xớch
o, nhit i v nhit i giú mựa ? Khớ
hu nh hng ntn n sx nụng nghip ?
GV: Quan sỏt H9.1, H9.2 nờu nguyờn
nhõn dn n xúi mũn t MT X m?
Hs: Tr li
GV: Nhn xột, KL
GV: c im sx nụng nghip MT nhit
i v nhit i giú mựa ?
GV: Bin phỏp khc phc nhng khú
khn do khớ hu gõy ra ? Cho vớ d?
* Hot ng 2:
GV: Nờu cỏc sn phm nụng nghip ch
yu i núng: Trng trt ?
Chn nuoi ?
1. c im ca sn xut nụng nghip:
a. MT xớch o m:
- Cõy trng phỏt trin quanh nm, xen
canh nhiu loi cõy, trng gi v
- t d b ra trụi
b. MT nhit i v nhit i giú mựa:
- SX nụng nghip ph thuc vo khớ hu
- Xúi mũn t, l lt, hn hỏn
c. Bin phỏp:

- Bo v rng, trng cõy che ph t v
lm thy li.
2. Cỏc sn phm nụng nghip ch yu :
a. Trng trt:
- Cõy lng thc: Lỳa, ngụ . . .
- Cõy CN: Cao su, c phờ . . .
trang 18
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
GV: Cho biết trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia
cầm ở đới nóng được chăn nuôi ở đâu ? Vì
sao ?
Hs: Trả lời
GV: Nhận xét, KL
b. Chăn nuôi:
- Gia súc, gia cầm
- Chăn nuôi nhìn chung chưa phát triển
bằng trồng trọt .
4. Củng cố:
- Môi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sx nông nghiệp ?
- Để khắc phục khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra trong sản xuất nông nghiệp
cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ? Cho ví dụ ?
- Nêu các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở đới nóng ?
5.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm BT.
- Đọc trước bài 10
V- Rót kinh nghiÖm:

Tiết 10: Bài 10: DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN,
trang 19
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm

MễI TRNG I NểNG
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Hc sinh bit c i núng va ụng dõn, va cú s bựng n dõn s trong khi nn
kinh t cũn ang trong quỏ trỡnh phỏt trin, cha ỏp ng c cỏc nhu cu c bn (n,
mc, ) ca ngi dõn.
- Bit c sc ộp ca dõn s lờn i sng v cỏc bin phỏp m cỏc nc ang phỏt trin
c ỏp dng gim sc ộp dõn s, bo v ti nguyờn v mụi trờng
2. K nng:
- Luyn tp cỏch c, phõn tớch biu v s v cỏc mi quan h.
- Bc u luyn tp cỏch phõn tớch cỏc s liu thng kờ.
II. Ph ơng pháp:
-Đàm thoại, so sánh
III. Thit b dy hc:
- nh ti nguyờn mụi trng b hy hoi do khai thỏc ba bói
- Biu v mi quan h gia dõn s v lng thc chõu Phi (1975 1990)
IV. T iến trình bài giảng
1. n nh lp:
2. Kiểm tra bi c:
- Mụi trng xớch o m cú nhng thun li v khú khn gỡ i vi sx nụng nghip?
3. Nội dung bài giảng:
-Vào Bài:SGK
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:
GV: Quan sỏt lc 2.1 v cho bit dõn
c i núng tp trung vo nhng khu vc

no ? So vi ton th gii ?
Quan sỏt biu 1.4 cho bit tỡnh trng
gia tng dõn s hin nay ca i núng ntn ?
S bựng n dõn s i núng tỏc ng ntn
n ti nguyờn, MT ?
Hs: Tho lun nhúm ( 2 nhúm )
GV: Nhn xột, KL
* Hot ng 2:
GV: Dõn s tng nhanh nh hng ntn n
ti nguyờn, mụi trng ?
Hs: Tr li
GV: Phõn tớch. H10.1 thy MQH gia
1. Dõn s :
- Tp trung gn 50% dõn s th gii
nhng ch tp trung trong 1 s khu vc
- Dõn s tng nhanh, bựng n dõn s
2. Sc ộp ca dõn s ti ti nguyờn mụi
trng :
- Dõn s tng nhanh dn ti bựng n dõn
s, tỏc ng tiờu cc ti ti nguyờn mụi
trng: ti nguyờn cn kit, mụi trng ụ
trang 20
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh với tình
trạng thiếu lương thực ở châu Phi ?
Hs: Thảo luận nhóm nhỏ, trả lời
GV: Nhận xét, KL
GV: Quan sát bảng số liệu SGK nhận xét
về mối tương quan giữa dân số và diện tích
rừng ở khu vực Đông Nam Á ?

Hs: Trả lời
GV: Nhận xét, KL
GV: Để giảm bớt sức ép của dân số tới TN,
MT chúng ta phải làm gì ? Cho ví dụ?
Hs: Trả lời
GV: Nhận xét, KL
nhiễm.
- Biện pháp: giảm tỷ lệ gia tăng dân số,
phát triển kinh tế ...
4. Củng cố:
- Nguyên nhân, hậu quả của tình hình tăng dân số nhanh ở đới nóng ?
- Vẽ sơ đồ thể hiện vận động tiêu cực của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối
với tài nguyên, môi trường ?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm BT, đọc bài 11.
V. Rót kinh nghiÖm:
trang 21
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm

trang 22
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm
Tit 11: Bi 11: DI DN V S BNG N ễ TH I NểNG
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Hc sinh hiu c nguyờn nhõn ca s di dõn v s bựng n ụ th húa i núng
- Bit c nguyờn nhõn hỡnh thnh v nhng vn ang t ra cho cỏc ụ th, siờu ụ

th i núng .
2. K nng:
- Bc u luyn tp cỏch phõn tớch cỏc s vt, hin tng a lý
- Cng c cỏc k nng c v phõn tớch nh a lý, lc v biu .
II. Ph ơng pháp:
-Đàm thoại, so sánh
-Phân tích, đọc, chỉ bản đồ
II. Thit b dy hc:
- Bn phõn b dõn c v ụ th th gii.
- Tranh nh v hu qu ca ụ th hoỏ i núng.
IV. Tiến trình bài giảng
1. n nh.
2. Kiểm tra bi c :
- Dõn s i núng tng nhanh tỏc ng ntn ti ti nguyờn, mụi trng ? Cho vớ d ?
3. Nội dung bài giảng:
-Vào bài: Sự di dân, sức ép dân số là nguyên nhân làm xuất hiện, đặc biệt là là di dân từ
nông thôn ra thành thị ra đới nóng. Đây là một vấn đề kinh tế xã hội đang đợc quan tâm.
Tìm hiểu bài.
-Bài Giảng :
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ( Ghi bng )
* Hot ng 1:
GV: Tỡnh trng di dõn i núng ntn ?
GV: Nguyờn nhõn dn n ln súng di dõn
i núng ? Cho vớ d?
Hs: Tr li
GV: Nhn xột, KL
GV: Cn cú nhng bin phỏp di dõn ntn
tỏc ng tt n phỏt trin kinh t, xó hi ?
Hs: Tr li
GV: Nhn xột, KL

* Hot ng 2:
GV: Tc ụ th hoỏ i núng ntn ?
Cho vớ d ?
K tờn mt s siờu ụ th i núng ?
1.S di dõn :
- a dng v phc tp
- Nguyờn nhõn: thiờn tai, chin tranh, kinh
t chm phỏt trin, s nghốo úi v thiu
vic lm
- Bin phỏp: Di dõn cú t chc, cú k
hoch.
2. ụ th húa :

- Tc ụ th húa cao, T l dõn thnh th
tng, s siờu ụ th ngy cng nhiu
trang 23
Gi¸o ¸n: §Þa Lý 7 Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Liªm
Hs: XĐ trên bản đồ
GV: Quan sát H11.1 v à H11.2 nêu sự
khác nhau giữa đô thị hóa tự phát và đô thị
hóa có kế hoạch ?
Hs: Thảo luận nhóm nhỏ,Trả lời
GV: Nhận xét, KL
GV: Để giảm bớt những tác động xấu tới
TN – MT do đô thị hoá gây ra cần có
những biện pháp gì ?

- Biện pháp: Gắn liền đô thị hoá với phát
triển kinh tế và phân bố lại dân cư hợp lý
4.Củng cố:

- Nêu các nguyên nhân tích cực và tiêu cực dẫn đến các làn sóng di dân ở đới nóng ?
- Kể tên một số siêu đô thị ở đới nóng ?
- Đô thị hoá là: a. Quá trình biến đổi nông thôn thành đô thị
b. Quá trình mở rộng thành phố về diện tích và dân số
c. Tính cách đặc trưng nhất của nền văn minh hiện đại
d. Cả 3 đều đúng
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm BT.
- Đọc trước bài thực hành.
V- Rót kinh nghiÖm:

trang 24
Giáo án: Địa Lý 7 Ngời soạn: Nguyễn Thị Liêm
Tit 12: Bi 12: THC HNH:
NHN BIT C IM MễI TRNG I NểNG
Ngy son:
-Giảng ở lớp Ngày HS vắng mặt Ghi chú
7a
7b
I. Mc tiờu:
1. Kin thc:
- Cng c cho hc sinh nhng kin thc v cỏc kiu khớ hu xớch o m, nhit i v
nhit i giú mựa.
- V c im cỏc kiu mụi trng i núng.
2. K nng:
- Nhn bit cỏc kiu mụi trng ca i núng qua nh a lý, qua biu nhit v
lng ma.
- Phõn tớch cỏc mi quan h gia ch ma vi ch sụng ngũi, gia khớ hu vi mụi
trng.
II. Ph ơng pháp

-Đàm thoại, so sánh
II. Thit b dy hc:
- Biu nhit v lng ma ca Ngh An hoc Huyn Anh Sn ( nu cú )
- Tranh nh, biu trong SGK.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. n nh lp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nguyờn nhõn dn n ln súng di dõn i núng ? Cho vớ d ?
3. Nội dung thực hành
- Cỏch tin hnh:
* Hot ng 1: 1. Bi tp 1 :
HS: nhn dng 3 mụi trng i núng qua nh t ú xỏc nh tờn ca mụi trng
(cú 3 nh: hoang mc Xahara, nh xavan chõu Phi, nh xavan Tandania)
+ nh B (ng c, cõy cao xen ln. Phớa xa l rng hnh lang khớ hu nng núng
ma theo mựa) l mụi trng nhit i.
+ nh C (rng rm nhiu tng, xanh tt phỏt trin bờn b sụng) l mụi trng xớch
o m
+ nh A (nhng cn cỏt ln súng mờnh mụng, khụng cú ng vt, thc vt), l mụi
trng hoang mc
*Hot ng 2: 2. Bi tp 2 :
Cú ba biu khớ hu A,B,C chn mt biu phự hp vi nh
Giỏo viờn : cho hc sinh xem nh (xavan ng c cao, cú cõy, cú n trõu rng.) õy l
mụi trng nhit i => cho hc sinh : nhc li c im ca mụi trng nhit i.
+ A: núng u quanh nm, ma quanh nm (khụng phi mụi trng nhit i).
trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×