TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG NGANG
Nội dung: Thiết kế khung ngang trục 8 của một trụ sở cơ quan với mặt bằng và mặt cắt
như hình vẽ. Địa điểm xây dựng TP.Tuy Hòa, Phú Yên.
A
5400
E
2200
± 0.000
6500
C
14100
D
B
3600
3600
A
A
3600
3600
3300
3600
4000
3600
3600
3600
3600
32500
1
2
3
5
4
7
6
8
9
10
5400
E
2200
+ 3.600
6500
C
14100
D
B
3600
3600
3300
3600
4000
3600
3600
3600
3600
32500
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trang 1
5400
E
2200
+ 7.200
6500
C
14100
D
B
3600
3600
3300
3600
4000
3600
3600
3600
3600
32500
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
+ 13.000
SN
2000
500
+ 10.800
2200
M
3600
700
S
S
+ 3.600
S
S
± 0.000
N
N
3600
3600
13000
+ 7200
6500
2200
5400
14100
B
D
C
SN
S
M
N
E
Trang 2
Cơ sở tính toán:
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 5574-2012: Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
Các tiểu chuẩn quy phạm hiện hành có liên quan
Quy trình tính toán thiết kế được thực hiện theo 7 bước sau:
700
1. Giới thiệu mô tả kết cấu:
Kết cấu chịu lực là hệ khung BTCT đổ toàn khối có liên kết cứng tại nút, liên kết giữa
cột với móng được xem là ngàm tại mặt móng. Hệ khung chịu lực của công trình là một hệ
không gian, có thể xem được tạo nên từ những khung phẳng làm việc theo hai phương
vuông góc với nhau hoặc đan chéo nhau.
Tính toán hệ khung được thực hiện theo sơ đồ khung phẳng theo phương cạnh ngắn
của công trình + hệ dầm dọc.
Công trình khung bêtông cốt thép toàn khối 3 tầng, 3 nhịp. Để đơn giản tính toán, tách
khung phẳng trục 8, bỏ qua sự tham gia chịu lực của của hệ giằng móng và kết cấu tường
bao che.
Mặt bằng kết cấu dầm sàn được bố trí như trên hình vẽ sau:
D12
E
E
S5
D16
8
6500
B
1800
3600
9
D8
D15
B
7
C
S4
D9
1800
D7
D6
D5
6500
S4
3600
5400
S5
C
S1
3600
D
D4
D14
D3
D2
D1
D10
14100
S2
S1
D17
D
2200
S2
S6
14100
D13
D11
S6
2200
S3
300
S3
5400
D18
3600
10
7
3600
8
3600
9
700
10
2.Chọn vật liệu và sơ bộ chọn kích thước tiết diện các cấu kiện
2.1. Chọn vật liệu
a. Bêtông
- Dùng bêtông có cấp độ bền B20 (tương đương M250)
- Khối lượng riêng: γ bt = 2500( daN / m3 )
- Cường độ chịu nén tính toán: Rb = 115( daN / cm 2 )
Trang 3
- Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt = 9(daN / cm 2 )
- Môđun đàn hồi: E = 2.7 ×105 (daN / cm2 )
b. C t thép
- Thép CI: ϕ< 10(mm)
+ Cường độ chịu nén, kéo tính toán: Rs = Rsc = 2250( daN / cm 2 )
+ Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang: Rsw = 1750( daN / cm 2 )
+ Môđun đàn hồi: E = 2.1×106 (daN / cm2 )
- Thép CII: ϕ≥ 10(mm)
+ Cường độ chịu nén, kéo tính toán: Rs = Rsc = 2800( daN / cm 2 )
+ Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang: Rsw = 2250(daN / cm 2 )
+ Môđun đàn hồi: E = 2.1×106 (daN / cm2 )
2.2. Ch n sơ b kích thước tiết diện
a. Chọn chiều dày của sàn.
Chiều dày của sàn được chọn dựa theo công thức:
D
hb = l1
m
Trong đó:
+ D = 0.8 ÷ 1.4 phụ thuộc vào tải trọng, tải trọng lớn thì lấy D lớn và ngược lại.
+ Bản loại dầm lấy m = 30 ÷ 35
+ Bản kê 4 cạnh lấy m = 40 ÷ 45
+ l1: Cạnh ngắn của ô bản
Chọn chiều dày bản cho ô sàn lớn nhất có kích thước; l1 × l2 = 4.0 × 6.5( m )
chọn D=1; m = 40
D
1
Þ hb =
l1 = × 4.0 = 0.1(m) , chọn hb= 100(mm)
m
40
Để thuận tiện cho thi công, các ô bản còn lại đều chọn chiều dày hb=100(mm)
Chọn chiều dày sênô hb=80(mm)
b. Chọn kích thước tiết diện của dầm
Tiết diện các dầm, phụ thuộc chủ yếu vào nhịp dầm và độ lớn của tải trọng.
Theo kinh nghiệm tiết diện dầm được chọn theo công thức:
1
+ hd = l (với dầm phụ m= 12÷20, dầm khung m = 8÷15)
m
+ bd = (0.3 ÷ 0.5) hd
Trang 4
b.1. D m khung trục
Nhịp BC: Dầm D2, D6
+ Tầng 2,3, mái.
1 1
÷ ✁ 6500 = (433 ÷ 810)mm , chọn hd = 55cm ✄ bd
è 15 8 ✂
æ
hd = ç
☎
20cm
Chọn kích thước dầm nhịp BC cho tầng 2,3, mái là: (20 × 55)cm
Nhịp CD: Dầm D2, D6
+ Tầng 2,3, mái.
1 1
÷ ✁ 2200 = (146 ÷ 275)mm ,chọn hd = 30cm ✆ bd
è 15 8 ✂
æ
hd = ç
✝
20cm
Chọn kích thước dầm nhịp CD cho tầng 2,3, mái là: (20 × 30)cm
Nhịp DE: Dầm D2, D6
+ Tầng 2,3, mái.
1 1
÷ ✁ 5400 = (360 ÷ 675)mm ,chọn hd = 55cm ✄ bd
è 15 8 ✂
æ
hd = ç
☎
20cm
Chọn kích thước dầm nhịp CD cho tầng 2,3, mái là: (20 × 55)cm
b.2. Dầm d c
Trục B, C, D, E. Dầm D9 đến D12, D15 đến D18
+ Tầng 2,3, mái:
1 1
÷ ✁ 3600 = (180 ÷ 300)mm ,chọn hd = 30cm
è 20 12 ✂
æ
hd = ç
✄
bd ☎ 20cm
Chọn kích thước dầm dọc tầng 2,3, mái là: (20 × 30)cm
c. Ch n sơ b ti t diện c t
- Về độ bền:
Diện tích tiết diện cột A0 được xác định theo công thức: A0 = k
N
Rb
Trong đó:
k = 1.1÷1.5; Hệ số kể đến ảnh hưởng của mômen uốn, độ mảnh của cột, hàm
lượng cốt thép, lấy tùy thuộc vào vị trí của cột. Khi ảnh hưởng của mômen là bé thì
lấy k bé và ngược lại.
Rb = 115( daN / cm 2 ) : Cường độ chịu nén tính toán của bêtông.
N: Lực dọc trong cột, được tính toán theo công thức gần đúng như sau:
N = qSxq (kN / m2 )
q: Tải trọng tương đương tính trên mỗi mét vuông mặt sàn trong đó gồm tải trọng
thường xuyên và tạm thời trên bản sàn, trọng lượng dầm, tường, cột đem tính ra phân
bố đều trên sàn. Thông thường với nhà có chiều dày sàn bé (10÷14)cm, có ít tường,
kích thước cột và dầm bé lấy q = (10 ÷ 14)kN / m2 .
Trang 5
L1
L1
sxq
L1/2
L1/2
sxq
B
B1/2
B1/2
B2/2
B1
7
B
B2/2
B1/2
B2
8
C
L1/2
C
D
L2
L2
L2/2 L2/2
D
L1/2
L2/2 L2/2
S xq : Tổng diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét (xem hình vẽ)
B1/2
B2/2
B1
9
7
B2/2
B2
8
9
- Kiểm tra về độ ổn định, đó là việc hạn chế độ mảnh λ.
l
λb = 0 ≤ λ0b = 31 ( với l0 = H , b: bề rộng tiết diện, H: chiều cao tầng)
b
Thực hiện chọn tiết diện cho cột trục C tầng 1 của khung trục 8.
+ Về độ bền:
é✟ 3.6
S xq = ST 2 + ST 3 + STM = 3.ST 2 = 3. ê✠
ë☛
2
+
3.6 ö ✟ 6.5 2.2 ö ✞
2
+
÷✠
÷ ✡ = 46.98( m )
2 ø☛ 2
2 ø☞
Lấy q = 10(kN / m2 ) ✌ N = 10 × 46.98 = 469.8(kN )
Chọn k = 1.2 ✍ A0 = k
469.8
N
= 1.2 ×
= 0.049(m2 ) = 490(cm2 )
Rb
11500
Chọn sơ bộ tiết diện cột là: (20 × 35)cm2
+ Kiểm tra về độ ổn định:
l
H 0.7 × 4.8
λb = 0 =
=
= 16.8 ≤ λ0b ❂ 31 ✎ Thỏa mãn điều kiện về ổn định.
b
b
0.2
Đối với khung nhà nhiều tầng liên kết cứng giữa dầm và cột có từ 2 nhịp trở lên, đổ
bêtông cốt thép toàn khối hệ số ② = 0, 7
Với các cột còn lại việc chọn kích thước sơ bộ của tiết diện được thực hiện tương tự và
thể hiện ở bảng sau:
Trang 6
BẢNG CHỌN TIẾT DIỆN CỘT KHUNG TRỤC 8
l(m)
Sxq
(m2)
q
(kN/m2)
k
A0
(cm2)
3
3.6
11.7
10
1.35
137.3
20
2
1
3.6
4.8
23.4
35.1
10
10
1.35
1.35
274.7
412.0
C
3
2
1
3.6
3.6
4.8
15.66
31.32
46.98
10
10
10
1.2
1.2
1.2
D
3
2
1
3.6
3.6
4.8
13.68
27.36
41.04
10
10
10
1.2
1.2
1.2
3
3.6
9.72
10
2
3.6
19.44
1
4.8
29.16
Kiểm
tra
30
600
12.6
Đạt
20
20
30
35
600
700
12.6
16.8
Đạt
Đạt
163.4
326.8
490.2
20
20
20
30
30
35
600
600
700
12.6
12.6
16.8
Đạt
Đạt
Đạt
1.35
142.7
285.5
428.2
114.1
20
20
20
20
30
30
35
30
600
600
700
600
12.6
12.6
16.8
12.6
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
10
1.35
228.2
20
30
600
12.6
Đạt
10
1.35
342.3
20
35
700
16.8
Đạt
20 x 30
+ 3.600
3600
20 x 55
20 x 35
20 x 35
20 x 30
12000
20 x30
20x30
20 x 35
20 x 55
+ 7.200
20 x 55
3600
20 x 30
20 x 30
20 x 55
+ 10.800
20 x 55
3600
20 x 30
20 x 30
20 x 30
20 x 55
20 x 30
E
λb
20 x 30
B
Ac
(cm2)
b(cm) h(cm)
20 x 35
Cột
Tầng
trục
1200
± 0.000
6500
2200
- 1.200
5400
14100
B
C
D
E
3.Lập sơ đ tính khung ngang
Tính toán khung ngang được thực hiện theo sơ đồ khung phẳng theo phương cạnh
ngắn của công trình (phương có độ cứng và độ ổn định kém hơn).
Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm), liên
kết cứng với nhau tại các nút và liên kết giữa cột với móng là ngàm tại mặt móng.
Trang 7
Khung được tính theo sơ đồ đàn hồi, để đơn giản lấy nhịp tính toán bằng nhịp kiến
trúc. Ta có sơ đồ tính:
3600
C12
+ 3.600
3600
12000
3600
C8
D3
C3
D2
C2
C1
D1
+ 7.200
D6
C7
C6
D5
C4
C9
C5
D4
+ 10.800
D9
C11
D8
C10
D7
1200
± 0.000
6500
2200
- 1.200
5400
14100
B
C
D
E
. Xác định các loại t i tr ng tác dụng lên khung
.1. ĩnh tải
a ải trọng trên 1m2 sàn
Tên ô bản
S1,S2,S3
(Tầng 2,3)
n
g(daN/m2)
- Gạch lát: 0.01×2200
1.1
24.2
- Vữa lót: 0.02×1600
1.3
41.6
- Bản BTCT: 0.1×2500
1.1
275.0
- Vữa trát: 0.015×1600
1.3
31.2
Các lớp tạo thành
372.0
Tổng
S4,S5,S6
(Tầng mái)
- Vữa láng: 0.02×1600
1.3
41.6
- Bản BTCT: 0.1×2500
1.1
275
- Vữa trát: 0.015×1600
1.3
31.2
Tổng
Sênô
347.8
- Vữa láng: 0.02×1600
1.3
41.6
- Bản BTCT: 0.08×2500
1.1
220
- Vữa trát: 0.015×1600
1.3
31.2
Tổng
Mái
- Tôn+Xà gồ thép hình: 20
292.8
1.05
21.0
Trang 8
b
ải tr ng trên 1m2 tường
Loại
tường
Dày 100
n
g(daN/m2)
- Tường xây gạch đặc: 0.1×1800
1.1
198
- Vữa trát: 0.015×1600×2
1.3
62.4
Các lớp cấu tạo
260.4
Tổng
Dày 200
- Tường xây gạch đặc: 0.2×1800
1.1
396
- Vữa trát: 0.015×1600×2
1.3
62.4
Tổng
458.4
c. Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung
Chú ý:
- ải trọng bản thân của các kết cấu dầm khung, cột khung nên để cho chương trình
tính toán kết cấu tự tính.
- Việc tính toán tải trọng vào khung được thể hiện theo hai cách:
+ Cách 1: Chưa quy đổi tải trọng (giữ nguyên dạng truyền tải).
+ Cách 2: Quy đổi tải trọng thành phân bố đều với hệ số quy đổi k.
Với tải trọng phân bố tác có dạng hình thang. Để quy đổi sang dạng tải
trọng phân bố hình chữ nhật ta cần xác định hệ số chuyển đổi k như sau:
l1 2
gs.l1
q
2
q = k.gs.l1/2
l2
l2
k=1-2β2+β3 với β =
l1
2l2
• Với ô bản có kích thước l1×l2=3.6×6.5(m);
3.6
2
3
= 0.277
✏ k = 1 − 2 × 0.277 + 0.277 = 0.868
Tính β =
2 × 6.5
• Với ô bản có kích thước l1×l2=3.6×5.4(m);
3.6
2
3
= 0.333
✏ k = 1 − 2 × 0.333 + 0.333 = 0.815
Tính β =
2 × 5.4
• Với ô bản có kích thước l1×l2=2.2×3.6(m);
2.2
= 0.306 ✏ k = 1 − 2 × 0.3062 + 0.3063 = 0.842
Tính β =
2 × 3.6
Với tải trọng phân bố có dạng tam giác. Để quy đổi sang dạng tải trọng
5
phân bố hình chữ nhật ta dùng hệ số chuyển đổi k = ;
8
gs.l1
q
2
l1
l1
q = k × gs ×
l1
2
Trang 9
c.1. ĩnh tải tầng 2, 3
B
6500
C
2200
D
E
5400
gs= 372 daN/m2
7
gs= 372 daN/m2
3600
gs= 372 daN/m2
200
dt= 200 mm
dt= 200 mm
3600
8
gs= 372 daN/m2
gs= 372 daN/m2
9
gs= 372 daN/m2
gt = 458.4 daN/m2
ght
GB
ght
GC
GD
GE
Cách 1
gtg
gt1
GB
g1
GC
gt2
GD
g2
GE
Cách 2
g3
6500
B
2200
C
5400
D
E
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m
K.hiệu
Loại tải trọng và cách tính
K/quả
1. Trọng lượng tường 200 xây trên dầm cao: (3.6 - 0.55) = 3.05(m)
gt1 = 458.4 × 3.05
2. Tải trọng từ sàn S1 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
g1
ght = 2 × 372 × 3.6/2 = 1339.2
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.868
1339.2 × 0.868
Cộng
1398.1
1162.4
2560.5
1. Trọng lượng tường 200 xây trên dầm cao: (3.6 - 0.55) = 3.05(m)
gt2 = 458.4 × 3.05
2. Tải trọng từ sàn S3 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
g2
ght = 2 × 372 × 3.6/2 = 1339.2
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.815
1339.2 × 0.815
Cộng
1398.1
1091.4
2489.6
Trang 10
1. Tải trọng từ sàn S2 truyền vào ở dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:
gtg = 2 × 372 × 2.2/2 = 818.4
g3
Đổi ra phân bố đều với: k = 5/8
818.4 × 5/8
511.5
Cộng
511.5
TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN
Loại tải trọng và cách tính
K.hiệu
GB
GC
GD
1. Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 × 30(cm)
1.1×2500×0.2×(0.3-0.1)×3.6
2. Trọng lượng tường 200 xây trên dầm cao: (3.6 - 0.3)= 3.3(m)
458.4 × 3.3 × 3.6
3. Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
2×5/8×(372 × 3.6/2)×3.6/2
Cộng
1. Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 × 30(cm)
1.1×2500×0.2×(0.3-0.1)×3.6
2. Trọng lượng tường 200 xây trên dầm cao: (3.6 - 0.3)= 3.3(m)
458.4 × 3.3 × 3.6
3. Do trọng lượng sàn S1 truyền vào
2×5/8×(372×3.6/2)×3.6/2
4. Trọng lượng do sàn hành lang S2 truyền vào
2×0.842×(372×2.2/2)×3.6/2
Cộng
1. Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 × 30(cm)
1.1×2500×0.2×(0.3-0.1)×3.6
2. Trọng lượng tường 200 xây trên dầm cao: (3.6 - 0.3)= 3.3(m)
458.4 × 3.3 × 3.6
3. Do trọng lượng sàn S3 truyền vào
2×5/8×(372×3.6/2)×3.6/2
4. Trọng lượng do sàn hành lang S2 truyền vào
2×0.842×(372×2.2/2)×3.6/2
Cộng
K/quả
396.0
5445.8
1506.6
7348.4
396.0
5445.8
1506.6
1240.4
8588.8
396.0
5445.8
1506.6
1240.4
8588.8
1. Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 × 30(cm)
1.1×2500×0.2×(0.3-0.1)×3.6
396.0
2. Trọng lượng tường 200 xây trên dầm cao: (3.6 - 0.3)= 3.3(m)
GE
458.4 × 3.3 × 3.6
5445.8
3. Do trọng lượng sàn S3 truyền vào
2×5/8×(372 × 3.6/2)×3.6/2
1506.6
Cộng
7348.4
Trang 11
c.2
ĩnh tải tầng mái
B
6500
C
2200
D
E
5400
gs= 372 daN/m2
7
gs= 372 daN/m2
3600
gs= 372 daN/m2
200
dt = 200 mm
dt= 200 mm
3600
8
gs= 372 daN/m2
gs= 372 daN/m2
9
gt = 458.4 daN/m2
ght
GB
gs= 372 daN/m2
ght
GC
GD
GE
Cách 1
gt1
GB
gtg
g1
GC
gt2
GD
g2
GE
Cách 2
g3
6500
B
2200
C
5400
D
E
Để tính toán tải trọng tĩnh phân bố đều trên mái trước hết ta phải xác định kích thước
quy đổi của tường thu hồi xây trên mái.
Dựa vào mặt cắt kiến trúc, ta có diện tích tường thu hồi xây trên nhịp BC là:
1
Sth1 = × 1.87 × 6.5 = 6.08m2
2
Như vậy nếu coi tải trọng tường phân bố đều trên nhịp BC thì tường có chiều cao
trung bình là:
hth1 =
Sth1 6.08
=
= 0.94m
lBC
6.5
Tính toán tương tự cho nhịp CD, trong đoạn này tường có chiều cao trung bình bằng(
bỏ qua lổ cửa xem như một mảng tường đặc)
hth3 =
Sth3 4.48
=
= 2.04m
lCD
2.2
Tính toán tương tự cho nhịp DE, được chiều cao trung bình là:
hth 2 =
Sth 2 4.91
=
= 0.91m
lDE
5.4
Trang 12
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN
K/hiệu
Loại tải trọng và cách tính
K/quả
1. Trọng lượng tường thu hồi 200 cao trung bình 0.94(m)
gth1 = 458.4 × 0.94
430.9
2. Tải trọng của tôn + xà gồ
gmt = 21 × 3.6
g1
75.6
3. Tải trọng từ sàn S4 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
ght = 2 × 347.8 × 3.6/2 = 1252.1
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.868
1252.1 × 0.868 = 1086.8
1086.8
Cộng
1593.3
1. Trọng lượng tường thu hồi 200 cao trung bình 0.91(m)
gth2 = 458.4 × 0.91
417.1
2. Tải trọng của tôn + xà gồ
gmt = 21 × 3.6
g2
75.6
3. Tải trọng từ sàn S6 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
ght = 2 × 347.8 × 3.6/2 = 1252.1
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.815
1252.1 × 0.815 = 1020.5
1020.5
Cộng
1513.2
1. Trọng lượng tường thu hồi 200 cao trung bình 2.04(m)
gth3 = 458.4 × 2.04
935.1
2. Tải trọng của tôn + xà gồ
g3
gmt = 21 × 3.6
3. Tải trọng từ sàn S5 truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn
nhất:
75.6
gtg = 2 × 347.8 × 2.2/2 = 765.2
Đổi ra phân bố đều với: k = 5/8
765.2 × 5/8 = 478.3
478.3
Cộng
1489.0
TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN
K/hiệu
Loại tải trọng và cách tính
K/quả
1. Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 × 30(cm)
1.1×2500×0.2×(0.3-0.1)×3.6
GB
396.0
2. Do trọng lượng sàn S4 truyền vào
2×5/8×(347.8 × 3.6/2)×3.6/2
1408.6
3. Trọng lượng sênô nhịp 0.6m
292.8×0.6×3.6
632.4
Trang 13
4.Thành sênô cao 0.4m, dày 80mm bằng BTCT
1.1×2500×0.08×0.4×3.6
316.8
Cộng
2753.8
1. Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 × 30(cm)
1.1×2500×0.2×(0.3-0.1)×3.6
396.0
2. Do trọng lượng sàn S4 truyền vào
GC
2×5/8×(347.8×3.6/2)×3.6/2
1408.6
3. Trọng lượng do sàn hành lang S5 truyền vào
2×0.842×(347.8×2.2/2)×3.6/2
Cộng
1159.7
2964.3
1. Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 × 30(cm)
1.1×2500×0.2×(0.3-0.1)×3.6
396.0
2. Do trọng lượng sàn S5 truyền vào
GD
2×5/8×(347.8×3.6/2)×3.6/2
1408.6
3. Trọng lượng do sàn S6 truyền vào
2×0.842×(347.8×2.2/2)×3.6/2
Cộng
1159.7
2964.3
1. Trọng lượng bản thân dầm dọc 20 × 30(cm)
1.1×2500×0.2×(0.3-0.1)×3.6
396.0
2. Do trọng lượng sàn S6 truyền vào
2×5/8×(347.8 × 3.6/2)×3.6/2
GE
1408.6
3. Trọng lượng sênô nhịp 0.6m
292.8×0.6×3.6
632.4
4.Thành sênô cao 0.4m, dày 80mm bằng BTCT
1.1×2500×0.08×0.4×3.6
316.8
Cộng
2753.8
Trang 14
Sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung (bi u diễn theo cách 2):
7348.4
2560.5
7348.4
8588.4
8588.4
2964.3
1489
1513.2
2753.8
+ 10.800
511.5
511.5
8588.4
2489.6
7348.4
+ 7.200
8588.4
2489.6
7348.4
+ 3.600
3600
2560.5
2964.3
3600
1593.3
3600
2753.8
1200
± 0.000
6500
2200
- 1.200
5400
14100
B
C
D
E
SƠ ĐỒ TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG ( daN; daN/m)
4.2. Xác định hoạt tải đ ng tác dụng vào khung
Hoạt tải sử dụng được lấy theo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995
a. Hoạt tải đơn vị
Kí hiệu
ô sàn
S1,S3
S2
S4,S5,S6
Ptc
(daN/m2)
n
Ptt
(daN/m2)
Phòng làm việc
200
1.2
240
Hành lang
300
1.2
360
Sênô và mái bằng BTCT không sử dụng
75
1.3
97.5
Công năng ô sàn
Trang 15
b. ính trường hợp hoạt tải 1
B
6500
C
D
2200
E
5400
gs= 372 daN/m2
7
gs= 372 daN/m2
3600
gs= 372 daN/m2
200
dt = 200 mm
dt= 200 mm
3600
8
gs= 372 daN/m2
gs= 372 daN/m2
9
gt = 458.4 daN/m2
ght
GB
gs= 372 daN/m2
ght
GC
GD
GE
Cách 1
gtg
gt1
GB
GC
g1
gt2
GD
g2
GE
Cách 2
g3
6500
B
2200
C
5400
D
E
HOẠT TẢI 1- TẦNG 2
K.hiệu
Loại tải trọng và cách tính
K/quả
1. Do hoạt tải từ sàn S1 truyền vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất:
p1ht = 2 × 240 × 3.6/2 = 864.0
p1
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.868
864.0 × 0.868 = 750(daN/m)
Cộng
1. Do hoạt tải từ sàn S3 truyền vào dưới dạng hình thang có tung độ lớn nhất:
750.0
750.0
p1ht = 2 × 240 × 3.6/2 = 864.0
p2
1
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.815
864.0 × 0.815 = 704.2(daN/m)
Cộng
1
P B=P
C
P1D=P1E
704.2
704.2
1. Do hoạt tải từ sàn S1 truyền vào
2×5/8×(240 × 3.6/2)×3.6/2 = 972(daN)
Cộng
1. Do hoạt tải từ sàn S3 truyền vào
972.0
972.0
2×5/8×(240 × 3.6/2)×3.6/2 = 972 (daN)
972.0
Cộng
972.0
Trang 16
B
6500
C
2200
D
5400
E
p = 360 daN/m2
3600
7
200
3600
8
9
PC1
1
ptg
PD1
Cách 1
PC1
Cách 2
6500
B
K.hiệu
p3
P1C=P1D
p3
PD1
2200
C
5400
D
HOẠT TẢI 1- TẦNG 3
Loại tải trọng và cách tính
1. Do hoạt tải từ sàn S2 truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ lớn
nhất:
p1tg = 2 × 360 × 2.2/2 = 792.0
Đổi ra phân bố đều với: k = 5/8
792.0 × 5/8 = 495.0(daN/m)
Cộng
1. Do hoạt tải từ sàn S2 truyền vào
2×0.842×(360 × 2.2/2)×3.6/2 = 1200.4 (daN)
Cộng
E
K/quả
495.0
495.0
1200.4
1200.4
Trang 17
700
B
6500
C
2200
D
5400
E
700
7
p = 97.5 daN/m2
p = 97.5 daN/m2
p = 97.5 daN/m2
3600
p = 97.5 daN/m2
3600
8
9
1
1
pht
PB
1
1
PC
PD
PC1
PD1
1
pht
PE1
Cách 1
PB1
p1
p2
PE1
Cách 2
6500
B
2200
C
5400
D
E
HOẠT TẢI 1- TẦNG MÁI
K.hiệu
Loại tải trọng và cách tính
1. Do hoạt tải từ sàn S4 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
p1ht = 2 × 97.5× 3.6/2 = 351
p1
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.868
351 × 0.868 = 304.7 (daN/m)
Cộng
1. Do hoạt tải từ sàn S6 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
p1ht = 2 × 97.5 × 3.6/2 = 351
p2
P1B=P1C
P1D=P1E
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.815
351 × 0.815 = 286.1 (daN/m)
Cộng
1. Do hoạt tải từ sàn S4 truyền vào
2×5/8×(97.5 × 3.6/2)×3.6/2 = 394.9 (daN/m)
Cộng
1. Do hoạt tải từ sàn S3 truyền vào
2×5/8×(97.5 × 3.6/2)×3.6/2 = 394.9 (daN)
Cộng
K/quả
304.7
304.7
286.1
286.1
394.9
394.9
394.9
394.9
Trang 18
c. ính trường hợp hoạt tải 2
B
6500
C
2200
D
5400
E
p = 360 daN/m2
3600
7
200
3600
8
9
PC2
ptg
PD2
Cách 1
PC2
Cách 2
6500
B
p3
PD2
2200
C
5400
D
E
HOẠT TẢI 2 - TẦNG 2
K.hiệu
Loại tải trọng và cách tính
K/quả
p3
1. Do hoạt tải từ sàn S2 truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ lớn nhất:
p2tg = 2 × 360 × 2.2/2 = 792.0
Đổi ra phân bố đều với: k = 5/8
792.0 × 5/8 = 495.0(daN/m)
Cộng
495.0
495.0
1. Do hoạt tải từ sàn S2 truyền vào
1
1
P C=P
D
2×0.842×(360 × 2.2/2)×3.6/2= 1200.4 (daN)
Cộng
1200.4
1200.4
Trang 19
B
6500
C
2200
D
5400
E
7
p = 240 daN/m2
3600
p = 240 daN/m2
200
3600
8
p = 240 daN/m2
p = 240 daN/m2
9
2
pht2
2
PB
2
PC
PD
PC2=972
PD2=972
pht2
PE2
Cách 1
PB2=972
p1=750
p2=704.2
PE2=972
Cách 2
6500
B
2200
C
5400
D
E
HOẠT TẢI 2 - TẦNG 3
K.hiệu
Loại tải trọng và cách tính
K/quả
p1
1. Do hoạt tải từ sàn S1 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
p2ht = 2 × 240 × 3.6/2 = 864.0
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.868
864.0 × 0.868=750 (daN/m)
Cộng
750.0
750.0
1. Do hoạt tải từ sàn S3 truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất:
p2ht = 2 × 240 × 3.6/2 = 864.0
Đổi ra phân bố đều với: k = 0.815
864.0 × 0.815=704.2 (daN/m)
Cộng
704.2
704.2
1. Do hoạt tải từ sàn S1 truyền vào
2×5/8×(240 × 3.6/2)×3.6/2=972(daN)
Cộng
972.0
972.0
p2
2
2
P B=P
C
1. Do hoạt tải từ sàn S3 truyền vào
P2D=P2E
2×5/8×(240 × 3.6/2)×3.6/2=972 (daN)
Cộng
972.0
972.0
Trang 20
700
B
C
6500
p = 97.5 daN/m2
2200
D
5400
E
p = 97.5 daN/m2
700
p = 97.5 daN/m2
3600
7
3600
8
9
PB2
PC2
PB2
PC2
ptg
PD2
PE2
PD2
PE2
Cách 1
Cách 2
6500
p3
2200
B
5400
D
C
E
HOẠT TẢI 2- TẦNG MÁI
K.hiệu
p3
2
2
2
2
P C=P
D
Loại tải trọng và cách tính
K/quả
1. Do hoạt tải từ sàn S5 truyền vào dưới dạng tam giác với tung độ lớn nhất:
p2tg = 2 × 97.5 × 2.2/2 = 214.5
Đổi ra phân bố đều với: k = 5/8
214.5 × 5/8 = 134.1(daN/m)
Cộng
134.1
134.1
1. Do hoạt tải từ sàn S2 truyền vào
2×0.842×(97.5 × 2.2/2)×3.6/2 = 325.1 (daN)
Cộng
325.1
325.1
1. Do hoạt tải từ sênô truyền vào
P B=P
E
2×97.5×0.6×3.6/2 = 210.6 (daN)
Cộng
210.6
210.6
Trang 21
Sơ đồ hoạt tải tác dụng vào khung (bi u diễn theo cách 2):
394.9
304.7
394.9
394.9
286.1
394.9
972
750
1200.4
495
+ 7.200
972
972
972
750
3600
1200.4
3600
+ 10.800
3600
+ 3.600
1200
± 0.000
6500
2200
- 1.200
5400
14100
B
D
C
E
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 1 TÁC DỤNG VÀO KHUNG (daN; daN/m)
972
325.1
750
134.1
972
325.1
210.6
+ 10.800
972
704.2
972
3600
210.6
495
1200.4
+ 3.600
3600
1200.4
3600
+ 7.200
1200
± 0.000
6500
2200
- 1.200
5400
14100
B
C
D
E
SƠ ĐỒ HOẠT TẢI 2 TÁC DỤNG VÀO KHUNG (daN; daN/m)
Trang 22
4.3. Xác định hoạt tải gió tác dụng vào khung
Xác định theo TCVN 2737-1995, Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế.
Công trình xây dựng tại thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, thuộc vùng gió III.B, có áp
lực gió đơn vị ( Bảng 4 TCVN 2737-1995) là W0 = 125( daN / m 2 ) thuộc dạng địa hình B.
Công trình cao dưới 40m nên ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió.
Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió W có độ cao Z so với mốc chuẩn
được xác định theo công thức:
W = W0 × k × c
Trong đó:
W0: giá trị của áp lực gió lấy theo bảng đồ phân vùng phụ lục D của tiêu chuẩn.
k : Hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn (xác
định theo bảng G TCVN-2737-1995) và dạng địa hình (bảng 5 TCVN-2737-1995)
c: Hệ số khí động (bảng 6 TCVN-2737-1995)
Phía đón gió c = +0.8
Phía khuất gió c = -0.6
Tải trọng tính toán của gió truyền lên khung được tính theo công thức:
qd = nki W0cd B
qh = nki W0ch B
Trong đó:
n = 1.2 là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió
B: Phạm vi truyền tải.
TẢI TRỌNG GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG
Tầng
H(m)
Z(m)
n
k
W0
(daN/m)
cđ
ch
B(m)
qđ
(daN/m)
qh
(daN/m)
1
2
3.6
3.6
4.2
7.8
1.2
1.2
0.848
0.947
125
125
0.8
0.8
-0.6
-0.6
3.6
3.6
366.3
409.1
-274.8
-306.8
Ch ý: Mốc chuẩn để xác định hệ số k được lấy ở cao trình mặt đất tự nhiên cách mặt nền ở
cos ±0.00 là 0.6(m)
Tải trọng gió trên mái quy về lực tập trung đặt ở đầu cột Sđ, Sh
Để an toàn hệ số k lấy ở cao trình đỉnh mái tức là Z = 13.6(m) ✑ k ✒ 1.06
Hình dáng mái và hệ số khí động trên mái tham khảo bảng 6 của TCVN 2737 – 1995
h 11.4
= 0.809 . Nội suy có Ce1 và Ce2 như hình vẽ sau
+ Tỷ số 1 =
l 14.1
Ce1= -0.607
14°
+0.8
Ce2= -0.462
Ce2= -0.462
14°
17°
-0.6 -0.6
Ce1= -0.570
17°
+0.8
Trang 23
Trị số S tính theo công thức sau:
S = nkW0 B
C i hi = 1.2 × 1.06 × 125 × 3.6
C i hi = 572.4
C i hi
+ Gió thổi từ trái sang.
Sd = 572.4 × (0.8 × 0.5 − 0.607 × 2.2) = −535.4(daN )
Sh = 572.4 × (0.6 × 0.5 + 0.462 × 2.2) = 753.5(daN )
+ Gió thổi từ phải sang.
Sd = 572.4 × (0.8 × 0.5 − 0.570 × 2.2) = −488.8(daN )
Sh = 572.4 × (0.6 × 0.5 + 0.462 × 2.2) = 753.5(daN )
+ 10.80
753.5
441.5
3600
535.4
331.1
409.1
3600
+ 7.200
306.8
366.3
3600
+ 3.600
274.8
1200
± 0.000
6500
2200
B
5400
D
C
- 1.200
E
SƠ ĐỒ GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG – GIÓ TRÁI (daN; daN/m)
+ 10.80
488.8
331.1
441.5
3600
753.5
306.8
409.1
3600
+ 7.200
274.8
366.3
3600
+ 3.600
1200
± 0.000
6500
B
2200
C
- 1.200
5400
D
E
SƠ ĐỒ GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG – GIÓ PHẢI (daN; daN/m)
Trang 24
5. Xác
ác đđịnh n i lực và tổ hợ
ợp nội lực
5.1.. Xác định n i lực
l
Sử
ử dụng
g chương
chươ trình
ình tính
tí toán kkết cấuu SAP2000
SAP
đểể tính toán nội
n lựcc cho khung
ung vvới
sơ đồ ph
phần tử dầm,
m, cột
c t như hình
h
vẽ sau.
Chú
ú ý: Vì trọng
ng lượng
lư
bảnn thân
th của ddầm và cộtt khung
kh
chư tính
chưa
nh nên khi khai báo
b tải trọọng
trong
ng ch
chương trình
ình tính
h toán kết cấu,
u, vvới trường
ng hợp
h tĩnh
ĩnh tải
t phảii kể
k đến trọng
ng lượng
ng bản
b
thân củủa kết cấu
u (cột,
(c dầm
m khung)
kh
vớii hhệ số vượtt tải
t n=1.1
Ta có các số
ố liệu đầuu vào
và củaa chươ
chương trình
ình tính.
tí
B
Bảng khai báo kích
h thước
thư tiết diệện: (Display
DisplayàShowT
howTables Model
Mo
àD
Definition
àProper
ropertyDefiniti
efinitionàFram
rame Section
ection Property)
operty)
TABLE Frame
TABLE:
rame Se
Section
on Properties
Properties 01 - General
eneral
SectionName
onName Mater
Material
Shape
t3
t2
Text
Text
Text
m
m
C20x30
B20
Rectangu
Rectangular
0.30
0.20
C20x35
B20
Rectangu
ctangular
0.35
0.20
D20x30
20x30
B20
Rectangu
Rectangular
0.30
0.20
D20x55
20x55
B20
Rectangu
Rectangular
0.55
0.20
B
Bảng khai
hai báo các trườ
ờng hợp tảải trọng:
(Display
DisplayàShowT
howTables Model
Mo
Defin
efinitionàL
Load Pattern
attern Definition
finitionàLoad
oad Pattern))
TABLE:
LE: L
Load
oad Patter
Pattern Definiti
efinitions
LoadPat DesignTyp
gnType SelfWtMult
SelfWtM
Text
Text
Unitless
TT
DEAD
1.1
HT1
LIVE
0
HT2
LIVE
0
GT
WIND
0
GP
WIND
0
Trang
ng 25