Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DÙNG BIỂU THỨC LIÊN HỢP VÀO GIẢI PT VÀ HPT VÔ TỈ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.8 KB, 4 trang )

Dùng biểu thức liên hợp vào giải ph -
ơng trình và hệ ph ơng trình vô tỉ
TT Biểu thức Biểu thứ liên hợp tích
1
A


B
A


B
A-B
2
3
A
+
3
B
3
2
A
-
3
AB
+
3
2
B
A+B
3


3
A
-
3
B
3
2
A
+
3
AB
+
3
2
B
A-B
ví dụ1: Giải phơng trình
32

x
-
x
=2x-6
Lời giải.
Điều kiện x

2/3 khi đó PT đã cho tơng đơng với
(
32


x
-
x
)(
32

x
+
x
)/
32

x
+
x
=2(x+3)

xx
x
+

32
3
=2(x-3)

hoặc x=3 (thoả mãn ) hoặc
2 - 1/
32

x

+
x
=0 (1)
Từ điều kiện x

2/3 >1 suy ra 2 - 1/
32

x
+
x
>0
Do đó pt (1) vô nghiệm. Do đó pt đã cho có nghiệm duy nhất x=3
ví dụ2: Giải PT x
2
+9x+20=2
103
+
x
(*)
Lời giải.
Điều kiện x

-10/3. Khi đó PT đã cho tơng đơng với
(x+3)(x+6)=2(
103
+
x
-1)(
103

+
x
+1)/
103
+
x
+1

(x+3)(x+6)=6(x+3)/
103
+
x
+1

hoặc x=-3(thoả mãn) hoặc x+6 -
1103
6
++
x
=0 (1)
Với x>-3 thì
1103
6
++
x
<3 và x+6>3 nên pt (1) vô nghiệm .
1
Với -10/3

x<-3, tơng tự ta có

1103
6
++
x
>3 và x+6<3 nên pt
(1) vô nghiệm. Vậy pt đã cho có nghiệm duy nhất x=3.
ví dụ3: Giải pt:
12
2
+
x
+5=3x+
5
2
+
x
(*)
Lời giải.
Ta có: (*)

12
2
+
x
-4=3(x-2)+(
5
2
+
x
-3)


=3(x-2)+

=3(x-2)+

hoặc x=2 (thoả mãn) hoặc
=3+ =0 (1)
Do
12
2
+
x
>
5
2
+
x
, từ (*) suy ra 3x>5 dẫn đến x+2>0, từ đó suy ra
-3- <0 nên pt (1) vô nghiệm .
Vậy x=2 là nghiệm duy nhất của pt (*)
ví dụ4: Giải pt: 2x
2
-11x+21=
3
44

x
Lời giải.
PT đã cho tơng đơng với
(x-3)(2x-5)=



(x-3)(2x-5)=
Hoặc x=3 hoặc 2x-5- =0 (1) với t=
3
44

x
Với x>3 thì 2x-5>1 và <1, suy ra pt (1) vô nghiệm.
Với x<3 thì 2x-5<1 và >1,suy ra pt (1) vô nghiệm.
Vậy pt đã cho có nghiệm duy nhất x=3.
ví dụ5: Giải pt: -2 =
Lời giải:
2
điều kiện -2

x

2. Khi đó pt đã cho tơng đơng với
=


=

hoặc x=2/3,
Hoặc +2 =
4
2
+
x

(1)
Bình phơng 2 vế của (1) ta đợc
4 +(2-x)(x+4)=0


(4 +(x+4) )=0 (2)
Dễ thấy 4 +(x+4) >0 với -2

x

2
do đó từ (2) suy ra x=2 ( thoã mãn )
Vậy pt đã cho có 2 nghiệm x=2/3 hoặc x=2.
ví dụ6: Giải HPT





=++
=++
)2(321
)1(321
xy
yx
Lời giải:
Điều kiện x

2 và y


2 từ HPT đã cho ta suy ra
1
+
x
- = -


=
1
+
x
+ = +.
Nếu x>y

2 thì
1
+
x
+ > +;
Nếu 2

x<y thì
1
+
x
+ < +;
Do đó x=y. Thay vào PT (1) ta đợc

1
+

x
+ =3

=5-x (3)
Bình phơng 2 vế của (3) giải ra ta đợc x=3 (thoả mãn ).
Vậy hệ đã cho có nghiệm (x,y)=(3,3)
ví dụ7: Giải HPT







=++
=++
)2(2
1
2
1
)1(2
1
2
1
x
y
y
x
Lời giải:
Điều kiện x>0, y>0 . Từ hệ PT đã cho ta suy ra


x
1
2
+
-
x
1
=
y
1
2
+
-
y
1



=
3
Tõ ®ã ta cã
x
1
2
+
+
x
1
=

y
1
2
+
+
y
1
(3)
NÕu x>y>0 th×
x
1
2
+
+
x
1
<
y
1
2
+
+
y
1
;
NÕu 0<x<y th×
x
1
2
+

+
x
1
>
y
1
2
+
+
y
1
;
VËy tõ (3) suy ra x=y. Thay vµo PT (1) ta cã
x
1
2
+
=2-
x
1
. B×nh ph¬ng 2 vÕ
ta ®îc 2+
x
1
=4+
x
1
-
x
4


x=4 (tho· m·n)
VËy hÖ ®· cho cã nghiÖm (x,y)=(4,4).
4

×