Week: 1
Period: 1
Date of preparing: /09/ 2019
Date of teaching /09/ 2019
UNIT 1: HELLO
Lesson 1: Part 1-2-4
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học học sinh có thê nhận biết cách chào hỏi và tự giới thiệu tên mình.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói.
- Cấu trúc câu : - Hello/ hi. I’m name. I am=I’m
- I, you we, they, he, she, it
+ you, we, they -are
+ I -am
+ he, she, it -is
- Từ vựng:
hello, hi (n) xin chào
I(n) tôi
Am, is, are (tobe)thì, là, ở
Miss(n) cô
nice to meet you. Thật tốt khi gặp bạn
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên:
Sgk, giáo án
- Đối với học sinh:
Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- Gv giới thiệu tựa bài cho hs
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
Warm up
- Nói xin chào với lớp và tự giới thiệu - Prastice
bản thân, sử dụng Hello. I am + name.
Đi xung quanh lớp để nói hello và cho
học sinh lặp lại.
a.Look, listen and repeat
- Cho học sinh nhìn vào bức tranh trong
sách và hỏi:
+ Ai ở trong bức tranh?
+ Họ thì ở đâu?
- Cho học sinh lắng nghe và lặp lại sau
giáo viên.
- Cho học sinh làm việc theo cặp, thực
hành cuộc hội thoại.
b.Point and say
- GV cung cấp từ vựng:
hello, hi (n) xin chào
I(n) tôi
Am, is, are (tobe)thì, là, ở
Miss(n) cô
nice to meet you. Thật tốt
khi gặp bạn
They: họ
You: bạn
We: chúng tôi, chúng ta
He: cậu ấy
She: cô ấy
It: nó
- GV đọc một lần và cho HS đọc lại
Chú ý: khác nhau giữa Hi / Hello.
Hi thì ít trang trọng. Học sinh có thể sử
dụng với những người bạn nhưng không
được sử dụng với người lớn tuổi, ví dụ
như giáo viên.
Hello thì nhiều trang trọng hơn Hi. Nó
củng có thể sử dụng cho giáo viên và
người lớn tuổi.
- Cho hs nhìn vào tranh. Hỏi các nhân
vật trong tranh.
Ai ở trong bức tranh? Họ thì đang
làm gì?
- Cung cấp cấu trúc câu: - Hello
- Hi. I’m +
name
I’m + name (I’m = I am)
- Cho học sinh thực hành theo cặp giữa
cuộc hội thoại của Miss hien và Nam.
- Cho HS thực hành theo cặp trước lớp
- Answer
- Listen and repeat
- Look and write
- Look at the pictures in the book
- Read in pairs.
và một HS ghi bảng câu trả lời
- Cho cả lớp lặp lại
C. Listen and tick.
- Cho HS nhìn vào tranh a,b,c,d sách
giáo khoa. Giới thiệu các nhân vật trong
tranh. Nói HS chuẩn bị nghe và đánh
dấu vào những bức tranh mà họ nghe.
GV gợi ý câu trả lời.
- Cho HS 2 phút để nghe và đánh dấu
câu trả lời. So sánh câu trả lời với nhau
- GV nói một lần nữa cho HS kiểm tra
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả
lời.
- GV đưa ra một vài câu hỏi đẻ chắc
chắn HS hiểu câu trả lời.
- Trả lời: 1b
2a
3. Củng cố (4 phút)
- GV ôn tập nội dung bài, cho HS phát
biểu
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò hs làm bài tập và xem bài mới
Week: 1
Period: 2
- Listen to the T.
- Listen
- Listen
- Listen
-Do exercises in the workbook
Date of preparing: /09/ 2019
Date of teaching /09/ 2019
UNIT 1: HELLO
Lesson 2: Part 1-2-4
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học, Học sinh có thể tự chào hỏi và hỏi thăm người khác.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói.
- Cấu trúc câu : How are you? - I’m fine
- Từ vựng : bye, goodbye( tạm biệt)
Thanks, And you?: cảm ơn, còn bạn thì sao
How: như thế nào
Fine(adj) tốt, khỏe
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên:
Sgk, giáo án
- Đối với học sinh:
Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
A.Look, Listen and repeat.
- Cho HS nhìn vào sách
- Miêu tả các nhân vật và đoán những gì
họ đang nói. Gợi ý về cách chào hỏi và - Answer
tạm biệt.
- Cho HS nghe về cuộc hội thoại giữa
Mai và Nam.
- Chia lớp thành hai nhóm. Một lặp lại
một phần Mai và một phần các lặp lại
khác Nam '.
- Listen and repeat
- Cho cả lớp lặp lại mỗi dòng trong cuộc
hội thoại để củng cố phát âm của HS
B. Point and say
- GV cung cấp từ vựng:
bye, goodbye( tạm biệt)
- Look and write
Thanks, And you?: cảm ơn, còn bạn thì
sao
How: như thế nào
Fine(adj) tốt, khỏe
- Cấu trúc câu: How are you? - I’m fine
- Cho HS đọc và giải thích cấu trúc cho
HS hiểu.
- Cho HS nhìn vào sách giáo khoa, miêu - Look at the pictures in the book
tả nhân vật trong tranh và tên của họ.
- Cho HS dự đoán và hoàn thành
khoảng trống.
- Cho HS đóng vai nhân vật và thực
hành cuộc hội thoại trong tranh.
- Read in pairs.
- Cho HS làm việc theo cặp, sử dụng
hình ảnh trong tranh.
- Gọi từng cặp lên thực hanh trước lớp.
GV nhận xét và tuyên dương.
C. Listen and number.
- Cho HS nhìn vào tranh a,b,c,d sách
giáo khoa. Giới thiệu các nhân vật trong
tranh. Nói HS chuẩn bị nghe và điền vào
những bức tranh mà họ nghe. GV gợi ý
câu trả lời. Nên điền số vào ô trống
- Cho HS 2 phút để nghe và điền câu trả
lời. So sánh câu trả lời với nhau
- GV nói một lần nữa cho HS kiểm tra
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả
lời.
- GV đưa ra một vài câu hỏi đẻ chắc
chắn HS hiểu câu trả lời.
- Trả lời: 1d
2c
3b
4a
3. Củng cố (4 phút)
- GV ôn tập nội dung bài, cho HS phát
biểu
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới
- Listen to the T.
- Listen
- Listen
- Listen
-Do exercises in the workbook
Week 1
Period 1
Date of planning: /9/2019
Date of teaching: / 9/2019
UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN
Lesson 1: part 1-2-4
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học HS có thể nhận biết cách chào hỏi thông thường
- Phát triển kĩ năng nghe và nói
- Cấu trúc câu: Good morning/ Good afternoon/ Good evening.
- Từ vựng: morning, afternoon, evening, night
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên:
Sgk, giáo án
- Đối với học sinh:
Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một hs nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
Warm up
- Cho hs hát bài hát .
a. Look, listen and repeat.
- Cho nhìn vào tranh hỏi về các nhân vật - Answer
trong tranh
Who is this?
Who are they?
- Cho HS lắng nghe và lặp lại cuôc hội
thoại giữa Miss Hien và học sinh của cô
- Listen and repeat
ấy.
- Cho HS đọc cuộc hội thoại trong nhóm
- Gọi một vài nhóm thực hành cuộc hội
thoại
- Kiễm tra sự hiểu biết của HS
- Look and write
T: Good morning, class.
- Khuyến khích hs để nói:
Good morning, Miss Ha.
b.Point and say:
- Cho HS nhìn vào tranh a, b, c and d
nói tên người trong mỗi bức tranh. GV
- Look at the pictures in the book
gợi ý và hoàn thành chỗ trống.
- Cho HS thực hành cuộc hội thoại. Lặp
lại các bước cho mỗi nhóm trong mỗi
bức tranh.
- Cho HS làm việc theo nhóm
- Read in pairs.
- Làm một ví dụ cho một bức tranh.
T: Good morning, Nga.
S1: Good morning, Mr Loc.
- Gọi một vài nhóm thực hanh trước lớp.
cho cả lớp lặp lại để sữa lỗi phát âm.
c. Listen and tick
- Listen to the T.
- Cho HS nhìn vào tranh và nói tên nhân
vật trong tranh.
- Cho HS tìm hiểu nội dung bài để nghe
và đánh dấu.
- Cho HS nghe hai lần và tự kiễm tra
- Listen
câu trả lời của HS.
- Cho HS câu trả lời và sữa lỗi.
3. Củng cố (4 phút)
- GV ôn tập nội dung bài, cho HS phát
- Listen
biểu
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới -Do exercises in the workbook
Week 1
Period 2
Date of planning: 9/2019
Date of teaching: /9/2019
UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN
Lesson 2: part 1-2-4
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học HS có thể nói cac mẫu câu: : Nice to meet you/ See you
tomorrow/ See you later.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói
- Cấu trúc câu: A: It’s nice to meet you.
B: Nice to meet you too.
- Từ vựng: Goodbye/ bye, again, meet, tomorrow, good night, later.
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên:
Sgk, giáo án
- Đối với học sinh:
Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
2. Giảng bài mới: (30 phút)
Warm up: Bingo
- Nói với HS có 6 từ trong mỗi ô: ( good
morning, good afternoon. Good
evening, goodbye and hello)
- Cho HS nhìn vào sách và tự kiễm tra
cách đặt từ vào mỗi ô sao cho thích hợp.
- GV nói từ, HS nào sắp xếp nhanh nhât
thi nói bingo.
a. Look, listen and repeat.
- Cho HS nhìn vào sgk
- Hỏi: Who are they?
- Cho HS lắng nghe và lặp lại cuộc hội
thoại giữa Miss Hien và HS của cô ấy.
- Cho HS đọc cuộc hội thoại trong
nhóm.
- Gọi một vài nhóm thực hành hội thoại.
- Kiễm tra sự hiểu biết của HS: It’s nice
to meet you/ Nice to meet you.
b. Point and say
- Cho HS nhìn vào tranh
- Nói: “ You are going to practice
greeting in different situations. ”
- Cho HS làm việc theo cặp.
- Làm như mẫu:
T: Goodbye. See you tomorrow.
S: Goodbye. See you later.
- Gọi một vài nhóm thực hành trước
lớp.
c. Listen and number.
- Cho HS nhìn vào tranh a,b,c,d sách
giáo khoa. Giới thiệu các nhân vật trong
tranh. Nói HS chuẩn bị nghe và điền vào
những bức tranh mà họ nghe. GV gợi ý
câu trả lời. Nên điền số vào ô trống
- Cho HS 2 phút để nghe và điền câu trả
lời. So sánh câu trả lời với nhau
- GV nói một lần nữa cho HS kiểm tra
- Listen
- Answer
- Listen and repeat
- Look and write
- Look at the pictures in the book
- Read in pairs.
- Listen to the T.
- Listen
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả - Listen
lời.
- GV đưa ra một vài câu hỏi đẻ chắc
chắn HS hiểu câu trả lời.
- Trả lời: 1a
2b
- Listen
3. Củng cố (4 phút)
- GV ôn tập nội dung bài, cho HS phát
biểu
-Do exercises in the workbook
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới
Week 1
Period 1
Date of planning: /9/2019
Date of teaching: /9 /2019
UNIT 1: WHAT IS YOUR ADDRESS?
Lesson 1: part 1-2-4
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học HS có thể nhận biết cách hỏi địa chỉ
- Phát triển kĩ năng nghe và nói
- Cấu trúc câu: what is your address? Địa chỉ của bạn à gì?
- Từ vựng: address: địa chỉ, road: đường, live: sống, from: từ, distric : quận,
huyện, khu, vùng, tower: tháp, fat : dãy
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên:
Sgk, giáo án
- Đối với học sinh:
Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
2. Giảng bài mới: (30 phút)
Warm up
- Cho hs hát bài hát .
a. Look, listen and repeat.
- Cho nhin vào tranh hoi về các nhân vật
trong tranh
- Cho HS lắng nghe và lặp lại cuôc hội
thoại giữa Mai và bạn của cô ấy
- Cho HS đọc cuộc hội thoại trong nhóm
- Gọi một vài nhóm thực hành cuộc hội
thoại
- Kiễm tra sự hiểu biết của HS
b.Point and say:
- Cho HS nhìn vào tranh a, b, c and d
nói tên người trong mỗi bức tranh. GV
gợi ý và hoàn thành chỗ trống.
- Cho HS thực hành cuộc hội thoại. Lặp
lại các bước cho mỗi nhóm trong mỗi
bức tranh.
- Cho HS làm việc theo nhóm
- Làm một ví dụ cho một bức tranh.
- Gọi một vài nhóm thực hành trước lớp.
cho cả lớp lặp lại để sữa lỗi phát âm.
c. Listen and complete
- Cho HS nhìn vào bài tập .
- Cho HS tìm hiểu nội dung bài để nghe
và đánh dấu.
- Cho HS nghe hai lần và tự kiễm tra
câu trả lời của HS
- Cho HS câu trả lời và sữa lỗi.
3. Củng cố (4 phút)
- GV ôn tập nội dung bài, cho HS phát
biểu
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới
Week 1
Period 2
- Listen
- Answer
- Listen and repeat
- Look and write
- Look at the pictures in the book
- Read in pairs.
- Listen to the T.
- Listen
- Listen
- Listen
-Do exercises in the workbook
Date of planning: 9/2019
Date of teaching: /9 /2019
UNIT 1: WHAT IS YOUR ADDRESS?
Lesson 2: part 1-2-4
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức, kĩ năng và thái độ cần đạt
- Sau bài học HS có thể nói cac mẫu câu: : What is the………..like?
- Phát triển kĩ năng nghe và nói
- Cấu trúc câu: What is the………..like?.
- Từ vựng: city: thành phố, town: hị xã, island: đảo, big: to, lớn, small : nhỏ,
large: rộng, lớn, busy: bân rộn, far: xa, quite: yên tĩnh, crowded: đông đúc, pre
tty: dễ thương.
- Thái độ: Chăm chỉ
2. Nội dung giáo dục tích hợp:
3. Hình thành và phát triển năng lực cho học sinh
- Năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
II. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Đối với giáo viên:
Sgk, giáo án
- Đối với học sinh:
Sgk
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định tổ chức lớp (1phút)
II. Kiểm tra bài cũ (4 phút)
- Gọi một HS lên bảng ghi từ vựng và - Listen and answer
đọc từ. GV nhận xét và đánh giá.
- Cho một HS nói cấu trúc bài học và
lấy ví dụ cụ thể. GV nhận xét.
III. Hoạt động bài mới:
1. Giới thiệu bài (2 phút)
- GV giới thiệu tựa bài cho HS
- Listen
2. Giảng bài mới: (30 phút)
Warm up
- Cho hs hát bài hát .
a. Look, listen and repeat.
- Answer
- Cho HS nhìn vào sgk
- Cho HS lắng nghe và lặp lại cuộc hội
thoại giữa Quan và ban của anh ấy.
- Listen and repeat
- Cho HS đọc cuộc hội thoại trong
nhóm.
- Gọi một vài nhóm thực hành hội thoại.
- Kiễm tra sự hiểu biết của HS
b. Point and say
- Look and write
- Cho HS nhìn vào tranh”
- Cho HS làm việc theo cặp.
- Làm như mẫu:
- Gọi một vài nhóm thực hành trước
lớp.
c. Listen and circ e. a or b
- Cho HS nhìn vào tranh a,b,c,d sách
giáo khoa. Nói HS chuẩn bị nghe và
điền vào những bức tranh mà họ nghe.
GV gợi ý câu trả lời.
- Cho HS 2 phút để nghe và điền câu trả
lời. So sánh câu trả lời với nhau
- GV nói một lần nữa cho HS kiểm tra
câu trả lời của họ. GV cung cấp câu trả
lời.
- GV đưa ra một vài câu hỏi để chắc
chắn HS hiểu câu trả lời.
3. Củng cố (4 phút)
- GV ôn tập nội dung bài, cho HS phát
biểu
4. Dặn dò (1 phút)
- Dặn dò HS làm bài tập và xem bài mới
BGH KÝ DUYỆT
- Look at the pictures in the book
- Read in pairs.
- Listen to the T.
- Listen
- Listen
-Do exercises in the workbook
KIỂM TRA CỦA
TỔ CHUYÊN MÔN
Xem tuần 1:
- Nội dung: Đảm bảo đúng chuẩn kiến
thức kĩ năng, phân phối chương trình,
thời khóa biểu.
- Hình thức: Sạch, đẹp, đúng mẫu.
Ngày 04 tháng 9 năm 2019
Tổ phó