Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Giáo án môn Địa lý 6 3 cột mới nhất. Kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.82 MB, 76 trang )

Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học

Ngy son
Dy

Ngy
Tit
Lp

Tit 19. Bi 15: CC

6A

6B

M KHONG SN

I. MC TIấU

Sau khi học xong bài này, học sinh nắm đợc:
a) Kiến thức:
- HS hiu: KN khoỏng vt, ỏ, khoỏng sn, m khoỏng sn.
- Bit phõn loi cỏc khoỏng sn theo cụng dng.
- Hiu bit v khai thỏc v bo v hp lớ ngun TN khoỏng sn.
b) Kĩ năng: Phõn loi cỏc khoỏng sn.
2. nh hng phỏt trin phm cht v nng lc hc sinh:
a) Cỏc phm cht
- Yờu quờ hng t nc.


- Nhõn ỏi, khoan dung.
- Trung thc, t trng, chớ cụng, vụ t.
- T lp, t tin, t ch, chm ch.
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi.
- Ngha v cụng dõn.
b) Nng lc chung
- T hc
- Gii quyt vn
- Sỏng to
- T qun lý
- Giao tip
- Hp tỏc
- S dng cụng ngh thụng tin.
- S dng ngụn ng, tớnh toỏn.
c) Nng lc chuyờn bit:
- Nng lc t duy tng hp theo lónh th (c trng nht mụn a lý)
- Nng lc hc tp ngoi thc a
- Nng lc s dng bn
- Nng lc s dng s liu thng kờ
- Nng lc s dng nh, hỡnh v, video, mụ hỡnh
II. CHUN B
GV:

Đỗ Thị Mãi

57

Trờng THCS Thụy Hơng



Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học

1. Giỏo viờn: Bn khoỏng sn Vit Nam, Mu khoỏng sn
2. Hc sinh: ễn li bi c, SGK, v ghi
III. T CHC CC HOT NG DY HC

A. Hot ng khi ng:
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
* Hot ng 1
Giỳp HS xỏc nh c cỏc loi khoỏng sn trờn bn .
-Thi gian:17
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp,
-Hỡnh thc; Cp ụi, c lp.
-Khụng gian; Ngi theo bn.
-Tin trỡnh t chc.
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ni dung
Yờu cu HS c kin thc
1. Cỏc loi khoỏng sn:
trong SGK, cho bit:
Khoỏng sn l gỡ?
- Da SGK tr li
- Yờu cu HS c bng
a. Khoỏng sn:
cụng dng cỏc loi khoỏng

- L nhng tớch t t nhiờn
sn
cỏc khoỏng vt v ỏ cú ớch
- Em hóy phõn loi khoỏng - 3 loi: Khoỏng sn
c con ngi khai thỏc s
sn trong t nhiờn?
nng lng (nhiờn
dng.
liu)
- M khoỏng sn: l nhng
+ Khoỏng sn kim loi ni tp trung khoỏng sn.
+ Khoỏng sn phi kim
- Xỏc nh trờn bn Vit loi
b. Cỏc loi khoỏng sn ph
Nam 3 nhúm khoỏng sn
bin:
trờn ?
+ Khoỏng sn nng lng
(nhiờn liu): than, du m,
khớ t.
+ Khoỏng sn kim loi: st,
mangan, ng, chỡ, km...
+ Khoỏng sn phi kim loi:
mui m, apatit, ỏ vụi...
* Hot ng 2
Giỳp HS xỏc nh c m khoỏng sn ni sinh v ngoi sinh trờn lc .
-Thi gian:18
GV:

Đỗ Thị Mãi


58

Trờng THCS Thụy Hơng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học

-Khụng gian;Ngi theo lp hc.
-Ti liu:SGk a lớ lp 6, lc , bn cỏc m khoỏng sn
Hỡnh thc: C lp, cp ụi..
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp,
-Tn trỡnh t chc.
Yờu cu HS c kin thc
2. Cỏc m khoỏng sn ni
trong (SGK) cho bit:
sinh v ngoi sinh:
- Cỏc khoỏng sn c hỡnh
thnh nh th no? Cỏc m
a. M khoỏng sn ni sinh:
khoỏng sn ni sinh v
L cỏc m hỡnh thnh do ni
ngoi sinh?VD: ng, chỡ,
lc
km, thic,vng, bc...
VD: ng, chỡ, km,

M ngoi sinh: c hỡnh
thic,vng, bc...
thnh do quỏ trỡnh tớch t
vt cht, thng nhng
ch trng (thung lng).
- c tờn v ch mt s
c hỡnh thnh trong quỏ khoỏng sn chớnh
b. M khoỏng sn ngoi
trỡnh hng vn, hng triu
sinh: L cỏc m hỡnh thnh
nm. Cn khai thỏc v s
do quỏ trỡnh ngoi lc
dng hp lớ.
Mt s khoỏng sn cú 2
ngun gc ni, ngoi sinh
(qung st )
- Da vo bn Vit Nam
c tờn v ch mt s
khoỏng sn chớnh ?
Ging thờm: thi gian hỡnh
thnh cỏc m khoỏng sn l
90% m qung st c
hỡnh thnh cỏch õy 500600triu nm, than hỡnh
thnh cỏch õy 230-280
triu nm, du m t xỏc
sinh vt chuyn thnh du
m cỏch õy 2-5 triu nm
=> cỏc m khoỏng sn
c hỡnh thnh trong thi
GV:


Đỗ Thị Mãi

59

Trờng THCS Thụy Hơng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học

gian rt lõu, chỳng rt quớ
khụng phi vụ tn do dú
vn khai thỏc v s
dng, bo v phi c coi
trng
C. Hot ng luyn tp
- Khoỏng sn l gỡ?
- Khoỏng sn c phõn thnh my loi
D. Hot ng vn dng:
Quan sỏt lc khoỏng sn Vit Nam v da vo vn hiu bit ca mỡnh hóy
hon thnh bng mu di õy:

GV:

Đỗ Thị Mãi

60


Trờng THCS Thụy Hơng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học

E. Hot ng tỡm tũi v m rng:
- Hc bi c v tr li cõu: 1, 2, 3 (SGK)
- c trc bi 16
-Su tm bi vit v cỏc m khoỏng sn, Vit Nam.

GV:

Đỗ Thị Mãi

61

Trờng THCS Thụy Hơng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học

Ngy son
08/01/2019


Dy

Ngy
Tit
Lp

15/01/2019
2
6A

16/01/2019
2
6B

Tit 20. Bi 16: THC HNH
c bn (hoc lc ) a hỡnh t l ln
I. MC TIấU

Sau khi học xong bài này, học sinh nắm đợc:
a) Kiến thức:
- HS nm c: KN ng ng mc, bit c ng ng mc.
- Cú kh nng tớnh cao v khong cỏch thc t da vo bn
b) Kĩ năng: Bit c cỏc lc , bn a hỡnh cú t l ln.
2. nh hng phỏt trin phm cht v nng lc hc sinh:
a) Cỏc phm cht
- Yờu quờ hng t nc.
- Nhõn ỏi, khoan dung.
- Trung thc, t trng, chớ cụng, vụ t.
- T lp, t tin, t ch, chm ch.

- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi.
- Ngha v cụng dõn.
b) Nng lc chung
- T hc
- Gii quyt vn
- Sỏng to
- T qun lý
- Giao tip
- Hp tỏc
- S dng cụng ngh thụng tin.
- S dng ngụn ng, tớnh toỏn.
c) Nng lc chuyờn bit:
- Nng lc t duy tng hp theo lónh th (c trng nht mụn a lý)
- Nng lc hc tp ngoi thc a
- Nng lc s dng bn
- Nng lc s dng s liu thng kờ
- Nng lc s dng nh, hỡnh v, video, mụ hỡnh
GV:

Đỗ Thị Mãi

62

Trờng THCS Thụy Hơng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học


II. CHUN B
1. Giỏo viờn: mt s bn , lc cú cỏc t l.
2. Hc sinh: SGK, v ghi
III. T CHC CC HOT NG DY HC

A. Hot ng khi ng:
* Khi ng
Khoỏng sn l gỡ? Th no gi l m khoỏng sn ?
B. Hot ng hỡnh thnh kin thc
* Hot ng 1:
Thi gian:15
- Mc tiờu: HS xỏc nh c c ng ng mc v cỏc dng a hỡnh trờn bn
.
-Khụnh gian: Ngi theo bn.
-Hỡnh thc t chc: Cp ụi, c lp.
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Ni dung
Yờu cu HS c bng tra cu
1. Bi 1.
thut ng (SGK-85) cho bit:
a) ng ng mc: l
- Th no l ng ng
ng ni nhng im cú
mc?
cựng cao so vi mc
bin.

- Ti sao da vo cỏc ng
ng mc ta cú th bit c - Tr li
b) Hỡnh dng a hỡnh
hỡnh dng ca a hỡnh?
c bit l do cỏc im
cú cao s nm cựng trờn
1 ng ng mc, bit
cao tuyt i ca cỏc im
v c im hỡnh dng a
hỡnh, dc, hng
nghiờng
* Hot ng 2
HS xỏc nh c hng nỳi, tớnh c cao, khong cỏch trờn lc , bn .
-Thi gian:20.
-Hỡnh thc t chc: Cp ụi, c lp.
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp,tho lun nhúm.
-Khụng gian; Ngi theo bn.
GV:

Đỗ Thị Mãi

63

Trờng THCS Thụy Hơng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019


Năm học

-Tin trỡnh t chc.

Yờu cu Hs da vo Hỡnh 44
(SGK) cho bit : Hng ca
nh nỳi A1-> A2 l ?

- T tõy sang ụng

2. Bi 2.
a)- T A1 -> A2
- T tõy sang ụng
b)
- L 100 m.

- S chờnh lch cao ca
cỏc ng ng mc l bao
nhiờu?
Yờu cu HS tho lun nhúm
- Tho lun, bỏo cỏo
tr li cỏc cõu hi sau:
kt qu v nhn xột
- Xỏc nh cú cao ca A1,
A2, B1, B2, B3?
- Da vo t l lc tớnh
khong cỏch theo ng chim
bay t nh A1 -> A2 ?
- Quan sỏt sn ụng v Tõy
ca nỳi A1 xem sn bờn no

dc hn?

c)
- A1 = 900 m
- A2 = 700 m
- B1 = 500 m
- B2 = 600 m
- B3 = 500 m
d. Tớnh khong cỏch
ng chim bay t nh
A1- A2 =7 500m
e) Sn Tõy dc, Sn
ụng thoi hn

C. Hot ng luyn tp: GV nhõn xột v ỏnh giỏ li cỏc bi tp thc hnh.
D. Hot ng vn dng:
Hóy xỏc nh cao ca 7 im: A ; ; ; ; ; ;

GV:

Đỗ Thị Mãi

64

Trờng THCS Thụy Hơng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019


Năm học

E. Hot ng tỡm tũi v m rng:
- c trc bi 17.
-Su tm cỏc lc a hỡnh cú cỏc t l.

GV:

Đỗ Thị Mãi

65

Trờng THCS Thụy Hơng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học

Ngy son
13/01/2019

Dy

Ngy
Tit
Lp

22/01/2019

2
6A

23/01/2019
2
6B

Tit: 21

Baứi 17: LP V KH
I. MC TIấU

Sau khi học xong bài này, học sinh nắm đợc:
a) Kiến thức:
- HS hiu c thnh phn ca lp v khớ. Trỡnh by c v trớ, c im cựa cỏc tng
trong lp v khớ. Bit c v trớ, vai trũ ca tng ụdụn trong tng bỡnh lu.
- Gii thớch nguyờn nhõn hỡnh thnh v tớnh cht ca cỏc khi khớ, núng, lnh, i dng,
lc a.

b) Kĩ năng:
- Bit s dng hỡnh v trỡnh by cỏc tng ca lp v khớ, v c biu t l cỏc
thnh phn ca khụng khớ.

2. nh hng phỏt trin phm cht v nng lc hc sinh:
a) Cỏc phm cht
- Yờu quờ hng t nc.
- Nhõn ỏi, khoan dung.
- Trung thc, t trng, chớ cụng, vụ t.
- T lp, t tin, t ch, chm ch.
- Cú trỏch nhim vi bn thõn, cng ng, t nc, nhõn loi.

- Ngha v cụng dõn.
b) Nng lc chung
- T hc
- Gii quyt vn
- Sỏng to
- T qun lý
- Giao tip
- Hp tỏc
- S dng cụng ngh thụng tin.
- S dng ngụn ng, tớnh toỏn.
c) Nng lc chuyờn bit:
- Nng lc t duy tng hp theo lónh th (c trng nht mụn a lý)
- Nng lc hc tp ngoi thc a
GV:

Đỗ Thị Mãi

66

Trờng THCS Thụy Hơng


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019

N¨m häc

- Năng lực sử dụng bản đồ
- Năng lực sử dụng số liệu thống kê
- Năng lực sử dụng ảnh, hình vẽ, video, mơ hình…

II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- PP: Thuyết trình, miêu tả, thảo luận nhóm
- PT: Các bảng thống kê về thời tiết. Các hình vẽ 48, 49 SGK
phóng to
2. Học sinh: SGK + các dụng cụ học tập cần thiết:
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Hoạt động khởi động:
H:Quan sát một số bản có các tỉ lệ khác nhau
H:Em hãy cho biết bản đồ nào là bản đồ có tỉ lệ lớn, trung bình, nhỏ? Giải
thích vì sao?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
* Hoạt động 1

HS xác định được các thành phần của khơng khí.
-Thời gian;15’
Khơng gian: Ngồi theo lớp học.
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp.
-Hình thức tổ chức;Cả lớp, cặp đơi.
-Tiến trình tổ chức.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Nội dung

- Báo cáo sĩ số
- Dựa vào H45 SGK tìm hiểu
thành phần của khơng khí?

=> Giới thiệu về vai trò của từng - Nghe
thành phần.
- Vai trò của khí ơxi?
- Gồm có: Nitơ, Ơxi và
các khí khác.
- Vai trò của hơi nước?

I) thành phần của khơng
khí
- Thành phần khơng khí:
+ 78% khí Nitơ
+ 21% khí Ơxi
+ 01% hơi nước và các khí
khác.
- Duy trì sự sống cho con (Vẽ H45 SGK.)
người và sinh vật
- Rất quan trọng, là
nguồn gốc của mây,

GV:

§ç ThÞ M·i

67

Trêng THCS Thơy H¬ng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019


Năm học

ma,...
*Hot ng 2: Cu to ca lp v khớ

Giỳp HS bit c cu to ca lp v khớ.
-Thi gian; 10
- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp, tho lun nhúm.
-Hỡnh thc t chc:C lp, cp ụi.
-Khụng gian ; Ngi theo lp hc.
-Tin trỡnh t chc
=> Gii thiu mt cỏch khỏi quỏt
v lp v khớ.

- QS H46 SGk cho bit: lp v
khớ gm nhng tng no, v trớ
mi tng?
- Gii hn ca mi tng nh th
no?
- c im ca tng i lu v
vai trũ ca nú i vi i sng
trờn Trỏi t?
=> Gii thiu thờm v 2 dũng i
lu (Thng giỏng)
=> Con ngi sinh sng trờn mt
t, thuc tng i lu.
- c im ca tng bỡnh lu:
=> Lu ý H lp ụdụn tng bỡnh

lu.
- Da vo kin thc ó hc nờu
vai trũ ca lp v khớ n i
sng trờn Trỏi t.
=> Giỏo dc HS cú ý thc bo v
bu khớ quyn, gi khụng khớ
trong sch cng chớnh l bo v
s sng cho chớnh bn thõn mỡnh.
* Hot ng 3: Cỏc khi khớ

- Khỏi quỏt khỏi nim
lp v khớ.

- Cú 3 tng:
- Xỏc nh tranh v trớ
cỏc tng khớ quyn.
- Tho lun nhúm v bỏo
cỏo kt qu:

- Tr li: da vo SGK
- Quyt nh s sng ca
con ngi.

II) cu to ca lp v khớ
(lp khớ quyn)
- Lp v khớ hay lp khớ
quyn l lp khụng khớ bao
quanh Trỏi t.
- Lp v khớ c chia
thnh tng i lu, tng

bỡnh lu, cỏc tng cao ca
khớ quyn.
* Tng i lu:
- Khụng khớ chuyn ng
theo chiu thng ng
- Chim 90% khi lng
khớ quyn.
- Cng lờn cao nhit
cng gim, lờn cao 100m
nhit gim 0,60C.
- Ni xy ra cỏc hin
tng khớ tng: Mõy,
ma, sm, chp, ...
* Tng bỡnh lu:
- Khụng khớ chuyn ng
theo chiu nm ngang.
- Cú tng ễzụn ngn cn
cỏc tia ỏnh sỏng cú hi, bo
v s sng.

Giỳp HS bit c cu to ca cỏc khi khớ.
-Thi gian;10
GV:

Đỗ Thị Mãi

68

Trờng THCS Thụy Hơng



Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học

- Phng phỏp: Vn ỏp, thuyt trỡnh, tho lun
- K thut: ng nóo, tia chp
-Khụng gian; Ngi theo bn.
-Hỡnh thc; Cp ụi, c lp
=> Do v trớ hỡnh thnh v b mt
III./ Cỏc khi khớ
tip xỳc nờn hỡnh thnh cỏc khi
- Nghe
khớ khỏc nhau v nhit
- Tựy theo v trớ hỡnh thnh
- Da vo bng cỏc khi khớ trang
v b mt tip xỳc m tng
54 SGK. Nờu v trớ hỡnh thnh v - Tho lun nhúm v
khụng khớ di thp c
cỏc tớnh cht ca cỏc khi khớ?
trỡnh by:
chia ra cỏc khi khớ: núng,
=> Chun xỏc kin thc
lnh, cỏc khi khớ i
- Nờu nh hng ca cỏc loi giú
dng v lc .
mựa ụng Bc, ụng Nam v
- Lm thay i thi tit
mựa ụng v mựa h?

ni chỳng i qua
=> Gii thớch v chng minh nh
hng ca cỏc khi khớ ni chỳng
i qua cng nh s bin tớnh ca
chỳng.
=> Liờn h vi Vit Nam.
- tr li
C.Hot ng luyn tp
- Thnh phn ca khụng khớ nh th no?
- Khớ quyn c cu to thnh my tng? Nờu c im ca tng tng?

D. Hot ng vn dng:
Tựy theo v trớ hỡnh thnh v b mt tip xỳc m tng khụng khớ thp chia thnh
cỏc khi khớ núng, lnh, lc a, i dng. Em hóy ghi tờn v tớnh cht ca cỏc
khi khớ vo cỏc ụ ch nht trong hỡnh 44, 45 sao cho ỳng.

GV:

Đỗ Thị Mãi

69

Trờng THCS Thụy Hơng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học


Khi khớ: ..
...


Khi khớ: ..
...


Khi khớ: ..
...


Khi khớ: ..
...


Khi khớ: ..
...


E.Hot ng tỡm tũi v m rng:
-Su tm tranh nh, bi vit v lp v khớ.
GV:

Đỗ Thị Mãi

70

Trờng THCS Thụy Hơng



Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019

N¨m häc

- Học bài, trả lời các câu hỏi SGK, vở bài tập.
- Chuẩn bị bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ khơng khí

Ngày soạn
22/01/2019

Tiết:

Dạy

Ngày
Tiết
Lớp

29/01/2019
2
6A

30/01/2019
2
6B

22


BÀI 18. THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ
KHÔNG KHÍ.
I. MỤC TIÊU

Sau khi häc xong bµi nµy, häc sinh n¾m ®ỵc:
a) KiÕn thøc:
- HS phân biệt và trình bày được hai khái niệm thời tiết và
khí hậu.
- Hiểu nhiệt độ không khí là gì và nguyên nhân làm cho
không khí có nhiệt độ. Biết cách đo, tính nhiệt độ trung bình
ngày, tháng, năm.
- Làm quen với các dự báo thời tiết hàng ngày. Bước đầu
tập quan sát và ghi chép một số yếu tố thời tiết đơn giản.

b) KÜ n¨ng:
- Biết sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ không khí, biết cách
tính nhiệt độ trung bình ngày, tháng, năm.

2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh:
GV:

§ç ThÞ M·i

71

Trêng THCS Thơy H¬ng


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019


N¨m häc

a) Các phẩm chất
- u q hương đất nước.
- Nhân ái, khoan dung.
- Trung thực, tự trọng, chí cơng, vơ tư.
- Tự lập, tự tin, tự chủ, chăm chỉ.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại.
- Nghĩa vụ cơng dân.
b) Năng lực chung
- Tự học
- Giải quyết vấn đề
- Sáng tạo
- Tự quản lý
- Giao tiếp
- Hợp tác
- Sử dụng cơng nghệ thơng tin.
- Sử dụng ngơn ngữ, tính tốn.
c) Năng lực chun biệt:
- Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ (đặc trưng nhất ở mơn Địa lý)
- Năng lực học tập ngồi thực địa
- Năng lực sử dụng bản đồ
- Năng lực sử dụng số liệu thống kê
- Năng lực sử dụng ảnh, hình vẽ, video, mơ hình…
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- PP: Thuyết trình, miêu tả, thảo luận nhóm
- PT: Các bảng thống kê về thời tiết. Các hình vẽ 48, 49 SGK
phóng to

2. Học sinh: SGK + các dụng cụ học tập cần thiết:
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Hoạt động khởi động:
- Không khí gồm những thành phần nào?
- Nêu cấu tạo của lớp vỏ khí? Lớp ôdôn có vai trò gì đối
với đời sống trên Trái Đất?

B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1:

Giúp HS hiểu được thời tiết và khí hậu là gì.
GV:

§ç ThÞ M·i

72

Trêng THCS Thơy H¬ng


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019

N¨m häc

-Thời gian;10’
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp

-Hình thức tổ chức;Cả lớp, cặp đơi.
Khơng gian; Ngồi theo bàn.
-Tiến trình tổ chức.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- thời tiết là gì?

- Nghe
- Đọc thuật ngữ “Thời
tiết”

- Khí hậu là gì?
- Cho biết thời tiết
khác khí hậu ở điểm
nào?
=> Giải thích và sao
người ta chỉ dự báo
thời tiết mà không
dự báo khí hậu.

- Đọc thuật ngữ “Khí
hậu”
- Sự biểu hiện của các
hiện tượng khí tượng với
các khoảng thời gian khác
nhau.

Nội dung
I./ Thời tiết và
khí hậu.

- thời tiết là sự
biểu hiện của
các hiện tượng
khí tượng ở đòa
phương trong một
thời gian ngắn.
- Khí hậu là sự
lặp đi, lặp lại
của tình hình thời
tiết ở một đòa
phương trong
nhiều năm.

Hoạt động 2:

Giúp HS hiểu được nhiệt độ khơng khí là gì và biết cách đo nhiệt độ khơng khí
-Thời gian;15’
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp
-Khơng gian; Ngồi theo bàn.
-Hình thức;Cả lớp, cặp đơi.
-Tiến trình tổ chức
=> Nêu qui trình hấp
thụ nhiệt của đất và
không khí.
- Nhiệt độ không khí
là gì?
- Muốn đo nhiệt độ
không khí ta dùng
dụng cụ gì?

=> Hướng dẫn HS
GV:

§ç ThÞ M·i

- Nghe và ghi nhận
- Trả lời dựa vào SGK
- Nhiệt kế
- Theo dõi và ghi nhớ

73

II./ Nhiệt độ
không khí,
cách đo nhiệt
độ không khí.
- Người ta đo
nhiệt độ không
khí bằng nhiệt
kế rồi tính ra
nhiệt độ trung
Trêng THCS Thơy H¬ng


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019

cách đo nhiệt độ
trung bình ngày, tháng,
năm.

- Khi đo nhiệt độ khơng khí
người ta đặt nhiệt kế ở vị trí
nào?
- Tại sao phải đặt
nhiệt kế trong bóng
râm và cách mặt
đất 2m?
=> Chuẩn xác kiến thức
- Tại sao không khí
nóng nhất không
phải lúc 12h mà là
lúc 13h.
* Hoạt động 3 :

N¨m häc

- Đặt nhiệt kế trong bóng
râm cách mặt đất 2 mét.
- Giải thích

bình ngày, tháng,
năm.

- Trả lời

Giúp HS hiểu được ngun nhân của sự thay đổi nhiệt độ của khơng khí
-Thời gian:10’
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp
-Khơng gian; Ngồi theo bàn

-Tiến trình tổ chức
- Tại sao mùa hè
người ta thường ra
biển nghỉ và tắm
mát?
- nh hưởng của biển
đối với vùng ven bờ
thể hiện ntn?
=>Chuẩn xác. Rút ra
kết luận
- Dựa vào H48 SGK.
Nhận xét sự thay đổi
nhiệt độ không khí khi
lên cao? Giải thích?
=> Không khí gần
mặt đất chứa nhiều
bụi và hơi nước nên
GV:

§ç ThÞ M·i

- Thảo luận cặp:
- không khí miền
ven biển mát hơn
trong đất liền về
mùa hè và ấm
hơn vào mùa
đông

III./ Sự thay đổi

nhiệt độ của
không khí.
a) Nhiệt độ
không khí thay
đổi tùy theo đô
gần hoặc xa
biển
- Gần biển: mùa đơng
khơng lạnh lắm, mùa hè
mát mẻ, khí hậu điều hòa

- Thảo luận nhóm: Dựa
b) Nhiệt độ khơng khí
vào đặc điểm của tầng Đối thay đổi theo độ
lưu.
cao:
- Càng lên cao
74

Trêng THCS Thơy H¬ng


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019

N¨m häc

hấp thụ nhiều hơn
nhiệt độ càng
- Góc chiếu càng lên cực

không khí loãng, ít bụi, càng giảm dần, làm cho
giảm
nhiệt độ giảm dần từ xích
ít hơi nước trên cao.
đạo về hai cực.
- Quan sát H49 SGK:
- Trả lời
Nhận xét sự thay đổi
- Nghe và ghi nhận
góc chiếu của ánh
c) Nhiệt độ khơng khí
sáng mặt trời và
thay đổi theo vó độ.
nhiệt độ từ xích đạo
lên cực.
=> Chuẩn xác.
C. Hoạt động luyện tập
- Thời tiết là gì? Khí hậu là gì?
- Nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất thay đổi theo yếu
tố nào?
- Dự báo thời tiết có ý nghóa gì đối với sản xuất, sinh hoạt
của con người?

D. Hoạt động vận dụng:
Quan sát hình vẽ, chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm (…): nhỏ dần, vĩ độ thấp,
vĩ độ cao, A, C, nhỏ, thấp
- Đi từ điểm C
(……………………..) đến điểm B
và A (………………….), góc
chiếu sáng của Mặt trời

…………………..
- Nơi có nhiệt độ cao nhất là điểm:
………………….
- Nơi có nhiệt độ thấp nhất là điểm:
…………………
- Đi từ vùng có vĩ độ thấp lên vùng
có vĩ độ cao, thì: góc chiếu của tia
sáng mặt trời ngày càng ……………….. và nhiệt độ ngày càng
……………….
D.Hoạt động tìm tòi và mở rộng
- Về nhà trả lời các câu hỏi và làm các bài tập SGK ,
các bài tập trong vở bài tập.
- Chuẩn bò bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất
-Sưu tầm các bài viết về khí áp và gió trên Trái Đất.
GV:

§ç ThÞ M·i

75

Trêng THCS Thơy H¬ng


Giáo án Địa lý 6
2018 - 2019

Năm học

Ngy son
01/02/2019


Tit:

Dy

Ngy
Tit
Lp

13/02/2019
2
6A

14/02/2019
2
6B

23

BAỉI 19. KH P V GIể TRấN TRI T.
GV:

Đỗ Thị Mãi

76

Trờng THCS Thụy Hơng


Gi¸o ¸n §Þa lý 6

2018 - 2019

N¨m häc

I. MỤC TIÊU

Sau khi häc xong bµi nµy, häc sinh n¾m ®ỵc:
a) KiÕn thøc:
- HS nêu được khái niệm khí áp. Hiểu và trình bày được sự
phân bố khí áp trên Trái Đất. Nắm được hệ thống các loại
gió thường xuyên trên Trái Đất đặc biệt là tín phong, gió
Tây ôn đới và các dòng hòan lưu khí quyển.

b) KÜ n¨ng:
- Biết sử dụng hình vẽ để mô tả hệ thống gió trên Trái
Đất và giải thích các hòan lưu khí quyển

2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh:
a) Các phẩm chất
- u q hương đất nước.
- Nhân ái, khoan dung.
- Trung thực, tự trọng, chí cơng, vơ tư.
- Tự lập, tự tin, tự chủ, chăm chỉ.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại.
- Nghĩa vụ cơng dân.
b) Năng lực chung
- Tự học
- Giải quyết vấn đề
- Sáng tạo
- Tự quản lý

- Giao tiếp
- Hợp tác
- Sử dụng cơng nghệ thơng tin.
- Sử dụng ngơn ngữ, tính tốn.
c) Năng lực chun biệt:
- Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ (đặc trưng nhất ở mơn Địa lý)
- Năng lực học tập ngồi thực địa
- Năng lực sử dụng bản đồ
- Năng lực sử dụng số liệu thống kê
- Năng lực sử dụng ảnh, hình vẽ, video, mơ hình…
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- PP: Thuyết trình, miêu tả, thảo luận nhóm
- PT: - Bản đồ tự nhiên thế giới. Các hình vẽ SGK phóng to.
GV:

§ç ThÞ M·i

77

Trêng THCS Thơy H¬ng


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019

N¨m häc

2. Học sinh: SGK + các dụng cụ học tập cần thiết:
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


A. Hoạt động khởi động:
- Thời tiết là gì ? Khí hậu là gì? Thời tiết khác khí hậu ở
điểm nào?
- Nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái Đất thay đổi do
nguyên nhân nào? Giải thích?

B. Hoạt động hình thành kiến thức
- Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1:
- Tên hoạt động: Khí áp, các đai khí áp trên Trái Đất
- Mục tiêu: HS hiểu được khí áp, các đai khí áp trên Trái đất là gì?
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận
- Kĩ thuật: Động não, tia chớp.
- Khơng gian; Ngồi theo bàn.
- Hình thức;Cả lớp, cặp đơi.
- Tiến trình tổ chức

Hoạt động của giáo viên
- Khí áp là gì?
=> Giới thiệu thế nào là
khí áp trung bình chuẩn
- Dụng cụ đo khí áp?
- Quan sát H50 SGK cho
biết trên bề mặt Trái
Đất co các khu khí áp
nào? Phân bố?

Hoạt động của học sinh
- Nghe

- trả lời
- Khí áp kế
- Ba đai khí áp thấp: Xích
đạo, 600B và 600N
- hai vành đai áp cao 300B
và 300N và hai khu áp cao
ở cực Bắc và cực Nam.

Nội dung
1./ khí áp,
các đai khí
áp trên Trái
Đất.
- Khí áp là sức
ép của khí
quyển lên bề
mặt Trái Đất.
- Khí áp được
phân bố trên
bề mặt Trái
Đất thành các
đai khí áp thấp
và khí áp cao
từ xích đạo
đến cực.

* Hoạt động 2:

HS hiểu được gió và các hồn lưu khí quyển.
- Phương pháp: Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận

- Kĩ thuật: Động não, tia chớp
- Khơng gian; Ngồi theo bàn.
GV:

§ç ThÞ M·i

78

Trêng THCS Thơy H¬ng


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019

- Hình thức;Cả lớp, cặp đơi.
- Tiến trình tổ chức
- Dựa vào nội dung SGK
cho biết gió là gì?
- Nếu sự chênh lệch
giữa hai khu khí áp cao
và thấp càng lớn thì
gió ntn?
- Thế nào là hòan lưu khí
quyển?
=> Giải thích thêm
- Câu hỏi:
+ Nhóm 1,2 Cho biết loại
gió thổi theo chiều quanh
năm từ vó độ 300 BắcNam về xích đạo là loại
gió gì?Tại sao không thổi

theo hướng kinh tuyến
mà bò lệch? Lệch về
phía tay nào?
+ Nhóm 3,4 cho biết loại
gió thổi quanh năm từ
khoảng vó độ 300 Bắc
và Nam về 600 Bắc và
Nam là loại gió gì? Tại sao
không thổi theo hướng
kinh tuyến mà bò lệch?
Lệch về phía tay nào?
=> Chuẩn xác.
- Loại gió nào thổi
thường xuyên trên bề
mặt Trái Đất?
- Vì sao tín phong lại thổi
từ khoảng 300 Bắc và
nam về xích đạo? Vì sao
gió Tây ôn đới lại thổi
từ khoảng vó độ 300 bắc
và Nam lên khoảng vó
độ 600 Bắc và Nam?
GV:

§ç ThÞ M·i

N¨m häc

2./ Gió và
các hòan lưu

khí quyển.

- Trả lời
- Càng mạnh

- Đọc thuật ngữ “Hồn lưu
khí quyển”
- Thảo luận nhóm
+ Nhóm 1,2: Gió Tín
Phong, do ảnh hưởng của
lực tự quay của trái đất và
bị lệch về tay phải.

- Gió là sự
chuyển động
của không khí
từ các khu khí
áp cao về các
đai khí áp
thấp.

- Gió tín phong
+ Nhóm 3,4: Gió Tây Ơn
và gió Tây
đới, bị lệch về phía tay
ôn đới là các
Trái.
loại gió thổi
thường xuyên
trên Trái Đất.

+ Tín phong là
loại gió thổi
giữa các đai
- Gió Tín Phong và gió Tây cao áp ở chí
Ơn Đới
tuyến với các
- Do sự chênh lệch khí áp,
đai áp thấp
gió thổi từ nơi áp cao về
xích đạo.
nơi áp thấp.

- Ở hai cực Bắc và Nam

- Quan sát và nhận xét
- Trả lời
79

+ Gió Tây ôn
đới là gió
thổi từ các đai
cao áp ở chí
tuyến đến các
đai áp thấp ở
khoảng vó độ
600

Trêng THCS Thơy H¬ng



Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019

N¨m häc

- Gió Đông cực hoạt
- Nghe và ghi nhận
động ở khu vực nào?
- Quan sát H51 nhận xét
về hướng của các vòng
hoàn lưu khí quyển ở 2
nửa cầu?

Chúng tạo
thành hai hòan
lưu khí quyển
quan trọng nhất
trên Trái Đất.

C. Hoạt động luyện tập
- Trên Trái Đất có các đai khí áp nào ? Phân bố?
- Trên Trái Đất có những loại gió nào? Phạm vi hoạt động?
- Việt Nam chòu ảnh hưởng của
loại gió nào?

D. Hoạt động vận dụng:
Hãy điền các từ: cao áp, áp thấp vào các
điểm A, B, C, D trên hình sau.

E. Hoạt động tìm tòi và mở rộng:

- Em hãy cho biết ở Việt Nam có loại gió nào là chủ yếu?
- Chuẩn bò bài 20: Hơi nước trong không khí, mưa.

GV:

§ç ThÞ M·i

80

Trêng THCS Thơy H¬ng


Gi¸o ¸n §Þa lý 6
2018 - 2019

N¨m häc

Ngày soạn
12/02/2019

Tiết:

Dạy

Ngày
Tiết
Lớp

19/02/2019
2

6A

20/02/2019
2
6B

24

BÀI 20. HƠI NƯỚC TRONG KHƠNG KHÍ, MƯA
I. MỤC TIÊU

Sau khi häc xong bµi nµy, häc sinh n¾m ®ỵc:
a) KiÕn thøc:
- HS nêu được khái niệm độ ẩm của khơng khí đã bảo hòa hơi nước trong
khơng khí và hiện tượng ngưng tụ của hơi nước.
- Biết cách tính lượng mưa trong ngày, tháng, năm và lượng mưa trung bình năm.

b) KÜ n¨ng:
- Biết đọc bản đồ phân bố lượng mưa và phân tích biểu đồ lượng mưa.

2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh:
a) Các phẩm chất
- u q hương đất nước.
- Nhân ái, khoan dung.
- Trung thực, tự trọng, chí cơng, vơ tư.
- Tự lập, tự tin, tự chủ, chăm chỉ.
- Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, nhân loại.
- Nghĩa vụ cơng dân.
b) Năng lực chung
- Tự học

- Giải quyết vấn đề
- Sáng tạo
- Tự quản lý
- Giao tiếp
- Hợp tác
- Sử dụng cơng nghệ thơng tin.
- Sử dụng ngơn ngữ, tính tốn.
GV:

§ç ThÞ M·i

81

Trêng THCS Thơy H¬ng


×