Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Phương trinh đại số 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.22 KB, 7 trang )

Chuyên đề :
PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
Nhắc lại:
Các hằng đẳng thức CƠ BẢN:
1.
+ = + +
2 2 2
( ) 2a b a ab b

2.
− = − +
2 2 2
( ) 2a b a ab b
3.
− = + −
2 2
( )( )a b a b a b

4.
+ = + + +
3 3 2 2 3
( ) 3 3a b a a b ab b
5.
− = − + −
3 3 2 2 3
( ) 3 3a b a a b ab b
6.
+ = + − +
3 3 2 2
( )( )a b a b a ab b
7.


− = − + +
3 3 2 2
( )( )a b a b a ab b
I. Giải và biện luận phương trình bậc nhất:
1. Dạng : ax + b = 0 (1)



số tham : ba,
số ẩn : x
2. Giải và biện luận:
Ta có : (1)

ax = -b (2)
Biện luận:
• Nếu a

0 thì (2)

a
b
x
−=
• Nếu a = 0 thì (2) trở thành 0.x = -b
* Nếu b

0 thì phương trình (1) vô nghiệm
* Nếu b = 0 thì phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x
Tóm lại :
• a


0 : phương trình (1) có nghiệm duy nhất
a
b
x
−=

• a = 0 và b

0 : phương trình (1) vô nghiệm
• a = 0 và b = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x
3. Điều kiện về nghiệm số của phương trình:
Đònh lý: Xét phương trình ax + b = 0 ta có:
• (1) có nghiệm duy nhất

a

0
• (1) vô nghiệm






=
0
0
b
a

1
• (1) nghiệm đúng với mọi x





=
=
0
0
b
a
II.Giải và biện luận phương trình bậc hai:

1. Dạng:
2
0ax bx c+ + =
(1)



số tham : c, ba,
số ẩn : x
2. Giải và biện luận phương trình :
Xét hai trường hợp
Trường hợp 1: Nếu a
0
=
thì (1) là phương trình bậc nhất : bx + c = 0

• b

0 : phương trình (1) có nghiệm duy nhất
b
c
x
−=

• b = 0 và c

0 : phương trình (1) vô nghiệm
• b = 0 và c = 0 : phương trình (1) nghiệm đúng với mọi x
Trường hợp 2: Nếu a

0 thì (1) là phương trình bậc hai có
Biệt số
2
4b ac∆ = − ( hoặc
' 2 '
' với b
2
b
b ac∆ = − =
)
Biện luận:
 Nếu
0
∆ <
thì pt (1) vô nghiệm
 Nếu

0∆ =
thì pt (1) có nghiệm số kép
1 2
2
b
x x
a
= = −
(
'
1 2
b
x x
a
= = −
)
 Nếu
0∆ >
thì pt (1) có hai nghiệm phân biệt
1,2
2
b
x
a
− ± ∆
= (
' '
1,2
b
x

a
− ± ∆
=
)
3. Điều kiện về nghiệm số của phương trình bậc hai:
Đònh lý : Xét phương trình :
2
0ax bx c+ + =
(1)

 Pt (1) vô nghiệm








=
=
0
0
0
c
b
a
hoặc




<∆

0
0a
 Pt (1) có nghiệm kép





=∆

0
0a
 Pt (1) có hai nghiệm phân biệt





>∆

0
0a
2
 Pt (1) có hai nghiệm






≤∆

0
0a
 Pt (1) nghiệm đúng với mọi x







=
=
=
0
0
0
c
b
a

Đặc biệt
Nếu pt(1) có hệ số a,c thoả a.c < 0 thì pt(1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
4. Đònh lý VIÉT đối với phương trình bậc hai:
 Đònh lý thuận: Nếu phương trình bậc hai :
2
0ax bx c+ + =

(
0a

) có hai nghiệm x
1
, x
2
thì







==
−=+=
a
c
xxP
a
b
xxS
21
21
.
 Đònh lý đảo : Cho hai số bất kỳ
,
α β
. Khi đó chúng là nghiệm của phương trình

x
2
- Sx + P = 0 với S =
α β
+
và P =
.
α β
 Ý nghóa của đònh lý VIÉT:
Cho phép tính giá trò các biểu thức đối xứng của các nghiệm ( tức là biểu thức chứa x
1
, x
2
và không thay đổi
giá trò khi ta thay đổi vai trò x
1
,x
2
cho nhau ) và xét dấu các nghiệm mà không cần giải phương trình .
Chú ý:
 Nếu pt (1) có các hệ số thoả mãn a+b+c=0 thì pt (1) có hai nghiệm là
1 2
1 và x
c
x
a
= =
 Nếu pt (1) có các hệ số thoả mãn a-b+c=0 thì pt (1) có hai nghiệm là
1 2
1 và x

c
x
a
= − = −
5. Dấu nghiệm số của phương trình bậc hai:
Đònh lý: Xét phương trình bậc hai :
2
0ax bx c+ + =
(1) (
0a

)
 Pt (1) có hai nghiệm dương phân biệt
> 0
P > 0
S > 0







 Pt (1) có hai nghiệm âm phân biệt
> 0
P > 0
S < 0








3
 Pt (1) có hai nghiệm trái dấu
P < 0⇔
II. Phương trình trùng phươngï:
1.Dạng :
4 2
0 ( a 0 )ax bx c+ + = ≠
(1)
2.Cách giải:
 Đặt ẩn phụ : t = x
2
. Ta được phương trình:
0
2
=++
cbtat
(2)
Giải pt (2) tìm t. Thay t tìm được vào t = x
2
để tìm x
III . Phương trình bậc ba:
1. Dạng:
3 2
0ax bx cx d+ + + =
(1) (
0a ≠

)
2 .Cách giải: Áp dụng khi biết được một nghiệm của phương trình (1)
Bước 1: Nhẩm một nghiệm của phương trình (1). Giả sử nghiệm là x = x
0
Bước 2: Sử dụng phép CHIA ĐA THỨC hoặc sơ đồ HOÓCNE để phân tích vế trái thành nhân
tử và đưa pt (1) về dạng tích số :
(1)

(x-x
0
)(Ax
2
+Bx+C) = 0

0
2

0 (2)
x x
Ax Bx C
=



+ + =

Bước 3: Giải phương trình (2) tìm các nghiệm còn lại ( nếu có).
Chuyên đề : BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
I. Bất phương trình bậc nhất:
1. Dạng :

(1) 0
>+
bax
(hoặc
≤<≥
,,
)
2. Giải và biện luận:
Ta có :
(2) )1( bax
−>⇔
Biện luận:
• Nếu
0>a
thì
a
b
x
−>⇔
)2(
• Nếu
0
<
a
thì
a
b
x
−<⇔
)2(

• Nếu
0
=
a
thì (2) trở thành :
bx
−>
.0
*
0

b
thì bpt vô nghiệm
*
0
>
b
thì bpt nghiệm đúng với mọi x
II. Dấu của nhò thức bậc nhất:
1. Dạng:
0)(a )(
≠+=
baxxf
2. Bảng xét dấu của nhò thức:
4
x
∞−

a
b



∞+
ax+b Trái dấu với a 0 Cùng dấu với a

III. Dấu của tam thức bậc hai:
1. Dạng:
0)(a
2
)(
≠++=
cbxaxxf
2. Bảng xét dấu của tam thức bậc hai:
3. Điều kiện không đổi dấu của tam thức:
Đònh ly ù: Cho tam thức bậc hai:
0)(a
2
)(
≠++=
cbxaxxf




>
<∆
⇔∈∀>
0a
0
Rx 0)(xf





<
<∆
⇔∈∀<
0a
0
Rx 0)(xf
5
x f(x) Cùng dấu a 0 Trái dấu a
0 Cùng dấu a
acb 4
2
−=∆
x f(x) Cùng dấu a
0 Cùng dấu a
x f(x)
Cùng dấu a
0<∆
0=∆
0>∆

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×