Câu hỏi 1
a)
Muốn cộng, trừ hai số
hữu tỉ x, y ta làm thế nào?
Viết công thức tổng quát?
Muốn cộng trừ hai số
hữu tỉ x, y ta viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng mẫu
dương rồi áp dụng quy tắc
cộng, trừ phân số.
b (a, b, m
a
∈ Ζ, m > 0)
Với x =
; y=
m
m
Ta
có:
a
b
a±b
x± y =
±
=
m m
m
4 1
7
−− −
b) Tính:
5 2 10
4 1 7
= + −
5 2 10
6
=
10
3
=
5
8+5−7
=
10
Câu hỏi 2
a)
Phát biểu quy tắc
chuyển vế, viết công
thức.
Khi chuyển một số hạng
từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức, ta đổi dấu
số hạng
Với mọiđó.
x, y, z ∈ Q , ta có:
x+ y = z⇒ x = z− y
4
1
b) Tính : + x =
7
3
1 4
x= −
3 7
7 12
x= −
21 21
5
x=−
21
Bài 3 : NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
1) Nhân hai số hữu
a
c
tỉ: Với x = ; y = (b, d ≠ 0), ta có.
b
d
a c
a.c
x. y =
⋅
=
b d
b.d
− 2.9 − 9
−2 1 −2 9
Ví dụ
=
=
⋅2 =
⋅
5.4
10
5
4
5 4
:
2) Chia hai số hữu tỉ:
a
c
Với x = ; y = ( y ≠ 0) ta có:
b
d
a c a d a.d
x: y = : = ⋅ =
b d b c
b.c
2 −6 −2 −3 5
:
=
⋅
Ví dụ: − 0,6 : − =
5 −2
5 10 5
− 3.5
3
=
=
5.( − 2 )
2
Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỉ x
cho số hữu tỉ y ( y ≠ 0 ) gọi là tỉ số của hai số
x
x và y, kí hiệu là
hay x : y
y
Ví dụ: Tỉ số của hai số 3 và 4 được viết là
3
hay 3 : 4
4
LUYỆN TẬP
Bài 1:
a)
Tính
− 2 15
⋅
5 8
−5
b) 0,24.
6
3
c) − : 9
4
d)
− 2: − 5
9 18
÷
÷
÷
ĐÁP ÁN
1 −−33⋅1 − 1
− 23 15 ( − 23)⋅ 15
=
a)
c) − ⋅ : 9 = − ⋅ ==
44.9 12
5 4 8 54.8 9
.( − 54)
−1
)
− 5 −−55 − 22418 − 5( − 224
.18
== ⋅ ⋅ = =
= =
b)
d) 0,24: ⋅
5
2 186
9100− 5 6 9.( −100
5) .65
Bài 2: Tính
(
− 3) ⋅ 8 ⋅ ( − 15)
− 3 8 15
a) 4 ⋅ − 5 ⋅ − 9 = 4 ⋅ ( − 5) ⋅ 9 = −2
2 3 − 4 2 3 ⋅ ( − 4) 2 − 1 1
= +
=
+ ⋅
b)
= +
4. 9
3 3 3
3 4 9 3
11 33 3 = 11 ⋅ 16 ⋅ 3 = 11 ⋅16 ⋅ 3 = 4
:
⋅
c)
12 16 5 12 33 5 12 ⋅ 33 ⋅ 5 15
Dặn dò
Làm bài tập 13 (b, d), số 16 (a, b)
trang 12, 13/ SKG và số 10, 14 trang 4,
5/ SBT.