Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Bài tập muối cacbonat THPTQG 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.24 KB, 33 trang )

CHUYÊN ĐỀ MUỐI CÁCBONAT LUYỆN THI THPTQG 2020
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
NỘI DUNG

B. BÀI TẬP MUỐI CACBONAT QUA CÁC NĂM
C.THIẾT KẾ BÀI TẬP MUỐI CACBONAT NĂM 2020.
D.BÀI TẬP MUỐI CACBONAT TỰ LUYỆN

A.CƠ SỞ LÝ THUYẾT
A.1.Tình huống 1:
Rót từ từ hỗn hợp H+ vào hỗn hợp ( HCO3- ; CO32-) thì diễn biến phản ứng theo thứ tự:
H+ + CO32- → HCO3(1)
+
H
+ HCO3 → CO2 + H2O
(2)
Chú ý: phản ứng (1) xảy ra hoàn toàn mới xảy ra phản ứng (2)
A.2.Tình huống 2: Rót từ từ hỗn hợp ( HCO3- ; CO32-) vào hỗn hợp H+ (Hoặc trộn lẫn hai hỗn hợp
trên) thì diễn biến phản ứng không theo thứ tự (cả hai phản ứng (1)(2) đồng thời xảy ra theo đúng
tỷ lệ ban đầu : có nghĩa là ban đầu số mol HCO3- ; CO32- lần lượt là a,b thì lượng phản ứng tương
ứng là a.k ; b.k )
A.3.Tình huống 3: Nhiệt phân hủy muối cacbonat:
- Muối HCO3- luôn bị phân hủy
-Muối CO32- của kim loại kiềm bền với nhiệt ( coi như không phân hủy)
A.4.Tình huống 4:Muối HCO3- phản ứng được với dung dịch kiềm
HCO3- + OH- → CO32- + H2O
A.5.Lưu ý: NH4+ + OH- → NH3 + H2O

B.BÀI TẬP MUỐI CACBONAT QUA CÁC NĂM
Câu 1.(Tham khảo BGD 2019): Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4
1M và HCl 1M.Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung


dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12.
B. 59,1 và 1,12.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 2,24.
Hướng dẫn giải


KHCO3 0,2 mol
X

H2SO4 0,1 mol

Y

Na2CO3 0,2 mol

HCl

0,1 mol

Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng:
CO32- + H+
0,2
0,3
0,1
0

Bd

Spu

HCO3- + H+
0,1
0,4
0,3
0

Bd
Spu

HCO30,2
0,4

CO2 + H2O
0,1

Dung dịch E:
HCO3- 0,3
SO420,1
Cl

-

0,1

Cho Ba(OH)2 dư vào E:

HCO3- 0,3
SO42- 0,1

Cl

+ Ba(OH)2

0,1

BaSO4

0,1

BaCO3

0,3

m = 82,4 gam
Chọn C
Câu 2.(THPTQG 2018-201): Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí
thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1 : 3.
B. 3 : 4.
C. 5 : 6.
D. 1 : 2
Hướng dẫn giải

x KHCO3
y CaCO3
m gam
Ta dễ có :


t0

K2CO3
CaO

CO2
H2O

H2O

K2CO3 a
KOH b
E
CaCO3
0,2 m

HCl


y = 0,002m ; x =0,008m
� CaCO3 + 2 KOH )
Bảo toàn nhóm OH : b = 0,004m
( Ca(OH)2 + K2CO3 ��
Bảo toàn K: a = (0,008m – 0,004m): 2 = 0,002 m
Nhỏ từ từ HCl vào E diễn biến phản ứng:
OH- + H+
b
b


H2O

CO32- + H+
a
a

HCO3a

HCO3- + H+
a
a

V1

=

V2

b +a

=

b + 2a

0,006m
0,008m

CO2

=


+

H2O

3
4

chọn B

Câu 3.(THPTQG 2018-202): Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b
mol Na2 CO3 , thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml
dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư,
thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 5.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa :
a NaOH
b Na2CO3
CO2
0,15

CO32- u
Na+ t
HCO3- v
CO32- u
Na+ t

HCO3- v

HCl
0,12

CO2
0,09

Ba(OH)2
Du

BaCO3
0,15

Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng
hết.
Bảo toàn C: 0,15 + b = 0,15.2 → b = 0,15 → u + v = 0,15
(I)
2Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3 và CO3 lúc này đều tham gia phản ứng
theo đúng tỷ lệ )
2u.k + vk =0,12

2u.k + vk = 0,12 ( k là he sô phan ung)

uk = 0,03

uk + vk = 0,09 (Bao toan C phan 1)

vk = 0,06


v = 2u

(II)
Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,05 ; v =0,1
Áp dụng ĐLBT Na: a + 2b =2(2u + v) → a = 0,1
Vậy giá trị a: b =0,1: 0,15 =2:3 chọn B


Câu 4(THPTQG 2018-204): Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước,
thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 31,52 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl 2 dư, thu
được 11,82 gam kết tủa. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.
B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí.
D. X tác dụng được tối đa với 0,2 mol NaOH.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa bài toán :
M2CO3 u

Ba(OH)2
du'

MHCO3 v

BaCO3
0,16

M2CO3 2u
MHCO3 2v


13,66 gam
M2CO3 u

27,32 gam
E

BaCl2
du'

MHCO3 v

BaCO3
0,06

13,66 gam
Ta dễ có:

u + v = 0,16
u = 0,06

u = 0,06
v = 0,1

M =18 ( NH4+)

Chọn được ĐA C
Câu 5 (Tham khảo BGD THPTQG 2017): Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol
KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml
dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung

dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,30.
Hướng dẫn giải

Sơ đồ biến hóa :


x KOH
y K2CO3
CO2
0,2

CO32- u
K+ t
HCO3- v
CO32- u
K+ t
HCO3- v

HCl
0,15

CO2
0,12

Ba(OH)2
Du


BaCO3
0,2

Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng
hết.
Bảo toàn C: 0,2 + y = 0,2.2 → y = 0,2 →
(I)
u + v = 0,2
Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3- và CO32- lúc này đều tham gia phản ứng
theo đúng tỷ lệ )

2u.k + vk = 0,15 ( k là he sô phan ung)

uk = 0,03

uk + vk = 0,12 (Bao toan C phan 1)

vk = 0,09

v = 3u

(II)
Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,05 ; v =0,15
Áp dụng ĐLBT K: x + 2y =2(2u + v) → x = 0,1
chọn A
Câu 6 (MH THPTQG 2017):Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào
125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V

A. 224.

B. 168.
C. 280.
D. 200.
Hướng dẫn giải
Chú ý: Ở bài toán này nhỏ từ từ hỗn hợp muối vào HCl (lúc đầu HCl dư) nên phản ứng ở đây cả 2
muối đều xảy ra đúng tỷ lệ
HCl
Na2CO3 0,005
0,0125
CO2
x
KHCO3 0,0075
Bảo toàn H+: 0,005.k.2 + 0,0075.k = 0,0125
Bảo toàn C phản ứng: 0,005.k + 0,0075.k =x
Vậy tính được :
1
v = 200 ml
x=
112
chọn D
Câu 7(THPTQG 2017):Cho 26,8 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối .Giá trị của m là
A.19,15
B. 20,75.
C. 24,55.
D.30,10.


Hướng dẫn giải


Muôí
m gam

HCl
0,3 mol

NaHCO3

CO2 0,3 mol

KHCO3

H2O 0,3 mol

26,8 gam
Ban chat: HCO3- + H+

CO2 + H2O

Áp dụng ĐLBTKL: 26,8 + 0,3.36,5 = m + 0,3(44+18) → m = 19,15 gam chọn A
Câu 8 .Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl
dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác nung nóng 9 gam X đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,45.
B. 2,65.
C. 3,45.
D. 6,25.
Hướng dẫn giải
Thí nghiệm 1:
R2CO3

x

HCl
CO2 0,2 mol

NaHCO3 x
18 gam
Áp dụng ĐLBT C: 2x = 0,2 → x = 0,1 → R =18 ( NH4+)
Thí nghiệm 2:
NH3
CO2
(NH4)2CO3 0,05
NaHCO3

t0

H2O

0,05

9gam

Na2CO3

0,025

m=2,65 gam
Câu 9 :Nhỏ rất từ từ đến hết 200ml dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 aM và HCl 0,15M vào 100ml
dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là:

A. 0,4
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,2
Hướng dẫn giải


NaOH 0,05 mol
Na2CO3 0,04 mol

H2SO4 0,2.a

CO2

HCl 0,03

0,02 mol

Diễn biến phản ứng:
OH- + H+
0,05 0,05

H 2O

CO32- + H+
0,04
0,04

HCO30,04


HCO3- + H+
0,02
0,02

CO2 + H2O
0,02

Bảo toàn H+: 0,4.a + 0,03 = 0,11 → a = 0,2 → Chọn D
Câu 10 (MH THPTQG 2015):Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung
X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam.
B. 80,9 gam.
C. 84,5 gam.
D. 88,5 gam.
Hướng dẫn giải
Chú ý: Ở đây cho đồng thời MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng nên
phản ứng 2 muối đồng thời xảy ra(Không theo nấc)
Sơ đồ phản ứng:
H2O 0,2 mol
CO2 0,2 mol
MgCO3
RCO3
115,3 gam

0

H2SO4
0,2


CO2 0, 5 mol

t
X

Z
12 gam muôi

Áp dụng ĐLBTKL:
115,3 + 0,2. 98 = 0,2.(18+44) + 12 + mX → mX = 110,5
Mặt khác: mX = mZ + 0,5.44 → mZ = 88,5 chọn D
Câu 11 (THPTQG 2015). X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y
mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ
100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y
bằng
A. 11 : 4.
B. 7 : 3.
C. 7 : 5.
D. 11 : 7.

Hướng dẫn giải


Nhận xét: Vì tỷ lệ CO2 sinh ra khác nhau nên cả 2 thí nghiệm HCl đều phản ứng hết
Thí nghiệm 1:
Diễn biến phản ứng theo từng nấc:
HCO3-

H+ + CO320,1.y
0,1.y

- + H+
HCO3
u
u

0,1.y
CO2 + H2O
u

Bảo toàn H+ ta dễ có: u + 0,1.y = 0,1.x →

u = 0,1.x – 0,1y

Thí nghiệm 2:
Diễn biến phản ứng :
2 H+ + CO322t
t

CO2 + H2O
t

Bảo toàn H+ ta dễ có: 2t = 0,1.x →

t = 0,05.x

Theo bài ra:

V1

=


V2

u
t

0,1x - 0,1y
=

0,05.x

4

=

7

Từ đó rút ra : x : y = 7:5 chọn C
Câu 12(ĐHB-2011). Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và
KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa :
0,02 K2CO3
0,1.x KOH
CO2

0,1

n
= 0,06 < n
BaCO3
CO2

CO32- 0,06
K+ t
HCO3- v

+ n

BaCl2
Du

BaCO3
0,06

K2CO3

Nên trong Y tồn tại cả muối HCO3Bảo toàn C: v = 0,1 + 0,02 – 0,06 = 0,06
Áp dụng ĐLBT K + BTĐT: 0,02.2 + 0,1.x = 0,06.2 + v → x = 1,4 → Chọn D

Câu 13 (ĐHA-2010): Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít
dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt
khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu
được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8.
B. 0,08 và 4,8.

C. 0,07 và 3,2.
D. 0,14 và 2,4.


Hướng dẫn giải
Na+ v
NaOH
x
NaHCO3
2a

CO320,06

BaCl2
BaCO3
0,06

HCO31 lít
Na+ v
CO32-

0,06

HCO3-0,02

CO2 0,01

CaCl2

CaCO3

0,07

t0

1 lít
2HCO3-

t0

CO32- + CO2

Áp dụng ĐLBT ĐT trong 1 lít X: v = 0,06.2 + 0,02 = 0,14
Áp dụng ĐLBT C: 2a = 0,08.2 = 0,16 → a = 0,08
Áp dụng ĐLBT Na: x + 2a = 2.v → x = 0,12 → m =4,8
Chọn B
Câu 14 (ĐHB-2013):Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu
được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì
hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 160.
D. 60.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa:
Ba(OH)2
0,02

BaCO3
0,02


NaHCO3
0,03
Na+ 0,03
OH- 0,01
CO32- 0,01

Diễn biến phản ứng:

HCl
CO2


OH- + H+
0,01
0,01
2CO3 + H+
0,01 0,01

H2O
HCO3-

Vậy nHCl = 0,02 → V = 80 ml Chọn A
Câu 15 (ĐHA-2012): Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì
hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là
A. 3,94 gam.
B. 7,88 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,85 gam.
Hướng dẫn giải

Xét trường hợp 1( y< x) ta có sơ đồ:

NaHCO3 x
K2CO3

Ba(HCO3)2
y

x

BaCO3
y

HCl
0,28

Na+ x
Bao toan C
K+ 2x
CO32- (2x+y -0,2)
HCO3- 0,2
Y

CO32- + 2 H+

NaOH
0,2

CO2 + H2O


Mối quan hệ giữa C và H+ là 1:2 nên ta có:
x + 2y + 0,28 = 2.(2x + 2y ) → 3x + 2y = 0,28
Áp dụng ĐLBTĐT trong Y :
3x = 4x +2y- 0,2 →
x + 2y = 0,2
Giải hệ: x = 0,04; y=0,08 Loại vì x Xét trường hợp 2 ( y> x) ta có sơ đồ:


NaHCO3 x
K2CO3

Ba(HCO3)2
y

BaCO3
x

HCl
0,28

Na+ x
K+ 2x
Ba2+ (y-x)

x

HCO3- 0,2
Y


NaOH
0,2

Áp dụng ĐLBTĐT trong Y :
3x + 2(y-x)= 0,2 →
x + 2y = 0,2
Giải hệ: x = 0,04; y=0,08 → m↓ = 7,88 gam chọn B

C.THIẾT KẾ BÀI TẬP MUỐI CACBONAT NĂM 2020.
Câu 1. Dung dịch X gồm NaHCO3 1M và (NH4)2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M.Nhỏ từ
từ 100 ml dung dịch Y vào 150 ml dung dịch X, thu được V1 lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa và V2 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m và (V1 + V2) lần lượt là
A. 52,85 và 6,72.
B. 59,1 và 8,96.
C. 52,85 và 10,08.
D. 59,1 và 2,24.
Hướng dẫn giải
NaHCO3 0,15 mol
X

(NH4)2CO3 0,15 mol

Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng:
Bd
Spu

Bd
Spu


CO32- + H+
0,15
0,3
0,15
0

HCO3- + H+
0,15
0,3
0,15
0

Dung dịch E:

HCO30,15
0,3

CO2 + H2O
0,15

Y

H2SO4 0,1 mol
HCl

0,1 mol


HCO3- 0,15
SO420,1

Cl

0,1

Cho Ba(OH)2 dư vào E:

NH4+

HCO3- 0,15
SO42- 0,1

Na+

Cl

+ Ba(OH)2

0,1

NH4+ 0,3

BaSO4

0,1

BaCO3

0,15

NH3

0,3
m = 52,85 gam

Chọn C
Câu 2. Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm KHSO4 1M và HCl 1M.Nhỏ từ từ
150 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần
lượt là
A. 94,05 và 1,12.
B. 94,05 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 82,4 và 3,36.
Hướng dẫn giải
KHCO3 0,2 mol
X

Na2CO3 0,2 mol

Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng:
Bd
Spu

Bd
Spu

CO32- + H+
0,2
0,3
0,1
0


HCO3- + H+
0,1
0,4
0,3
0

Dung dịch E:
HCO3- 0,3
SO420,15
Cl

.......

0,15

Cho Ba(OH)2 dư vào E:

HCO30,2
0,4

CO2 + H2O
0,1

Y

KHSO4 0,15 mol
HCl

0,15 mol



HCO3- 0,3
SO42- 0,15
Cl

.......

+ Ba(OH)2

0,15

BaSO4

0,15

BaCO3

0,3

m = 94,05 gam
Chọn B
Câu 3. Dung dịch X gồm NH4HCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và NaHSO4 1M.Nhỏ
từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần
lượt là
A. 82,4 và 1,12.
B. 105,7 và 1,12.
C. 82,4 và 2,24.
D. 105,7 và 2,24.

Hướng dẫn giải
NH4HCO3 0,2 mol
X

Y

Na2CO3 0,2 mol

H2SO4 0,1 mol
NaHSO4 0,1 mol

Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng:
Bd
Spu

Bd
Spu

CO32- + H+
0,2
0,3
0,1
0

HCO3- + H+
0,1
0,4
0,3
0


HCO30,2
0,4

CO2 + H2O
0,1

Dung dịch E:
HCO3- 0,3
SO420,2
........

Cho Ba(OH)2 dư vào E:

HCO3- 0,3
SO42- 0,2
......

+ Ba(OH)2

BaSO4

0,2

BaCO3

0,3

m = 105,7 gam
Chọn D



Câu 4. Dung dịch X gồm KHCO3 1M và (NH4) 2CO3 1M. Dung dịch Y gồm KHSO4 2 M và NH4HSO4
1M.Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V1 lít khí CO2 và dung dịch E. Cho
dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa và V2 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m và V1 ; V2 lần lượt là
A. 129 và 1,12; 11,2.
B. 129 và 2,24; 11,2.
C. 82,4 và 2,24; 22,4.
D. 82,4 và 2,24; 11,2.

Hướng dẫn giải
KHCO3
X

0,2 mol

Y

(NH4)2CO3 0,2 mol

KHSO4

0,2 mol

NH4HSO4 0,1 mol

Nhỏ từ từ Y vào X diễn biến phản ứng:
CO32- + H+
0,2
0,3

0,1
0

Bd
Spu

HCO3- + H+
0,1
0,4
0,3
0

Bd
Spu

HCO30,2
0,4
CO2 + H2O
0,1

Dung dịch E:
HCO3- 0,3
SO420,3
NH4+
.....

0,5

Cho Ba(OH)2 dư vào E:
HCO32-


SO4

NH4+ 0,5
.....

0,3
0,3

+ Ba(OH)2

NH3
0,5

BaSO4

0,3

BaCO3

0,3

m = 129 gam

Chọn B
Câu 5. Dung dịch X gồm KHCO3 1 M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M.Nhỏ từ từ
200 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần
lượt là
A. 82,4 và 4,48.

B. 59,1 và 1,12.
C. 62,7 và 2,24.
D. 62,7 và 4,48.
Hướng dẫn giải


KHCO3 0,2 mol
X

H2SO4 0,1 mol

Y

Na2CO3 0,2 mol

HCl

0,1 mol

Nhỏ từ từ X vào Y diễn biến phản ứng:
CO32- + 2H+
0,2k
0,4k

CO2 +
0,2k

H2O

HCO3- + H+

0,2k
0,2k

CO2
0,2k

H2O

+

Bảo toàn H+ ta dễ tính được k = 0,5 → V =4,48 lít
Dung dịch E:
HCO3- 0,1
SO420,1
CO32- 0,1
......
Cho Ba(OH)2 dư vào E:

HCO3SO42-

0,1
0,1

CO32....

0,1

+ Ba(OH)2

BaSO4


0,1

BaCO3

0,2

m = 62,7 gam
Chọn D
Câu 6.(THPTQG 2018-201): Nung 3,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 1 gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ
từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra
vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Giá trị của V1 , V2 tương ứng là
A. 0,03 , 0,025.
B. 0,025 , 0,03.
C. 0,015 , 0,03.
D. 0,025 , 0,035.

Hướng dẫn giải

x NaHCO3
y CaCO3
3,52 gam

t0

Na2CO3
CaO
Y
CO2

H2O

H2O

Na2CO3 a
NaOH b

CaCO3
1 gam

HCl


Ta dễ có :
y = 0,01 ; x =0,03
� CaCO3 + 2 NaOH )
Bảo toàn nhóm OH : b = 0,02
( Ca(OH)2 + Na2CO3 ��
Bảo toàn Na: a = (0,03 – 0,02): 2 = 0,005
Nhỏ từ từ HCl vào E diễn biến phản ứng:
OH- + H+
0,02 0,02

H2O

CO32- + H+
0,005
0,005
HCO3- + H+
0,005

0,005

HCO30,005
CO2 + H2O

V1 = 0,025:1 = 0,025 lít
V2 = 0,03:1 = 0,03 lít
chọn B
Câu 7. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và Ca(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch
HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể
tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 269 : 338.
B. 338 : 369.
C. 169 : 238.
D. 239 : 268.
Hướng dẫn giải

x KHCO3
y Ca(HCO3)2

t0

H2O

K2CO3
CaO

HCl


CaCO3
0,2 m

CO2
H2O

m gam

K2CO3 a
KOH b

Ta dễ có :
y = 0,002m ; x =0,00676m
� CaCO3 + 2 KOH )
Bảo toàn nhóm OH : b = 0,004m
( Ca(OH)2 + K2CO3 ��
Bảo toàn K: a = (0,00676m – 0,004m): 2 = 0,00138 m
Nhỏ từ từ HCl vào E diễn biến phản ứng:
OH- + H+
b
b
CO32- + H+
a
a
HCO3- + H+
a
a

H2O
HCO3a

CO2

+

H2O


V1
V2

=

b +a

=

b + 2a

0,00538.m 269
=
0,00676.m 338

chọn A

Câu 8.Nung m gam hỗn hợp X gồm NH4HCO3 ; KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi, thu được 0,636m gam chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,15m gam chất rắn Z và dung dịch E.
Nhỏ từ từ dung dịch HCl 0,5 M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng 110 ml lít dung dịch HCl . Giá trị
của m và khối lượng NH4HCO3 tương ứng là
A. 10 ; 0,5 .
B. 10 ; 1 .

C. 15 : 0,5.
D. 15 : 2.
Hướng dẫn giải

NH4HCO3
2x KHCO3
y CaCO3

t0

K2CO3 x
CaO y

H2O

0,636 m

HCl

CaCO3
0,15 m

CO2

m gam

K2CO3 a
KOH b

H2O

NH3
Ta dễ có :
y = 0,0015m ; x =0,004m
� CaCO3 + 2 KOH )
Bảo toàn nhóm OH : b = 0,003m
( Ca(OH)2 + K2CO3 ��
Bảo toàn K: a = (2x – b): 2 =(2.0,004m – 0,003m): 2 = 0,0025 m
Nhỏ từ từ HCl vào E diễn biến phản ứng:
OH- + H+
b
b
CO32- + H+
a
a
HCO3- + H+
a
a

HCl
HCO3a
CO2

+

H2O

nH+ = a + b = 0,0055m = 0,055 → m = 10
Bảo toàn khối lượng Dễ tính được khối lượng NH4HCO3 :
m
= 0,5

NH4HCO3
chọn A
Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH và b mol K2 CO3 , thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 75 ml dung dịch HCl 1M, thu được
1,008 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Tỉ lệ
a : b tương ứng là
A. 2 : 5.
B. 4 : 3.
C. 2 : 3.
D. 1 : 2.

Hướng dẫn giải


Sơ đồ biến hóa :
a KOH
b K2CO3
CO2
0,15

CO32- u
K+ t
HCO3- v
CO32- u
K+ t
HCO3- v

HCl
0,075


Ba(OH)2
Du

CO2
0,045

BaCO3
0,2

Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng
hết.
u + v = 0,2
Bảo toàn C: 0,15 + b = 0,2.2 → b = 0,25 →
(I)
2Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3 và CO3 lúc này đều tham gia phản ứng
theo đúng tỷ lệ )
2u.k + vk =0,075

2u.k + vk = 0,075 ( k là he sô phan ung)

uk = 0,03

uk + vk = 0,045 (Bao toan C phan 1)

vk = 0,015

u = 2v

(II)
Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,4/3 ; v =0,2/3

Áp dụng ĐLBT K: a + 2b =2(2u + v) → a = 1/6
Vậy giá trị a: b =1/6 : 0,25 =2:3 chọn C
Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,125 mol NaOH và 0,025 mol
Na2 CO3 , thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 70 ml dung dịch
HCl 1M, thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m
gam kết tủa.Giá trị của V và m tương ứng là
A. 0,224 ; 12,31.
B. 0,112 ; 12,31.
C. 0,224 ; 24,62.
D. 0,336 ; 24,62.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa :
0,125 NaOH
0,025 Na2CO3
CO2
x

Bao toan Na

CO32- u
Na+ 0,0875
HCO3- v
CO32- u
Na+ 0,0875
HCO3- v

HCl
0,07

Ba(OH)2

Du

CO2
0,05

BaCO3
(u + v)

Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng hết.
Bảo toàn Điện tích cho phần 1 ta có :
(I)
2u + v = 0,0875


Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3- và CO32- lúc này đều tham gia phản ứng
theo đúng tỷ lệ )
2u.k + vk =0,07

2u.k + vk = 0,07 ( k là he sô phan ung)

uk = 0,02

uk + vk = 0,05 (Bao toan C phan 1)

vk = 0,03

3u – 2v =0

(II)


2u (II) giải hệ: u = 0,025 ; v =0,0375
Từ (I)

Áp dụng ĐLBT C : x + 0,025 = 2.(u+ v) → x = 0,1
Vậy giá trị m = 0,0625.197 = 12,31 chọn A
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KHCO3 và b mol Na2 CO3 , thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 125 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 2,52 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 44,325 gam
kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 2 : 5.
B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa :
a KHCO3

CO32- u
M+ t
HCO3- v

b Na2CO3
CO2
0,15

CO32- u
M+ t
HCO3- v

HCl

0,125

Ba(OH)2
Du

CO2
0,1125

BaCO3
0,225

Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng
hết.
u + v = 0,225
Bảo toàn C: 0,15 + a + b = 0,225.2 → a + b = 0,3
(1) →
(I)
2Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3 và CO3 lúc này đều tham gia phản ứng
theo đúng tỷ lệ )
2u.k + vk =0,125

2u.k + vk = 0,125 ( k là he sô phan ung)

uk = 0,0125

uk + vk = 0,1125 (Bao toan C phan 1)

vk = 0,1

u = 0,125v


(II)

Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,025 ; v =0,2
Áp dụng ĐLBT M: a + 2b =2(2u + v) → a + 2b = 0,5
(2)
(M: kim loại kiềm)
Từ (1)(2) ta có: a = 0,1 ; b = 0,2
Câu
gam0,2
hỗn
hợp chọn
E gồm
Vậy12:
giáHòa
trị tana:29,52
b =0,1:
=1:2
D hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X.
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 16
gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Phát biểu
nào dưới đây đúng?
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.
B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
C. X tác dụng với NaOH dư, tạo ra chất khí.
D. X tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH.


Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa bài toán :

M2CO3 u

Ba(OH)2
du'

MHCO3 v

BaCO3
0,16

M2CO3 2u
MHCO3 2v

14,76 gam
M2CO3 u

29,52 gam
E

BaCl2
du'

MHCO3 v

BaCO3
0,06

14,76 gam
Ta dễ có:


u + v = 0,16
u = 0,06

u = 0,06
v = 0,1

M =23 ( Na+)

Chọn được ĐA B

Câu 13: Hòa tan 45,6 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và NaHCO3 vào nước, thu được dung dịch X.
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
49,25 gam kết tủa. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.
Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.
B. Muối M2CO3 không bị nhiệt phân.
C. X tác dụng với NaOH dư, không tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,8 mol NaOH
Hướng dẫn giải

Sơ đồ biến hóa bài toán :


M2CO3 u

Ba(OH)2
du'

NaHCO3 v

BaCO3

0,25

M2CO3 2u
22,8 gam

NaHCO3 2v

M2CO3 u

45,6 gam
E

BaCl2
du'

NaHCO3v

BaCO3
0,15

22,8 gam
Ta dễ có:

u + v = 0,25
u = 0,15

u = 0,15

M =18 ( NH4+)


v = 0,1

Chọn được ĐA D
Câu 14: Hòa tan 28,52 gam hỗn hợp E gồm hai muối Na2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X.
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
31,52 gam kết tủa.Nhỏ từ từ phần hai vào 110 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được 1,792 lít CO 2
(đktc). Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.
B. Muối MHCO3 không bị nhiệt phân.
C. X tác dụng với NaOH dư, không tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,4 mol NaOH.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa bài toán :
Na2CO3 u

Ba(OH)2
du'

MHCO3 v

BaCO3
0,16

Na2 CO3 2u
MHCO3 2v
28,52 gam
E

14,26 gam
Na2CO3u


HCl
0,11

MHCO3 v
14,26 gam

Dựa vào thí nghiệm phần 1 ta có:

u + v = 0,16

(I)

CO2
0,08


Xét tình huống nhỏ từ từ phần 2 vào HCl ( chú ý: cả HCO3- và CO32- lúc này đều tham gia phản
ứng theo đúng tỷ lệ )
2u.k + vk =0,11

2u.k + vk = 0,11 ( k là he sô phan ung)

uk = 0,03

uk + vk = 0,08 (Bao toan C phan 2)

vk = 0,05

5u – 3v =0
2u


(II)

Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,06 ; v =0,1
Ta dễ có:
M =18 ( NH4+)
Chọn được D
Câu 15: Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X.
Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
31,52 gam kết tủa.Nhỏ từ từ 110 ml dung dịch HCl 1M vào phần hai sau phản ứng thu được 1,12 lít CO2
(đktc). Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai muối trong E có số mol bằng nhau.
B. Muối MHCO3 không bị nhiệt phân.
C. X tác dụng với NaOH dư, không tạo ra chất khí. D. X tác dụng được tối đa với 0,4 mol NaOH.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa bài toán :
M2CO3 u

Ba(OH)2
du'

KHCO3 v

BaCO3
0,2

M2CO3 2u
KHCO3 2v
39,6 gam
E


19,8 gam
M2CO3 u
KHCO3 v

HCl
0,11

CO2
0,08

19,8 gam
u + v = 0,16
Dựa vào thí nghiệm phần 1 ta có:
(I)
Xét tình huống nhỏ từ từ phần 2 vào HCl ( chú ý: cả HCO3 và CO32- lúc này đều tham gia phản
ứng theo đúng tỷ lệ )
2u.k + vk =0,11


2u.k + vk = 0,11 ( k là he sô phan ung)

uk = 0,03

uk + vk = 0,08 (Bao toan C phan 2)

vk = 0,05

5u – 3v =0
2u


(II)

Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,05 ; v =0,15
Ta dễ có:

M =18 ( NH4+)
Chọn được D
Câu 16 .Hấp thụ hết 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 300
ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được 1,792 lít
khí (đktc). Mặt khác, cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 78,8 gam kết
tủa. Giá trị của x,y lần lượt là:
A. 0,10 ; 0,10.
B. 0,20; 0,25.
C. 0,25; 0,25.
D. 0,30; 0,25.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa :
x KOH

y K2CO3
CO2
0,35

CO32- u
K+ t
HCO3- v
CO32- 2u
K+ 2t
HCO3- 2v


HCl
0,1

CO2
0,08

Ba(OH)2
Du

BaCO3
0,4

Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ba(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng
hết.
Bảo toàn C: 0,35 + y = 0,4.3/2 → y = 0,25 → u + v = 0,2
(I)
Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3- và CO32- lúc này đều tham gia phản ứng
theo đúng tỷ lệ )

2u.k + vk = 0,1 ( k là he sô phan ung)

uk = 0,02

uk + vk = 0,08 (Bao toan C phan 1)

vk = 0,06

v = 3u


(II)
Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,05 ; v =0,15
Áp dụng ĐLBT K: x + 2y =3(2u + v) → x = 0,25
chọn C


Câu 17 .Hấp thụ hết 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol K2CO3, thu được 300
ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch X vào 400 ml dung dịch HCl 0,5 M, thu được 3,584 lít
khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa.
Tỷ lệ x:y tương ứng là:
A. 1:1.
B. 1:2.
C. 2:1.
D. 3:2.
Hướng dẫn giải
Sơ đồ biến hóa :
x NaOH
y K2CO3
CO2
0,35

CO32- 2u
M+ 2t
HCO3- 2v
CO32- u
M+ t
HCO3- v

HCl
0,2


CO2
0,16

Ba(OH)2
Du

CaCO3
0,2

Kỹ năng quan sát ,so sánh 2 phần khi phản ứng với HCl và Ca(OH)2 dư ta nhận thấy HCl phản ứng
hết.
Bảo toàn C: 0,35 + y = 0,2.3 → y = 0,25 →
(I)
u + v = 0,2
Xét tình huống nhỏ từ từ phần 1 vào HCl ( chú ý: cả HCO3- và CO32- lúc này đều tham gia phản ứng
theo đúng tỷ lệ )

4u.k + 2vk = 0,2 ( k là he sô phan ung)

uk = 0,02

2uk + 2vk = 0,16 (Bao toan C phan 1)

vk = 0,06

v = 3u

(II)
Từ (I) (II) giải hệ: u = 0,05 ; v =0,15

Áp dụng ĐLBT M ( M : kim loại kiềm): x + 2y =3(2u + v) → x = 0,25
chọn A
Câu 18.Nhỏ từ từ 125 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 250 ml dung dịch HCl
0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 400.
B. 168.
C. 280.
D. 200.
Hướng dẫn giải
Chú ý: Ở bài toán này nhỏ từ từ hỗn hợp muối vào HCl (lúc đầu HCl dư) nên phản ứng ở đây cả 2
muối đều xảy ra đúng tỷ lệ
HCl
0,01
Na2CO3
0,025
CO2
x
KHCO3 0,015
Bảo toàn H+: 0,01.k.2 + 0,015.k = 0,025
Bảo toàn C phản ứng: 0,01.k + 0,015.k =x
Vậy tính được :


x=

1
56

v = 400 ml
chọn A


Câu 19.Nhỏ từ từ 125 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 250 ml dung dịch hỗn
hợp HCl 0,05M và H2SO4 a M khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được 400 ml khí CO2 (đktc). Giá trị của a

A. 0,01.
B. 0,025.
C. 0,05.
D. 0,015.
Hướng dẫn giải
Chú ý: Ở bài toán này nhỏ từ từ hỗn hợp muối vào H+ (lúc đầu H+ dư) nên phản ứng ở đây cả 2
muối đều xảy ra đúng tỷ lệ
Na2CO3 0,01

H+
x

KHCO3 0,015

CO2
1
56

Dựa vào số mol C ta thấy H+ phản ứng hết
Bảo toàn C phản ứng: 0,01.k + 0,015.k =1/56 → k =5/7
Bảo toàn H+: x = 0,01.k.2 + 0,015.k = 0,05.0,25 + 2a.0,25
Vậy tính được : a = 0,025
chọn B
Câu 20: Cho 40,2 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08
lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối .Giá trị của m là
A.19,150.

B. 28,725.
C. 36,825.
D.30,110.
Hướng dẫn giải

NaHCO3
KHCO3
40,2 gam
Ban chat: HCO3- + H+

HCl
0,45 mol

Muôí
m gam
CO2 0,45 mol
H2O 0,45 mol
CO2 + H2O

Áp dụng ĐLBTKL: 40,2 + 0,45.36,5 = m + 0,45(44+18) → m = 28,725 gam chọn B
Câu 21: Cho 48,85 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
8,96 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối .Giá trị của m là
A.38,65
B. 45,85.
C. 24,55.
D.38,25.


×