Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

DE TOAN ôn tập HKI lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.54 KB, 25 trang )

Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề ôn tập
Bài 1. Tính nhẩm
2 x 5 =………………

5 x 5 =………………

35 : 5 =………………

45 : 5 =………………

4 x 4 = ……………..

4 x 7 = ……………..

30 : 6 = ……………..

36 : 6 = ……………..

5 x 7 =……………..

3 x 8 =……………..

32 : 4 =……………..

15 : 5 =……………..

4 x 6 = …………….



3 x 6 = …………….

24 : 3 = …………….

21 : 3 = …………….

6 x 4 =……………..

4 x 9 =……………..

12 : 4 =……………..

28 : 4 =……………..

8 x 5 =……………..

7 x 4 =……………..

18 : 3 =……………..

40 : 5 =……………..

Bài 2 Đặt tính rồi tính
a/ 64 + 18

98 + 16

……………


…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

648 - 36


509 - 365

34 + 174

b/756 + 124

379 + 212

87 - 78

98 + 47

46 + 34

……………

…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….


………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

c/897 - 208

578 - 280

784 - 136

579 - 243

348 + 232

……………

…………

………….


………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

d/ 456 + 235

814 + 67

……………


…………

……………
……………

799 + 108

899 + 11

678 + 425

………….

………….

…………

…………

………….

………….

…………

…………

………….

………….


…………

Bài 3. Tính nhẩm
a) 40 x 3 = ………..
b) 50 x 3 =…………
400 x 3 =………….
500 x 3 =………….
Bài 4 : Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm

c ) 3 x 20 =…………..
3 x 200= …………


a/ Trong phép chia 35 : 5 = 7

b/ Trong phép chia 45 : 5 = 9

Số 35 được gọi là ………………………..

Số 45 được gọi là ………………………..

Số 5 được gọi là …………………………

Số 5 được gọi là ………………………..

Số 7 được gọi là …………………………

Số 9 được gọi là ………………………..


35 : 5 = 7 được gọi là ……………………

45 : 5 = 9 được gọi là …………………...

c/ Muốn tìm số bị chia ta lấy ……………………………………………………………………………
d/ Muốn tìm số chia ta lấy………………………………………………………………………………
Bài 5 : Tìm x

a ) 32 : x = 8

c)

b) 12 : x = 3

x = ………………….

x = …………………

x =…………………..

x =………………….

x : 3=8

d) x : 7 = 5

x = ………………….

x = …………………


x =…………………..

x =………………….

Bài 6 : Tính
134 + 368 - 49

247 – 39 + 398

237 – 5 x 6

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
267 – 172 + 478

35 : 7 x 9

469 + 26 - 377

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. > , < , =
9 x 2 …….. 7 x 3
5 x 4 ……4 x 2
8 x 5 ………8 x 2

Bài 8 : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác
Có ………tam giác

9 x 4 …… 3 x 3

3 x 3 …… 3 x 2
4 x 3 ….. 5 x 4


Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề 1
Bài 1 : Khoanh vào số lớn nhất
A. 375

B. 421

C. 735

D. 142

C. 830

D. 519

Bài 2 : Khoanh vào số bé nhất
A. 537

B. 162

Bài 3. Đặt tính rồi tính
324 + 315


153 +406

587 - 372

987 - 475

436 + 312

……………

…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

……………


…………

………….

………….

…………

648 - 36

699 - 365

512 + 136

548 - 512

565 + 34

……………

…………

………….

………….

…………

……………


…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ;
a)3 x ……….= 15

b)……….. x 9 = 45

c) 4 x………= 36

5 x ………= 20

………. x 7 = 21

5 x 10


=………

4 x ………= 32

………...x 5 = 25

4x7

=………

Bài 5. Tính nhẫm
a) 30 x 2 = ………..
300 x 2 =………….

b) 30 x 3 =…………
300 x 3 =………….

c ) 4 x 20 =…………..
4 x 200= …………

Bài 6. Số ?
500 đồng = 200 đồng +……… đồng
500 dồng = 400 đồng + ……….. đồng
500 đồng = ……đồng + 500 đồng


Bài 7 . Tính tổng theo mẫu
763 = 700 + 60 + 3


594 = …….+………+…….

472 = ……+……+…..

905 =……..+………

Bài 8. > , < , =
3 x 2 …….. 5 x 3

9 x 3 …… 3 x

2 x 4 ………4 x 2

3 x 3 …… 3 x 5

2 x 5 ………8 x 2

6 x 3 …..5 x 4

8

Bài 9. Một tam giác có cạnh lần lượt là 50cm, 30cm, 70cm . Tính chu vi của tam giác đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 10. Mỗi xe taxi chở 7 người. Hỏi 5 xe như thế chở bao nhiêu người ?
A. 33 người


B. 32 người

C. 35 người

Bài 11 : Tìm x
a ) 157 + x = 475

b) 675 – x = 142

x = ………………….

x = …………………

X =…………………..

x =………………….

Bài 12 : Khối lớp 1 có 245 học sinh, khối lớp hai có ít hơn khối lớp một 32
học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt

Bài giải

……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….


Họ và tên :…………………………………….


Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề 2
Bài 1:
a) Viết các số từ 100 đến 110: ……………………………………………………………….
b) Số bé nhất có hai chữ số là :………………………………………………………………
Số lớn nhất có hai chữ số là :……………………………………………………………
c) Số bé nhất có 3 chữ số là : ……………………………………………………………..
Số lớn nhất có 3 chữ số là :……………………………………………………………..
Bài 2 : Đếm thêm 2 rồi viết vào chỗ chấm

a) 990, 992, ………; ………….;………; 1000
b) 991, 993, ………; ………….;………
c) 829; 831; ………; ………….;………; 839
Bài 3 : điền số thích hợp vào chổ chấm
a) Số liền sau của 489 là ……………..
Số liền trước của 570 là …………..

b) số ở giữa số 92 và 94 là…………….
số ở giữa số 97 và 100 là…………

Số liền trước của 1 là ……………..
Số liền sau của 999 là …………….
Bài 4 : Đặt tính rồi tính
699 - 365

565 + 34

999 - 34


234 + 65

648 - 36

……………

…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….


………….

…………

465 + 175

60 + 320

333 + 25

256 + 132

417 + 232

……………

…………

………….

………….

…………

……………

…………

………….


………….

…………

……………

…………

………….

………….

…………

Bài 5 : Tính
5 x 3 + 125

32 : 4 + 106

20 x 3 : 2

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


Bài 6 : Một cửa hàng buổi sáng bán 635l xăng, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 128l xăng. Hỏi buổi
chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít xăng ?
Tóm tắt:


Bài giải

……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… …………………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………………….
Bài 7 : Bao gạo cân nặng 50 kg, bao ngô cân nặng 35 kg . Hỏi bao ngô nhẹ hơn bao gạo
bao nhiêu ki-lô-gam ?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… …………………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………………….
Bài 8 : Hàng trên có 7 quả cam , hàng dưới có 5 quả cam . Hỏi hàng trên có nhiều hơn
hàng dưới mấy quả cam ?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… …………………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………………….
Bài 9 : Lớp 3A có 19 bạn nữ và 16 bạn nam . Hỏi số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là bao
nhiêu ?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………………… ………………………………………………………….

……………………………………………… …………………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………………….
Bài 10 : Đội một trồng được 288 cây, đội một trồng được nhiều hơn đội Hai 90 cây . Hỏi
đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… …………………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………………….


Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề 3
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
256 + 125
……………………..

417 + 168

555 + 209

146 + 214

………….…………


……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………

………………………

…………………

……………………… ………………………

256 + 182

452 + 361

……………………..

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………

………………………

…………………


……………………… ………………………

235 + 417

256 + 70

……………………..

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………

………………………

……………………… ………………………

166 + 283

333 + 47

…………………

372 + 136

60 + 360


Bài 2 : Tìm x
X – 337 = 563
369 = 360

x – 465 = 144

x–

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tính
4 x 7 + 222

40 : 5 + 405

200 x 2 : 2

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Số ?
a) Mỗi con thỏ có 2 cái tai vậy 5 con thỏ có .................. cái tai
b) Mỗi con thỏ có 4 cái chân vậy 5 con thỏ có .................. cái chân
c) Có 20 cái chân thỏ vậy có ........................... con thỏ


Bài 5 :Một cửa hàng buổi sáng bán được 525kg gạo , buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 135 kg . Hỏi buổi
chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Tóm tắt:

Bài giải


……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… …………………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………………….

Bài 6 : Đội Một trồng được 345 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây . Hỏi :
a) Đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
b) Hai đội trồng được bao nhiêu cây ?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… …………………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………….

Bài 7 : Khối lớp 3 có 85 bạn nam và 92 bạn nữ . Hỏi:
a) Khối lớp 3 có tất cả bao nhiêu bạn nữ?
b) Số bạn nữ nhiều hơn bạn nam bao nhiêu bạn ?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… …………………………………………………………
……………………………………………… ………………………………………………………….
……………………………………………… ………………………………………………………….

……………………………………………… …………………………………………………………
………………………………………………………….

Bài 8 : Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác và tứ giác
..................................tam giác
...................................tứ giác
Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………


Đề 4
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
426 + 137
……………………..

261 + 350

368 + 41

533 - 204

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………


………………………

…………………

……………………… ………………………

617 – 471

590 - 76

……………………..

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………

………………………

…………………

……………………… ………………………

748 - 63

416 - 208


……………………..

76 + 58

271 + 444

326 - 286

627 - 363

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………

………………………

……………………… ………………………

…………………

Bài 2 : Tìm x
x x 5 = 40

x:4=5

x – 267 = 452


……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Tính
a) 5 x 4 + 259

b) 200 : 2 – 97

c) 478 – 230 + 386

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Viết các số
a) Từ 740 đến 750 ...................................................................................................................
b) Từ 400 đến 388 ...................................................................................................................
c) Số liền trước 780 là ...................
Số liền sau 999 là ......................
Bài 5 : Có 90 kg đậu chia đều vào 3 túi . Hỏi mỗi túi có bao nhiêu Ki-lô-gam đậu ?
Tóm tắt:

Bài giải


……………………………………
…………………………………..
……………………………………

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................

…………………………………………………………...............

Bài 6 : Có 32l dầu hỏa, chia đều vào 8 can . Hỏi mỗi can có mấy lít dầu hỏa?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………
…………………………………..
……………………………………

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

Bài 7 : Có 15 bông hoa cắm vào mỗi lọ 3 bông hoa . Hỏi có mấy lọ hoa ?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………
…………………………………..
……………………………………

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............


Bài 8 : Tính chu vi hình tam giác có các cạnh lần lượt là 5cm, 7cm, 8cm
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………
…………………………………..
……………………………………

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

Bài 9 : Một đội đồng diễn thể dục có 45 người xếp thành các hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó xếp
được bao nhiêu hàng ?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………
…………………………………..
……………………………………

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

Bài 10: Tính nhẩm

6 x 3 =....................

6 x 8 =...................

4 x 6=.....................

6 x 7 =......................

5 x 6 =...................

9 x 6=....................

6 x 4=....................

6 x 6 =.......................


Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề 5
Bài 1: Tính nhẩm
4 x 5 =………………….

5 x 5 =………………….

9 x 4 =………………….

3 x 7 =………………….


4 x 6 =………………….

8 x 3 =………………….

9 x 5 =………………….

8 x 5 =………………….

9 x 2 =………………….

6 x 5 =………………….

6 x 6 =………………….

8 x 2 =………………….

Bài 2 : Đặt tính rồi tính
24 x 2

22 x 4

……………………..

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………


……………………… ………………………

………………………

…………………

……………………… ………………………

35 x 3

44 x 4

……………………..

11 x 5

27 x 4

33 x 3

55 x 5

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………


………………………

……………………… ………………………

…………………

Bài 3 : Tính
65 x 3 + 12

3 + 12 x 8

9 : 3 x 25

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Tìm x
X + 135 = 563
237 = 560

x + 267 = 804

x+

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Điền số còn thiếu

a/ 6 ; 12 ; 18 ;.......... ; ........... ;.......... ; ........... ;.......... ; ........... ;..........
b/ 7 ; 14 ; 21 ; .......... ; ............;.......... ; ........... ;.......... ; ........... ;..........
c/ 60 ; 54 ; 48 ;..........; ........... ;.......... ; ........... ;.......... ; ........... ;..........

d/ 70 ; 63 ; 56 ;.......... ; ........... ;.......... ; ........... ;.......... ; ........... ;..........


Bài 6 : Đội Một có 50 người, đội Hai có nhiều hơn đội Một 20 người . Hỏi cả hai
đội có bao nhiêu người ?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải
…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

Bài 7 : Có 24 con vịt trên bờ, số con vịt dưới ao ít hơn trên bờ là 15 con . Hỏi có tất cả bao nhiêu con
vịt ?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải
…………………………………………………………...............

.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

Bài 8 : Thùng thứ nhất có 125l dầu , Thùng thứ nhất có nhiều hơn thùng thứ Hai 25l dầu . Hỏi Cả hai
thùng có bao nhiêu lít dầu ?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải
…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

Bài 9 :Đồng hồ chỉ số giờ là



…………………………………………………..


Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề 6
Bài 1: Viết vào ô trống:
Số lớn
Số bé
Số lớn gấp mấy lần số bé?
Số bé bằng một phần mấy số lớn?
Câu 2:Đặt tính rồi tính:

28
4

42
2

93 x 4
412 x 2
...................... ......................
...................... .......................

47 x 9
......................
.......................


...................... .......................

.......................

36
9

70
7

40
5

200 x 4
...................
.....................
......................

122 x 4
......................
.......................
.......................

Bài 4 : Đọc các số sau
456:.......................................................................................................................................
901: ........................................................................................................................................
201:........................................................................................................................................
765 :……………………………………………………………………………………….
803 : ……………………………………………………………………………………….
Bài 5 :Tính.

9 x 4 + 424

9 x 7 + 613

80 : 4 + 186

9 : 3 + 349

=...............................

=...............................

=...............................

=...............................

=...............................

=...............................

=...............................

=...............................

Bài
6:
Trả

lời các câu hỏi sau :
a)

b)
c)
d)
e)

1/6 của 36 kg là :.......................................................................................................................
1/8 của 64 bông hoa là :............................................................................................................
1/5 của 50 cm là :.....................................................................................................................
1/7 của 49l là :........................................................................................................................
1/4 của 42 dm là :……………………………………………………………………………

Bài 7 : Một cửa hàng có 40m vải xanh, đã bán được 1/5 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán mấy mét
vải xanh?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..

Bài giải
…………………………………………………………...............
.


……………………………………

…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

Bài 8 : Một cửa hàng buổi sáng bán 35kg gạo, buổi chiều bán bằng 1/7 buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa
hàng bang được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Tóm tắt:

……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải
…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

Bài 9: Một đội công nhân sửa đường ngày thứ nhất sửa được 36m đường, ngày thứ hai sửa bằng 1/6
ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày đội đó sửa được tất cả bao nhiêm mét đường?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải
…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….


……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

Bài 10: Lớp 3A có 24 học sinh nam, số học sinh nữ bằng 1/3 số học sinh nam. Hỏi lớp 3A có tất cả bao
nhiêu bạn ?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải
…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề 7


Bài 1 : Đặt tính rồi tính
24 : 2


48 : 4

99 : 3

84 : 4

……………………..

……………………..

……………………..

……………………..

……………………… ……………………..

……………………… ………………………

………………………

……………………

……………………… ………………………

……………………..

……………………..

……………………..


……………………..

…………………….

…………………….

…………………….

…………………….

36 : 4

40 : 5

48 : 6

……………………..

45 : 9

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………

………………………


……………………… ………………………

…………………

Bài 2 : tìm x
476 – x = 217
……………………
……………………

695 – x = 256
………………………
………………………

421 - x = 18
…………………….
…………………….

Bài 3 : tính
95 : 5 + 472
=……………….
=……………….

315 x 3 + 182
=………………….
=…………………..

400 : 2 x 6
=………………
=………………..


Bài 4 :Toàn xếp được 215 ngôi sao, Nhật xếp được gấp đôi số ngôi sao của Toàn . Hỏi cả hai bạn xếp
được tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải
…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………

…………………………………

……………………………………………………………

Bài 6 : Một buổi tập hát có 7 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam . Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn
nam và nữ?


Tóm tắt:

Bài giải


……………………………………

…………………………………………………………...............
.

…………………………………..

…………………………………………………………................

……………………………………

…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..
……………………………………………………………

Bài 7 : Xe du lịch có 63 người , số người trên xe ô tô bằng 1/3 số người trên xe du lịch. Hỏi cả hai xe
có bao nhiêu người ?
Tóm tắt:

Bài giải

……………………………………

…………………………………………………………...............
.

…………………………………..


…………………………………………………………................

……………………………………

…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

Bài 8 : Tính nhẩm
30 x 3 =……………………

60 x 5 =……………………

90 : 3 =……………………

300 x 3 =……………………

600 x 5 =……………………

700 : 7 =……………………

3000 x 3 =…………………

500 x 5 =……………………

1000 : 5 =……………………


Bài 9 : Trả lời các câu hỏi sau :

a)Gấp 6 kg lên 6 lần thì được :........................................................................
b)Gấp 4l lên 12 lần thì được :........................................................................
c)Giảm 15dm xuống 3 lần thì được :........................................................................
d)Giảm 48 bông hoa xuống 8 lần thì được :........................................................................
e)Tăng 15kg lên 5 đơn vị thì được :……………………………………………………..
g) Tăng 23 ngôi sao lên 9 đơn vị thì được :……………………………………………..
Bài 10: Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm . Chấm điểm 0 trên đoạn AB sao cho A0 bằng 1/3 AB
……………………………………………………………………………………………………………


Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề 8
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
46 : 2
……………………..

96 : 3

60 : 3

45 : 5

………….…………


……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………

……………………… ……………………... ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ………………………
Bài 2 : tìm x
12 : x = 3

21 : x = 7

30 : x = 3

25 : x = 5

……………………

………………………

………………… ...

……………………

……………………

………………………


…………………….

……………………

Bài 3 : tính
457 + 395 - 296
=……………….
=……………….

315 + 66 : 3
=………………….
=…………………..

68 x 3 + 189
=………………
=………………..

Bài 4: Tính nhẩm
400 x 5 =………………….

300 x 5 =………………….

900 x 4 =………………….

50 x 7 =………………….

2400 : 6 =………………….

400 x 3 =………………….


300 x 6 =………………….

300 : 3 =………………….

600 x 2 =………………….

800 : 2 =………………….

1000 : 2 =………………….

800 x 2 =………………….

Bài 5 : Trong vườn có 58 cây cam , số cây cam gấp 4 lần số cây quýt. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây cam và
quýt?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải
…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..



……………………………………………………………..
Bài 6 : Mỗi giỏ hoa có 16 bông hoa. Hỏi 8 giỏ có bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

Bài 7 : Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi nửa ngày có bao nhiêu giờ ?
Bài giải
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

Bài 8 : Một quầy hàng có 96 kg nho và đã bán được 1/3 số nho đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilô-gam nho?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

Bài 9: Có 30l dầu, đựng đều trong 6 can. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu ?
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

Bài 10 : điền số thích hợp
Số lớn nhất có 4 chữ số là :……………………………… Số liền sau của 99 là ……………………
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là :……………………………... Số liền trước của 80 là …………………..
Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 2 chữ số là …………………………
Bài 11: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm , kéo dài đoạn AB để được đoạn AC gấp đôi đoạn AB


………………………………………………………………………………………………………



Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề 9
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
86 : 2
……………………..

63 : 3

80 : 3

83 : 4

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………

……………………… ……………………... ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
97 : 2
……………………..

88 : 3


96 : 6

87 : 7

………….…………

……………………… ………………………

……………………… ……………………

……………………… ………………………

……………………… ……………………... ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ……………………… ………………………
Bài 2 : Tính nhẩm
7 x 5 =………………….

49 : 7 =………………….

8 x 8 =………………….

8 x 7 =………………….

64 : 8 =……………….

7 x 6 =………………….

6 x 6 =………………….


42 : 7 =………………….

4 x 8 =………………….

8 x 4 =………………….

54 : 6 =………………….

7 x 9 =………………….

Bài 3 : tìm x
93 : x = 3

x x 6 = 54

456 + x = 675

x – 89 = 348

……………………

………………………

………………… ...

……………………

……………………


………………………

…………………….

……………………

Bài 4 : tính
66 : 2 + 456
=……………….
=……………….

408 + 42 x 4
=………………….
=…………………..

679 – 396 + 562
=………………
=………………..

Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) Lan bắt đầu đi học từ 6 giờ 30 phút ,7 giờ đúng Lan đến trường . Vậy Lan đi từ nhà đến trường
hết ……… phút.


b) Mẹ đi chợ từ lúc 8 giờ, 8 giờ 45 phút mẹ về đến nhà. Mẹ đi chợ hết ………. Phút.

Bài 6 : Mẹ nuôi gà và thỏ có tất cả 256 con trong đó có 45 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà?
Bài giải
……………………………………
…………………………………..

……………………………………

…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

Bài 7 : Mẹ nuôi gà và thỏ có tất cả 256 con trong đó có 45 con thỏ. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con gà và
thỏ?
Tóm tắt:
……………………………………
…………………………………..
……………………………………

Bài giải
…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

………………………………….

……………………………………………………………..
……………………………………………………………..

Bài 8: Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 3 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu?
Bài giải
……………………………………
…………………………………..
……………………………………


…………………………………………………………...............
.
…………………………………………………………................
…………………………………………………………...............

Bài 9: a. Đọc các số sau:
915:..................................................... ...................
305:.....................................................................
671:.........................................................................
111:...................................................................
b. Viết các số:
- Năm trăm ba mươi tư:.............

- Một trăm linh một:..................

- Chín trăm linh ba:..............

- Tám mươi chín:................

Bài 10 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21; 24; 27; ....... ; ....... ; ......;

36 ;32; 28;.........;...........;........;


Bài 11 : Viết các số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 4, 5, 9.
…………………………………………………………………………………………



Họ và tên :…………………………………….

Thứ……….ngày……….tháng…………

Đề 10
Bài 1. Đặt tính rồi tính
415 + 415

356 – 156

234 + 432

652 - 126

……………………..

……………………..

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………


………………………

………………………

………………………

………………………

345 x 2

166 x 3

85 : 5

90 : 9

……………………..

……………………..

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………


………………………

………………………

………………………

………………………

………………………

………………………
……………………….
Bài 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng;
a) Số liền trước của 150 là:
A.151

B. 140

C. 149

b) Chữ số 6 trong số 786 có giá trị là:
A. 600

B. 60

C. 6

x : 6=5

25 : x = 5


x – 256 = 345

Bài 3: Tìm x?
645 - x = 264
……………………

………………………

………………… ...

……………………

……………………

………………………

…………………….

……………………

Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (có kích thước ghi trên hình vẽ)

B
35 cm

D
25 cm

40 cm


Bài giải
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………


Bài 5 :


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×