Ngy son:23/8/09
Ti t t ch n 1: những khái niệm cơ bản về chuyển động
thẳng.
chuyển động thẳng đều
I.MụC TIÊU:
a. Kiến thức. Lý giải để hs hiểu rõ ,phát biểu đúng các định nghĩa ,viết đúng các công thức :
đờng đi tốc độ trung bình ,của chuyển động thẳng đều.
b. Kỹ năng: Hs vận dụng đợc các kiến thức trên vào các bài tập một cách thành thạo ,xác
định đợc hớng của các véc tơ vận tốc.Vận dụng để giải đợc một số bài tập cơ bản.
c. Thái độ. Nghiệm túc trong học tập
II CHUẩN Bị:
Giáo viên: Khái quát lại toàn bộ kiến thức phần chuyển động thẳng đều
Học sinh : Học kỹ kiến thức phần chuyển động thẳng ở nhà
III.hoạt động daỵ HọC:
1.ổn định lớp .(1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. (5 phút )
a. Em hãy nêu định nghĩa về tốc độ ,đờng đi trong chuyển động thẳng đều?
b. Chất điểm là gì? hệ trục toạ độ,gốc toạ độ ,gốc thời gian?
3. Hot ng dy hc:
Hoạt động 1. Nêu yêu cầu tổng quát( 4phút).
( Việc cung cấp cho các em một cách đầy đủ về phơng pháp giải bài toán là hết sức cần thiết,nó
trang bị cho các em về phơng pháp luận để áp dụng cho nhiều bài toán khác nhau có cùng bản chất
, cùng dạng )
Hoạt động 2 .
Vị trí M của chất điểm tại một thời điểm t trên quỹ đạo
thẳng đợc xác định bởi toạ độ x =
OM
.(6 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Y/c hs hãy nêu các trình tự để giải một bài
toán chuyển động thẳng đều?
Bớc nào là quan trọng nhất?
GV nhắc lại các bớc giải bài toán chuyển
động thẳng đều.Các lu ý khi giải bài toán
này.
Quan trọng nhất là chọn gốc toạ độ ,gốc
thi gian và viết đúng phơng trình chuyển
động của các vật
HS
Trình bày trình tự 5 bớc để giải bài toán
chuyển động thẳng đều.
Bớc 1:chọn trục toạ độ,chọn gốc toạ độ ,gốc
thời gian.
Bớc 2:Viết pt- chuyển động của mỗi vật
Bớc 3: Giải các hệ phơng trình
Bớc 4: Biện luận để lấy nghiệm.
Bớc 5: Kiểm nghiệm bằng đồ thị . Tại vị trí
hai đồ thị giao nhau chính là toạ độ của hai
vật gặp nhau.
Hs. Quan trọng nhất là viết đúng phơng trình
chuyển động của mỗi vật .
1
Hoạt động 3
. Quảng đờng đi trong các chuyển đông thẳng
.(6 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.Chọn khi t=0 thì X
0
=
0
OM
Khi t > 0 thì X =
OM
Khi nào thì s > 0 khi nào thì s < 0 Vậy
quảng đờng là giá nh thế nào
HS
Lu ý về gốc toạ độ gốc thời gian
Quảng đờng là giá trị không âm
Hoạt động 4
. Tốc độ trung bình
.(6 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV
Thơng số giữa quảng đờng đi và thời gian là
đại lợng đạc trng cho những yếu tố nào?
Nêu các đơn vị ?
Nếu chuyển động ngợc chiều dơng thì tốc
độ t/b đợc tính nh thế nào ?
HS
V =
t
s
Đơn vị m/s ; km/h
Tốc độ t/b
v
=
t
s
Hoạt động 5.
Các bài toán về tốc độ trung bình
( 15 phút )
(Đây là loại bài toán mà hs hay nhầm lẫn khi lấy giá trị tb của
vận tốc với tb của tổng các vận tốc)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV. Đọc đề
Một mô tô đi với vận tốc 50 km/h trên nữa
đoạn đờng AB. Trên nữa đoãn đờng còn
lại ,mô tô đi nữa thời gian đầu với vận tốc 40
km/h ,nữa thời gian sau với vận tốc 30 km/h .
tính vận tốc trung bình của xe mô tô đó trên
nữa quảng đờng AB.
cho hs ghi đề .Rồi y/c hai hs lần lợt lên trình
bày.
HS
Ghi đề ghi tóm tắt tự trình bày
Hs khác lên lớp trình bày .
Hs nhận xét bài làm của bạn.
Nghe +ghi các chú ý của thầy
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Giáo viên cho một chuyển động thẳng đều
y/c hs hãy mô tả nó bằng giãn đồ véc tơ
Hãy viết p/t chuyển động của chất điểm?
Nhận xét toạ độ theo tg..
Cho các ví dụ minh hoạ
HS
Xác định gốc ,vị trí của M
-Nếu đi theo chiều dơng thì x tăng khi t
tăng ,chiều âm thì ngợc lại
0
x
2
Xong thì giáo viên y/c các hs khác nhận
xét
Giải thích các trình tự bài toán mà hs đã
làm đợc và cha làm đợc
GV .Điều cần lu ý khi giải bài toán về vận
tốc tb.Tránh nhầm lẫn vận tốc tb tổng các
vận tốc với vận tốc tb
Hoạt động 6. Ôn tập cũng cố.(2 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Y/c hs về nhà .Làm bài tập sgk.
Bài tập sách bài tập ứng với phần học chính
khoá
HS
Nhận nhiệm vụ
IV.rút kinh nghiệm:
...
...
.
..
3
Ngày soạn:30/8/09
Ti ế t t ự ch ọ n 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều
I.MơC TI£U:
a. KiÕn thøc. Kh¾c s©u c¸c kh¸i niƯm vỊ gia tèc ,vÕc t¬ gia tèc.ViÕt ®óng biĨu thøc tÝnh
®êng ®i trong chun ®éng th¼ng biÕn ®ỉi ®Ịu
b. Kü n¨ng: X¸c ®Þnh ®óng dÊu cđa c¸c ®¹i lỵng vËn tèc gia tèc trong biĨu thøc.
c. Th¸i ®é: Nghiªm tóc trong häc tËp
II CHN BÞ:
Gi¸o viªn:
Chn bÞ néi dung cđa phÇn chun ®éng th¼ng biÕn ®ỉi ®Ịu ,c¸c lu ý thêng gỈp.
Häc sinh : Häc kü kiÕn thøc ë nhµ phÇn häc nµy
III.ho¹t ®éng d HäC:
1.ỉn ®Þnh líp .(1 phót)
2.KiĨm tra bµi cò. (5 phót )
a. ViÕt ph¬ng tr×nh cđa vËn tèc ,gia tèc ,®êng ®i trong chun ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu,chËm
dÇn ®Ịu? Nªu dÊu cđa c¸c ®¹i lỵng trong c¸c biĨu thøc trªn?
3.Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng 1.
VËn tèc tøc thêi
(5phót )
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
GV.Trong mét chun ®éng th¼ng th× vËn
tèc t¹i mét th¬× ®iĨm bÊt kú ®ỵc x¸c ®Þnh nh
thÕ nµo?
Gi¸ trÞ cđa vËn tèc t¹i mäi thêi ®iĨm cã cïng
mét gi¸ trÞ kh«ng v× sao?
Y/C hs nh¾c l¹i ®n vỊ vËn tèc ,vÐc t¬
VËn tèc,sù phơ thc cđa nã vµo tg?
HS
Nh¾c l¹i c¸c kh¸i niƯm theo sgk
Gi¸ trÞ cđa vËn tèc t¹i c¸c thêi ®iĨm kh¸c
nhau th× kh¸c nhau.v× vËn tèc lu«n thay ®ỉi
theo thêi gian
Ho¹t ®éng 2.
Chun ®éng th¼ng biÕn ®ỉi ®Ịu-gia tèc
(5phót)
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
GV.
VËn tèc lµ hµm bËc mÊy cđa thêi gian ?®å
thÞ cã d¹ng nh thÕ nµo?
Ph©n biƯt chun ®éng nhanh dÇn ®Ịu ,chËm
dÇn ®Ịu?
NhËn xÐt c¸c gi¸ trÞ cđa gia tèc trong c¸c
trêng hỵp ®ã? §é biÕn thiªn cđa v¹n tèc tû lƯ
víi ®¹i lỵng nµo?
BiĨu thÞ c¸c vÐc t¬ vËn tèc ,gai tèc trªn mét
hƯ trơc to¹ ®é
HS
VËn tèc lµ hµm bÊc nhÊt cđa tg
V(t) =v
0
+ a.t
a> 0 Chun ®éng ND §
a< 0 Chun ®éng CD §
a =
t
v
∆
∆
. m/s
2
(®é biÕn thiªn vËn tèc trªn mét ®¬n vÞ thêi
gian
Ho¹t ®éng3.
TÝnh qu¶ng ®êng ®i ®ỵc trong c/®éng th¼ng B§§(
10 phót)
( CÇn chó ý lµ chun ®éng nhanh dÇn ®Ịu hay chËm dÇn ®Ịu)
4
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Vẽ đồ thị của chuyển động nhanh dần đều
trên hệ trục toạ độ v.t ứng với thời điểm t
1
và t
2
Y/c hs tính diện tích của hình thang đợc giới
hạn bởi v
t
,t
1
,t
2
và trục tg?
Ta phải sử dụng những kiến thức nào để giải
bài toán này?
Hãy so sánh công thức diện tích trên và công
thức tính đờng đi trong chuyển động nhanh
dần đều ta đã học
Nêu các trờng hợp riêng của nó?
HS căn cứ vào đồ thị sau để trã lời
HS tự trình bày
Chúng có cùng công thức .Về mặt giá trị đại
số là nh nhau
Hoạt động 4.
Các bài toán về chuyển động thẳng biến đổi đều
(15 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Đọc các bài toán trong tài liệu tự chọn cho
hs ghi,y/c các em tự trình bày,tóm tắt và ph-
ơng hớng giẩi .
Gọi vài hs lên trình bày
Sau đó gv nhận xét ,rút kinh nghiệm.
Sau mỗi bài giải thì GV nhận xét cho điểm
từng bài một.
Nêu phơng pháp để giải từng loại bài tập
một .
HS ghi đề ra ,ghi tóm tắt,tự tìm phơng án
giải.
Hs1
Lên bảng trình bày,cả lớp góp ý
Ghi bài chữa của thầy
Chú ý : Những nhận xét của gv
Hoạt động 5. Ôn tập cũng cố (4 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Y/c một vài hs nhắc lại những chú ý,phơng
pháp, trọng tâm kiến thức bài giảng
Ra bài tập về
HS Nhắc lại kiến thức đã học?
Ghi bài tập về nhà
IV.rút kinh nghiệm:
...
...
.
5
S = v.t
V(m/s)
t(s)
Ngy son:6/9/09
Ti t t ch n 3:
chuyển động tròn đều
I.MụC TIÊU:
a. Kiến thức. Khắc sâu kiến thức về chuyển động tròn đều .Về tốc độ góc,tốc độ dài,gia tốc
b.Kỹ năng: Vẽ đúng véc tơ tốc độ góc,tốc độ dài,gia tốc trong c/đ tròn đều
c. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập ,có tinh thần giúp đỡ bạn
II CHUẩN Bị:
Giáo viên: Kiến thức mở rộng tỷ mỷ về chuyển động tròn đều
Học sinh : Học thuộc kiến thức đã học ở nhà
III.hoạt động daỵ HọC:
1. ổn định lớp .(1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ. (5 phút )
a. Nêu đn về chuyển động tròn đều? viết các biểu thức gia tốc,tốc độ góc tốc độ dài?
b. Nêu đ/n về gia tốc hớng tâm,chỉ rõ phơng chiều của nó?
3. Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1.
Định nghĩa
( 5phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Cho một chuyển động tròn đều với chu kỳ T
bán kính r.Y/c học sinh
Xác định tần số góc,tốc độ góc ,tốc độ dài,
nêu mối liên hệ giữa chúng.
Gv nhắc đn một cách chính xác nhất.
HS:
Trã lời các câu hỏi của gv
Phát biểu các đn theo sgk
Hs Ghi đn
Hoạt động 2.
Tốc độ dài và tốc độ góc
(9 phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Em hãy trinh bày gia
tốc trong chuyển động
tròn đều? Nêu sự thay
đổi về phơng chiều của vận tốc trong chuyển
động tròn đều?
HS
= 2f =
r
v
( Rađian/s)
Hs
a
r
=
t
v
có độ lớn
2
ht
v
a
r
= =
2
r ( m/s
2
)
Hoạt động 3. Bài toán áp dụng (15 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
6
0
GV. c ra
Vệ tinh nhân tạo của trái đất ở độ cao
h = 340 km bay với vận tốc 8,3 km/s .
Tính tốc độ góc , chu kỳ và tần số của nó .
Coi chuyển động là tròn đều , cho bán kính
trái đất là R = 6380km.
Yêu cầu h/s ghi tóm tắt và giải b tập .
Cho một hs lên chữa ,y/c hs khác nhận xết
đánh giá bài của bạn
GV nhận xét lại cho điểm ,nêu những lu ý
bài giảng này
HS ghi đề bài .
Hs1 ghi tóm tắt nêu hớng giải bài toán.
áp dụng công thức
2
v
R h
=
+
và
2
T
=
Hs2 giải bt .Ta có
2 2
8300 83
6380000 340000 638 34
= =
+ +
= 10,25
Và T = 0,62 (s) và f = 1,61 (hz)
Hs3 nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 4. Ôn tập cũng cố ( 10 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV. Y/c hs nhắc lại các nội dung chính của
bài học .
Ra bài tập về nhà
Câu1: Một ngời đi xe đạp với vận tốc 12
km/h . Hỏi trong một phút ngời đó phải đạp
pê đan bao nhiêu vòng ? Biết rằng bánh xe có
đờng kính 680 mm, líp có đờng kính 5 cm,đĩa
bàn đạp có đờng kính 14 cm.
Câu 2: Trong chuyển động quay của kim
đồng hồ khoảng thi gian ngắn nhất để kim
phút đuổi kịp kim giờ là bao nhiêu? khi chọn
mốc thi gian vào lúc .
a. Lúc 6h 00phút.
b. Lúc 9 h 00 phút
HS
Nhắc lại nội dung chính của bài học
Cả lớp ghi bài tập về nhà
IV.rút kinh nghiệm
:
.
...
...
...
7
Ngy son:13/9/09
Ti t t ch n 4:
tính tơng đối của chuyển động.
I.MụC TIÊU:
a. Kiến thức. Học sinh xác định đợc véc tơ vận tốc tổng của vật khi tham gia nhiều chuyển
động.
b. Kỹ năng: Tổng hợp véc tơ theo quy tắc hình hành
c. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập-giúp đỡ bạn
II CHUẩN Bị:
Giáo viên: lý thuyêt về chuyển động tròn đều,các bài tập theo tài liệu hớng dẫn
Học sinh :học kỹ lý thuyết ở nhà ,khái niệm công thức cộng vận tốc
III.hoạt động daỵ HọC:
1.ổn định lớp .(1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. (5 phút )
a. Chuyển động của một vật ,vận tốc của c/động mang tính tơng đối,hay tuyệt đối?
b. Nêu quy tắc tổng hợp lực bằng hình bình hành ?
3.Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1 .
Định nghĩa
(5phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Y/c hs phát biểu đn về tính tơng đối của
chuyển động, nh vận tốc ,quỹ đạo,gia tốc ...
HS
đọc sách gk suy nghĩ để trã lời các câu hỏi
của thầy
Kl chuyển động chỉ mang tính tơng đối.
Hoạt động 2.
Tổng hợp vận tốc-cộng vận tốc
(15phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Nêu ví dụ nhỏ trong sgk tham khảo.
Y/c hs phân tích các dữ kiện đã cho.
Trình bày lý thuyết về cộng vận tốc.
Y/c hs nhắc lại quy tắc hình bình hành
chuyển động tịnh tiến là gì?
Nêu trờng hợp đặc biệt.
HS
Học sinh ghi ví dụ ,
Trã lời các câu hỏi của gv .
Trờng hợp khi các chuyển động cùng phơng
cùng chiều thì ta cộng nh cộng đại số .
Hoạt động 3
. Bài tập áp dụng
(15phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV. Đọc bài toán cho hs ghi .
Y/c Hs ghi tóm tắt,nêu cách giải bt
Y/c hs khác giải ,
Hs nhận xét kq bài làm của bạn.
Thầy đánh giá lại, nêu những lu ý khi giải
loại bài tập này.
HS
Ghi bài toán trình bày hớng giải nêu các kiến
thức liên quan .
Hs giải + hs nhận xét
Hs ghi bài tập về nh à .
8
Đọc bài tập về nhà áp dụng ,
Hoạt động 4.
Ôn tập cũng cố
( 4 phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Y/c hs nhắc lại các nội dung chính của bài
học .
Ra bài tập về nhà ...
Về nhà chuẩn bị bài mới
HS
Nhắc lại nội dung chính của bài học
Cả lớp ghi bài tập về nhà
Ra đề kiểm tra 15 phút cho về nhà làm tiết học sau gv thu
Lúc 7 h một đoàn tàu từ Nha Trang đi Hà Nội với vận tốc 50 km/h . Sau khi chạy đợc 1h thì
dừng lại trong ga 15 min. Sau đó lại tiếp tục chạy với vận tốc bằng lúc đầu . Lúc 8 h 15 min một
ô tô khởi hành từ Nha Trang đi Hà Nội với vận tốc 70 km/h. Coi chuyển động của các xe là thẳng
đều.
a. Vẽ đồ thị chuyển động của tàu và ô tô trên cùng một hệ trục tọa độ .
b. Căn cứ vào đồ thị xác định vị trí ô tô đuổi kịp tàu .
c. Lập phơng trình chuyển động của tàu và ô tô kể từ lúc xe bắt đầu chạy .
d. Tìm vị trí , thời điểm xe đuổi kịp tàu . Đối chiếu kết quả với câu a,b .
IV.rút kinh nghiệm:
...
...
.
..
9
Thứ ngày 25 tháng 01 năm 2009
Chủ đề 2 : phơng pháp động lực học (
4 Tiết
)
(Tiết1) nội dung phơng pháp động lực học.
khảo sát chuyển động của một vật.
I.MụC TIÊU:
a. Kiến thức Làm sáng tỏ hơn các định luật Niu-Tơn,Lý giải để hs viết đúng phơng trình cơ bản
của động lực niu-tơn.
b. Kỹ năng: Xác định đúng ,đủ các lực tác dụng lên vật.Viết đúng biểu thức các điịnh luật niu-
tơn.
c. Thái độ : Nghiêm túc trong học tập. Có tình thần đoàn kết cùng chia sẻ với bạn .
II CHUẩN Bị:
Giáo viên: Lý thuyết tổng hợp về cơ học niu-tơn ,các bài toán điển hình về phơng pháp động
lực học
Học sinh : Học kỹ ba định luật niu-tơn,
III.hoạt động daỵ HọC:
1.ổn định lớp .(1 phút)
2.Kiểm tra bài cũ. (5 phút )
a. Phát biểu ba định luật niu-tơn,viết biểu thức ,nêu ý nghĩa ,đơn vị các đại lợng?
b. Em hãy nêu các khái niệm về nội lực và ngoại lực?
3.Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1. Nội dung phơng pháp động lực học ( 10 phút ).
Đây là nội dung mới mà trong sgk cha đa vào.Nên việc trình bày mất khá nhiều công sức.
Y/C hs phải hiểu và ghi nhớ đợc các bớc của phơng pháp này.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Trình bày đầy đủ 6 bớc cơ bản của phơng
pháp động lực học.
Bớc 1.Chọn hệ trục toạ độ ...
Bớc 2. Xác định tất cả các lực tác dụng lên
vật.( điểm đặt,phơng chiều ,độ lớn).
Bớc 3.Viết phơng trình niu-tơn cho các vật
( hệ vật ) .Dới dạng véc tơ.
Bơc 4. Chiếu lên hệ trục toạ độ ta có dạng đại
số.
Bớc 5. Khảo sát chuyển động của từng vật.
(phân biệt nội lực ngoại lực)
Bớc 6. Biện luận để lấy nghiệm pt.
HS
GHI cụ thể+NGHE tỷ mỷ từng
ý,từng bớc ,không hiểu ở đâu
phải hỏi ngay .
Hoạt động 2. Khảo sát chuyển động của một vật ( 20phút ).
10
Để giải đúng đợc bài toán thì việc khảo sát chính xác chuyển động là một bớc hết sức quan
trọng.Chúng ta cần nghiên cứu nó một cách nghiêm túc .
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
Đọc đề bài toán số (1)
Yêu cầu hs ghi đề ,Nghiên cứu kỹ đề và đề
xuất phơng pháp giải.Theo ppđl học mà vừa
đợc học trong phần trớc.
GV kiểm tra từng bớc rồi nhận xét.
GV đọc đề bài toán (2) ,(3),(4).
Y/c từng hs một nêu từng bớc giải các bài
toán.
HS
Ghi đề suy nghĩ các bớc giải bài toán.
Chú ý trình bày cận thận từng bớc1
Hs ghi đề + ghi các lu ý của gv. Chú ý nghe
bạn trình bày bài giải .Đối chiếu với bài giải
của mình.
RúT KINH NGHIệM ,HọC HỏI BạN
Hoạt động 3. Những điểm cần lu ý ( 4phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV.
So sánh chuyển động của vật trên mặt nằm
ngang,và trên mặt phẳng nghiêng.Nêu điểm
khác biệt nỗi bật nhất trong hai loại bài toán
đó
Gv Nhắc nhở các điểm qua trọng từng bài
toán
HS
Hs chú ý nghe giảng và ghi nhớ.
Hoạt động 4. Ôn tập cũng cố (5phút )
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV. Y/c hs nhắc lại các nội dung chính của
bài học .
Ra bài tập về nhà ...
Về nhà chuẩn bị bài mới
HS1 NHắc lại nội dung chính của bài học
Cả lớp ghi bài tập về nhà
IV.rút kinh nghiệm:
...
...
.
..
11