Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

GIAO AN TOAN LOP 4 BUOI CHIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.66 KB, 80 trang )

Giáo án Toán lớp 4
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 1
Tit 1

Luyện:

So sánh các số có nhiều chữ số. Triệu và lớp
triệu
A. Mục tiêu:
- Củng cố:Về hàng và lớp;cách so sánh các số có nhiều chữ số
- Rèn kỹ năng phân tích số và so sánh các số có nhiều chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4
C. Các hoạt động dạy học:

Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

1

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
Hoạt động của thầy
I- ổn định

Hoạt động của trò
- Hát



II- Kiểm tra:

- Kết hợp với bài học

III- Bài học:
a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn tự học
- Cho HS mở vở bài tập toán
trang11.

-HS làm bài
- Đổi vở KT

- Cho HS làm các bài tập 1,
2, 3, 4

- Nhận xét bài làm của bạn

- GV kiểm tra một số bài

- Học sinh lên bảng chữa

làm của HS
- Nhận xét cách làm

- Học sinh trả lời
- Nhận xét và bổ sung

- Nêu cách so sánh các số có

nhiều chữ số?
- HS làm bài
- Đổi vở KT
- Cho HS mở vở bài tập toán

- Nhận xét bài làm của bạn

trang 12 và làm các bài tập
1, 2, 3, 4.
- GV kiểm tra bài của

.
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 1
Tit 2
Toán (tăng)
Luyện :
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

2

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4

Dãy số tự nhiên - Viết số tự nhiên trong hệ thặp
phân.

A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS nhận biết số tự nhiên; đặc điểm của dãy số tự
nhiên
- Củng cố đặc điểm của hệ thặp phân.
- HS biết giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số trong
một số cụ thể.
- Rèn kỹ năng viết số.
B. Đồ dùng dạy học:
-Vở bài tập toán 4.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
1.Ôn định:
2.Bài mới
Bài 1(trang 160 - vở BT)
- Cho HS làm vào vở.
- Nhận xét và chữa
Bài 2(trang 16 - vở BT)
- Cho HS làm vở.
GV giúp đỡ HS yếu
Bài 3 (trang 16 - vở BT).
- Cho HS nêu miệng.
- Nhận xét và kết luận
Bài 1( trang 17 vở BT)
- Cho HS làm vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.

Hoạt động của trò

- HS làm vở - 2HS chữa bài
- HS làm vở - Đổi vở KT

- Vài học sinh lên chữa
- Nhận xét và bổ sung
- HS nêu miệng.
- HS làm vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và bổ sung

Bài 2:(trang 17-Vở BT)
- Cho HS làm vào vở.
- HS làm vở.
GV chấm chữa bài.
Lu ý: Nếu hàng nào có chữ số
0 thì viết tiếp chữ số hàng
tiếp theo.
Bài 3:( trang 17-Vở BT)
- HS nêu miệng:
- Cho HS nêu miệng giá trị
của chữ số
- Nhận
Mai
Vĩnhxét
Lộcvà chữa
Trờng Tiểu học
3
An Thạnh Nam


Giáo án Toán lớp 4

.

Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 2
Tit 3
Toán (tăng)
Luyện :

So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
A. Mục tiêu:
Tiếp tục cho học sinh:
- Củng cố về viết và so sánh các số tự nhiên.
- Rèn kỹ năng viết số và so sánh số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán trang 18.
- SGK toán 4
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
I. Tổ chức:
II. Kiểm tra:
- Nêu cách so sánh các số tự
nhiên?

Hoạt động của trò
- 1, 2 HS nêu
- Nhận xét và bổ sung

III. Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập
trong vở bài tập toán trang 18.
Bài 1

- Cho HS làm vở.
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2
- Cho HS làm vở.
- Chấm một số bài và chữa

- HS làm vở.
- 2HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét và bổ sung

Bài 3
- Cho HS làm vở.

- Học sinh làm vở.
- 1 HS lên bảng chữa.

Bài 4
- Cho HS làm vở.
- GV chấm bài Nhận xét

- Học sinh làm vào vở làm vở.
1 HS lên bảng.
- Nhận xét và bổ sung

- HS làm vào vở - đổi vở KT

D. Các hoạt dộng nối tiếp:
1. Củng cố:
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam


4

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
- Muốn xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn
ta phải làm gì?
- Hệ thống bài và nhận xét giờ
2. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.
- Xem trớc bài luyện tập.

.
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 2
Tit 4

Luyện :

Đổi đơn vị đo khối lợng kg, g
Giải toán có lời văn.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đổi đơn vị khối lợng( từ đơn vị lớn ra
đơn vị nhỏ).
- Rèn kỹ năng giải toán có lời văn với các số đo khối lợng đã học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán

- Sách giáo khoa

Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

5

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
C. Các hoạt động dạy học.
C. Các hoạt động nối tiếp.
1. Củng cố:
- Gọi học sinh trả lời và hệ thống bài
1 kg = . g
500 g = ..kg
- Nhận xét giờ học
2. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.

.
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 3
Tit 5
Toán (tăng):

Hoạt động của thầy
I. Ôn định:

II. Bài mới:
- GV cho HS làm lần lợt các
bài tập vào vở
Bài 1:
- Giáo viên treo bảng phụ:
Viết số thích hợp vào chỗ
chấm
1 kg = g
2000 g = ...kg
5 kg =g
2 kg 500 g =g
2 kg 50g = g
2 kg 5 g =g
- Chấm một số bài và nhận
xét
Bài 2: Tính
123 kg + 456 kg
504 kg 498 kg
234 kg x 4
456 kg : 3
Bài 3: Giải toán
Tóm tắt:
Ngày 1 bán: 1234 kg
Ngày 2 bán: gấp đôi ngày 1
Cả hai
ngày.kilô- gam?
Mai
Vĩnh
Lộc
- Chấm

một số bài và nhạn
An Thạnh
Nam
xét

Hoạt động của trò

- HS làm vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Đổi vở tự kiểm tra
- Nhận xét và chữa

- HS làm vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài.

- HS giải bài toán theo tóm tắt.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và chữa bài
6

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
Luyện :

Bảng đơn vị đo khối lợng
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
- Các đơn vị khối lợng đã học.

- Mối quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị khối
lợng.
- Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo khối lợng thông dụng: Đổi từ
đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ; từ đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn; đổi đơn vị
phức.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán trang 21
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Ôn định:
2. Bài mới:
*Ôn bảng đơn vị đo khối lợng.
- Kể tên các đơn vị đo theo
thứ tự từ lớn đến bé?
- Hai đơn vị đo khối lợng liền
nhau gấp kém nhau bao nhiêu
lần?
- 1tấn = ? kg; 1tạ = ? kg; !
kg = ? g.
*Luyện tập:
- Cho HS làm các bài tập trong
vở BT toán.
- Lu ý bài 1:
4dag 8g < 4dag 9g.
2kg 15g > 1kg 15 g.
- GV hớng dẫn bài 4:
+ Đổi 2kg = ? g
+ 1/4 số đờng là bao
nhiêu g?


Hoạt động của trò

- 2, 3 HS nêu:
- 2, 3 HS nêu:
- 1HS lên bảng- lớp làm vào vở
nháp
Bài 1: - HS làm vở
- 3HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: - HS làm vở
- Đổi vở kiểm tra
Bài 4: - HS đọc đề tóm tắt
đề
- Làm bài vào vở- đổi vở
kiểm tra.
- 1 HS chữa bài

D. Các hoạt động nối tiếp:
- 3, 4 HS nêu:
a. Củng cố
1tấn = ? kg; 1tạ =? kg;
1kg
= ? g.
5tạ 5kg =? kg;
5tấn 5kg = ?
kg
- Hai đơn vị đo đại lợng liền
Mai Vĩnh Lộc
7
An Thạnh Nam


Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
nhau gấp kém nhau bao nhiêu
đơn vị?
b. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài.
- Học thuộc bảng đơn vị đo
khối lợng.

.
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 3
Tit 6
Toán (tăng):

Luyện viết số. Đổi đơn vị đo thời gian.

A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cáchviết số có nhiều chữ số.
- Củng cố cáchđổi các đơn vị đo thời gian đã học.
- Rèn kỹ năng trình bày bài khoa học.
B. Đồ dùng dạy học:
- SGK; Vở BT toán.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạtđộng của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định:

2. Bài mới:
Cho HS làm các bài tập sau:
Bài 1: Viết các số sau:
- HS làm vào vở.
- Hai triệuba trăm linh sáu
- Đổi vở kiểm tra.
nghìn ba trăm.
- 1HS lên bảng chữa bài.
- Hai trăm ba mơi t triệu bốn
trăm hai mơi chín nghìn
không trăm ba mơi.
- Một tỷ sáu trăm triệu.
- Ba mơi tỷ.
- Ba mơi triệu.
- HS làm vào vở : 2040000
Bài 2: Viết số gồm:
5007312
- 2triệu và 40 nghìn.
209000205
- 5triệu 7 nghìn và 312 đơn
7000005
vị.
- 209triệu và 205 đơn vị.
- 1HS lên bảng chữa bài.Đọc bài
- 7trăm triệu và 5 đơn vị.
- HS làm vào vở- Chữa bài
- GV chấm bài nhận xét
nhận xét
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam


8

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
Bài 3: Viết số thích hợp vào
chỗ chấm.
5 ngày =
giờ
4 giờ = phút
5 phút =
giăy.
2giờ 30 phút = phút.
5 phút 20 giây = giây
1 ngày 8 giờ = giờ.
1 năm( thờng) = ngày.
1 năm (nhuận) =
ngày.
D. Các hoạt động nối tiếp.
2 nhóm thi viết số nhanh,
1.Trò chơi: Ai nhanh hơn.
chính xác
( luyện cho HS cách viết số
nhanh chính xác).
2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
.
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201


TUN 4
Tit 7
Toán (tăng):

Luyện: Tìm số trung bình cộng.

A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tìm số trung bình cộng của nhiều số.
- Cách tìm một số khi biết trung bình cộng của hai số và một số
kia.
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán một cách khoa học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán trang 24, 25.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ôn định
2. Bài mới:
Cho hs làm các bài tập trong vở
BT toán trang24; 25.
- Nêu cách tìm số trung bình
- 3 HS nêu:
cộng của nhiều số?
Bài 2(trang 24):
- HS đọc đề tóm tắt đề.
- Giải bài vào vở- đổi vở kiểm
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam


9

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
tra.

- Biết trung bình cộng của hai
số muốn tìm tổng ta làm nh
thế nào?
- Biết số trung bình cộng của
hai số và biết một trong hai
số, muốn tìm số kia ta làm nh
thế nào?

- GV chấm chữa bài- nhận xét.
D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Nêu cách tìm số trung bìmh
cộng của nhiều số?
2. Dặn dò : về nhà ôn lại bài

Bài1 (trang 25).
- HS đọc mẫu và làm vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài- lớp nhận
xét.
Bài 2(trang 25):
- HS làm vào vở - Đổi vở kiểm
tra.

- 1HS đọc bài giải.
Bài 3(trang 25):
- HS đọc đề và giải bài vào vở.
- 1HS chữa bài.
Bài 4 (trang 25):
- HS đọc đề và giải bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài.

.
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 4
Tit 8
Toán (tăng):
Thực hành : Xem biểu đồ
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ.
- Biết xử lí số liệu trên biểu đồ
- Biết xử dụng biểu đồ trong thực tế.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán trang 26.
- Một số biểu đồ(dạng biểu đồ tranh).
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1. Ôn định:
2. Bài mới:
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam


Hoạt động của trò

10

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
- GV cho HS làm các bài tập
trong vở bài tập trang 26.

- GV nhận xét sửa câu trả lời
của HS.

Bài 1:
- HS đọc đề - và điền vào chỗ
chấm cho thích hợp
- Đổi vở để kiểm tra - nhận xét.
- 1HS đọc kết quả:
Bài 2:
- HS đọc đề bài.
- Trao đổi trong nhóm.
- Điền vào ô trống Đ hoặc S.
- Đổi vở kiểm tra - nhận xét.
- 1 HS đọc kết quả:

- GV nhận xét- bổ xung:
- GV có thể cho HS xem một số
biểu đồ khác và hỏi thêm một
số câu hỏi có liên quan đến

biểu đồ?
D. Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố:
- Khi đọc biểu đồ tranh cầ lu
ý điều gì?
2. Dặn dò:
- Về nhà tập xem thêm một số
biểu đồ khác
..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 5
Tit 9
Toán (tăng):
Luyện tập cộng, trừ (không nhớ và có nhớ 1lần)
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS :
- Cách cộng, trừ không nhớ và có nhớ một lần các số có 4, 5 chữ số.
- Rèn kĩ năng đặt tính, tính nhanh và tính đúng kết quả.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở ghi, SGK...
C. Các hoạt động dạy học
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

11

Trờng Tiểu học



Giáo án Toán lớp 4
Hoạt động của thầy
:
1 Bài mới:
- Cho HS làm vào vở.
- Gọi 2HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét:
- Muốn tính tổng ta phải
làmgì?
- GV cho HS làm vào vở.

- Chấm chữa bài Nhận xét:

Hoạt động của trò
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
2344 +6563
90245
+9243
9876 6945
9000
1009.
- HS làm vào vở -Đổi vở kiểm
tra.
Bài 2: Tính tổng của:
4567 và 5224.
8009 và 1985.
c)12009 và 11608.
- HS đọc đề Tự giải bài vào vở

GVđọc đề bài - Cho HS tóm

tắt bài.
Bài 3:
Tóm tắt
Ngày 1: 2345 m
Ngày 2: hơn ngày đầu103 m.
Cả hai ngày mét vải?
- Chấm chữa bài Nhận xét:
- HS làm bài vào vở.
- 1HS lên bảng chữa bài Lớp
- Nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, nhận xét.
số hạng cha biết?
Bài 5: Tìm x.
x 567 = 423.
7009 x =6086.
- GV chữa bài nhận xét:
x + 1200 = 3900.
D. Các hoạt động nối tiếp:
- HS làm bài vào vở.
1. Củng cố:
- 3HS lên bảng chữa bài Lớp
- Nêu các bớc khi cộng hoặc trừ
nhận xét
các số có nhiều chữ số?
2. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài
..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 5
Tit 10

Toán (tăng):

Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

12

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4

Luyện giải toán có lời văn
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS cách giải bài toán có lời văn ở các dạng:
- Bài toán rút về đơn vị.
- Bài toán trung bình cộng.
- Bài toán giải bằng nhiều phép tính.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài1, 2, 3
- SGK toán 4.BTTCB và NC
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
:
1. Kiểm tra:
- Muốn tìm trung bình cộng
của nhiều số ta làm nh thế
nào?
2. Bài mới:
- GV treo bảng phụ chép bài

tập 1:
- Cho HS đọc đề bài tóm
tắt đề.
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- GV chấm bài - nhận xét.

Hoạt động của trò

- 2HS nêu:
Bài 1:
Tóm tắt:
Ngày 1: 2456kg.
Ngày 2: kém ngày 1:256kg
Cả hai ngày... kg?.
- HS làm bài vào vở- Đổi vở kiểm
tra.
- 1HS lên bảng chữa bài - Lớp
nhận xét.

Bài 2:
- GV treo bảng phụ .
- Cho HS đọc đề bài tóm
tắt đề.
- Bài toán thuộc dạng toán nào?

- HS đọc đề_ Tóm tắt đề.
- HS làm vào vở .
- 1HS lên bảng chữa bài - Lớp
nhận xét


Bài 3:
GV đọc đề bài- cho HS tóm
tắt đề.
- GV chấm bài nhận xét?

- HS đọc đề bài -Tóm tắt đề.
- Cả lớp giải bài vào vở.
-1HS lên bảng chữa bài - lớp nhận
xét.

D. Các hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học
- Muốn tìm số trung bình
cộng của nhiều số ta làm nh
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

13

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
thế nào?
- Về nhà ôn lại bài
..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 6
Tit 11

Toán (tăng):
Luyện: Tính giá trị của biểu thức chứa hai chữ. Tính chất giao
hoán của phép cộng.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.
- Tính chất giao hoán của phép cộng, biết vận dụng tính chất giao
hoán để tính nhanh.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác, trình bày đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4 (Trang 38, 39)
- Vở toán.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. ổn định:
2. Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong
vở bài tập toán .
Bài 1 (trang 38)
- GV cho HS đọc mẫu rồi tự
làm bài vào vở
- GV chấm chữa bài nhận xét.
Bài 2 (trang 38)
- Cho HS làm bài vào vở.
Bài 1(trang 39)
- Cho HS viết số hoặc chữ vào
vở.
- GV chấm bài- nhận xét:
- Nêu tính chất giao hoán của
phép cộng?

Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

Hoạt động của trò

Bài 1:
- HS đọc mẫu.
- Làm bài vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- 2HS chữa bài
Bài 2:
- HS tự điền vào vở.
- Đổi vở kiểm tra- Nhận xét
Bài 3:
- HS làm vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài.
- 2, 3 HS nêu:
Bài 2:
- HS làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra.
14

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
Bài 2 (trang 39):
- Cho HS tự đọc đề và làm
vào vở


- 2 HS lên bảng chữa bài- Lớp
nhận xét

D. Các hoạt động nối tiếp:
1. Củng cố:
- Nêu tính chất giao hoán của
phép cộng.
2. Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 6
Tit 12
Toán (tăng):
Luyện : Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tính biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ.
- Rèn kĩ năng nhanh chính xác, trình bày sạch đẹp.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán.
- Vở toán
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. ổn định:
2. Bài mới:
- GV cho HS tự làm các bài tập
trong vở bài tập trang 38, 40

- GV chấm bài 1, 2 và nhận

xét bài làm của HS

Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

Hoạt động của trò

Bài 1 (trang 38)
- HS tự làm vào vở
- Đổi vở kiểm tra.
- 2HS lên bảng chữa bài.
Bài 2:
- HS tự điền vào vở.
- 2 HS lên bảng chữa bài- Lớp
nhận xét.
Bài 1 (trang40)
- HS tự đọc bài rồi làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- 1 HS lên bảng chữa bài Lớp
nhận xét.
15

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
- GV chấm bài 1, 2 và nhận
xét về bài làm và cách trình
bày của HS.
- GV lu ý bài 3: Ta thay các giá

trị của a, b, c vào biểu thức
rồi vận dụng cách tính giá trị
của biểu thức để tính.
- GV chấm bài - nhận xét:
D. Các hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài

Bài 2:
- HS đọc mẫu rồi làm vào vở.
- Đổi vở kiểm tra.
- 2 HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.
Bài 3:
- HS đọc bài và làm vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài.- Lớp
nhận xét

..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 7
Tit 13
Toán (tăng):
Luyện: Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép
cộng.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính nhanh.
- Rèn kỹ năng trình bày bài sạch đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:
-Vở bài tập toán 4 trang 39, 41.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định
2. Kiểm tra:
- Nêu tính chất giao hoán, tính
chất kết hợp của phép cộng?
- 2HS nêu:
3. Bài mới:
- GV cho HS làm các bài tập trong
vở bài tập trang39, 41.
Bài 1 (trang39)
- Nêu tính chất giao hoán của
- HS làm bài vào vở-Đổi vở kiểm
phép cộng?
tra.
- GV nhận xét bài của HS.
- 2HS lên bảng chữa bài Lớp
nhận xét.
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

16

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4

- GV chấm bài - nhận xét bài của
HS.

Bài 2:
- HS làm bài vào vở.
- 2HS lên bảng chữa bài- Lớp
nhận xét.

- Nêu tính chất kết hợp của phép
cộng?
- GV chấm bài nhận xét.

Bài1 (trang41): Tính bằng cách
thuận tiện nhất (theo mẫu).
- HS làm bài vào vở- đổi vở
kiểm tra.
- 2HS lên bảng chữa bài.

- GV hớng dẫn :
145 +86 +14 + 55= (145 +55) +
(86+ 14)
= 200
+
100
=
300.
- Tìm hai số khi cộng lại ta đợc
số tròn chục, tròn trăm.

Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện

nhất:
- HS làm bài vào vở -Đổi vở kiểm
tra.
- 2HS lên bảng chữa bài

..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 7
Tit 14
Toán (tăng):
Luyện: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó.
- Rèn kĩ năng giải toán, cách trình bày bài giải bài toán tìm hai
số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4 trang 43- 44. ) BTTCB và NC.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1. ổn định:
2. Bài mới:
GV cho HS làm các bài tập trong
vở bài tập toán 4
Bài 1:
- Nêu cách tìm hai số khi biết
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam


Hoạt động của trò

Bài 1: (trang43)
- HS đọc đề -Tóm tắt đề.
- Giải bài vào vở theo hai cách.
17

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
tổng và hiệu của hai số đó?
- GV chấm bài - nhận xét
Bài 2:
- GV hớng dẫn HS giải :
Tìm số em đã biết bơi (tìm số
lớn).
- GV chấm bài nhận xét.

- 2HS lên bảng chữa bài- Lớp
nhận xét.
Bài 2:
- HS đọc đề- giải bài toán vào
vở(một trong hai cách).
- Đổi vở kiểm tra.
- 1HS lên bảng chữa bài
Bài 1( trang44)
- HS đọc đề
- Giải bài vào vở.
- HS đổi vở kiểm tra.

-2HS lên bảng chữa bài- Lớp nhận
xét.

Bài 2:
- GV chấm bài- nhận xét
Bài 117 ( 42 ) BTTCB và NC.
- GV chép đề bài .
- Yêu cầu hs tìm hiểu đề.
- GV nhận xét.
Bài 118 ( 42 ) BTTCB và NC.
- GV chép đề bài
- Yêu cầu hs tìm hiểu đề.
- GV chấm ,nhận xét.
3 : củng cố : nhận xét giờ
VN học và làm bài tập.

Bài 2:
- HS đọc đề bài Giải bài vào vở
.
- 1HS lên bảng chữa bài Lớp
nhận xét
- HS đọc đề bài
_Tìm hiểu đề
-HS làm bài vào vở
-HS nhận xét chữa bài.
- HS đọc đề bài
_Tìm hiểu đề
-HS làm bài vào vở
-HS nhận xét chữa bài.


..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 8
Tit 15
Toán (tăng):
Luyện: Tính chu vi hình chữ nhật.
Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
A. Mục tiêu:
Củng cố cho HS:
- Cách tính chu vi hình chữ nhật.
- Nhận biết góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Rèn kĩ năng trình bày, tính toán nhanh chính xác.
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

18

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
- HD h/s yếu -h/s khuyết tật nhận biết một số k/n đơn giản về
hình học.
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1. Bài mới:
Bài 1:( h/s khá nêu cách giải)
Tính chu vi, diện tích hình chữ
nhật ABCD biết chiều dài 245 m;

chiều rộng kém chiều dài 45m.
-HD giúp HS yếu -HS khuyết tật
nhận biết hình chữ nhật.
- GV chấm bài - nhận xét:
- Nêu qui tắc tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật ?
Bài 1( trang 46 vở bài tập toán)
- Cho HS tự làm bài vào vở.
-HD h/s yếu
Bài 3:
- Cho HS làm miệng rồi gọi HS
đọc bài.
- GV nhận xét - sửa lỗi cho HS

Hoạt động của trò

Bài 1:
- HS làm vào vở.
- 1 HS lên bảng chữa bài Lớp
nhận xét

Bài 1:
- HS làm bài và nêu miệng kết
quả.
Bài 3:
- HS kể tên các góc nhọn góc tù,
góc bẹt

C. Các hoạt động nối tiếp:
1.Trò chơi: Ai nhanh hơn ?

- GV vẽ sẵn các góc ( Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt ) và
một số góc khác vào bảng phụ.
- HS đánh dấu nhanh vào các góc nhọn. Sau 1 phút đội nào tìm
nhanh và tìm đợc nhiều góc hơn sẽ thắng cuộc.
2. Dặn dò:
- Về nhà ôn lại bài
..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 8
Tit 16
Toán (tăng):
Luyện : Nhận biết hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng
thẳng song song
A.Mục tiêu:
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

19

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
- Củng cố cho HS có biểu tợng về hai đờng thẳng vuông góc,
hai đờng thẳng song song.
- Rèn kĩ năng nhận biết hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng
thẳng song song với nhau.
B. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán 4

- SGK toán 4.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở
bài tập toán trang47, 48, 49

Hoạt động của trò

- Hình vẽ hai đờng thẳng vuông
góc với nhau?
- Nêu các cặp cạnh vuông góc với
nhau?

- Các cặp cạnh song song với
nhau trong hình chữ nhật
ABCD?

Bài 1(trang47)
- HS nêu miệng: Hình 1.
Bài 3:
2HS nêu kết quả:
- AE vuông góc ED; BA vuông góc
AE.
- EG vuông góc GH; GH vuông
góc HI.
Bài 1(trang49)
- 1HS nêu: AB song songDC; AD
song songBC

- Lớp đổi vở kiểm tra

- Các cặp cạnh song song với MN?
- Các cặp cạnh vuông góc với DC?

Bài 2: 2HS nêu:
a. Các cạnh song song với MN
là: AB và DC.
b. Các cạnh vuông góc với DC
llà AD, BC.

- GV yêu cầu hs nêu.
- GV nhận xét.
3 : Hoạt độngn tiếp nối:
- Củng cố : Nhận xét giờ
- VN học bài
..
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

20

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 9
Tit 17

Toán (tăng):
Luyện :

Vẽ hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng
thẳng song song
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ hai đờng thẳng vuông góc, hai đờng
thẳng song song.
- Rèn kĩ năng vẽ nhanh, vẽ đẹp, chính xác.
B.Đồ dùng dạy học
- Ê ke, thớc mét
- Vở bài tập toán 4 trang 51-52.
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở
bài tập toán
- Vẽ đờng thẳng AB Qua điểm O
và vuông góc với CD?
- Vẽ đờng cao của tam giác?
- Các hình chữ nhật có trong
hình đó là?
- Vẽ đờng thẳng đi qua O và
song song với AB?

Hoạt động của trò

Bài 1- 2( trang51)
HS làm vào vở 2HS lên bảng vẽ

Bài 3
- EG vuông góc với DC.
- Các hình chữ nhật: AEGD,
EBCG, ABCD
Bài 1(Trang 52)
- 2 HS lên bảng vẽ- lớp làm vào vở.

Bài 2:
- 1HS lên bảng vẽ- lớp làm vở.
- Các cặp cạnh song song với nhau - Các cặp cạnh song song với
trong tứ giác ADCB?
nhau:AB và CD; AD và BC.
..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 9
Tit 18
Toán (tăng):
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

21

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
Thực hành vẽ và tính chu vi hình chữ nhật
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ hình chữ nhật và tính chu vi hình chữ

nhật.
- Rèn kĩ năng vẽ và tính nhanh .
B.Đồ dùng dạy học:
- Ê ke, thớc (cả GV và HS).
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1.ổn định:
2.Bài mới:
*Thực hành vẽ hình chữ nhật:
Bài 1:Vẽ hình chữ nhật có chiều
dài 4 cm; chiều rộng 2 cm.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ và nêu cách
vẽ.

Hoạt động của trò
Hát

- Cả lớp vẽ vào vở.
- 1em lên bảng vẽ.
- 2,3 em nêu cách vẽ:

- GV nhận xét:
*Thực hành tính chu vi hình chữ
nhật:
Bài 2:Tính chu vi hình chữ nhật
có chiều dài 6cm và chiều rộng
4cm.
- Gọi 1HS lên bảng tính cả lớp làm
vào vở.
Bài 3: Vẽ và tính chu vi hình chữ

nhật có chiều dài 5cm, chiều
rộng 3 cm.
- Gọi 1HS lên bảng vẽ hình chữ
nhật, 1 HS tính chu vi.
- Nêu cách tính chu vi hình chữ
nhật?
- GV chấm bài nhận xét:

- Cả lớp làm vào vở- 1 em lên
bảng:
Chu vi hình chữ nhật là:
( 6 + 4 ) x 2 = 20 cm

- Cả lớp vẽ và làm vở
Chu vi hình chữ nhật là:
( 5 + 3 ) x 2 = 16 cm.
- 3,4 em nêu:

- HS nhắc lại.
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

22

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
3 Củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại qui tắ

tính chu vi và diện tích hình
chữ nhật
- Nhận xét giờ.
..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 10
Tit 19
Toán (tăng):
Luyện: Tính diện tích hình chữ nhật
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật.
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1.ổn định:
2.Bài mới:
* Luyện cách tính diện tích
hình chữ nhật:
Bài 1:
GV treo bảng phụ:
Tính diện tích hình chữ nhật
biết:
a) chiều dài 4cm; chiều rộng 2
cm.
b) Chiều dài 9 m; chiều rộng 7
m
- Nêu cách tính diện tích hình
chữ nhật?

Bài 2:
Tóm tắt:
Chiều dài: 18m
Chiều rộng bằng nửa chiều dài.
Chu vi..m?

Hoạt động của trò

- HS đọc đề bài:
- Làm bài vào vở - 1em lên bảng
chữa bài:
Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 2 = 8 cm2
9 x 7 = 63 m2
- 1 em nêu bài toán:
- Cả lớp làm bài vào vở-đổi vở
kiểm tra.
- 1em lên bảng:
Chiều rộng: 18 : 2 = 9 m.
Chu vi: (18 + 9) x 2 = 54 m

- Nêu bài toán?
- Nêu cách tính chu vi hình chữ
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

23

Trờng Tiểu học



Giáo án Toán lớp 4
nhật?
Bài 3:
Một hình chữ nhật có diện
tích 48 mét vuông, chiều rộng 6
mét. Hỏi chiều dài hình chữ
nhật đó là bao nhiêu mét?

Tóm tắt- làm bài vào vở
- 1em lên bảng:
Chiều dài: 48 : 6 = 8 m

D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ nhật?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
..
Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201

TUN 10
Tit 20
Toán (tăng):

Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông. Giải
toán có lời văn

A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách vẽ hình chữ nhật khi biết chiều dài, chiều
rộng; cách vẽ hình vuông khi biết độ dài một cạnh.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn; cách trình bày bài giải

B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, vở toán
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1.ổn định:
2.Bài mới:
Bài 1: Vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài 5 cm; chiều rộng 3 cm?

Hoạt động của trò
- Đọc đề - vẽ vào vở.
- 1HS lên bảng vẽ.
- 2 em nêu cách vẽ:

Bài 2: Vẽ hình vuông ABCD có
cạnh 4 cm.

-

Bài 3:
Một hình chữ nhật có nửa chu vi
16 cm, chiều dài hơn chiều rộng

- 1em đọc đề lớp tóm tắt vào
vở.
- Cả lớp làm vở.

Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam


24

Đọc đề vẽ vào vở
1HS lên bảng vẽ.
2 em nêu cách vẽ.
Cả lớp đổi vở kiểm tra

Trờng Tiểu học


Giáo án Toán lớp 4
4cm. Tính diện tích hình chữ
nhật đó?
- Bài toàn thuộc dạng toán nào?
- Nêu cách tính diện tích hình
chữ nhật?

- 1em lên bảng:
Chiều rộng: (16 4) : 2 = 6 cm.
Chiều dài: 6 + 4 = 10 cm
Diện tích: 10 x 6 = 60cm2

- Cả lớp làm vào vở.
Bài 4: Một hình vuông có chu vi
- 1em lên bảng:
36 m. Tính diện tích hình vuông Cạnh hình vuông: 36 : 4 = 9 m
đó?
Diện tích: 9 x 9 = 81 m2

Th ............ ngy .......... thỏng .......... nm 201


TUN 11
Tit 21
Toán (tăng):
Luyện nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số
A.Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ
số(có nhớ và không có nhớ)
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh chính xác
B.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ- vở bài tập toán trang 59
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
1.ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở
bài tập toán 4
-Tính?
-Nêu cách thực hiện phép nhân?

-Tính?
Mai Vĩnh Lộc
An Thạnh Nam

Hoạt động của trò

Bài 1:
Cả lớp làm vở -3 em lên bảng
13724
28503

39405
x
3
x
7
6
41172
236430
25

x

199521
Trờng Tiểu học


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×