Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án Tự Chọn vật lý 10 tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.13 KB, 3 trang )

Trường THPT Phan Đình Phùng

Năm học 2019 - 2020

TUẦN 1
TIẾT 1TC

NGÀY SOẠN: 23/08/2019
NGÀY DẠY: …../08/2019

ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
CÁC BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU
I. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức: Lý giải để hs hiểu rõ ,phát biểu đúng các định nghĩa ,viết đúng các công
thức :
đường đi tốc độ trung bình ,của chuyển động thẳng đều.
2. Về kĩ năng: : Hs vận dụng được các kiến thức trên vào các bài tập một cách thành thạo,
xác định được hướng của các véc tơ vận tốc.Vận dụng để giải được một số bài tập cơ bản.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong học tập. Yêu thích hứng thú với môn học.
4. Trọng tâm
Chuyển động thẳng đều
II. CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên: Khái quát lại toàn bộ kiến thức phần chuyển động thẳng đều
2.Học sinh: Học kỹ kiến thức phần chuyển động thẳng ở nhà
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Vị trí M của chất điểm tại một thời điểm t trên quỹ đạo thẳng : x = OM
+ Quảng đường đi : s = M o M = x – xo
vtb =


s1 + s 2 + ... + s n
s
t = t1 + t 2 + ... + t n

+ Tốc độ trung bình :
+ Chuyển động thẳng đều : Là chuyển động động thẳng có tốc độ trung bình như nhau
trên mọi quãng đường đi
+ Vận tốc của chuyển động thẳng đều : Là đại lượng đại số kí hiệu v có giá trị tuyệt đối
bằng tốc độ của chuyển động thẳng đều, có giá trị dương khi vật chuyển động theo chiều
dương và có giá trị âm khi vật chuyển động ngược chiều dương mà ta chọn.
+ Phương trình của chuyển động thẳng đều : x = xo + s = xo + vt
+ Đồ thị toạ độ – thời gian của chuyển động thẳng đều : Là một đường thẳng có hệ
số góc bằng v.
Hoạt động 2 ( 30 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài 1 trang 7.
Yêu cầu học sinh viết công Viết công thức.
Tốc độ trung bình trong cả hành
thức tính tốc độ trung bình
trình :
trên cả hành trình.
2s
2s
=
2v1v 2
Hướng dẫn đê học sinh xác Xác định t1, t2.
s
s

t1 + t 2
+
định t1 và t2.
v1 v 2 = v1 + v2
vtb =
Yêu cầu học sinh thay số,
Thay số tính tốc độ trung
2.40.60
tính.
bình.
= 40 + 60 = 48 (km/h)
TC VẬT LÝ 10

1


Trường THPT Phan Đình Phùng

Năm học 2019 - 2020

Bài 2 tragng 7
Tốc độ trung bình trong cả hành
trình :

Yêu cầu học sinh viết công Viết công thức.
3s
3s
thức tính tốc độ trung bình
=
trên cả hành trình.

s
s
s
t1 + t 2 + t 3
+ +
Hướng dẫn đê học sinh xác Xác định t1, t2 và t3.
v1 v 2 v3
vtb =
định t1, t2 và t3.
3v1v 2 v3
Yêu cầu học sinh thay số,
Thay số tính tốc độ trung
tính.
bình.
= v1v 2 + v 2 v3 + v3 v1
3.30.40.50
= 30.40 + 40.50 + 50.30

Hướng dẫn để học sinh viết
công thức tính đường đi và
phương trình chuyển động
của xe máy và ôtô theo trục
toạ độ và gốc thời gian đã
chọn.

Viết công thức tính đường đi
và phương trình chuyển động
của xe máy và ôtô theo trục
toạ độ và gốc thời gian đã
chọn.


= 38,3 (km/h)
Bài 2.15
a) Quãng đường đi được của xe
máy :
s1 = v1t = 40t
Phương trình chuyển động của xe
máy : x1 = xo1 + v1t = 40t
Quãng đường đi của ôtô :
s2 = v2(t – 2) = 80(t – 2)
Phương trình chuyển động của
ôtô :
x2 = xo2 + v2(t – 2) = 20 + 80(t – 2)
b) Đồ thị toạ độ – thời gian của xe
máy và ôtô :

Hướng dẫn để học sinh vẽ Vẽ đồ thi toạ độ – thời gian
đồ thị toạ độ – thời gian của của ôtô và xe máy.
ôtô và xe máy trên cùng một
hệ trục toạ độ.

c) Căn cứ vào đồ thị ta thấy hai xe
gặp nhau tại vị trí có x = 140km và
t = 3,5h tức là cách A 140km và
Xác định vị trí và thời điểm
vào lúc 9 giờ 30 phút
Yêu cầu học sinh căn cứ ôtô và xe máy gặp nhau.
vào đồ thị hoặc giải phương
trình để tìm vị trí và thời
điêm ôtô và xe máy gặp

nhau.
Giải thêm một số bài tập ở
phiếu học tập
IV.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
PHIẾU HỌC TẬP
1. Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ x=
5m. Phương trình toạ độ của vật là
TC VẬT LÝ 10

2


Trường THPT Phan Đình Phùng

A. x= 2t +5
C. x= 2t +1

Năm học 2019 - 2020

B. x= -2t +5
D. x= -2t +1

2. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = - 18 + 5t ;x
(km) t(h).Xác định độ dời của chất điểm sau 4 giờ
A. – 2 km
B. 2 km
C. 20 km
D. – 20 km
3. Chọn phương trình chuyển động thẳng đều không xuất phát từ gốc toạ độ và ban đầu
hướng về gốc toạ độ

A. x =15 +40t
B. x = 80 – 30t
C. x = - 60t
D. x = -60 – 20t
4. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40km/h .Nếu tăng
vận tốc thêm 10km/h thì ôtô đến B sớm hơn dự định 30phút . Quãng đường AB bằng :
A. 50km
B.100km
C.150km
D.200km
5. Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy trên đường thẳng .Trên nửa đầu của đường đi
ôtô chuyển động với vận tốc không đổi 40km/h .Trên nửa quãng đường sau , xe chạy với
vận tốc không đổi 60km/h Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là
A.48km/h
B.25km/h
C.28km/h
D.32km/h
6. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 3 – 10t ;x
(km) t(h).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và đang chuyển động theo chiều nào của
trục Ox ?
A. Từ điểm O; theo chiều dương
B. Từ điểm O; theo chiều âm
C. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều dương D. Từ điểm M cách O 3km,theo chiều âm
DUYỆT BLĐ

TC VẬT LÝ 10

3




×