Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Kế hoạch môn sinh học 2018 2019 nộp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.49 MB, 14 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NÔNG CỐNG
TÊN TRƯỜNG: THCS TRUNG THÀNH

CHƯƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC NHÀ TRƯỜNG

MÔN SINH HỌC
(Lưu hành nội bộ)

Nông cống, tháng 9 năm 2018


A. CƠ SỞ XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ đối với học sinh của chương trình môn
Sinh học ban hành theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006.
- Khung phân phối chương trình (KPPCT) hiện hành của Bộ GDĐT.
- Phân phối chương trình môn Sinh học hiện hành của Sở Giáo dục và Đào tạo (Tài
liệu chỉ đạo chuyên môn, thực hiện từ năm học 2011- 2012).
II. CƠ SỞ THỰC TIỄN
1. MÔN: SINH HỌC lớp 6
TT

1

2
3

Tên bài

Số tiết



Hiện
hành
Bài 1- 2/ Tiết 1: Mở đầu
1
sinh học( Đặc điểm của cơ
thể sống, nhiệm vụ của sinh
học)
Tiết 66,67 :
3
Thực hành : Tham quan
thiên nhiên
Tiết 68: Bài tập
1
Tiết 69: Ôn tập
1

Mới
2

Lý giải (vì sao)

Cách thức tổ
chức hoạt động

(Trên lớp hay
ngoài lớp học)
Vì HS mới tập làm quen với Trên lớp
môn học mới đầu cấp


2

Thời lượng dài

Ngoài trời

1
1

Đảo vị trí tiết 68,69 lên
Trên lớp
Tiết 66, 67 để tiết bài tập và
ôn tập sát tiết Kiểm tra HK

2. Môn: SINH HỌC lớp 7
TT

Tên bài

Số tiết

Hiện
hành
1

2

3

Tiết 33: Thực hành: Mổ

cá.
Tiết 34: Đa dạng và đặc
điểm chung của các lớp
Cá.
Tiết 44: Thực hành:
Quan sát bộ xương, mẫu
mổ chim bồ câu
Tiết 45: Cấu tạo trong
của chim bồ câu.
Tiết 54: Thực hành xem
băng hình về đời sống và
tập tính của Thú
Tiết 55: Bài tập

Lý giải (vì sao)

Mới

Cách thức tổ
chức hoạt
động (trên lớp

hay ngoài lớp
học)
Trên lớp

1
1

1

1

Đảo vị trí Tiết 33 và
Tiết 34 để liền mạch kiến
thức về cấu tạo trong

1

1

Đảo vị trí Tiết 46 lên
Trên lớp
Tiết 44 để liền mạch kiến
thức về cấu tạo trong

1
1

1
1

Đảo tiết 55 lên 54 để liền Trên lớp: Sử
mạch kiến thức
dụng CNTT
HS có thể báo
cáo bằng các


1


1

clip, hoặc
powerpoint

3. Môn: SINH HỌC Lớp 8
TT

Tên bài

Số tiết

1

Hiện
hành
Tiết 65. Thụ tinh, thụ thai.
1
Cơ sở khoa học của các
biện pháp tránh thai

2

Tiết 68: Bài tập

Lý giải (vì sao)

Mới
2


1

0

Cách thức tổ
chức hoạt động

(trên lớp hay
ngoài lớp học)
Nội dung này cần giáo Trên lớp
dục cho HS nhưng dạy
trong 1 tiết thì quá ít nên
tách làm 2 tiết
Tiết 65: Thụ tinh, thụ thai.
Tiết 66. Cơ sở khoa học
của các biện pháp tránh
thai.
Chữa một số bài tập trong Trên lớp
vở bài tập Sinh học 8, GV
có thể kết hợp trong từng
tiết dạy HS nắm bắt dễ
dàng hơn.

4. Môn: SINH HỌC Lớp 9
TT

Tên bài

Số tiết


Hiện
hành
1

Mới

1

Tiết 7: Bài tập

2

Tiết 27: Thực hành nhận 1
biết một vài dạng đột
biến
Tiết 28: Thực hành quan 1
sát thường biến

1/2

4

Chuyển Tiết 34: Bài tập
lên Tiết 29

1

1

5


Tiết 39

1

0

6

Tiết 58-59: TH: Tìm hiểu 2
tình hình môi trường địa
phương

3

3

2

1/2

Lý giải (vì sao)

Cách thức tổ
chức hoạt động

(trên lớp hay
ngoài lớp học)
Tăng thêm tiết bài tập Trên lớp
giúp HS rèn kỹ năng giải

bài tập di truyền tốt hơn
Gộp 2 tiết thực hành làm Trên lớp: Sử
1 tiết vì nội dung ngắn và dụng CNTT HS
có liên quan với nhau
có thể báo cáo
Tiết 27: TH: Quan sát bằng các clip,
một vài dạng đột biến và hoặc
quan sát thường biến
powerpoint
để phù hợp với việc ôn Trên lớp
tập.
Không phù hợp với điều
kiện thực tế ở địa phương
Tăng kỹ năng thực hành 1 tiết trên lớp
phù hợp với tình hình của và 2 ngoài lớp
địa phương.
tìm hiểu môi
trường
địa
phương


B. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần -34 tiết
HỌC KỲ I
Tiết


Bài

Tên bài

1
2

1
2

MỞ ĐẦU SINH HỌC
Đặc điểm của cơ thể sống.
Nhiệm vụ của Sinh học.

3
4

3
4

ĐẠI CƯƠNG VỀ GIỚI THỰC VẬT
Đặc điểm chung của thực vật.
Có phải tất cả thực vật đều có hoa?

5

5

6
7

8

6
7
8

CHƯƠNG I. TẾ BÀO THỰC VẬT
Thực hành : Kính lúp, kính hiển vi và cách
sử dụng
Thực hành :Quan sát tế bào thực vật.
Cấu tạo tế bào thực vật.
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.

9
10

9
10

CHƯƠNG II. RỄ
Các loại rễ, các miền của rễ.
Cấu tạo miền hút của rễ.

11, 12
13

11
12

Sự hút nước và muối khoáng của rễ.

Thực hành : Quan sát biến dạng của rễ.

14
15
16

13
14
15

17
18
19
20
21

16
17
18

22
23

19
20

Cấu tạo từng bộ phận rễ trong bảng
trang 32: Không dạy chi tiết từng bộ
phận mà chỉ cần liệt kê tên bộ phận và
nêu chức năng chính.


CHƯƠNG III. THÂN
Cấu tạo ngoài của thân.
Thân dài ra do đâu ?
Cấu tạo trong của thân non.
Cấu tạo từng bộ phận thân cây trong
bảng trang 49: Không dạy (chỉ cần
HS lưu ý phần bó mạch gồm mạch gỗ
và mạch rây)
Thân to ra do đâu?
Vận chuyển các chất trong thân.
Thực hành : Quan sát biến dạng của thân.
Ôn tập.
Kiểm tra 1 tiết.
CHƯƠNG IV. LÁ
Đặc điểm bên ngoài của lá.
Cấu tạo trong của phiến lá.

Mục 2- Thịt lá: Phần cấu tạo chỉ chú ý
đến các tế bào chứa lục lạp, lỗ khí ở


biểu bì và chức năng của chúng.
- Câu hỏi 4,5 trang 67: Không yêu cầu
HS trả lời
24
25
26

21

21
22

27

23

28
29
30

24
25

31
32

26
27

33
34
35
36

28
29

Quang hợp.
Quang hợp (tiếp theo).

Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến
quang hợp, ý nghĩa của quang hợp.
Cây có hô hấp không?
Câu hỏi 4,5 trang 79: Không yêu cầu
HS trả lời
Phần lớn nước vào cây đi đâu?
Thực hành : Quan sát biến dạng của lá.
Bài tập
CHƯƠNG V. SINH SẢN SINH DƯỠNG
Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
Sinh sản sinh dưỡng do người.
Mục 4 không dạy.
Câu hỏi 4 không yêu cầu HS trả lời.
Cấu tạo và chức năng của hoa.
Các loại hoa.
Ôn tập học kỳ I.
Kiểm tra học kì I
HỌC KỲ II

37, 38
39

30
31

Thụ phấn
Thụ tinh, kết quả và tạo hạt.
CHƯƠNG VII. QUẢ VÀ HẠT

40

41
42
43
44, 45

32
33
34
35
36

46

37

47
48
49
50
51

38
39

52
53
54

41
42

43

40

Các loại quả.
Hạt và các bộ phận của hạt.
Phát tán của quả và hạt.
Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
Tổng kết về cây có hoa.
CHƯƠNG VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT
Tảo.
Mục 1,2: Chỉ giới thiệu về hình ảnh
không di sâu về cấu tạo.
- Câu hỏi 1,2,4: Không yêu cầu HS trả
lời.
- Câu hỏi 3: Không yêu cầu HS trả lời
phần cấu tạo.
Rêu - Cây rêu.
Quyết - Cây dương xỉ.
Ôn tập
Kiểm tra giữa kì II
Hạt trần - Cây thông.
Mục 2: Không bắt buộc so sánh hoa
của hạt kín với nón của hạt trần.
Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín.
Câu hỏi 3: Không yêu cầu HS trả lời.
Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm.
Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật.
Không dạy chi tiết chỉ dạy những
hiểu biết chung về Phân loại TV.Sự

phát triển của giới thực vật không dạy
chuyển đọc thêm.


55

45

56
57
58

46
47
48

59

48

60

49

Nguồn gốc cây trồng.
CHƯƠNG IX. VAI TRÒ CỦA THỰC VẬT
Thực vật góp phần điều hoà khí hậu.
Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước.
Vai trò của thực vật đối với động vật và đối
với đời sống con người.

Vai trò của thực vật đối với động vật và đối
với đời sống con người (tiếp theo).
Bảo vệ sự đa dạng của thực vật.
CHƯƠNG X. VI KHUẨN - NẤM - ĐỊA Y

61, 62
63
64
65
66 , 67
68
69
70

50
51

Vi khuẩn.
Nấm.

52
53

Địa y.
Thực hành :Tham quan thiên nhiên.
Bài tập
Ôn tập học kỳ II.
Kiểm tra học kỳ II.
LỚP 7
Cả năm: 37 tuần - 70 tiết

Học kỳ I: 19 tuần - 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần - 34 tiết
HỌC KỲ I

Tiết

Bài

1
2

1
2

3

3

4

4

5

5

6
7

6

7

8

8

Tên bài
Mở đầu
Thế giới động vật đa dạng, phong phú.
Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm
chung của động vật.
CHƯƠNG I. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên
sinh.
Trùng roi
- Mục 1,4 phần I: Không dạy.
- Câu hỏi 3 trang 19: Không yêu cầu
HS trả lời.
Trùng biến hình và Trùng giày
- Mục 1 phần II: Không dạy.
- Câu hỏi 3 trang 22: Không yêu cầu
HS trả lời.
Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của - Nội dung về trùng lỗ không dạy.
Động vật nguyên sinh.
Thủy tức

CHƯƠNG II. NGÀNH RUỘT KHOANG
- Bảng trang 30: Không dạy cột cấu
tạo và chức năng.

- Câu hỏi 3 trang 32: Không yêu cầu
HS trả lời.




×