Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án phụ đạo lớp 10 - học kỳ I(mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.89 KB, 27 trang )

Giao án phụ đạo khối 10
Tuần 11 : Ôn tập: Phơng trình quy về phơng trình bậc nhất, phơng
trình bậc hai
Toạ độ điểm ,toạ độ của véc tơ trên hệ trục
Ngày soạn: 10/11/2008
I.Mục tiêu
-- Luyện giải một số dạng phơng trình quy về phơng trình bậc nhất , phơng trình bậc hai : Ph-
ơng trình chứa ẩn ở mẫu, phơng trình chứa ẩn dới dấu trị tuyệt đối, chứa ẩn dới dấu căn thức và
nêu một số phơng pháp giải đặc trng
- Ôn tập kiến thức về toạ độ điểm , toạ độ của véc tơ trên hệ trục , sử dụng toạ độ trung điểm
đoạn thẳng , toạ độ trọng tâm tam giác trong bài toán xác định toạ độ điểm , toạ độ véc tơ trên
hệ trục Vận dụng chứng minh bài toán véctơ theo phơng pháp toạ độ.
II. Nội dung
A. Phơng trình quy về phơng trình bậc nhất, phơng trình bậc hai
Các dạng cơ bản:
1.Giải và biện luận phơng trình dạng : ax + b = 0
2. Giải và biện luận phơng trình dạng : ax
2
+ bx+ c = 0
3. Định lý Viét
4. Phơng trình trùng phơng : ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a
)0

5. Phơng trình chứa ẩn dới dấu trị tuyệt đối
Dạng :
)()( xgxf
=





=
=

)()(
)()(
xgxf
xgxf
Dạng :



=

=
)()(
0)(
)()(
22
xgxf
xg
xgxf
6. Phơng trình chứa ẩn dới dấu căn thức
Dạng :



=


=
)()(
0)(
)()(
xgxf
xf
xgxf
Dạng :



=

=
)()(
0)(
)()(
2
xgxf
xg
xgxf
Bài tập
Nội dung ghi bảng Phơng pháp
Bài tập 1:GiảI và biện luận phơng trình sau
theo tham số m
HD: Phơng trình (1) chứa ẩn ở mẫu cần :
+Đặt điều kiện cho phơng trình
1
Giao án phụ đạo khối 10

1
2
2)12(
+=

+
m
x
xm
(1)
KL: m = 2 hoặc m = 0 phơng trình vô
nghiệm
m

2 và m

0 phơng trình có nghiệm
duy nhất x =
2
)2(2

+
m
m
Bài tập 2: Cho PT:
(m +1)x
2
- 2mx + m = 2x +2
a. GiảI và biện luận phơng trình theo m.
b.Xác định m để phơng trình có 1 nghiệm

bằng 2 và tính nghiệm còn lại
c.Xác định m để tổng bình phơng các
nghiệm bằng 2
d. Tìm m để phơng trình có 2 nghiệm tráI
dấu
KQ
a. m = -1 PT có 1 n
0
x =
4
3

m>5/3 PT vô n
m< 5/3 và m khác -1 PT có 2 n
0
Pbiệt
m = 5/3 phơng trình có n
0
kép
b. m = -6
x = -4/5
c. m =3/5
d. -1< m < 2
Bài tập 3:GiảI các phơng trình
a.
.
123
=
xx
b.

53

x
=2x
2
+3x -3
c.
1232
2
=+
xxx
d.
52443
2
+=
xxx
e.
2
3
25
=
+

x
x
x
f. x
4
-8x
2

-25 = 0
g.
1
2
2
1
1
=

+
+
xx
ĐS:
a. x=2; x = 4/3
b. x = -1-
5
; x = -1+
5
;
c. x =
3
71
+
d. x = -1; x= 3
e. x = 2
6
+
; x = -3+
17
f. x =


5
+ Chuyển phơng trình về dạng phơng trình :
ax + b = 0 (2)
+ GiảI biện luận phơng trình(2)
+Kiểm tra điều kiệ của phơng trình và kết
luận
* Có thể hỏi dới dạng câu hỏi : tìm m để PT
có nghiệm duy nhất?
Lu ý:
a. Cần đa PT về dạng ax
2
+ bx+ c = 0 +Xét
các trờng hợp a = 0
a

0
+ biện luận nghiệm của PT theo

và kết
luận
b.C1: Thay x= 2 và PT tìm m.
Thay giá trị m vừa tìm đợc tìm nghiệm
còn lại
C2: Vận dụng Viét để giải
b. Nêu Đk để PT có 2 nghiệm
Biến đổi tổng bình phơng 2nghiệm về dạng
tỏng và tích sau đó áp dụng hệ thức Viét để
suy ra m
c. ac< 0

HD:Phân tích đặc điểm từng phơng trình để
vận dụng phơng pháp giảI cho phù hợp
Lu ý dặt điều kiện cho phơng trình và dối
chiếu điều kiện
2
Giao án phụ đạo khối 10
g. x = 2

6
Bài tập 4: Giả sử x
1
; x
2
là nghiệm của phơng
trình 2x
2
- 11x +13 = 0.Không giải PT hãy
tính
a. x
1
3
+ x
2
3
; b. x
1
4
+ x
2
4

Bài tập trắc nghiệm
1.Cho PT m
2
(x 1) + m = 3mx (2). Kết
luận nào sau đây đúng?
A. Khi m = 1 PT(2) vô nghiệm
B. Khi m = 3 PT(2) có vô số nghiệm
C. Khi m

3 PT(2) có nghiệm nghiệm duy
nhất x =
3
1


m
m
D. Khi m

3 và m

0 , PT(2) có nghiệm
nghiệm duy nhất x =
3
1


m
m
2. PT m

2
(x 1) + m = x(3m 2) vô
nghiệm khi m bằng
A. 0 C. 1
B. 2 D. 1 và 2
3. PT -2x
2
+ 7x + 247 = 0 có một nghiệm
bằng 13 . Nghiệm còn lại của PT là
A. -
2
19
B.
2
19
C. -
2
33
D.
2
33
4.Cho PT : (
12
+
)x
2
-2(
12
+
)x +2 = 0.

Mệnh đề nào sau đây không đúng
A. Phơng trình này có hai nghiệm phân biệt
B . PT này có hai n
0
cùng dấu
C. Phơng trình này có hai nghiệm dơng .
D.Phơng trình này có hai nghiệm âm
GV: yêu cầu học sinh giảI thích sự lựa chọn
của mình. Các TH còn lại sai vì sao?
B.Toạ độ điểm toạ độ của vectơ trên hệ trục
* Kiến thức cơ bản
( cho học sinh nhắc lại định nghĩa toạ độ điểm, toạ độ véc tơ trên hệ trục, chứng minh hai
vectơ bằng nhau theo phơng pháp toạ độ, chứng minh 3 điểm thẳng hàng ; hai véc tơ cùng ph-
ơng theo phơng pháp toạ độ, toạ độ trung điểm đoạn thẳng , toạ độ trọng tâm tam giác)
* Bài tập
Nội dung ghi bảng Phơng pháp
Dạng 1: Xác định toạ độ vectơ toạ độ điểm trên HD: Dựng hệ toạ độ , ;H là hình chiếu của
3
Giao án phụ đạo khối 10
hệ trục
PP:
BT1: Cho hình bình hành ABCD có AD = 4 và
chiều cao ứng với cạnh AD bằng 3, góc <BAD =
60
0
. Chọn hệ trục toạ độ (A;
); ji

sao cho
i




AD
cùng hớng. Tìm toạ độ

ACBCCDAB ;;;
ĐS:
)3;34();0;4();3;3();3;3(
+===

ACBCCDAB
BT2:
Cho tam giác ABC. Các điểm M(1;0) ; N(2;2) P(-
1; 3) lần lợt là trung điểm BC, CA, AB.
Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác
KQ: A(0; 5) B(-2 ;1) ; C(4; -1)
Dạng 2: Tìm toạ độ của tổng hiệu các vectơ, tích
vectơ với một số, chứng minh 2 vectơ cùng phơng
, 3 điểm thẳng hàng
PP:
BT3:Cho A(-1; 8); B(1; 6); C(3; 4)
a.Xác định toạ độ các vectơ

+
BCACACACAB 523;;
.
b. Chứng minh A; B ; C thẳng hàng
c Xác định toạ độ của D sao cho tứ giác OABD là
hình bình hành. Tìm toạ độ giao điểm hai đờng

chéo của hình bình hành đó
BT4:Cho 4 điểm A(-2;-3); B(3;7); C(0;3); D(-4;
-5) . Chứng minh rằng AB và CD song song.
* Đề kiểm tra 15
Cho hình thoi ABCD tâm O có AC = 8; BD = 6.
Chọn hệ toạ độ (O;
); ji

Sao cho
i



OC
cùng hớng,
j



OB
cùng h-
ớng
a. Tính toạ độ các đỉnh hình thoi
b. Tìm toạ độ trung điểm I của BC và trọng
tâm tam giác ABC
c. Tìm toạ độ đối xừng I của I qua tâm O.
Chứng minh A, I, D thẳng hàng
d. Tìm toạ độ các véctơ

BDBCAC ,;

B trên AD.. Tính BH; AB ; AH . Suy ra toạ
độ vectơ cần tìm
Sử dụng tính chất 2 vectơ bằng nhau thì có
toạ độ bằng nhau
HD:a; Vận dụng công thức suy ra toạ độ
b. A, B ,C thẳng hàng


=
ACkAB
c. Vận dụng cách CM 2 vectơ bằng nhau
Sử dụng toạ độ trung điểm
Đáp án
a. A(-4; 0); B(0; 3) D(0;-3) ; C(4; 0)
b. I(2;3/2); G(0;1)
c. I(-2;-3/2)

=
'2 AIAD
d.
)6;0(),3;4();0;8(


BDBCAC
4
Giao án phụ đạo khối 10
Tuần 12 : Ôn tập: Phơng trình quy về phơng trình bậc nhất, ph-
ơngtrình bậc hai
Toạ độ điểm ,toạ độ của véc tơ trên hệ trục
Ngày soạn: 10/11/2008

I.Mục tiêu
-- Luyện giải một số dạng phơng trình quy về phơng trình bậc nhất , phơng trình bậc hai : Ph-
ơng trình chứa ẩn ở mẫu, phơng trình chứa ẩn dới dấu trị tuyệt đối, chứa ẩn dới dấu căn thức và
nêu một số phơng pháp giải đặc trng
- Luyện giải về hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
- Ôn tập kiến thức về toạ độ điểm , toạ độ của véc tơ trên hệ trục , sử dụng toạ độ trung điểm
đoạn thẳng , toạ độ trọng tâm tam giác trong bài toán xác định toạ độ điểm , toạ độ véc tơ trên
hệ trục Vận dụng chứng minh bài toán véctơ theo phơng pháp toạ độ.
II. Nội dung
Nội dung ghi bảng Phơng pháp
I.Giải và biên luận một số phơng trình
quy về bậc nhất ,bậc hai
BT1: GiảI và biện luận phơng trình sau theo
tham số m
a.
3 4 2 ;x x m = +
(1)
b.
3 2 2x m x m+ =
c.
( 3) 2(3 1)
(2 1) 2
1
m x m
m x
x
+ + +
= +
+
KQ:

a.Với x
3
4

TP(1) trở thành
3 4x = 2x +m


x =
3
6
m
Ta có
3
6
m 3
4


m
3
2

Vậy với m
3
2

thì PT(1) có nghiệm
x =
3

6
m
* Với x >
3
4
PT đã cho trở thành
-3 + 4x = 2x +m

x =
3
2
m+
HD: Với phơng trình chứa ẩn trong dấu ,
khi biện luận phơng trình phảI chú ý kiểm tra
điềukiện của phơng trình trên khoảng đang
xét
Với phơng trình chứa ẩn ở mẫu cần kiểm tra
điều kiện của phơng trình để mẫu khác không
a. Phá trị tuyệt đối và xét phơng trình với
hai trờng hợp x >
3
4
và x
3
4

5
Giao án phụ đạo khối 10
Ta có
3

2
m+
>
3
4

m
3
2
>
KL : Vậy với m
3
2
>
PT(1) có 2nghiệm
x =
3
6
m
; x =
3
2
m+
+ m =
3
2

PT có 1 nghiệm x =
3
4

b.KL: m = 0 PT có nghiệm x = 0
m
0
PT có hai nghiệm x = -3m
x =
5
m
c.KL:
1
2
1
5
m
m

=



=


Phơng trình có một nghiệm
x = -2
m =
2
7
phơng trình có nghiệm kép x = -2
m
1 1 2

; ;
2 5 7
m m
Phơng trình có 2 nghiệm
phân biệt x = -2 ; x =
3
2 1
m
m
Bài tập 2: GiảI PT:
a.
2 10 50
1
2 3 (2 )( 3)x x x x
+ =
+ +
b.
2
12
2
3
x x
x
x

=

KQ: a. x=10
b. x =4
II. Hệ phơng trình bậc nhất nhiều ẩn

PP: (học sinh nêu các dang và phơng pháp
giải)
BT3.
Cho hệ phơng trình
( 1) (2 3)
( 1) 3 6
a x a y a
a x y
+ =


+ + =

a. GiảI hệ với a=-2
b. GiảI và biện luận hệ phơng trình trên
theo a
b.
Sử dụng cách phân tích PT dạng
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
f x g x
=

=

=


Phân tích trờng hợp PT có 2 nghiệm trùng
nhau
HD: a. Đặt ĐK cho PT.
Quy đồng bỏ mẫu và tìm nghiệm
Đ/c ĐK và kết luận
b. Đặt ĐK cho PT.
Quy đồng bỏ mẫu giảI PT trên
từng khoảng
Đ/c ĐK và kết luận
HD:
a.Sử dụng 1 trong 3 cách : cộng , thế ,
định thức
b. dùng định thức để biện luận
6
Giao án phụ đạo khối 10
KQ:a. x =13 ;y =1
b.a
0; 2a
hệ có nghiệm duy nhất
a =0 hệ vô nghiệm
a =2 nghiệm của hệ là
2
x
y x



=

Ă

BT4: GiảI hệ
a.
6 5
3
9 10
1
x y
x y

+ =




=


b.
6 2
3
2 2
3 4
1
2 2
x y x y
x y x y

+ =

+




+ =

+

KQ:
a.x = 3; y = 5
b.
3
70
87
140
x
y

=





=


HD:
Đặt ẩn phụ và giảI hệ theo ẩn mới
Thế và tìm nghiệm với ẩn ban đầu
III. Câu hỏi trắc nghiệm về hệ trục toạ độ

1. Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho hình bình hành OABC, C nằm trên trục 0x. Khẳng định nào
sau đây là đúng ?
(A)
AB
uuuu
có tung độ khác 0 ; (B) A và B có tung độ khác nhau ;
(C) C có hoành độ bằng 0 ; (D) x
A
+ x
C
- x
B
= 0
10. Cho
u
uu
= (3; - 2) ,
v
uu
= (1 ; 6 ). Khẳng định nào sau đây là Đúng
(A)
u
uu
+
v
uu

a
uu
= ( - 4; 4) ngơc hơng (B) và cùngphơng (C)

u
uu
-
v
uu

b
uu
( 6; - 24 ) cùng h-
ớng ; (D) 2.
u
uu
+
v
uu
và cùng phơng.
11. Cho tam giác ABC có A(3; 5), B(1; 2) và C(5; 2). Trọng tâm của tam giác ABC là:
(A) G
1
(- 3; 4) ; (B) G
2
(4 ; 0 ) ; (C) G
3
(2 ; 3) ; (D) G
4
( 3 ; 3)
12. Cho bốn điểm A(1 ; 1), B(2 ; - 1), C(4 ; 3), D(3 ; 5). Chọn mệnh đề đúng :
(A) Tứ giác ABCD là hình bình hành ; (B) Điểm G(2 ;
5
3

)là trọng tâm của tam giác BCD
(C)
AB CD
=
uuu uuu
; (D)
,AC AD
uuuu uuuu
cùng phơng
13. Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(- 5 ; - 2), B(- 5 ; - 3), C(3 ; 3), D(3 ; - 2). Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
(A)
AB
uuu

CD
uuu
cùng hớng ; (B) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ; (C) Điểm I(- 1 ; 1)là trung
điểm AC ; (D)
OA OB OC
+ =
uuu uuu uuu

14 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có gốc O là tâm của hình vuông và các
cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
7
Giao án phụ đạo khối 10
(A)
OA OB
+

uuuu uuuu
= AB ; (B)
OA OB

uuu uuuu

DC
uuuuu
cùng hớng ; (C) x
A
= - x
C
và y
A
= y
C
;(D ) x
B
= - x
C
và y
C
= - y
B
15Cho M(3; - 4). Kẻ MM
1
vuông góc với Ox, MM
2
vuông góc với Oy. Khẳng định nào sau
đây là đúng?

(A)
1
OM
= - 3 ; (B)
2
OM
= 4 ; (C)
1 2
OM OM

uuuuu uuuuuu
có tọa độ ( - 3; - 4) ; (D)
1 2
OM OM
+
uuuuu uuuuuu
có tọa độ (3 ; - 4)
16 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(2 ; - 3), B(4 ; 7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB là :
(A) I(6 ; 4 ) ; (B) I(2 ; 10) ; (C) I(3 ; 2) ; (D) I(8 ; - 21 )
17 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5 ; 2), B(10 ; 8). Tọa độ của vectơ
AB
uuu

(A) (15 ; 10) ; (B) (2 ; 4 ) ; (C) (5 ; 6 ) ; (D) ( 50 ; 16 )
18.Cho ABC có B(9 ; 7), C(11 ; - 1), M và N lần lợt là trung điểm của AB và AC. Tọa độ của
vectơ
MN
uuuu


(A) ( 2 ; - 8 ) ; (B) ( 1 ; - 4 ) ; (C) ( 10 ; 6 ) ; (D) ( 5 ; 3 )
19Cho 3 điểm A( - 1 ; 5), B( 5; 5), C( - 1 ; 11 ). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
(A) A, B, C thẳng hàng ; (B)
,AB AC
uuuu uuuu
cùng phơng ; (C)
,AB AC
uuuu uuuu
không cùng phơng ; (D)
,AC BC
uuuu uuuu
cùng phơng
20 Cho
a
uu
= (3 ; - 4 ),
b
uu
= ( - 1 ; 2 ). Tọa độ của vectơ
a
uu
+
b
uu
là:
(A) ( - 4 ; 6) ; (B) ( 2 ; - 2 ) ; (C) ( 4 ; - 6 ) ; (D) ( - 3 ; - 8 )
21 Cho
a
uu
= ( - 1 ; 2 ) ,

b
uu
= ( 5 ; - 7 ) . Tọa độ của vectơ
a
uu
-
b
uu
là:
(A) ( 6 ; 9 ) ; (B) ( 4 ; - 5 ) ; (C) ( - 6 ; 9 ) ; (D) ( - 5 ; - 14 )
22 Cho
a
uu
= ( - 5 ; 0 ) ,
b
uu
= ( 4 ; x). Hai vectơ
a
uu

b
uu
cùng phơng nếu số x là:
(A) x = - 5 ; (B) x = 4 ; (C) x = 0 ; (D) x = - 1
23 Cho
a
uu
= ( x ; 2 ) ,
b
uu

= (- 5 ; 1 ) ,
c
uu
= ( x ; 7 ), Vectơ
c
uu
= 2.
a
uu
+ 3.
b
uu
nếu:
(A) x = - 15 ; (B) x = 3 ; (C) x = 15 ; (D) x = 5
24 Cho A( 1 ; 1 ), B( - 2 ; - 2 ), C( 7 ; 7 ). Khẳng định nào sau đây đúng ?
(A) G( 2 ; 2 ) là trọng tâm ABC ; (B) Điểm B nằm giữa hai điểm A và C ; (C) Điểm A
nằm giữa hai điểm B và C ; (D) Hai vectơ
,AB AC
uuuu uuuu
cùng phơng
25 Các điểm M( 2 ; 3 ), N( 0 ; - 4 ), P( - 1 ; 6 ) lần lợt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của
ABC. Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
(A) ( 1 ; 5 ) ; (B) ( - 3 ; - 1 ) ; (C) ( - 2 ; - 7 ) ; (D) ( 1 ; - 10 )
26 Cho ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ A( - 2 ; 2 ), B( 3 ; 5 ).
Tọa độ của đỉnh C là:
(A) ( - 1 ; - 7 ) ; (B) ( 2 ; - 2 ) ; (C) ( - 3 ; - 5 ) ; (D) ( 1 ; 7 )
27. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
(A) Hai vectơ
a
uu

= ( - 5 ; 0 ) và
b
uu
= ( - 4 ; 0 ) cùng hớng ; (B) Hai vectơ
c
uu
= ( 7 ; 3 ) là
vectơ đối của =
b
uu
( - 7 ; 3 ) ; (C) Hai vectơ
a
uu
= ( 4 ; 2 ) và
b
uu
= ( 8 ; 3 ) cùng phơng ; (D)
Hai vectơ
a
uu
= ( 6 ; 3 ) và
b
uu
= ( 2 ; 1 ) ngợc hớng
28Trong hệ trục ( O ;
i
u
;
j
uu

), tọa độ của vectơ
i
u
+
j
uu
là :
8
Giao án phụ đạo khối 10
(A) ( 0 ; 1 ) ; (B) ( - 1 ; 1 ) ; (C) ( 1 ; 0 ) ; (D) ( 1 ; 1 )
Tuần 13 : Ôn tập Hệ phơng trình bậc nhất nhiều ẩn
Ngày soạn: 10/11/2008
I.Mục tiêu
-- Luyện giải các bài toán về hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn hệ ba phơng trình bậc nhất ba
ẩn
- Bài toán lập hệ phơng trình
- Sử dụng máy tính fx 500 Ms để giảI hệ phơng trình bậc hai ẩn, hệ phơng trình bậc nhất 3 ẩn.
- Bài tập trắc nghiệm về hệ phơng trình.
II. Nội dung
Hoạt động 1 : Rèn kỹ năng giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn.
Nôi dung ghi bảng Phơng pháp
Dạng :
' ' '
ax by c
a x b y c
+ =


+ =


BT1: Giải hệ phơng trình sau
a.
5 2 4
7 3 5
x y
x y
=


+ =

b.
0,5 0,4 0,7
0,3 0,2 0,4
x y
x y
+ =


=

c.
3 4 2
5 3 5
2 5 4
3 9 3
x y
x y

=





=


d.
6 5
3
9 10
1
x y
x y

+ =




=


e.
6 2
3
2 2
3 4
1
2 2

x y x y
x y x y

+ =

+



+ =

+

KQ:
a.(x;y) = (2;3)
b.(x;y)= (15; 20,5)
c.(x; y) = (
14 48
;
11 55

)
d.x = 3; y = 5
e.
3
70
87
140
x
y


=





=


BT2:Tìm m để hệ hệ phơng trình sau vô
nghiệm
3 2 9
2 2
x y
mx y
+ =


=

PP:
1.Cộng đại số : Biến đổi cho hệ số của một ẩn
trong hai phơng trình là hiai số đối nhau rồi
cộng tứng vế hai phơng trình lại
2.Thế: Từ một phơng trình của hệ biểu thị
một ẩn qua ẩn kia rồi thay vào phơng trình
còn lại.
HD: c. d. Đặt ẩn phụ, đa hệ đã cho về hệ ph-
ơng trình bậc nhất hai ẩn

Lu ý đặt điều kiện cho hai hệ phơng trình c.
và d.
HD:Lấy hiệu hai phơng trình

(m+3)y=9(*)
PT (*) vô nghiệm thì hệ vô nghiệm
Hệ vô nghiệm khi m = -3
Cách 2: Dùng định thức
9
Giao án phụ đạo khối 10
KQ : m = -3
BT3:Tìm m,n để hệ phơng trình sau vô số
nghiệm
2
3 4 1
mx y a
x y b
+ =


= +

KQ:
3
2
2
a
b

=




=

HD:
C1:Dùng định thức
Hệ vô số nghiệm
0
x y
D D D = = =

C2: Biển đổi hệ đa về phơng trình hệ quả
Phơng trình hệ quả vô số nghiệm thì hệ vô số
nghiệm
Hoạt động 2 : Rèn kỹ năng giải hệ phơng trình bậc nhất ba ẩn.
Nôi dung ghi bảng Phơng pháp
Dạng
1 1 1
2 2 2
3 3 3
a x b y c
a x b y c
a x b y c
+ =


+ =



+ =

BT4: Giải hệ phơng trình
a.
2 12
2 3 18
3 3 2 9
x y z
x y z
x y z
+ =


+ =


+ + =

b.
7
3 2 2 5
4 3 10
x y z
x y z
x y z
+ + =


+ =



+ =

KQ:a. (x;y;z) = (
13 19 7
; ;
6 6 2

)
b. Hệ vô nghiệm
PP: -Dùng phơng pháp Gau xơ khử dần ẩn
số biến đổi hệ về dạng hệ phơng trình tam
giác
-Giải hệ tam giác suy ra nghiệm của hệ
HD:
Hoạt động 3 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình .
Nôi dung ghi bảng Phơng pháp
Các bớc của bài toán lập hệ phơng trình
1. Đặt ẩn cho bài toán, chú ý điêù
kiện cho ẩn
2. Phân tích giả thiết , lập hệ phơng
trình
3. Giải hệ phơng trình và đối chiếu
điều kiện
4. Kết luận
BT5:Tìm số có hai chữ số biết hiệu của hai
chữ số đó bằng 3.Nếu viết chữ số theo thứ tự
ngợc lạithì đợc một số bằng 4/5 số ban đầu
trừ đI 10
KQ:x=8; y = 5

HD: x- là chữ số hàng chục , y- là chữ số
hàng đơn vị ĐK: x,y nguyên , 0
; 9x y
Theo bài ra ta có hệ phơng trình
10

×