Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 6 BAI TAP CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.71 KB, 3 trang )

Tiết 6: BÀI TẬP
MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững các khái niệm chuyển động biến đổi, vận tốc tức thời, gia tốc.
- Nắm được các đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động nhanh dần đều, chậm dần đều.
2. Kỹ năng
- Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm khách quan liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi
đều.
- Giải được các bài tập có liên quan đến chuyển động thẳng biến đổi đều.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, chú ý.
4. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực tổng hợp kiến thức, năng lực làm việc theo nhóm, năng lực toán học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
- Xem lại các bài tập phần chuyển động thẳng biến đổi đều trong sgk và sbt.
- Chuẩn bị thêm một số bài tập khác có liên quan.
2. Học sinh:
- Xem lại những kiến thức đã học trong phần chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Giải các bài tập mà thầy cô đã cho về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các câu hỏi để hỏi thầy cô về những vấn đề mà mình chưa nắm vững.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Tóm tắt kiến thức
+ Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều: x = x0 + vt.
+ Đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:
- Điểm đặt: Đặt trên vật chuyển động.
- Phương: Cùng phương chuyển động (cùng phương với phương của véc tơ vận tốc)
- Chiều: Cùng chiều chuyển động (cùng chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động nhanh
dần đều; ngược chiều chuyển động (ngược chiều với véc tơ vận tốc) nếu chuyển động chậm dần
đều.


- Độ lớn: Không thay đổi trong quá trình chuyển động.
+ Các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều :
1
1
v = v0 + at ; s = v0t + at2 ; v2 – v02 = 2as ; x = x0 + v0t + at2 .
2
2
Chú ý :
Chuyển động nhanh dần đều: a cùng dấu với v và v0.
Chuyển động chậm dần đều: a ngược dấu với v và v0.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
1. Nội dung 1: Giải một số câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hướng dẫn, đáp án
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng giải chi tiết các Câu 9 trang 22: D
câu trắc nghiệm trong sách giáo khoa
Câu 10 trang 22: C
HS: Giải chi tiết các câu trắc nghiệm theo yêu Câu 11 trang 22: D
cầu của thầy, cô.
GV: Yêu cầu các học sinh khác nhận xét bài


giải của bạn.
HS: Nhận xét bài giải của bạn.
GV: Sửa những thiếu sót (nếu có).
2. Nội dung 2: Giải một số bài tập tự luận.
Hoạt động của giáo viên và của học sinh
Giới thiệu đồng hồ và tốc độ quay của các kim
đồng hồ.
Yêu cầu hs trả lời lúc 5h15 kim phút cách kim

giờ góc (rad) ?
Yêu cầu hs trả lời trong 1h kim phút chạy nhanh
hơn kim giờ góc ?
Sau thời gian ít nhất bao lâu kim phút đuổi kịp
kim giờ ?
Trả lời câu hỏi.
Yêu cầu học sinh đọc, tóm tắt bài toán.
Hướng dẫn hs cách đổi đơn vị từ km/h ra m/s.
Yêu cầu giải bài toán.

Gọi một học sinh lên bảng giải bài toán.
Theo giỏi, hướng dẫn.
Yêu cầu những học sinh khác nhận xét.

Cho hs đọc, tóm tắt bài toán.
Yêu cầu tính gia tốc.
Yêu cầu giải thích dấu “-“

Hướng dẫn, đáp án
Bài 9 trang 11
Mỗi độ chia trên mặt đồng hồ (1h) ứng với
góc 30O.
Lúc 5h15 kim phút cách kim giờ góc (60O +
30O/4) = 67,5O
Mỗi giờ kim phút chạy nhanh hơn kim giờ
góc 330O.
Vậy : Thời gian ít nhất để kim phút đuổi kịp
kim giờ là :
(67,5O)/(330O) = 0,20454545(h)
Bài 12 trang 22

a) Gia tốc của đoàn tàu :
v − vo 11,1 − 0
=
a=
= 0,185(m/s2)
t − to
60 − 0
b) Quãng đường đoàn tàu đi được :
1
1
s = vot + at2 = .0,185.602 = 333(m)
2
2
c) Thời gian để tàu vận tốc 60km/h :
v − v 16,7 − 11,1
∆t = 2 1 =
= 30(s)
a
0,185

Bài 14 trang 22
a) Gia tốc của đoàn tàu :
v − vo 0 − 11,1
=
a=
= -0,0925(m/s2)
t − to
60 − 0

b) Quãng đường đoàn tàu đi được :

1
Yêu cầu tính thời gian.
s = vot + at2
2
1
Xác định góc (rad) ứng với mỗi độ chia trên mặt
= 11,1.120 + .(-0,0925).1202 = 667(m)
2
dồng hồ.
Bài 14 trang 22
a) Gia tốc của xe :
Trả lời câu hỏi.
Trả lời câu hỏi.

v 2 − v o2 0 − 100
a=
= - 2,5(m/s2)
=
2s
2.20
b) Thời gian hãm phanh :


Đọc, tóm tắt bài toán.

t=

v − vo 0 − 10
=
= 4(s)

a
− 2,5

Đổi đơn vị các đại lượng đã cho trong bài toán
ra đơn vị trong hệ SI
Giải bài toán.
Giải bài toán, theo giỏi để nhận xét, đánh giá
bài giải của bạn.

Đọc, tóm tắt bài toán (đổi đơn vị)
Tính gia tốc.
Giải thích dấu của a.
Tính thời gian hãm phanh.

C. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ
- Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – MỞ RỘNG
Yêu cầu học sinh về nhà học bài, làm bài tập
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH CHUẨN BỊ BÀI VỀ NHÀ
Soạn bài 4
CH: Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự rơi nhanh hay chậm của vật trong môi trường không khí?
CH: Sự rơi tự do là gì?
CH: Đặc điểm của sự rơi tự do?
GHI CHÉP/ĐIỀU CHỈNH/THAY ĐỔI/BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………………………..........
..................................................................................................................................................................
.…




×