Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CHUYÊN ĐỀ ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.12 KB, 4 trang )

GV: TRAN NGOC HIEU XIN LIEN HE- 0359033374
Chuyên đề 1: Đại cương về dao động điều hòa

π
) (cm, s). Tần số góc và chu kỳ dao động là:
2
C. 5(rad/s); 0,032(s)
D. 10π (rad/s); 0,2(s)

Câu 1: Phương trình dao động của một vật DĐĐH dạng: x = 6.cos(10π t +

A. 10π (rad/s); 0,032(s)
B. 5(rad/s); 0,2(s)
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 0,05cos20t (m). Vận tốc trung bình trong 1/4 chu kỳ kể từ lúc t 0 = 0
là:
A 1 m/s
B. 2 m/s
C. 2/ π m/s
D. 1/ π m/s
Câu 3: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A Cùng pha với li độ
B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha vuông góc so với li độ

D. Lệch pha

π
so với li độ
4

Câu 4: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi


A Cùng pha với li độ
B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha vuông góc so với li đo

D. Lệch pha

π
so với li độ
4

Câu 5: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban
đầu
A Biên độ dao động
B. Tần số
C. Pha ban đầu
D. Cơ năng toàn phần
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4 π t (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ
lúc t0 = 0 là:
A 16 cm
B. 3,2 m
C. 6,4 cm
D. 9,6 m

 5π

+ π t ÷ , trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào thời điểm
 6


Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ x = 4 cos 


nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2 3cm theo chiều âm của trục tọa độ ?
A. t = 3s

B. t = 6 s

C. t =

2
s
5

D. t =

2
s
3

Câu 8 : Dao động điều hoà là :
A. Những chuyển có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
D. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20cos(2 π t- π /2) (cm). Vào một thời điểm nào
đó vật có li độ là 5cm và đang chuyển động theo chiều âm thì li độ vào thời điểm 1/8 (s) ngay sau đó là:
A 17,2 cm
B. -10,2 cm
C. 7 cm
D. A và B đều đúng
Câu 10 : Chọn câu trả lời sai :

A. Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một VTCB.
B. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
C. Dao động điều hoà được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt
phẳng quỹ đạo.
D. Pha ban đầu ϕ là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t
Câu 11: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos( π t- π /2) (cm). Lực phục hồi tác dụng
lên vật vào thời điểm 0,5s là:
A 2N
B. 1N
C. 1/2 N
D. Bằng 0
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A cos(2 π f t + ϕ ). Trong khoảng thời gian 1/60(s) đầu tiên, vật đi
từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x =A

3
theo chiều dương và tại điểm cách vị trí cân bằng 2cm thì nó có vận tốc là 40 π
2

Khối lượng quả cầu là m = 100g. Năng lượng của nó là:
A 32.10-2 J
B. 16.10-2 J
C. 9.10-3 J
Câu 13. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4cos(10π t +

3 cm/s.

D. Tất cả đều sai

π

) cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di
6

chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
A.x = 2 cm, v = - 20 3π cm/s, vật di chuyển theo chiều âm
B.x = 2 cm, v = 20 3π cm/s, vật di chuyển theo chiều dương
C.x = 2 3 cm, v = 20π cm/s, vật di chuyển theo chiều âm

1


GV: TRAN NGOC HIEU XIN LIEN HE- 0359033374
D.x = - 2 3 cm, v = 20π cm/s, vật di chuyển theo chiều dương
Câu 14 Một vật dao động điều hoà biên độ 4 cm, tần số 5 Hz.Khi t = 0,vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động
theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là:
A.x = 4cos(10 π t + π ) cm
A. x = 4cos(10 π t - π /2) cm
C.x = 4cos(10 π t + π /2) cm
D. x = 4cos10 π t cm
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với tần số góc f = 5

5
rad/s. Tại thời điểm t=0 vật có li độ x=2 cm và có vận tốc
π

v = -20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là:
A.x = 2 cos(10 5 t +
C.x = 4 cos(5



) cm
3

B.x = 2 cos(10 5 t -

5
t - π /3) cm
π


) cm
3

D.x = 4 cos(10 5 t + π /3) cm

Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động : x = Acos(ωt + ϕ). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tần số góc là đại lượng xác định pha dao động
B. Tần số góc là góc biến thiên pha dao động trong 1 đơn vị thời gian
C. Pha dao động là đại lượng xác định trạng thái dao động của vật vào thời điểm t
D. Li độ con lắc và gia tốc tức thời biến thiên điều hoà ngược pha nhau.
Câu 17: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua có li độ x1 với vận tốc v1 thoã mãn :
A. v12 = v2max - ω2x21.
C. v12 = v2max -

1 2 2
ω x 1.
2

B. v12 = v2max +


1 2 2
ω x 1.
2

D. v12 = v2max +ω2x21.

Câu 18: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là a max =
2m/s2. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Phương trình dao động của vật là :
A. x = 2cos(10t + π) cm.
B. x = 2cos(10t + π/2) cm.
C. x = 2cos(10t – π/2) cm.
D. x = 2cos(10t) cm.
Câu 19: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng.
Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục OX vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại
là 2 m/s2. Lấy π 2=10. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A=1cm; T=0,1 s;
B. A=2 cm; T=0,2 s
C. A=20 cm; T=2 s;
D. A=10 cm; T=1 s
Câu 49: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ x =

2
π cm / s. Phương trình dao động của vật là:
5
π

 2π
t −  cm
A. x = 2 cos 
2
 5
π
 2π
t −  cm
C. x = cos 
4
 5

2
cm và vận tốc
2

v=

π
 2π
t +  cm
2 cos 
2
 5
π
 2π
t +  cm;
D. x = cos 
4
 5

B. x =

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x 1 = - 0,5A (A là biên
độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s.
B. 1 s.
C. 1/20 s.
D. 1/30 s.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm t1 li độ của chất điểm bằng x1 = 3cm và vận tốc bằng

v1 = −60 3cm / s . Tại thời điểm t2 li độ bằng x2 = 3 2cm và vận tốc bằng v2 = 60 2cm / s . Biên độ và tần số góc dao
động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6cm ; 20rad/s
B. 6cm ; 12rad/s

C. 12cm ; 20rad/s

D. 12cm ; 10rad/s

π
Câu 23: Một vật dao động với phương trình x = 4 2cos(5πt − )cm tại thời điểm nào vật đi qua vị trí x = 2 6s cm lần thứ
3
2013 kể từ lúc t = 0
A. 402,5
B. 402,4
C. 804,8
D. 402 6

2



GV: TRAN NGOC HIEU XIN LIEN HE- 0359033374



Câu 24: Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm là x = Acos  ωt +
với phương trình:

π

÷
3

π

2
C. a = Aω sin  ωt + ÷
3



3


÷. Gia tốc của nó sẽ biến thiên điều hòa


5π 

÷

6 

5π 

2
D. a = Aω cos  ωt −
÷
6 


2
A. a = Aω cos  ωt −

2
B. a = Aω sin  ωt −

Câu 25. Một con lắc lò xo có m=100g dao động điều hoà với cơ năng W=2mJ và gia tốc cực đại a Max=80cm/s2. Biên độ và
tần số góc của dao động là:
A. 0,005cm và 40prad/s B. 5cm và 4rad/s
C. 10cm và 2rad/s
D. 4cm và 5rad/s
Câu 26: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được trong 0,5s là
16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
π
π
π
π
A. x = 8cos(2π + )cm B. x = 8cos(2π − )cm
C. x = 4cos(4π − )cm
D. x = 4cos(4π + )cm

2
2
2
2
Câu 27. Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua
vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí có li độ −2 3cm .
B. chiều âm qua vị trí cân bằng.
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 28. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời
2T
9A
6A
3A
3 3A
gian
là;
A.
B.
C.
D.
3
2T
T
T
2T
π
Câu 29. Một vật dao động điều hoà với phương trình x=Acos(ωt + )cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1s
3

là 2A và trong 2/3 s là 9cm. giá trị của A và ω là:
A. 12cm và π rad/s.
B. 6cm và π rad/s.
C. 12 cm và 2π rad/s.
D. Đáp án khác.
Câu 30. Trong dao động điều hoà, lực kéo về đổi chiều khi
A. gia tốc bằng không. B. vật đổi chiều chuyển động. C. cơ năng bằng không.
D. vận tốc bằng không.
Câu 31. Gia tốc trong dao động điều hòa
A. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. B. đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. luôn luôn không đổi.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí động
năng bằng 3 lần thế năng là
1
1
1
1
s
s
A. s
B.
C.
D. s
6
12
24
8
Câu 33. Một vật dao động điều hoà trong nửa chu kỳ đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ x = 3cm thì có vận tốc
v=16πcm/s. Chu kỳ dao động của vật là:

A. 0,5s
B. 1,6s
C. 1s
D. 2s
x
=
2
cm
Câu 34. Một vật dao động điều hoà khi có li độ 1
thì vận tốc v1 = 4π 3 cm, khi có li độ x2 = 2 2cm thì có vận tốc
v2 = 4π 2 cm. Biên độ và tần số dao động của vật là:
A. 4cm và 1Hz.

B. 8cm và 2Hz.

C. 4 2cm và 2Hz.
D. Đáp án khác.
Câu 35: Vật dao động theo phương trình x = 4 cos2(4πt + π/12)cm. Tần số góc và pha ban đầu của dao động:
A. 8π rad/s; π/6 rad
B. 4π rad/s; 2π/3 rad
C. 2π rad/s; π/3 rad
D. 8π rad/s; π/3 rad
Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5πt + π/6) + 1 (cm).Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu
dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 37. Chọn phát biểu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau.

B. Dao động điều hòa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos.
C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do.
π
Câu 38. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(ωt + )cm. Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1s
3
là 2A và trong 2/3 s ®Çu tiªn là 9cm. giá trị của A và ω là:
A.6cm và π rad/s.
B.12cm và π rad/s.
C.12 cm và 2π rad/s.
D.9cm và π rad/s.

3


GV: TRAN NGOC HIEU XIN LIEN HE- 0359033374
Câu 39. Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s. Lúc t = 2,5 s, vật qua vị trí có li độ x = – 5 2 cm với vận tốc v = – 10π
2 cm/s. Phương trình dao động của vật là:

π
A. x = 10cos(2πt –
) (cm)
B. x = 10cos(2πt - ) (cm)
4
4
π

C. x = 5 2 cos(2πt + ) (cm)
D. x = 5 2 cos(2πt –
) (cm)

4
4
π
Câu 40. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 2cos(2πt – ) (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ
2
lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3 cm là :
A. 2,4 s
B. 1,2 s
C. 1/6 s
D. 5/12 s
Câu 41. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(5πt ) (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi hết
quãng đường s = 4 3 cm là
A. 3/20 s
B. 2/15 s
C. 0,18 s
D. 0,3 s
Câu 42. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(5πt ) (cm). Thời gian dài nhất vật đi hết
quãng đường s = 4 3 cm là
A. 3/20 s
B. 2/15 s
C. 0,18 s
D. 0,3 s
π
Câu 43. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(4πt) (cm). quãng đường ngắn nhất mà
3
chất điểm chuyển động được trong khỏang thời gian t = 0,125s
A. 4 cm
B. 4(2- 2 )cm
C. 8(2- 2 )cm
D. 4 2 cm

π
Câu 44. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4cos(4πt) (cm). quãng đường dài nhất mà chất
3
điểm chuyển động được trong khỏang thời gian t = 0,125s
A. 4 cm
B. 4(2- 2 )cm
C. 8(2- 2 )cm s
D. 4 2
π
Câu 45. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3cos(10t - ) (cm). Sau khoảng thời gian Δt =
3
0,157 s kể từ lúc bắt đầu dao động, quãng đường s vật đã đi là :
A. 1,5 cm
B. 4,5 cm
C. 4,1 cm
D. 1,9 cm
π
Câu 46. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3cos(10πt - ) (cm). Tính quãng đường mà vật
3
đi được kể từ thời điểm t1 = 0s đến thời điểm t2 = 1,05s
A. 60 cm
B. 61,5 cm
C. 61,9 cm
D. 64,5 cm
π
Câu 47. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6cos(10πt - ) (cm). Tính thời gian vật đi được
3
quãng đường 56 cm kể từ thời điểm t = 0s
A. 7/20 s
B. 7/15s

C. 20/7 s
D. 1,4s

1
π
Câu 48: Một vật dao động với phương trình x = 4 2cos(5πt − )cm Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = s đến t 2 = 6s
4
10
là:
A. 84,4cm
B. 333,8cm
C. 331,4cm
D. 337,5cm
Câu 49: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị
cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s 1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là:
A.

1
s
120

B.

1
s
80

C.

1

s
100

D.

1
s
60

Câu 50: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 10 cos (ωt) ( cm). Vật đi qua vị trí có li độ x = + 5cm lần thứ 1
vào thời điểm nào?
A. T/4.
B. T/6.
C. T/3.
D. T/12.

4



×