Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.27 KB, 38 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN
KHỐI LỚP 8 - HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019 – 2020
Học kì I
19 tuần
72 tiết

ĐẠI SỐ (40 tiết): 15 tuần đầu x 2 tiết/tuần
2 tuần giữa x 4 tiết/ tuần
2 tuần cuối x 1 tiết/tuần

Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

HÌNH HỌC (32 tiết):

15 tuần đầu x 2 tiết/tuần
2 tuần giữa x 0 tiết/tuần
2 tuần cuối x 1 tiết/tuần

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)


hợp)
- KT: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- GV: Thước
- KN: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. thẳng, phấn
(26/8/2019
Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với màu.
Nhân đơn thức
phép cộng A(B+C) = A.B + A.C
1-Đ
- HS: SGK,
với
đa
thức
31/8/2019)
- TĐ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác.
dụng cụ học
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính toán, tập.
NL GQVĐ
- KT: HS nắm được quy tắc nhân đa thức với đa thức
- GV: Thước
- KN: HS vận dụng thành thạo quy tắc vào việc thực hiện nhân đa thẳng, phấn
thức với đa thức. Vận dụng được t/c phân phối của phép nhân đối màu.
Nhân đa thức
với phép cộng (A+B).(C+D)= A.C+ A.D+ B.C + B.D
2-Đ
- HS: SGK,
với đa thức
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận, chăm chỉ và chính xác.
dụng cụ học
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính toán, tập.

NL GQVĐ
- KT: HS hiểu được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi và nắm được - GV: Bộ
1-H Tứ giác
tính chất tổng các góc trong của tứ giác.
thước
vẽ
- KN: Rèn luyện kỹ năng vẽ tứ giác. Biết vận dụng định lí tính số hình
đo các góc của một tứ giác.
- HS: SGK,
- TĐ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, thẩm mỹ.
dụng cụ học
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL tư tập.
duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, tính toán
Tên bài
học/chủ đề
dạy học

01

1


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH


Tên bài
học/chủ đề
dạy học

2-H Hình thang

02
(02/9/2019
3-Đ
07/9/2019)

4-Đ

Luyện tập

Chủ đề:
Những hằng
đẳng
thức
đáng
nhơ
(Tiết 1)
3-H Hình thang cân

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích

các ĐK khác)
hợp)
- KT: HS nắm được định nghĩa: hình thang, hình thang vuông; các - GV: Bộ
yếu tố của hình thang, biết cách chứng minh tứ giác là hình thang. thước
vẽ
- KN: Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Vận dụng được định hình
nghĩa, tính chất để giải các bài toán cơ bản.
- HS: dụng
- TĐ: Rèn luyện tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang
cụ học tập.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL tư
duy logic, GQVĐ, NL vẽ hình, suy luận.
- KT: Giúp HS củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, - GV: Thước
nhân đa thức với đa thức.
thẳng, phấn
- KN: Rèn luyện kỹ năng thực hiện thành thạo phép nhân đơn màu.
thức với đa thức thông qua các bài toán chứng minh, tìm x… - HS: dụng
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
cụ học tập.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính toán,
NL GQVĐ
- KT: HS nhớ và viết được các HĐT b.phg 1 tổng, 1 hiệu; hiệu 2 - GV: Thước
b.phg; lập phg của 1 tổng, 1 hiệu; tổng và hiệu của 2 lập phg.
thẳng, phấn
- KN: Biết vận dụng các HĐT trên để khai triển, rút gọn, tính màu.
nhẩm, tính hợp lý.
- HS: dụng
- TĐ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén.
cụ học tập.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính toán,

chứng minh, NL GQVĐ
- KT: HS hiểu định nghĩa hình thang cân, nắm được các tính chất - GV: Bộ
và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
thước
vẽ
- KN: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình thang cân. Biết vận dụng định hình
nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình thang cân để giải các .
bài tập về tính toán, chứng minh đơn giản.
- HS: dụng
- TĐ: Rèn luyện tính chính xác, thẩm mỹ
cụ học tập.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL tư
duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, tính toán

2


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

Tên bài
học/chủ đề
dạy học

4-H


Luyện tập

5-Đ

03

6-Đ

(09/9/2019
14/9/2019)

04

Chủ đề:
Những hằng
đẳng
thức
đáng
nhơ
(Tiết 2, 3)
Chủ đề:
5-H Đường trung
bình của tam
giác, của hình
thang (Tiết 1,
2)
6-H

7-Đ


Chủ đề:
Những hằng
đẳng
thức

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- KT: Giúp HS c.cố và khắc sâu k.t về hình thang, hình thang - GV: Bộ
cân.
thước
vẽ
- KN: Rèn luyện k.năng p.tích đề bài, vẽ hình, lập luận, c.minh. hình
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- HS: dụng
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL tưcụ
duy
học tập.
logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, chứng minh
- KT: HS nhớ và viết được các HĐT b.phg 1 tổng, 1 hiệu; hiệu - GV: Thước
2 b.phg; lập phg của 1 tổng, 1 hiệu; tổng và hiệu của 2 lập phg. thẳng, phấn
- KN: Biết vận dụng các HĐT trên để khai triển, rút gọn, tính màu.
- HS: dụng
nhẩm, tính hợp lý.

cụ học tập.
- TĐ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính toán,
chứng minh, NL GQVĐ
- KT: HS biết và nắm được định nghĩa đường trung bình của - GV: Bộ
thước
vẽ
tam giác, của hình thang.
- KN: Vận dụng đ.lí về đường trung bình để tính độ dài các hình
đoạn thẳng, c/m 2 đoạn thg bằng nhau, hai đoạn thg song - HS: dụng
cụ học tập.
song.
- TĐ: Giáo dục tính thực tế của đường trung bình, tính logic.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL
tư duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, chứng minh
- KT: HS nhớ và viết được các HĐT b.phg 1 tổng, 1 hiệu; hiệu - GV: Thước
2 b.phg; lập phg của 1 tổng, 1 hiệu; tổng và hiệu của 2 lập phg. thẳng, phấn
màu,

3


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH
8-Đ

(16/9/2019
21/9/2019)

Tên bài
học/chủ đề
dạy học
đáng
nhơ
(Tiết 4, 5)

7-H Chủ đề:
Đường trung
bình của tam
giác, của hình
8-H thang (Tiết 3,
4)

9-Đ

Phân tích đa
thức
thành
nhân tử bằng
phương pháp
đặt nhân tử
chung

10-Đ

Phân tích đa

thức
thành
nhân tử bằng
phương pháp
dùng
hằng
đẳng thức

05
(23/9/2019
28/9/2019)

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- KN: Biết vận dụng các HĐT trên để khai triển, rút gọn, tính - HS: SGK,
nhẩm, tính hợp lý.
dụng cụ học
- TĐ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt nhạy bén.
tập.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính toán,
chứng minh, NL GQVĐ
- KT: HS biết và nắm được định nghĩa đường trung bình của - GV: Bộ
tam giác, của hình thang.
thước

vẽ
- KN: Vận dụng đ.lí về đường trung bình để tính độ dài các hình
đoạn thẳng, c/m hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng - HS: SGK,
song song.
dụng cụ học
- TĐ: Giáo dục tính thực tế của đường trung bình, tính logic.
tập
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL
tư duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, chứng minh
- KT: HS biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. HS - GV: Thước
biết cách tìm nhân tử chung (thừa số chung) và đặt nhân tử thẳng, phấn
chung đối với các đa thức không quá phức tạp.
màu.
- KN: Rèn kỹ năng tính toán, rút gọn đa thức.
- HS: SGK,
- TĐ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, linh hoạt.
dụng cụ học
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, tư duy logic, NL GQVĐ tập
- KT: HS biết dùng các hđt để phân tích một đa thức thành nhân - GV: Thước
tử trong các trường hợp cụ thể, đơn giản không quá phức tạp. thẳng, phấn
- KN: Rèn luyện cho HS kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức màu.
đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS: SGK,
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt.
dụng cụ học
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính toán, tập
chứng minh, NL GQVĐ

4



Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

Tên bài
học/chủ đề
dạy học

9-H Đối xứng trục

Luyện tập
10-H

06

11-Đ

Phân tích đa
thức
thành
nhân tử bằng
phương pháp
nhóm hạng tử

12-Đ


Luyện tập

(30/9/2019
05/10/2019)

Chuẩn bị của
GV&HS
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
các ĐK khác)
- KT: HS nắm được khái niệm: “Đối xứng trục”. HS nắm được - GV: Bộ
trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng.
thước
vẽ
- KN: HS biết vẽ điểm, đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng cho hình
trước qua một đường thẳng. Biết chứng minh hai điểm đối xứng - HS: SGK,
với nhau qua một một trục trong trường hợp đơn giản.
dụng cụ học
- TĐ: G.dục cho HS tính thẩm mỹ, tính thực tế của môn học.
tập
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, vẽ hình,
NL GQVĐ
- KT: Củng cố các kiến thức về hai hình đối xứng với nhau qua - GV: Bộ
một một trục, về hình có trục đối xứng.
thước
vẽ
- KN: Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng của một hình (dạng hình đơn hình
giản) qua một trục đ.xứng. Kỹ năng nhận biết hai hình đ.xứng - HS: SGK,
với nhau qua một trục, hình có trục đối xứng trong thực tế dụng cụ học

cuộc sống.
tập
- TĐ: Giáo dục tính chính xác, thẩm mỹ cho HS
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, vẽ hình,
liên hệ thực tế
- KT: HS biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương - GV: Thước
pháp nhóm hạng tử. HS nhận xét các hạng tử trong đa thức thẳng, phấn
để nhóm hợp lý và phân tích được đa thức thành nhân tử.
màu,
- KN: Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử
- HS: SGK,
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt.
dụng cụ học
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, chứng tập
minh, NL GQVĐ
- KT:Giúp HS củng cố, khắc sâu và nắm vững các phương pháp - GV: Thước
phân tích đ.thức thành n.tử mà đặc biệt là p.pháp nhóm hạng tử. thẳng, phấn
màu.
- KN: Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS: SGK,
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, quan sát, tư duy.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, NL GQVĐDCHT

5

Ghi chú
(ND giảm
tải, tích
hợp)


Mục 2;3
ko chứng
minh

Thay ví dụ
2


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

11-H

12-H

07
(07/10/2019
12/10/2019)

13-Đ

Tên bài
học/chủ đề
dạy học


Hình bình hành

Luyện tập

Phân tích đa
thức
thành
nhân tử bằng
cách phối hợp
nhiều phương
pháp

Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
- KT: HS nắm được định nghĩa hình bình hành, các tính chất
của hình bình hành. Biết chứng minh tứ giác là hình bình
hành.
- KN: Vẽ hình bình hành, vận dụng được định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết hình bình hành để giải các bài toán về
tính toán, chứng minh đơn giản.
- TĐ: G.dục tính cẩn thận chính xác, khả năng tư duysáng tạo.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, vẽ hình,
chứng minh, NL GQVĐ
- KT: HS nắm được định nghĩa hình bình hành, các tính chất
của hình bình hành. Biết chứng minh tứ giác là hình bình
hành.
- KN: Vẽ hình bình hành, vận dụng được định nghĩa, tính chất,
dấu hiệu nhận biết hình bình hành để giải các bài toán về
tính toán, chứng minh đơn giản.
- TĐ: G.dục tính cẩn thận chính xác, khả năng tư duy sáng tạo.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, vẽ hình,

chứng minh, NL GQVĐ
- KT: Nắm vững các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử và biết phối hợp một cách hợp lí nhất.
- KN: Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
- Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, tư duysáng tạo.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, NL
GQVĐ

6

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập

- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,

dụng cụ học
tập

- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

Tên bài
học/chủ đề
dạy học

Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt

- KT: Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử một cách có hệ thống.
- KN: Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
14-Đ
Luyện tập

- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận , quan sát, tư duy.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính
toán, chứng minh, NL GQVĐ
- KT: HS nắm được khái niệm: “Tâm đối xứng”. HS nắm được
tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng.
- KN: HS biết vẽ điểm, đoạn thẳng đối xứng với đoạn thẳng
cho trước qua một điểm. Biết chứng minh hai điểm đối xứng
13-H Đối xứng tâm
với nhau qua một một tâm trong trường hợp đơn giản.
-TĐ: Giáo dục cho HS tính thẩm mỹ, tính thực tế của môn học.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, vẽ hình,
chứng minh, NL GQVĐ
- KT: Củng cố cho học sinh các kiến thức về phép đối xứng
qua một điểm, so sánh được phép đối xứng tâm và phép
đối xứng trục.
- KN: Rèn kỹ năng vẽ hình đối xứng, kỹ năng vận dụng các kiến
14-H Luyện tập
thức vào bài tập chứng minh, nhận biết khái niệm.
- TĐ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, vẽ hình.,
chứng minh, NL GQVĐ
15-Đ
Chia đơn thức - KT: HS hiểu và t.hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức.
cho đơn thức
- KN: Vận dụng thành thạo quy tắc chia đơn thức cho đơn thức
(14/10/2019
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính
19/10/2019)
toán, NL GQVĐ


08

7

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu,
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,

dụng cụ học
tập
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- KT: HS hiểu và nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức. - GV: Thước
thẳng, phấn
- KN: Vận dụng thành thạo quy tắc chia.
Chia đa thức

màu,
16-Đ
TĐ:
Giáo
dục
tính
cẩn
thận
,
quan
sát,

duy.
cho đơn thức
- HS: SGK,
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, tính
DCHT
toán, NL GQVĐ
- KT: HS nắm được định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất - GV: Bộ
thước
vẽ
của hình chữ nhật.
- KN: HS biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu biết vận dụng hình
định nghĩa, tính chất để chứng minh một tứ giác là hình chữ - HS: SGK,
15-H Hình chữ nhật nhật. Biết vận dụng các kiến thức về HCN áp dụng vào t.giác.
dụng cụ học
tập
- TĐ: Giáo dục cho HS tính khoa học, thẩm mỹ.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, vẽ hình,
tính toán, chứng minh, NL GQVĐ

- GV: Bộ
- KT: HS nắm được định nghĩa HCN, các tính chất của HCN.
vẽ
- KN: HS biết vẽ một HCN, bước đầu biết vận dụng định thước
hình
nghĩa, tính chất để chứng minh một tứ giác là HCN. Biết vận
- HS: SGK,
dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác.
16-H Luyện tập
dụng cụ học
- TĐ: Giáo dục cho HS tính khoa học, thẩm mỹ.
tập
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL tư duy logic, vẽ hình,
chứng minh, NL GQVĐ
17-Đ
Chia đa thức - KT: Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp. - GV: Thước
một biến đã
thẳng, phấn
HS hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
(21/10/2019
sắp xếp
- KN: V.dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. màu,
- HS: SGK,
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt, chính xác.
26/10/2019)
dụng cụ học
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
tập
tính toán, NL GQVĐ
Tên bài

học/chủ đề
dạy học

09

8


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

18-Đ

Tên bài
học/chủ đề
dạy học

Luyện tập

17-H Luyện tập

Đường thẳng
song song với
18-H một
đường

thẳng
cho
trước

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- GV:Thước
- KT: Giúp HS củng cố, khắc sâu kiến thức về phép chia
- KN: Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thẳng, phấn
thức đã sắp xếp. Vận dụng hđt để thực hiện phép chia đa màu
- HS: SGK,
thức.
dụng cụ học
- TĐ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
tập
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
tính toán, NL GQVĐ
- GV: Bộ
- KT: HS nắm được định nghĩa HCN, các tính chất của HCN.
vẽ
- KN: HS biết vẽ một hình chữ nhật, bước đầu biết vận dụng thước
định nghĩa, tính chất để chứng minh một tứ giác là hình chữ hình
nhật. Biết vd các k.thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác. - HS: SGK,
dụng cụ học

- TĐ: Giáo dục cho HS tính khoa học, thẩm mỹ.
tập
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
tính toán, chứng minh, NL GQVĐ
- KT: HS nhận biết được khoảng cách giữa hai đường thẳng - GV: Bộ
song song, nắm tính chất của các điểm nắm trên đường thước
vẽ
thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
hình
- KN: Biết vẽ 1 đg thg song2 với 1 đg thg cho trước và cách đg - HS: SGK,
thg đó một khoảng cho trước. Bước đầu biết c/m 1 điểm dụng cụ học
Bỏ mục 3
nằm trên 1 đường thẳng song2 với 1 đường thẳng cho tập
trước.
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, khoa học, thẩm mỹ.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ
hình, chứng minh, NL GQVĐ

9


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

Tên bài

học/chủ đề
dạy học

Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt

- KT: Hệ thống các kiến thức trong chương I (Nhân đơn thức,
đa thức; Hằng đẳng thức đáng nhớ; Phân tích đa thức thành
nhân tử; Chia đa thức cho đa thức).
19-Đ
Ôn tập chương I - KN: Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, kỹ năng lập luận.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt và có tinh thần tự học.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
tổng hợp kiến thức, NL GQVĐ
- KT: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các k/t tr chương I của HS.
- KN: Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác hợp lí.
Kiểm tra viết
20-Đ
-TĐ: Rèn khả năng tư duy, trình bày rõ ràng mạch lạc.
chương I
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
tính toán, trình bày, NL GQVĐ
- KT: Củng cố cho HS t/c các điểm cách 1 đg thg cho trước 1
khoảng cho trước, định lí về đường thẳng song song cách
(28/10/2019
đều.

KN:
Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán (tìm tập hợp điểm,
02/11/2019)
19-H Luyện tập

tìm đường cố định, khoảng cách không đổi)
- TĐ: Sử dụng các kiến thức đã học vào g.toán và ứ.d tr thực tế.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
chứng minh, NL GQVĐ
- KT: Hiểu được định nghĩa, các t/c của hình thoi, các dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là hình thoi.
- KN: Vận dụng định nghĩa, tính chất và dấu hiệu để giải các
bài tập về tính toán và chứng minh đơn giản; Biết kết hợp
20-H Hình thoi
thước và compa để vẽ h.thoi một cách nhanh nhất và chính xác.
- TĐ: Giáo dục cho HS tính khoa học, thẩm mỹ.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ
hình, tính toán, NL GQVĐ

10

10

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- GV:Bảng
phụ, thước
thẳng, phấn
màu,
- HS: SGK,

dụng cụ học
tập
- GV: Đề
kiểm tra
- HS: giấy
kiểm
tra,
DCHT
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)

ĐS HH

Tên bài
học/chủ đề
dạy học

Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt

- KT: HS hiểu rõ khái niệm PTĐS, hai phân thức bằng nhau.
- KN: Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân thức bằng
Phân thức đại nhau trong những trường hợp đơn giản.
21-Đ
số
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
NL GQVĐ
- KT: HS hiểu và nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để
làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức.
Tính chất cơ - KN: HS hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất
22-Đ
bản của phân
cơ bản của phân thức. Vận dụng thành thạo quy tắc đổi dấu
thức
-TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
NL GQVĐ
- KT: Củng cố ĐN, TC, DHNB một tứ giác là hình thoi
(04/11/2019
- KN: Luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích đề bài, c/m tứ giác là
HBH, HCN, h.thoi. Vận dụng các kiến thức về hình thoi trong

09/11/2019)
tính toán, chứng minh và các bài toán thực tế.
21-H Luyện tập
- TĐ: Giáo dục cho HS tính khoa học, thẩm mỹ.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ
hình, chứng minh, NL GQVĐ
- KT: HS nắm được định nghĩa và các tính chất của hình
vuông. Biết vẽ và chứng minh một tứ giác là hình vuông.
- KN: Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết
h.vuông để giải các bài tập về tính toán, chứng minh đơn giản.
22-H Hình vuông
- TĐ: Giáo dục cho HS tính khoa học, thẩm mỹ.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ
hình, chứng minh, NL GQVĐ

11

11

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,

dụng cụ học
tập
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)

ĐS HH

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- KT: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. - GV: Thước
- KN: Rèn luyện kỹ năng quan sát, tư duy.
thẳng, phấn
Rút gọn phân
23-Đ
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt.
màu,
thức
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, - HS: SGK,
tính toán, NL GQVĐ
DCHT
- KT: HS nắm vững t/c và v.d tốt vào việc rút gọn phân thức.
- GV: Thước
- KN: Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tích.
thẳng, phấn
24-Đ
Luyện tập
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt.
màu
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, - HS: SGK,

tính toán, NL GQVĐ
DCHT
- KT: HS nắm được định nghĩa và các tính chất của hình - GV: Bộ
vuông. Biết vẽ và chứng minh một tứ giác là hình vuông.
thước
vẽ
- KN: Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình
(11/11/2019
23-H
Luyện tập
h.vuông để giải các bài tập về tính toán, chứng minh đơn giản. - HS: SGK,
- TĐ: Giáo dục cho HS tính khoa học, thẩm mỹ.
dụng cụ học
16/11/2019)
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ tập
hình, chứng minh, NL GQVĐ
- KT: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác đã học trong - GV: Bộ
Chương (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).
thước
vẽ
- KN: HS biết vận dụng các tính chất trên để giải các bài tập hình
dạng tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của - HS: SGK,
Ôn tập chương
24-H
hình.Thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học
dụng cụ học
I
- TĐ: Tích cực học tập củng cố kiến thức cũ, góp phần rèn tập
luyện tư duy biện chứng cho HS.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ

hình, chứng minh, NL GQVĐ
Tên bài
học/chủ đề
dạy học

12

12


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

Tên bài
học/chủ đề
dạy học

25-Đ

Quy đồng mẫu
thức
nhiều
phân thức

26-Đ


Luyện tập

13
(18/11/2019
23/11/2019)

25-H Kiểm tra viết
chương I

26-H

Đa giác. Đa
giác đều

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- KT: HS hiểu được kiến thức đã học về tính chất cơ bản của - GV: Thước
phân thức và rút gọn phân thức để quy đồng.
thẳng, phấn
- KN: Rèn luyện kỹ năng tìm nhân tử phụ, tìm mẫu thức chung. màu
Qua đó củng cố các p.pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- HS: SGK,
- TĐ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác. Tương tự hóa, dụng cụ học

rèn luyện kỹ năng
tập
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
NL GQVĐ
- KT: HS hiểu và nắm được các bước quy đồng mẫu thức.
- GV: Thước
- KN: Thông qua hệ thống bài tập rèn luyện cho HS kỹ năng thẳng, phấn
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
màu
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt.
- HS: SGK,
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, dụng cụ học
NL GQVĐ
tập
- KT: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức của HS.
- GV: đề
- KN: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán chính xác hợp lí.
kiểm tra
- TĐ: Rèn khả năng tư duy, trình bày rõ ràng mạch lạc.
- HS: giấy
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ kiểm
tra,
hình, chứng minh, NL GQVĐ
DCHT
- KT: HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều, biết - GV: Bộ
cách tính tổng số đo các góc của 1 đa giác. Nhận biết đa giác thước
vẽ
lồi, đa giác đều, biết vẽ trục đối xứng, tâm đ.x của 1 đa giác lồi. hình
- KN: Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ, HS biết cách quy nạp - HS: SGK,
để xây dựng công thức tính số đo các góc của 1 đa giác.

dụng cụ học
- TĐ: Giáo dục tính kiên trì trong suy luận, tính cẩn thận, chính tập
xác trong vẽ hình.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ
hình, chứng minh, NL GQVĐ

13


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

Tên bài
học/chủ đề
dạy học

Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt

- KT: HS biết cộng được các phân thức đơn giản
- KN: Vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số (các
Phép cộng các
phân thức cùng mẫu và không cùng mẫu)
27-Đ
phân thức đại
- TĐ: G.dục tính cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác nhóm

số
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
NL GQVĐ
- KT: Củng cố các kiến thức đã học
- KN: Rèn kĩ năng tính toán và giải toán khoa học
28-Đ
Luyện tập
- TĐ: G.dục tính cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác nhóm
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
NL GQVĐ
(25/11/2019
- KT: HS cần nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật,
hình vuông, tam giác vuông.
30/11/2019)
Diện tích hình - KN: HS biết á.d các c.thức đã học để tính d.tích, giải bài tập.
27-H
chữ nhật
- TĐ: Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài toán.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ
hình, chứng minh, NL GQVĐ
- KT: HS biết tính diện tích hình chữ nhật
- KN: Phát triển tư duy logic, có thái độ hợp tác trong hoạt
động nhóm
28-H Luyện tập
- TĐ: G.dục tính cẩn thận, chính xác, có ý thức hợp tác nhóm
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ
hình, chứng minh, NL GQVĐ

14


14

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
DCHT
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ

hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- GV: Thước
A
- KT: Biết khái niệm phân thức đối của phân thức
(B 0) là thẳng, phấn
B
29-Đ
Phép trừ các
màu

A
A
A
phân thức đại phân thức
- HS: SGK,
hoặc
và được kí hiệu là - )
B

B
B
số
dụng cụ học
- KN: Vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số (các tập
phân thức cùng mẫu các phân thức không cùng mẫu)
- TĐ: Tư duy linh hoạt, độc lập ,sáng tạo, rèn tính cẩn thận
chính xác.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
NL GQVĐ
- KT: Giúp HS củng cố quy tắc cộng, trừ phân thức
- GV: Thước
- KN: Vận dụng thành thạo quy tắc cộng, trừ các p.thức đại số
thẳng, phấn
30-Đ
Luyện tập
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
màu,
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, - HS: SGK,
(02/12/2019
NL GQVĐ

DCHT
07/12/2019)
- KT: Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình
- GV: Bộ
vuông, tam giác vuông.
thước
vẽ
- KN: HS biết áp dụng các công thức đã học để tính diện tích, hình
Diện tích tam
29-H
giải bài tập.
giác
- TĐ: Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài toán.
- HS: SGK,
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ dụng cụ học
hình, tính toán, NL GQVĐ
tập
- KT: Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam - GV: Bộ
giác vuông, hình vuông và các tính chất diện tích đa giác.
thước
vẽ
- KN: Rèn luyện tư duy biện chứng và suy luận h.học cho HS.
hình
30-H Ôn tập học kì I
- TĐ: Có thái độ hợp tác trong học tập, giải bài toán
- HS: SGK,
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, vẽ dụng cụ học
hình, tính toán, NL GQVĐ
tập
Tên bài

học/chủ đề
dạy học

15

15


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

31-Đ

Tên bài
học/chủ đề
dạy học

Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt

- KT: Nắm vững qui tắc nhân hai phân thức
- KN: Vận dụng được qui tắc nhân hai phân thức, vân dụng được
Phép nhân các các tính chất của phép nhân phân thức.
phân thức đại - TĐ: Rèn tư duy l.hoạt, độc lập, s.tạo, kh.năng diễn đạt c.xác.
số
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, tính

toán, NL GQVĐ
- KT: HS biết được nghịch đảo của phân thức

32-Đ

16
(09/12/2019
14/12/2019)
33-Đ

34-Đ

A �A

� �0 �là phân
B �B


Phép chia các thức B và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức
A
phân thức đại
nghịch đảo.
số
- KN: Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số. Vận dụng
được qui tắc nhân phân thức vào phép chia phân thức
- TĐ: Rèn tư duy linh hoạt, độc lập,sáng tạo, suy luận hợp lý.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, s.tạo, kh.ng tư duy logic, NL GQVĐ
- KT: HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ, hiểu được thực chất
của biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ,
Biến đổi các

nhân, chia các phân thức đại số.
biểu thức hữu
- KN: HS biết cách b.diễn b.t h.tỉ dưới dng 1 dãy các phép tính.
tỉ. Giá trị của
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
phân thức
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, tính
toán, NL GQVĐ
- KT: HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ, hiểu được thực chất
Biến đổi các của biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ,
biểu thức hữu nhân, chia các phân thức đại số.
tỉ. Giá trị của - KN: HS biết cách b.diễn b.t h.tỉ dưới dng 1 dãy các phép tính.
phân
thức - TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic, tính
(tiếp)
toán, NL GQVĐ

16

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu,

- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập

- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)

ĐS HH

35-Đ

17

36-Đ

(16/12/2019
21/12/2019)
37-Đ

38-Đ

18

39-Đ

Tên bài
học/chủ đề
dạy học

Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt

Ôn tập chương - KT: Củng cố cho HS các khái niệm về phân thức, phân thức
II
bằng nhau, giá trị phân thức; điều kiện xác định phân thức... và
quy tắc thực hiện, tính chất các phép tính trên các phân thức.
- KN: Rèn luyên tư duy suy luận logic và ý thức vận dụng kiến
thức đã học giải các dạng toán đơn giản.

- TĐ: Tính cẩn thận và chính xác trong quá trình biến đổi
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
tính toán, NL GQVĐ
- KT: Kiểm tra các kiến thức đã học về phân thức.
- KN: V.dụng thành thạo các q.tắc và các phép biến đổi đã học.
Kiểm tra viết
- TĐ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
chương II
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
tính toán, trình bày, NL GQVĐ
- KT: Nắm vững các kiến thức đã học về đa thức và phân thức
một cách có hệ thống
Ôn tập học ky - KN: V.dụng thành thạo các q.tắc và các phép biến đổi đã học.
I
- TĐ: Giáo dục tính linh hoạt, độc lập,sáng tạo, khả năng diễn
đạt chính xác.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
tính toán, chứng minh, NL GQVĐ
- KT: Nắm vững các kiến thức đã học về đa thức và phân thức
một cách có hệ thống
Ôn tập học ky - KN: V.dụng thành thạo các q.tắc và các phép biến đổi đã học.
I
- TĐ: Gd tính linh hoạt, độc lập, s.tạo, khả năng diễn đạt c.xác.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
tính toán, chứng minh, NL GQVĐ
Kiểm tra viết - KT: Kiểm tra, đánh giá các kiến thức cơ bản của HK I.
học kỳ I

17


Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- GV: Bảng
phụ, thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Đề
kiểm tra
- HS: Giấy
kiểm
tra,
DCHT
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV:Thước
thẳng, phấn
màu,
- HS: SGK,

dụng cụ học
tập


Tiết
Tuần
(theo
(Ngày,
PPCT)
tháng, năm)
ĐS HH

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt
(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- KN: Đánh giá kỹ năng nhận biết, thông hiểu, vận dụng các - GV: Đề
(23/12/2019
Kiểm tra viết nội dung đã học trong ky I.
kiểm tra
31-H
học kỳ I
- TĐ: Thái độ trung thực, tự giác và hiệu quả trong học tập
- HS: dụng
28/12/2019)
- ĐHPTNL, PC: NLsáng tạo, NL tư duy lg, NL trình bày, GQVĐ

cụ học tập
- KT: Kiến thức trọng tâm mà HS tiếp thu được qua một quá - GV: Bài
Trả bài kiểm
trình lĩnh hội của một học kì. Qua đó phát hiện những sai sót kiểm tra
tra học ky I
19 40-Đ
của HS và điều chỉnh phương pháp dạy của thầy.
- HS: sách
(30/12/2019
- KN: Luyện tập các dạng toán cơ bản đã kiểm tra
vở, dụng cụ
Trả bài kiểm - TĐ: Giáo dục tính nguyên tắc, cẩn thận.
học tập
32-H
04/01/2020)
tra học kì I
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, khả năng tư duy logic,
vẽ hình, chứng minh, NL GQVĐ
Tên bài
học/chủ đề
dạy học

18


19


KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN
KHỐI LỚP 8 - HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020

Học kì II
18 tuần
68 tiết

ĐẠI SỐ (30 tiết): 14 tuần đầu x 2 tiết/tuần
2 tuần giữa x 0 tiết/tuần
2 tuần cuối x 1 tiết/tuần

Tiết theo
Tuần
PPCT
(Ngày, tháng,
năm)
ĐS HH

20
(13/01/2020
41-Đ
18/01/2020)

HÌNH HỌC (38 tiết):

14 tuần đầu x 2 tiết/tuần
2 tuần giữa x 4 tiết/tuần
2 tuần cuối x 1 tiết/tuần

Chuẩn bị của Ghi chú
GV&HS
(ND giảm
Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt

(TBDH, TL,
tải, tích
các ĐK khác)
hợp)
- KT: HS nhận biết được phương trình và các thuật ngữ như: vế - GV: Thước
phải (VP), vế trái (VT), nghiệm của phương trình.
thẳng, phấn
Mở
đầu
về + Hiểu được khái niệm về hai phương trình tương đương.
màu,
- KN: Vận dụng thành thạo q.tắc chuyển vế và q.tắc nhân
phương trình
- HS: SGK,
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
DCHT
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, s.tạo, kh.ng 4 duy lg, NL GQVĐ
Tên bài
học/Chủ đề
dạy học

- KT: HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn, nắm
vững phương pháp giải phương trình mà việc áp dụng quy tắc
chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa chúng về
Phương trình bậc dạng phương trình bậc nhất
42-Đ
nhất một ẩn và - KN: HS sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân một cách
thành thạo để giải phương trình
cách giải
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt

- ĐHPTNL, PC: NL t.học, h.tác, s.t, kh/ng tư duy lg, NLGQVĐ
33-H Diện tích hình - KT: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thang, hbh,
biết chứng minh định lí về diện tích hình thang
thang
- KN: HS vd đc c.t tính d.tích h.thg, hbh tr g.toán, vẽ đc hbh or
hình t.giác có d.tích bằng d.tích của 1 hcn cho trc.
- TĐ: Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, c.xác trong vẽ hình
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác giao tiếp, NL
tư duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, s.luận, t.oán

20

- GV: Thước
thẳng, phấn
màu,
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập


- KT: Củng cố, khắc sâu cho HS về diện tích hình thang
- KN: Rèn luyện kỹ năng chứng minh vận dụng CT tính
d/tích hình thang, hbh trong giải toán

34-H Luyện tập
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, s.tạo, NL hợp tác giao tiếp,
NL tư duy lg, g.quyết v đề, NL vẽ hình, suy luận, tính toán
- KT: HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn,
nắm vững phương pháp giải phương trình mà việc áp dụng
(20/01/2020
quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể
Phương
trình đưa chúng về dạng phương trình bậc nhất một ẩn.
01/02/2020) 43-Đ
đưa được về - KN: HS sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân 1
dạng ax+b=0
cách thành thạo để giải phương trình
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao
tiếp, NL tư duy logic, GQVĐ. NL suy luận, tính toán
44-Đ
Luyện tập
- KT: HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn,
nắm vững phương pháp giải phương trình mà việc áp dụng
quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể
đưa chúng về dạng phương trình bậc nhất.
- KN: HS sử dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân 1
cách thành thạo để giải phương trình
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao
tiếp, NL tư duy logic, GQVĐ. NL suy luận, tính toán

21


21

- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bảng
phụ, thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bảng
phụ, thước
thẳng, phấn
màu, phiếu
học tập
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập


- KT: HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi,
nắm hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện
tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.

- KN: HS vẽ được hình thoi một cách chính xác và vận
Diện tích hình
35-H
dụng thành thạo công thức để tính.
thoi
- TĐ: HS phát hiện và chứng minh được định lí về diện
tích hình thoi.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, s.tạo, NL hợp tác, g.tiếp, NL
tư duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, tính toán
- KT: HS nắm vững công thức tính diện tích hình thoi
- KN: HS vận dụng được c.thức và biết áp dụng vào giải bài tập
khi tính d.tích tứ giác có hai đg chéo vuông góc
36-H Diện tích đa giác - TĐ: Giáo dục cho tính chính xác, khoa học, biết vẽ hình thoi
một cách chính xác.
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, s.tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL tư
duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, tính toán
- KT: HS cần nắm vững khái niệm và phương pháp giải phương
trình tích (dạng có 2 hay 3 nhân tử bậc nhất)
(03/02/2020
- KN: Nắm vững cách tìm nghiệm, ôn tập các phương pháp
Phương
trình
p.tích đ.thức thành nhân tử, nhất là kĩ năng thực hành
45-Đ
tích
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
08/02/2020)
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL
tư duy logic, GQVĐ. NL, tính toán
- KT: HS được ôn lại và nắm vững hơn 2 quy tắc biến đổi

46-Đ
Luyện tập
p.trình cũng như các p.pháp p.tích đa thức thành nhân tử
- KN: Rèn cho HS kĩ năng giải nhanh, c.xác p.trình tích
- TĐ: Giáo dục tính linh hoạt khả năng tư duysáng tạo
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL
tư duy logic, GQVĐ. suy luận, tính toán

22

22

- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV:
Thước thẳng,
phấn
màu,

phiếu học tập
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV:
Thước thẳng,
phấn
màu,
phiếu học tập
- HS: SGK,
DCHT


- KT: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng.
HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ; định lí Ta-lét
- KN: HS vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau
Định lí Ta lét
trên hình vẽ trong SGK
37-H
trong tam giác
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, linh hoạt, vẽ hình
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, s.tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL tư
duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, tính toán
- KT: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talét. Hiểu
được cách chứng minh hệ quả của định lí Talét.
Định lí đảo và hệ - KN: Vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng
song song trong hình vẽ với số liệu đã cho
38-H quả của định lí - TĐ: Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ
Talet
số bằng nhau

- ĐHPTNL, PC: NL tự học, s.tạo, NL hợp tác, giao tiếp, NL tư
duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, tính toán

23
(10/02/2020
15/02/2020) 47-Đ

48-Đ

- KT: HS cần nắm vững khái niệm ĐKXĐ của 1 phương
trình; Cách giải các phương trình có kèm ĐKXĐ, cụ thể là
các phương trình có ẩn ở mẫu
- KN: Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐK để giá trị của phân
Phương
trình
thức được xác định, biến đổi phương trình, các cách giải
chứa ẩn ở mẫu
phương trình dạng đã học.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao
tiếp, NL tư duy logic, GQVĐ. NL suy luận, tính toán
- KT: HS cần nắm vững : Khái niệm ĐKXĐ của 1 phương
Phương
trình trình; Cách giải các phương trình có kèm ĐKXĐ, cụ thể là
chứa ẩn ở mẫu các phương trình có ẩn ở mẫu
(tiếp)
- KN: Nâng cao các kĩ năng: Tìm ĐK để giá trị của phân
thức được xác định, biến đổi phương trình, các cách giải
phương trình dạng đã học.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt

- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao
tiếp, NL tư duy logic, GQVĐ. NL suy luận, tính toán

23

- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu, phiếu
học tập
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV:T hước
thẳng, phấn
màu,
- HS: SGK,

dụng cụ học
tập


39-H Luyện tập

Tính chất đường
40-H phân giác của
tam giác

49-Đ

Luyện tập

50-Đ

Chủ đề:
Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
(Tiết 1)

24
(17/02/2020
22/02/2020)

- KT: HS nắm vững nội dung định lí Talet
- KN: HS vận dụng được định lí để tính toán, chứng minh
quan hệ song song.
- TĐ: Giáo dục cho tính chính xác, khoa học.

- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao
tiếp, NL tư duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, tính
toán
- KT: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường
phân giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là
tia phân giác của góc A
- KN: Vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (Tính
độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học)
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận kinh hoạt
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, s.tạo, NL hợp tác, giao tiếp,
NL tư duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, tính toán
- KT: HS nắm được cách giải các ph.trình chứa ẩn ở mẫu
- KN: Rèn luyện cho HS kỹ năng giải nhanh, thành thạo
phương trình này bằng cách sử dụng các phép biến đổi
tương đương
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận linh hoạt
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao
tiếp, NL tư duy logic, GQVĐ. NL suy luận, tính toán
- KT: HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập
phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình (chọn
ẩn số, phân tích bài toán, biểu diễn các đại lượng, lập
phương trình)
- KN: HS biết vận dụng để giải toán.
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận khả năng tư duy lập luận
logic
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao
tiếp, NL tư duy logic, GQVĐ. NL suy luận, tính toán

24


- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Thước
thẳng, phấn
màu,
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập


- KT: Củng cố cho HS về định lí Talét, hệ quả của định lí
Talét, định lí đường phân giác trong tam giác

- KN: Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải
bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường
41-H
thẳng song song
Luyện tập
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận linh hoạt
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao
tiếp, NL tư duy logic, GQVĐ. NL suy luận, tính toán
- KT: HS nắm chắc định nghiã về hai tam giác đồng dạng,
tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số
đồng dạng
Khái niệm hai - KN: HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận
42-H tam giác đồng dụng định lí để chứngminh tam giác đồng dạng, dựng tam
dạng
giác cho trước theo tỉ số đồng dạng
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, s.tạo, NL hợp tác, giao tiếp,
NL tư duy logic, GQVĐ. NL vẽ hình, suy luận, tính toán
Chủ đề:
- KT: HS nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập
Giải bài toán
(24/02/2020 51-Đ
bằng cách lập phương trình, chú ý đi sâu ở bước lập phương trình (chọn
phương trình ẩn số, phân tích bài toán, biểu diễn các đại lượng, lập
29/02/2020)
(Tiết 2, 3)
phương trình)
52-Đ

25


- KN: HS biết vận dụng để giải toán.
- TĐ: Giáo dục tính cẩn thận khả năng tư duy lập luận
logic
- ĐHPTNL, PC: NL tự học, sáng tạo, NL hợp tác, giao
tiếp, NL tư duy logic, GQVĐ. NL suy luận, tính toán

25

- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập

- GV: Bộ
thước
vẽ
hình
- HS: SGK,
dụng cụ học
tập
- GV: Bảng
phụ, thước
thẳng, phấn
màu, phiếu
học tập
- HS: SGK,

dụng cụ học
tập


×