Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Xac xuat cua bien co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.74 KB, 8 trang )





Tiết 35 : Xác suất của biến cố
Kiểm Tra bài cũ
1. Gieo một đồng tiền ba lần.
a. Mô tả không gian mẫu.
b. Xác định các biến cố:
A: Lần đầu xuất hiện mặt xấp
B: Mặt sấp xảy ra đúng một lần
C: Mặt ngửa xảy ra ít nhất một lần
Đề bài
{ , , ,
, , , }
SSS SSN SNN NNN
NSS NNS NSN SNS
=
a.
{ }
{ }
, , ,
, ,
{ , , ,
, , }
A SSS SSN SNS SNN
B SNN NSN NNS
C NNN NNS NSS SNS
SNN SSN NSN
=
=


=
b.
2. Nêu
định nghĩa cổ
điển của xác
suất?
Giả sử A là biến cố liên đến
một phép thử chỉ có một số
hữu hạn kết quả đồng khả
năng xuất hiện khi đó xác
suất của biến cố A được tính
bởi công thức:
)(
)(
)(

=
n
An
AP
Trả lời
1
2

Tiết 35 : Xác suất của biến cố
I. Định nghĩa cổ điển của xác suất.
Ii. tính chất của xác suất.
1. Định lí:
)()()(
)

,1)(0)
1)(;0)()
BPAPBAP
c
APb
PPa
+=

==
Với mọi biến cố A.
Nếu A và B xung khắc, thì
Giả sử A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu
Hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Khi đó ta có định lí sau:
HĐ2
Chứng minh các tính chất a,b,c?
2. Hệ quả:
Với mọi biến cố A, ta có
)A(P1)A(P =

Vớ d 1:
Vớ d 1:
Tiết 35 : Xác suất của biến cố
Một tổ có 10 bạn (6 nam, 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 3 bạn làm trực nhật.
tính xác xuất để chọn được:
a. 3 bạn toàn là nam.
b. 3 bạn toàn là nữ.
c. 3 bạn cùng giới.
d. ít nhất một bạn nam.
Lời giải
Lời giải

:
:
Em hãy nêu
công thức tính tổ hợp
chập k của n phần tử ?
)!kn(!k
!n
C
k
n

=

Tiết 35 : Xác suất của biến cố
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn của 3 bạn trong 10 bạn:
120)(
3
10
== Cn
Kí hiệu biến cố A: 3 bạn toàn nam
B: 3 bạn toàn nữ
C: 3 bạn cùng giới
D: ít nhất một bạn nam
Suy ra: a,b.
4)(
20)(
3
4
3
6

==
==
CBn
CAn
20 1
( )
120 6
4 1
( )
120 30
P A
P B
= =
= =
Lời giải
Lời giải
:
:
c. 3 bạn cùng giới nghĩa là 3 nam hoặc 3 nữ (A và B xung khắc nên):
5
1
)()()()( =+== BPAPBAPCP
29
( ) 1 ( ) 1 ( )
30
P D P D P B= = =
d. Gọi là biến cố không có bạn nam nào khi đó = B nên ta có:
D
D


Ví dụ 2:
Bạn thứ nhất có 1 đồng tiền, bạn thứ 2
có 1 con súc sắc đều cân đối và đồng
chất. Xét phép thử: “bạn thứ nhất gieo
đồng tiền sau đó bạn thứ 2 gieo con súc
sắc”
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử
b) Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “ Đồng tiền xuất hiện mặt sấp”
B: “Con súc sắc xu t ấ hi nệ mặt 6 chấm”
C: “ Con súc sắc xu t ấ hi nệ mặt lẻ”
c) Chứng tỏ: P(A.B)=P(A).P(B)
P(A.C)=P(A).P(C)
Lời giải:
a) Ω={S1,S2,S3,S4,S5,S6,N1,
N2,N3,N4,N5,N6}
Vậy: n(Ω) = 12
b) A={S1,S2,S3,S4,S5,S6},n(A)=6
B={S6,N6} ,n(B) =2
C={N1,N3,N5,S1,S3,S5},n(C) =6
Từ đó:
P(A)=1/2; P(B)=1/6; P(C)=1/2
c)A.B={S6} và P(A.B)=1/12
Ta có
P(A.B)=1/12= 1/6.1/2= P(A).P(B)
Tương tự: P(A.C)= P(A).P(C)
TiÕt 35 : X¸c suÊt cña biÕn cè

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×