Häc häc n÷a häc m·i– –
V.I Lª nin–
10
NhiÖt liÖt chµo
mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù
tiÕt häc
Ho¸ häc : líp 8
Gi¸o viªn thùc hiiÖn : Ph¹m Ngäc B¸ch
HS1:Hoàn thành bảng sau:
KIM TRA BI C
Th 3, ngy 16 thỏng 10 nm 2007
10
.
.
2H, 1S, 4O
1Ag ,1N, 3O
SO
3
CaCl
2
......
.........
pTK
(đv.c)
Số ng/ tử của mỗi ng/
tố trong một phân tử
CTHH
CTHH
Số ng/ tử của mỗi ng/
tố trong một phân tử
pTK
(đv.C)
SO
3
CaCl
2
2H, 1S, 4O
1Ag ,1N, 3O
HS2: Hãy viết công thức hoá học
chung của đơn chất và hợp chất ,
nói rõ từng đại lượng trong
công thức ?
ý nghĩa của công thức ?
H
2
SO
4
AgNO
3
1S, 3O
1Ca, 2Cl
80
111
98
170
2>
CTHH chung Đơn chất :An
CTHH chung Hợp chất: AxBy
A,B là nguyên tố hoá học
n, x là chỉ số của nguyên tố A
y là chỉ số của nguyên tố B
ý nghĩa:
+ Cho biết nguyên tố nào tạo ra chất.
+Số ng/ tử mỗi ng/ tố trong p/tử
+Phân tử khối của chất
1>
Tit 13
hoá trị
hoá trị
Th 3, ngy 16 thỏng 10 nm 2007.
10
I. Cách xác định hoá trị của một nguyên tố
1. Cách xác định:
Ví dụ :
+ 1 ng/tử Cl liên kết được với 1 ng/tử H
I
=> Cl
I
+ 1 ng/tử S liên kết được với 2 ng/tử H
I
=> S
II
Xác định hoá trị của các nguyên tố Na,O:
1 ng/tử Na liên kết được với 1 ng/tử H
I
=>.
1 ng/tử O liên kết được với 2 ng/tử H
I
=>.
Na
I
O
II
-1 ng/tử Ca liên kết được với 1 ng/tử O
II
=>Ca
lI
- 2 ng/tử K liên kết được với 1 ng/tử O
II
=>K
I
Xác định hoá trị của các nguyên tố
N, C, Ag, Zn trong các hợp chất sau:
NH
3
, CH
4
, Ag
2
O , ZnO
Đáp án: N
III
,C
IV
, Ag
I
, Zn
II
Xác định hoá trị của các nhóm nguyên tử
(SO
4
) , (PO
4
) trong các hợp chất sau:
H
2
SO
4
, H
3
PO
4
Đáp án: (SO4)
II
, (PO4)
III
(*) Chú ý: Học thuộc hoá trị các nguyên tố
và nhóm các nguyên tố sgk / 42 + 43
Qua những ví dụ trên ,
Em hãy cho biết hoá trị là
gì?
2. Kết luận:
Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử ) là
con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử
( hay nhóm nguyên tử) theo hoá trị của H chọn
làm một đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị .
Tit 13
hoá trị
hoá trị
Th 3, ngy 16 thỏng 10 nm 2007.
10
I. Cách xác định hoá trị của một nguyên tố
1. Cách xác định:
2. Kết luận:(sgk)
Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử ) là
con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử
( hay nhóm nguyên tử) theo hoá trị của H chọn
làm một đơn vị và hoá trị của O là hai đơn vị .
II. Quy tắc hoá trị
1. Quy tắc:
a b
X Y
A B
Công thức chung hợp chất 2 nguyên tố:
Hãy cho biết thành phần trong công thức?
Em có nhận xéy gì về tỷ lệ x . a và y . b
trong bảng sau:
x .a
y . b
NH
3
CO
2
1 x III
1 x IV
3 x I
2 x II
Quy tắc hoá trị phát biểu như thế nào ?
(*) Trong công thức hoá học , tích của chỉ số và
hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và
hoá trị của nguyên tố kia.
x . a = y . b
Tương tự muốn tính hoá trị của b ta làm ?
.b y
a
x
=
-Tính hoá trị :
Từ quy tắc muốn tính hoá trị của a ta làm ?
.a x
b
y
=
-Lập công thức:
' '
' '
x b b x b b
y a a y a a
= =
= = =>
= =
Bài tập :Xác định hoá trị của N, Mn , P , C
trong các công thức hoá học sau:
N
2
O
5
; MnO
2
; PH
3
; CH
4
Đáp án: N
IV
, Mn
IV
, P
III
, C
IV
CễNG VIC V NH
1.Kin thc
-Học bài và nắm vững: + Hoá trị là gì , cách xác định hoá trị
+ Quy tắc hoá trị và biểu thức áp dụng
2.Bi tp
-Làm từ bài 2 ,3,4,5 sgk /37, 38.
-Tìm hiểu thêm : Cách làm nhanh nhất về quy tắc hoá trị và lập
công thức hoá học
3.Chun b bi sau
-Nội dung khiến thức v bài tập của b i học hôm nay .
Th 3, ngy 16 thỏng 10 nm 2007
10