Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HK i địa 9 mã 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.75 KB, 4 trang )

V Quang Biờn Trng THCS o S Tớch Nam nh
TRNG THCS O S TCH

KIM TRA CHT LNG HC Kè I
NM HC: 2019 - 2020
MễN: A L 9
(Thi gian lm bi 45 phỳt)
H V TấN: ..................................................................LP: 9..............M ấ 001
Cõu 1: c im ni bt v dõn s ca nc ta hin nay l
A. dõn s ụng, t sut tng c hc cao.
B. dõn c phõn b ng u.
C. nc ta cú c cu dõn s tr.
D. t sut t cao, t sut sinh thp.
Cõu 2: Mt v khỏch nc ngoi mun tỡm hiu bn sc vn hoỏ ca ngi Gia-rai v ấ-ờ nc ta.
Nghiờn cu Atlat a lớ Vit Nam (trang 16), em s khuyờn v khỏch ú n vựng cú ngi Gia-rai v ấ-ờ
sinh sng nhiu nht nc ta l
A. Trung du v min nỳi Bc B.
B. Bc Trung B.
C. Tõy Nguyờn.
D. ụng Nam B.
Cõu 3: Cho bng s liu:
T SUT SINH V T SUT T CA NC TA, GIAI ON 2009 - 2015
(n v: 0/00)
Nm
2009
2015
T sut sinh

17,6

16,2



T sut t

6,8

6,8

(Ngun: Niờn giỏm thng kờ Vit Nam 2016, NXB Thng kờ, 2017)
Qua bng s liu trờn, t l gia tng dõn s t nhin ca nc ta giai on 2009 2015 ln lt l
A. 1,08 v 0,94
B. 0,94 v 1,99
C. 1,99 v 0,96
D. 1,08 v 0,98.
Cõu 4: Hin nay mc dự t l tng dõn s nc ta ó gim, nhng quy mụ dõn s vn tng nhanh l do
A. i sng i b phn nhõn dõn c ci thin.
B. Tc tng trng kinh t liờn tc tng vi tc cao
C. Hiu qu ca chớnh sỏch dõn s v k hoch hoỏ gia ỡnh cha cao.
D. Quy mụ dõn s hin nay ln hn trc õy v s ph n trong tui sinh chim t l cao
Cõu 5: Kt cu dõn s tr ca nc ta th hin rừ nột qua
A. C cu lao ng trong cỏc ngnh kinh t.
B. C cu dõn s theo nhúm tui.
C. C cu dõn s theo cỏc thnh phn kinh t
D. C cu dõn s theo gii tớnh.
Cõu 6: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng v c im dõn s nc ta hin nay?
A. Cú nhiu dõn tc ớt ngi.
B. Gia tng t nhiờn rt cao.
C. Dõn tc Kinh l ụng nht.
D. Cú quy mụ dõn s ln.
Câu 7: Quần c nông thôn không có đặc điểm nào dới đây?
A. Có mật độ dân số rất cao.

B. Có nhiều tên gọi khác nhau tuỳ theo từng vùng.
C. Nông nghiệp là hoạt động kinh tế chủ yếu.
D. Phân bố trải rộng theo lãnh thổ.
Cõu 8: Cn c vo Atlat a lớ Vit Nam (lc chn nuụi). Cho bit n trõu c nuụi nhiu nht
vựng no di õy?
A. Bc Trung B.
B. Tõy Nguyờn.
C. ng bng sụng Cu Long.
D. Trung du v min nỳi Bc B.
Câu 9: Cn c vo Atlat a lớ Vit Nam(trang 15). Cho bit vựng có mật độ dân số
cao nhất và vùng có mật độ dân số thấp nhất ở nớc ta là nhng vựng no di õy?


Vũ Quang Biên – Trường THCS Đào Sư Tích – Nam Định
A. §ång b»ng s«ng Hång vµ B¾c trung Bé
B. §ång b»ng s«ng Cöu Long vµ T©y Nguyªn.
C. §ång b»ng s«ng Hång vµ T©y Nguyªn
D. §ång b»ng s«ng Cöu Long vµ Duyªn h¶i Nam Trung Bé
Câu 10: Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại
A. rừng phòng hộ.
B. rừng đặc dụng.
C. rừng khoanh nuôi.
D. rừng sản xuất.
Câu 11: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng chủ yếu là vì
A. điều kiện kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. nguồn lao động ít hơn.
D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta hiện nay?
A. Ở miền núi, dân cư phân bố thưa thớt.

B. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
C. Dân cư phân bố không đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D. Mật độ dân số ở nông thôn cao hơn so với đô thị.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở
nước ta?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 14: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
Câu 15: Loại c©y nµo dưới ®©y kh«ng ph¶i lµ c©y c«ng nghiÖp l©u n¨m nhiÖt ®íi?
A. Cµ phª
B. Cao su
C. Đậu tương
D. ChÌ
Câu 16: Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Dồi dào, tăng nhanh.
B. Tăng Chậm.
C. Hầu như không tăng.
D. Dồi dào, tăng chậm .
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là mặt mạnh của lao động Việt Nam ?
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông –lâm – ngư – nghiệp.
B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện.
D. Có tác phong công nghiệp, năng suất lao động cao.
Câu 18: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về

A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghiệm sản xuất
D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.
Câu 19: Trong giai đoạn 1989 -2007, lao động nước ta chủ yếu hoạt động trong các ngành kinh tế nào ?
A. Dịch vụ
B. Công nghiệp Xây dựng
C. Nông – Lâm – Ngư Nghiệp
D. Các nghành có số lao động tương đương nhau.
Câu 20: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có đặc điểm là
A. già và ổn định.

B. trẻ và ổn định.

C. già nhưng đang trẻ dần.
D. trẻ nhưng đang già hóa nhanh.
Câu 21: Nguồn lao động ở nước ta đông và tăng nhanh ảnh hưởng trực tiếp đến vấn đề nào dưới đây?
A. Nhà ở
B. Giải quyết vấn đề việc làm
C. Chất lượng cuộc sống
D. Tài nguyên, môi trường.


Vũ Quang Biên – Trường THCS Đào Sư Tích – Nam Định
Câu 22: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là
A. Đã qua đào tạo
B. Lao động trình độ cao
C. Lao động đơn giản
D. Chưa qua đào tạo
Câu 23: Nguồn lao động nước ta thuộc nhóm tuổi nào dưới đây?

A. Dưới tuổi lao động ( Từ 0 – 14 tuổi )
B. Trong tuổi lao động (Từ 15 – 59 tuổi)
C. Quá tuổi lao động ( Từ 59 tuổi trở lên )
D. Trong và quá tuổi lao động.
Câu 24: Ở nước ta, tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực
A. đồng bằng.
B. nông thôn
C. trung du.
D. miền núi.
Câu 25: Hiện nay, khu vực có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất ở nước ta là
A. thành thị.
B. miền núi.
C. nông thôn.
D. đồng bằng.
Câu 26: Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là cho nước ta có
A. nguồn lao động dồi dào.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
D. quỹ phúc lợi xã hội cao
Câu 27: Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Khuyến khích sinh viên đi du học.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Dân số cả nước và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014.
Năm
2000
2005
2010

2014
Tổng số dân (triệu người)
77,6
82,4
86,9
90,7
Tỉ lệ dân thành thị (%)
24,1
27,1
30,5
33,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, NXB Thống kê, 2015)
Thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 bằng biểu đồ nào sau
đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột chồng.
C. Cột nhóm (cột ghép)
D. Kết hợp (cột - đường).
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Đa chủng tộc.
B. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Phân bố chưa hợp lý.
Câu 30: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm
A. 1945
B. 1975
C. 1986
D. 1995
Câu 31: Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Đồng Nai

B. Bình Định
C. Hải Dương
D. Bến Tre.
Câu 32: Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc:
A. Hải Dương
B. Quảng Ninh.
C. Nam Định
D. Hưng Yên.
Câu 33: Nhân tố tự nhiên được coi là tư liệu sản xuất không thể thay thế trong sản xuất nông nghiệp là tài
nguyên
A. đất.
B. khí hậu.
C. nước.
D. sinh vật.
Câu 34: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ
A. có nhiều diện tích đất phù sa.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. có mạng lưới sông ngòi, ao,hồ dày đặc.
D. có nguồn sinh vật phong phú.
Câu 35: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì
A. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.


Vũ Quang Biên – Trường THCS Đào Sư Tích – Nam Định
C. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.
D. tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.
Câu 36: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì
A. tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.
B. nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới cho đến một số cây cận nhiệt và ôn đới.

C. khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.
D. lượng mưa phân bố không đều trong năm .
Câu 37: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là
A. chọn lọc lai tạo giống
B. sử dụng phân bón thích hợp
C. tăng cường thuỷ lợi
D. cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 38: Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ
Câu 39: Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là
A. giống cây trồng
B. độ phì của đất
C. thời tiết, khí hậu
D. trình độ canh tác.
Câu 40. Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1990-2014
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng
suất và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990-2014?
A. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Diện tích lúa tăng trưởng thấp nhất và không ổn định.
C. Năng suất lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai sau sản lượng.
D. Diện tích, năng suất và sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng như nhau.
...........HẾT...........
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

- Giám thị không giải thích gì thêm.



×