Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bài tập sinh học 10 ADN ARN protein

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.54 KB, 10 trang )

PHẦN BÀI TẬP ADN
đơn vị quy đổi
1mm= 103µm= 106 nm= 107 A0
Bài 1. Một gen dài 0,51 µm và có A : G = 7 : 3.
a. Tính số lượng và tỷ lệ từng loại nuclêôtit.
b. Tính số lượng các loại liên kết trong gen.
Bài 2. Một gen có 75 chu kỳ xoắn. Trong gen có hiệu số giữa ađênin với một loại nuclêôtit
là 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch đơn của gen có G = 100. A = 30% số
nuclêôtit của mạch.
a. Tính chiều dài và khối lượng phân tử gen trên.
b. Số lượng và tỷ lệ từng loại nuclêôtit trên gen.
c. Số lượng và tỷ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch.
Bài 3. Một gen có chiều dài 0,306 µm. Trong gen có X = 20% tổng số nuclêôtitcủa gen.
Trên mạch 2 của gen có A = 20%, X = 30% số nuclêôtit của mạch.
a. Tính số nuclêôtit từng loại của gen.
b. Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen.
c. Số liên kết hyđrô và số liên hết hóa trị của gen.

Bài 4: Cho biết một phân tử ADN, số nucleotit (nu) loại A bằng 100000 nu chiếm 20%
tổng số nucleotit.
a. Tính số nucleotit thuộc các loại T, G, X.
b. Chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu .
Bài 5: Cho biết trong một phân tử ADN, số nu loại G là 650000, số nu loại A bằng 2 lần số
nu loại G. Khi phân tử này tự nhân đôi (1 lần), nó sẽ cần bao nhiêu lần nu tự do trong môi
trường nội bào.
Bài 6: Chiều dài của một phân tủ ADN là 0,102mm.
a. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi nó cần bao nhiêu nu tự do.


b. Cho biết trong phân tử ADN, số nu A bằng 160000. tính số lượng mỗi loại nu còn
lại.


Bài 7: Một nu có chiều dài 0,408 và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác là 10% số
nu của gen.
a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300 đvC.
b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.
c. Tính số liên kết hidro của gen.
Bài 8: Mạch đơn thứ nhất của gen có 10%A, 30%G. mạch đơn thứ hai gủa gen có 20%A.
a. Khi gen tự nhân đôi cần tỷ lệ % từng loại nu của môi trường nội bào bằng bao
nhiêu?
b. Chiều dài của gen là 5100 Ao. Tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch.
Bài 9: Một gen có tỉ số nu từng loại trong mạch thứ nhất như sau: %A = 40%, %T = 30%,
%G = 20%, X = 300nu.
a. Tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch.
b. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu trong cả gen.
Bài 10: Một gen có phân tử lượng là 480.10 3 đvC. Gen này có tổng nu loại A và một loại
nu khác là 480 nu.
a. Tính số nu từng loại của gen.
b. Gen nói trên gồm bao nhiêu chu kì xoắn.
Bài 11: Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó nu loại A chiếm 20%.
a. Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
b. Khi tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp từng
loại nu bằng bao nhiêu?
c. Tính số liên kết hidro của gen.
d. Tính số liên tiếp cộng hóa trị của gen.


Bài 12: Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%, T chiếm
30%, và số X = 156. 103 nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch của ADN.
b. Tìm tỉ lệ và số lượng từng loại nu trong cả phân tử ADN.
c. Biết khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC. Hãy tính khối lượng của phân tử

ADN nói trên. Tính số chu kì xoắn.
Bài 13: Một gen có số liên kết hidro là 3120 và số liên kết hóa trị là 4798.
a. Tìm chiều dài và số chu kì xoắn của gen.
b. Tìm số nu từng loại của gen.
c. Trên 1 mạch của gen, người ta nhận thấy hiệu giữa G với A là 15% số nu của
mạch, tổng giữa G với A là 30%. Hãy tìm số nu từng loại của mỗi nhánh.

Bai 14. Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvC.
a. Tính chiều dài của gen bằng milimét?
b. Trên mạch 1 của gen có A = 2T = 3G = 4X. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên từng mạch
đơn của gen?
Bài 15. Một phân tử AND có số liên kết hyđrô là 78.105. Trong đó AND có timin = 20%.
a. Tính chiều dài của phân tử AND theo micrômét.
b. Tính khối lượng, số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của đoạn gen.
Bài 16. Một gen có số liên kết hyđrô là 3120 và tổng số liên kết hóa trị là 4798. Trên mạch
đơn thứ nhất của gen có: A = 120, trên mạch đơn gen thứ hai có 240 G.
a. Chiều dài, khối lượng, số lượng chu kì xoắn của đoạn gen trên.
b. Số nuclêôtit của mỗi loại gen.
c. Tỷ lệ % từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen


Bài 17. Một gen có 60 vòng xoắn và có chứa 1450 liên kết hyđrô. Trên mạch thứ nhất của
gen có 15% ađênin và 25% xitôzin. Xác định:
1. Số lượng và tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen.
2. Số lượng và tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen trên mỗi mạch gen.
3. Số liên kết hóa trị của gen.
Bài 18. Một gen dài 4080 Å và có 3060 liên kết hyđrô.
1. Tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen.
2. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin với timin = 720, hiệu số giữa xitôzin
với timin bằng 120 nuclêôtit. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.

3. Gen thứ hai có cùng liên kết hyđrô vối gen thứ nhất nhưng ít hơn gen thứ hai 4 vòng
xoắn.
Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ hai.
Bài 19.
Hai gen dài bằng nhau - Gen thứ nhất có 3321 liên kết hyđrô và có hiệu số giữa
guanin với một loại nuclêôtit bằng 20% số nuclêôtit của gen. – Gen thứ hai nhiều hơn gen
thứ nhất 65 ađênin.
Xác định:
1. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ nhất.
2. Số lượng và tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen thứ hai.
Bài 20. Một đoạn AND chứa hai gen:
Gen thứ nhất dài 0,51µm và có tỷ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất như sau:
A:T:G:X=1:2:3:4
Gen thứ hai dài bằng phân nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng nuclêôtit từng
loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4
Xác định:
1. Số lượng và tỷ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của mỗi gen.
2. Số lượng và tỷ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn AND.


3. Số liên kết hyđrô và số liên kết hóa trị của đoạn AND.
Bài 21. Một gen có khối lượng phân tử là 9.10 5 đvC. Trong gen có A = 1050 nuclêôtit.
Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A = 450. Trên mạch đơn thứ hai có G = 150.
a. Chiều dài của đoạn gen trên là bao nhiêu?
b. Số lượng và tỷ lệ % từng loại nuclêôtit trên gen.
c. Xét trên từng mạch đơn thì số nuclêôtit mỗi loại của đoạn gen trên là bao nhiêu?
d. Số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen là bao nhiêu?
Bài 22. Một gen có chiều dài 0,408 µm. Trong gen hiệu số giữa ađênin với một loại
nuclêôtit khác là 240 Nu. Trên mạch một của gen có timin = 250. Trên mạch hai của gen
có guanin = 14%.

a. Tính khối lượng và chu kỳ xoắn của đoạn gen trên.
b. Tính số nuclêôtit từng loại của đoạn gen trên.
c. Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen là.

PHẦN BÀI TẬP ARN VÀ PROTEIN
Bài 1: Hai gen cùng chiều dài 3060 A0. Gen I có 15% A. Hai gen đó nhân đôi 1 lần cần
990G từ môi trường. Phân tử ARN được tổng hợp từ gen I có 180U và 290X. Phân tử ARN
được tổng hợp từ gen II có 420U và 160X.
Mỗi gen I và gen II cùng sao mã và đã lấy môi trường 1620U.
a. Số lượng từng loại nu của mỗi gen và mỗi mạch đơn?
b. Số lần sao mã của mỗi gen.
c. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho hai gen thực hiện quá trình sao
mã.
Bài 2: Một gen dài 10,2.103A0 đã được sao mã 5 lần. Mỗi mARN được sao mã và dịch mã
với 10 riboxom. Xác đinh số aa đã tham gia vào quá trình tổng hợp protein của gen trên.


Bài 3: Phân tử mARN thứ nhất có chiều dài 4610,4A 0. Phân tử mARN thứ hai có chiều dài
3080,4A0. Các phân tử protein sinh ra từ mARN thứ nhất chứa tất cả 2245 liên két peptit,
các phân tử protin sinh ra từ mARN thứ hai chứa tất cả là 1794 liên kết peptit.
a. Tính số aa của mỗi phân tử protein được sinh ra từ mỗi mARN nói trên.
b. Tìm số phân tử protein tạo thành từ mỗi mARN

Bài 4: Cho biết trong một phân tử mARN, tỷ lệ phầm trăm các loại là: U = 20%, X = 30%,
G = 10%. Hãy xác định tỷ lệ phần trăm các loại nucleotit trên gen đã tổng hợp nên mARN
đó.
Bài 5: Một mARN có U = 5000nu, chiếm 20% tổng số nu trên mARN. Hãy tính chiều dài
của gen quy định cấu trúc của mARN đó.
Bài 6: Một gen có chiều dài là 0,306 micromet, trải qua 2 lần sao mã liên tiếp.
a. Tính số lượng nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.

b. Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong các phân tử ARN khi gen trải
qua 2 lần sao mã trên.
Bài 7: Xét 2 gen trong một tế bào
- Gen I có A = 600nu và G = 3/2A. Mạch khuôn của gen này có A = 225nu, G =
475nu.
- Gen II có chiều dài bằng phân nữa chiều dài gen I và số liên kết hidro giữa các
cặp A – T bằng 2/3 số liên kết hidro của cặp G – X. Trên mạch khuôn mẫu của
gen II có A = 180nu, G = 200nu.
- Gen I và gen II đều thực hiện 2 lần nhân đôi, mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3
lần.
a. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
b. Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử ARN.
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.


Bài 8: Gen thứ nhất có chiều dài là 3080,4A 0. Số nu của gen thứ hai nhiều hơn số nu của
gen thứ nhất là 600nu. Hai phân tử mARN sinh ra từ hai gen đó tổng hợp được tất cả là 15
phân tử protein với tổng số aa là 5200. Mỗi phân tử protein có một mạch polypeptid.
a. Tìm chiều dài của mARN sinh ra từ hai gen trên.
b. Mỗi mARN mã hóa bao nhiêu aa cho phân tử protein.
c. Tìm số phân tử protein sinh ra từ mỗi mARN.
Bài 9. Một gen có khối lượng phân tử là 9.105 đvc, có A = 500 nucleotit.
a) Chiều dài của gen bằng bao nhiêu?
b) Số lượng chu kì xoắn của gen?
c) Số lượng liên kết hidro giữa các cặp bazo nitric bổ sung của gen?
d) Số lượng liên kết hóa trị giữa các nucleotit trên mạch kép của gen?
Bài 10. Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân chuẩn có 1198 liên kết hóa trị
giứa các ribonucleotit .
a) Tính chiều dài của mARN?
b) Nếu số lượng ribonucleotit của các đoạn intron bằng 600. Tính:

a.1. Chiều dài của gen cấu trúc?
a.2. Số lượng ribonucleotit cần cung cấp để tạo ra mARN trên?
c) Tính số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein?
Bài 11. Một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 33000 đvc được tổng hợp
từ một gen có cấu trúc xoắn kép của sinh vật trước nhân . Hãy tính :
a) Số liên kết peptit được hình thành khi tổng hợp protein trên ? biết rằng khối lượng
phân tử của axit amin là 110 đvc .
b) Chiều dài bậc một của protein hoàn chỉnh ? biết răng kích thước trung bình của một
axit amin là 3A0.
c) Chiều dài của gen cấu trúc?


Bài 12. một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng phân tử 72.10 4 đvc. Hiệu số về số
loại G với nucleotit trong gen bằng 380. Trên mạch gốc của gen có T = 120 nu, trên mạch
bổ sung có X=320 nu. Tìm:
a) Số lượng nuclleotit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen?
b) Số lượng nucleotit mỗi loại mà moi trường cần cung cấp để tạo ra 1 mARN?
c) Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein? Biết rằng số lượng ribonucleotit
của các đoạn intron chiếm 1/4 tổng số ribonucleotit trong phân rử ARN chưa trưởng
thành.
Bài 13. Một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A 0 . Tỉ lệ các loaị
nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tử protein từ
phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .
a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại ribonucleotit
là bao nhiêu?
c) Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử mARN .
Bài 14. Một phân tử mARN ở E.coli có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit .
a) tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?
b) Nếu phân tử mARN có tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba kết thúc

trên mARN là UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các phân tử tARN
tham gia tổng hợp 1 protein?
Bài 15. Một gen ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp 1 mARN cần cung cấp tới 2100
ribonucleotit. Trên ARN chưa trưởng thành có 3 đoạn intron, đoạn 1 có 150 ribonucleotit,
đoạn 2 có 200 ribonucleotit, đoạn 3 có 250 ribonucleotit .
a) Tìm chiều dài của gen cấu trúc tạo nên mARN (không tính tới đoạn khởi đầu và
đoạn kết thúc trên gen).
b) Chiều dài của mARN thành thục?


c) Nếu các intron không phải là các đoạn đầu tiên và cuối cùng của mARN chưa
trưởng thành thì trên mARN trưởng thành gồm có bao nhiêu đoạn exon?
d) Để loại bỏ 1 đoạn intron cần tới 2 enzim cắt ghép . Vậy có bao nhiêu enzin cắt ghép
tham gia vào việc hình thành mARN trưởng thành nói trên ?
Bài 16. Một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 54780 đvc . Tính :
a) Số lượng axit amin cần cung cấp để tạo nên protein nói trên? Biết rằng khối lượng
phân tử của axit amin là 110 đvc .
b) Chiều dài bậc một của phân tử protein , nếu cho rằng kích thước trung bình một axit
amin là 3A0 .
c) Số lượng liên kết peptit được hình thành để tạo nên protein ?
Bài 17. Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn tự sao liên tiếp 4 lần đòi hỏi môi trường
cung cấp 4500G . Tỉ lệ nucleotit G và nucleotit không bổ sung của gen bằng 1/4 . Mỗi gen
con đều sao mã 2 lần .
a) Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen?
b) Trong quá trình tự sao có bao nhiêu liên kết hidro bị phá vỡ, nếu không tính tới các
liên kết hidro bị phá vỡ giữa các đoạn ARN mồi với các đoạn AND tổng hợp đoạn
đoạn mồi?
c) Số lượng ribonucleotit mỗi loại cần cung cấp cho các gen con tổng hợp mARN biết
rằng trong phân tử mARN chưa trưởng thành có tỉ lệ A:U:G:X = 8:4:2:1 .
d) Nếu mỗi mARN có 5 riboxom trượt qua 1 lần để tổng hợp protein, tìm số lượng axit

amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp protein trên các mARN ? biết rằng trên
mỗi phân tử mARN chưa trưởng thành tổng số ribonucleotit trên các intron là 300.
Bài 18. Hai gen kế tiếp nhau tạo thành một phân tử AND của E.coli, gen A mã hóa được
một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin. Phân tử ARN sinh ra từ gen này có tỉ lệ
các loại ribonucleotit A:U:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4 . Gen B có chiều dài
5100A0, có hiệu số A với một loại nucleotit khác bằng 20%. Phân tử ARN sinh ra từ gen B
có A= 150N, G=240N .
a) Tìm số lượng từng loại nucleotit của đoạn phân tử AND đó?


b) Số lượng ribonucleotit từng loại tên cả hai phân tử ARN ?
c) Số lượng axit amin có trong cả hai phân tử protein hoàn chỉnh.
d) Số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các đối mã di truyền tham gia tổng hợp nên hai
phân tử protein , biết rằng mã kết thúc UAG .



×