Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

thiết kế tổ chức thi công đường cấp 4 đoạn tuyến từ KM83+933 đến KM84+938

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 77 trang )

CHƯƠNG I:NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1.Giới thiệu chung về khu vực tuyến đi qua.
 Điều kiện tự nhiên khu vực,địa chất,thủy văn,dân cư.
a.Đặc điểm địa chất.
+ Huyện Văn Giang-Tỉnh Hưng yên nằm ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ, huyện có địa
hình tương đối bằng phẳng. Do nằm ở ven sông Hồng, chịu ảnh hưởng của 18 năm liền
vỡ đê thời Tự Đức nên độ cao đất đai trong huyện không đồng đều và hình thành các dải
cao thấp khác nhau theo dạng hình sóng.
b.Đặc điểm khí hậu.
+ Khí hậu: Văn Giang có khí hậu nhiệt đới gió mùa với 4 mùa rõ rệt. Tuy nhiên nền
nhiệt giữa các mùa không chênh lệch nhiều (trung bình hàng tháng là 23 0C). Mùa mưa
kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10, nhiệt độ dao động hàng tháng từ 25 0-280 . Mùa khô từ
tháng 11 đến tháng 4 năm sau, nhiệt độ dao động từ 15 0-210. Số giờ nắng trung bình hàng
năm khoảng 1.450 giờ, lượng mưa trung bình 1.575 mm, độ bốc hơi bình quân 886 mm.
Độ ẩm không khí từ 80-90%.
c.Điều kiện thủy văn.
+ Thuỷ văn: Trên địa bàn huyện có sông Hồng, sông Bắc Hưng Hải và các sông nhỏ
như: sông Ngưu Giang, sông Đồng Quê, sông Tam Bá Hiển chảy qua rất thuận lợi cho
việc cung cấp nguồn nước tưới tiêu phục vụ sản xuất và đời sống của nhân dân toàn
huyện.
d.Tình hình dân cư,kinh tế.
+ Dân số toàn huyện tính đến tháng 12/2009 là: 104.397 người, mật độ dân số trung
bình 1.454người/1km2.Đây là huyện nằm ở trung tâm đồng bằng bắc bộ lên tình hình
kinh tế khá phát triển.
 Tình hình cung cấp nguyên vật liệu.
+ Đây là khu vực nằm ở ven sông hồng nên nguồn cung cấp nguyên vật liệu phục vụ thi
công được đáp ứng đầy đủ cả về số lượng và trữ lượng.
+ Trữ lượng đất đắp được lấy từ các mỏ với trữ lượng lớn đảm bảo chất lượng và các yếu
tố kỹ thuật của công trình.
+ Sử dụng nước đảm bảo chất lượng,tốt nhất sử dụng nước trong sinh hoạt để phuc vụ thi
công.


+ Xi măng dùng cho kết cấu bê tông:nhà thầu dự kiến dung loại xi măng hoàng thạch…
được mua tại các đại lý đảm bảo yêu cầu và các tiêu chuẩn thiết kế.


+ Bê tông nhựa được cung cấp từ trạm của dự án đặt gần phạm vi công trường thi công
đảm bảo thời gian vận chuyển hợp lý khi thảm bê tông nhựa vận chuyển ra vẫn đạt được
yêu cầu kỹ thuật cao.
 Phương án khai thác và sử dụng lao động,xe máy và thiết bị.
- Đây là tuyến đường nâng cấp cải tạo khối lượng đào đắp không lớn,máy chủ đạo là
máy xúc,máy ủi,máy san,ôtô vận chuyển và lu.Ở đây ta giới hạn là tình hình khai thác
máy móc là không giới hạn nguồn cung cấp máy móc,thiết bị là lý tưởng.Đội ngũ cán bộ
kỹ thuật tay nghề cao.Công nhân lái máy có khả năng tay nghề tốt.
- Về lao động phổ thông địa bàn thi công có nguồn lao động dồi dào đáp ứng đầy đủ
nhu cầu cung cấp nguồn nhân lực.
1.2. Kiểm tra hồ sơ thiết kế.
1.2.1.Các chỉ tiêu kỹ thật của tuyến.
- Quy mô thiết kế:
+ Cấp đường
: IV
+ Số làn xe
:4
+ Vận tốc thiết kế
: 60km/h
+ Bề rộng mặt đường cơ hạ lưu
: 8 + W (m)
+ Bề rộng mặt đường mặt đê
: 9 + W (m)
+ Độ dốc ngang mặt đường
: 2%.
+ Độ dốc ngang lề đường

: 6%
+ Rãnh thoát nước
: 92 x 110 cm, lòng rãnh rộng 60 cm.
1.2.2.Hồ sơ thiết kế.
a.Bình đồ.
- Đoạn tuyến thiết kế tổ chức thi công từ KM83+933 đến KM84+938.
- Trên đoạn tuyến thi công có 04 đường cong nằm bán kính trên 100m.Cụ thể:

Lý trình

A

T(m)

R(m)

P(m)

K(m)

KM 84+079

08°20’00’’

120

800

2.54


KM 84+379

19°43’41’’

78.89

220

26.63

151

KM 84+729

15°0’22’’

214.45

800

27.28

419

KM 84+797

11°13’52’’

19.85


100

3.93

39

35


b.Trắc dọc.

Tên
cọc

Khoảng cách Khoảng cách lẻ
lẻ khảo sát
thiết kế

Km 84
25

13.28

8.38

12.90

13.26

8.42


12.83

13.23

8.46

12.92

13.31

8.50

13.26

13.38

8.44

13.28

13.42

8.40

13.28

13.42

8.37


13.19

13.42

8.31

13.14

13.42

8.24

13.11

13.35

8.18

50

C153
50

13.07

50

C152
50


8.34

50

C151
50

13.31

23

C150
50

13.05

27

C149A
23

8.32

34

C149
27

13.31


50

C148
34

13.01

50

C147
50

8.3

50

C146
50

13.31

50

C145
50

12.96

22


C144
50

8.25

28

C143A
22

13.31

8.24

50

C143
28

12.95

Mặt đường cơ
hạ lưu thiết kế

25

C142
50


13.17

Đường
đỉnh đê
thiết kế
13.35

Cao độ
hiện trạng

50


C154
50

KM85

8.01

13.02

13.27

8.04

12.96

13.27


8.08

12.94

13.27

8.09

12.95

13.27

8.11

12.81

13.27

8.15

12.91

13.27

8.13

12.93

13.27


8.12

50

C161
33.5

13.27

50

C160
50

12.95

32

C159
50

8.05

18

C158A
32

13.27


50

C158
18

12.93

50

C157
50

8.11

50

C156
50

13.27

50

C155
50

12.82

33.5


c.Trắc ngang.
- Tuyến đường là đường nâng cấp cải tạo nên chiều cao đắp và đào không lớn cục
bộ.
- Địa chất khu vực là đất C1
- Trắc ngang nền đường:nền đường có dạng trắc ngang nửa đào nửa đắp,đắp hoàn
toàn.

• Đắp hoàn toàn.


868
418

50

2462
800

• Nửa đào,nửa đắp.

20

90

1452

250
50

900


302
50

52


832
382 50

-

2366
800

20 90

1356

193
50

900

Tổng khối lượng đào đất trên tuyến: 9988.86 m3
Tổng khối lượng đắp k95 trên tuyến: 12148.48 m3
Tổng khối lượng đắp k98 trên tuyến: 3511.03 m3
Tổng khối lượng đắp lề k90 trên tuyến: 1310.25 m3

d.Kết cấu áo đường.

• Kết cấu áo đường hạ lưu bao gồm 6 lớp:
+ Bêtông nhựa hạt mịn dày 5cm: 8061.2 m2
+ Bêtông nhựa hạt trung dày 7cm: 8061.2 m2
+ Cấp phối đá dăm loại I dày 20cm: 1612.24 m3
+ Cấp phối đá dăm loại II dày 35cm: 2821.42 m3
+ Đất đắp đầm chặt k = 98 dày 30cm.
+ Cày xới lu lèn nền cũ k=95 chiều dày 30cm: 5009.25 m2

415
50

108


BT nhựa hạt mịn dày 5cm
BT nhựa hạt trung dày 7 cm
Cấp phối đ
á dămloại I dày 20 cm

Cấp phối đ
á dămloai II dày 35 cm

Đất đ
ắp đ
ầmchặtk =98 dày 30cm

Cày xớ i lu lè n nền cũ k =95 chiều dày tối thiểu
30 cm

+

+
+
+
+

Kt cu ỏo ng nh ờ bao gm 5 lp:
Bờtụng nha ht mn dy 5cm: 9061.2 m2
Bờtụng nha ht trung dy 7cm: 9061.2 m2
Cp phi ỏ dm loai I dy 35cm: 3171.42 m3
Cp phi ỏ dm loai II dy 15cm: 1359.18 m3
Cy xi bự ph 5 cm cp phi ỏ dm loai II: 6813.11m3

BT nhựa hạt mịn dày 5 cm
BT nhựa hạt trung dày 7 cm

Cấp phối đ
á dămloại I dày 35 cm

Cấp phối đ
á dămlo?i II dày 15 cm
Cày xớ i bù phụ 5 cmcấp phối đ
á dămloai II, đ
ầm
chặ
t k >=0.95

e.Cụng trỡnh trờn ng.
- Trờn tuyn ng bao gm rónh,bờ tụng cc chn bỏnh,hng cc tiờu chy dc sut
chiu di tuyn.



1.2.3.Nhn xột.
- H s thit k vi ngoi cụng trng khụng cú thay i gỡ ln.nu cú ta tin hnh sa
li phự hp vi thi cụng ngoai hin trng.
1.3.Búc tỏch khi lng cỏc hng mc cụng trỡnh theo nhim v ca ỏn.
a.Nn ng
T
T

Hạng mục công việc

3
4

Đất đắp đê k= 0.95
Đất đắp đê k= 0.98
Bóc phong hoá mái đê
Bóc dỡ đng cũ

m3
m3
m3
m3

Đất đào

m3

6


Đào giật cấp

m3

Trồng cỏ

m2

8

Đào móng rãnh tiêu nc

m3

9
1
0

Đắp móng rãnh tiêu nc
Cy xi lu lốn nn c dy 30cm
k=0.95 ( lu lốn c ờ)
Cày xới,bù phụ 5cm cấp
phối đá dăm loại II,đầm
chặt k>=0.95( lu lốn mt ờ)
Bóc phong hoá chân, cơ
đê

m3

1

1
1
2
1
3

Đất đắp lề k=0.90
b. Mt ng
II

Khối
lng

1000.0

m

5

7

Lng

Kích thc (m )
Rộn Ca
Dài
g
o

NN ấ


I

2

Số

chiều dài đoạn
T Km84 ữ Km85

1

Đ.v


MT ấ

1
1
1
1
1
1
1
1
1

m2

1


m2

1

m3

1

m3

1

Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt

cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang
Chiết tính mặt
cắt ngang

12148.
48
3511.0
3
5582.2
5
1634.9
0
9988.8
6
186.79
16437.
36
2320.4
0
1506.7
5
5009.2
5
6813.1

1
3652.9
5
1310.2
5


1

Láng nhựa lề đng 3kg/m2

m2

2

1000.0

0.5
0

1

1005.0
0

2

Lớp đá dăm lề đng

m2


2

1000.0

S=

0.0
7

130.00

3
a
b

Bê tông nhựa hạt mịn dày
5cm
Đoạn mở rộng

a

Đoạn mở rộng

b
5
a
b

Đoạn không mở rộng

Bê tông nhựa hạt trung dày
7cm
Đoạn mở rộng

Đoạn mở rộng

7

1

1

673.20

932.0

9.0
0

1

8388.00

68.00

9.9
0

1


673.20

932.0

9.0
0

1

8388.00
9061.2
0

m2

1
1

68.00

9.9
0

1

673.20

932.0

9.0

0

1

8388.00

m2

9061.2
0

1

Từ C144-C145; C158-159
Đoạn không mở rộng
Cấp phối đá dăm loại I dy
35cm

9.9
0

9061.2
0

1

Đoạn không mở rộng

a
-


68.00

m2

Từ C144-C145; C158-159

Nhựa thám bám 1.0kg/m2

b

1

Từ C144-C145; C158-159

6

-

1

Đoạn không mở rộng
Nhựa thám bám 0.5kg/m2

-

m2

Từ C144-C145; C158-159


4

9061.2
0

1
m3

68.00

9.9
0

1

673.20

932.0

9.0
0

1

8388.00
3171.4
2


a

b
8
a
b
III
1
2
3
a
b
4
a
b
5
a
-

Đoạn mở rộng
1

Từ C144-C145; C158-159
Đoạn không mở rộng
Cấp phối đá dăm loại II dy
15cm
Đoạn mở rộng

1

68.00


S=

3.4
7

235.62

932.0

S=

3.1
5

2935.80

m3

1359.1
8

1

Từ C144-C145; C158-159

1

Đoạn không mở rộng

68.00


S=

932.0

S=

1000.0

0.5
0

1000.0

S=

1.4
9
1.3
5

100.98
1258.20

MT NG C H LU
Láng nhựa lề đng 3kg/m2
Lớp đá dăm lề đng
Bê tông nhựa hạt mịn dày
5cm
Đoạn mở rộng


m2

1

m2

1

m2

1

Đoạn không mở rộng

500.00
61.00
8061.2
0

1

Từ C144-C145; C158-159

Nhựa dinh bám 0.5kg/m2

1.0
0
0.0
6


68.00

8.9
0

1

605.20

932.0

8.0
0

1

7456.00

m2

8061.2
0

Đoạn mở rộng
1

Từ C144-C145; C158-159
Đoạn không mở rộng
Bê tông nhựa hạt trung dày

7cm
Đoạn mở rộng
Từ C144-C145; C158-159

1
m2

68.00

8.9
0

1

605.20

932.0

8.0
0

1

7456.00

1
1

8061.2
0

68.00

8.9
0

1

605.20


-

0

b
6
a
-

1

§o¹n kh«ng më réng
Nhùa th¸m b¸m 1.0kg/m2

7
a
-

8
a

-

§o¹n kh«ng më réng
CÊp phèi ®¸ d¨m lo¹i I dµy
20cm
§o¹n më réng

§o¹n kh«ng më réng
CÊp phèi ®¸ d¨m lo¹i II dµy
35cm
§o¹n më réng

1

V¸n khu«n côc ch¾n b¸nh

68.00

8.9
0

1

605.20

932.0

8.0
0


1

7456.00

m3

1612.2
4
1
1

68.00

S=

1.7
8

121.04

932.0

S=

1.6
0

1491.20

m3


2821.4
2
1
1

§o¹n kh«ng më réng

Côc ch¾n b¸nh
9
10 Bª t«ng
Bª t«ng côc ch¾n b¸nh
M200#
Bª t«ng lãt côc ch¾n b¸nh
M100#
11

7456.00
8061.2
0

1

Tõ C144-C145; C158-159

b

1

§o¹n më réng


Tõ C144-C145; C158-159

b

8.0
0

m2

Tõ C144-C145; C158-159

b

932.0


c

90
7

m3

90
7
90
7
90
7


m3
m2

68.00

S=

3.1
2

211.82

932.0

S=

2.8
0

2609.60

S=
S=
S=

0.1
0
0.0
2

1.2
0

88.85
14.51
1088.0
0

1.4.Công tác chuẩn bị trước khi thi công.
- Công tác xây dựng nhà các loại, văn phòng hiện trường, kho, bến bãi:
+ Liên hệ với địa phương để xin vị trí xây dựng mặt bằng đóng quân, bãi thải các vật
liệu không thích hợp ở hai bên tuyến.


+ Xây dựng nhà ở của công nhân, nhà ở ban chỉ huy công trường, nhà ăn, nhà sinh
hoạt, nhà tắm, nhà vệ sinh cho nhân lực công trên toàn công trường. Mỗi mũi thi
công đều phải xây dựng kho chứa vật liệu, vật tư, dụng cụ, bãi tập kết xe máy thiết
bị thi công.
+ Xây dựng văn phòng ban điều hành và phòng thí nghiệm hiện trường trước khi
tiến hành thi công .
+)Xây dựng lán trại.
+ Trong đơn vị thi công dự kiến số nhân công là 40 người, số cán bộ là 8 người.
Mỗi nhân công được 4m2 nhà, cán bộ 6m2 nhà. Do đó tổng số m 2 lán trại nhà ở là:
8×6 + 40×4 = 208 (m2).
+ Năng suất sửa chữa nhà cũ là 30m2/ca ⇒ 208m2/30 = 7 (ca). Với thời gian dự kiến
là 2 ngày thì số nhân công cần thiết cho công việc là 7/2 = 3.5 (nhân công). Chọn
4 công nhân.
+ Vật liệu sử dụng làm lán trại là tre, nứa, gỗ khai thác tại chỗ, tôn dùng để lợp mái
và làm vách (mua).
+ Dự kiến : sử dụng 4 công nhân làm công tác sửa chữa nhà cũ trong 2 ngày.

-

Cung cấp năng lượng và nước và phương tiện thông tin liên lạc

+ Liên hệ với địa phương để xin cấp điện và nước để phục vụ cho quá trình thi công
Đảm bảo công tác an toàn lao động
+ Bố trí hệ thống thông tin liên lạc thông suốt, toàn tuyến. Đặc biệt là các tuyến
đường phải đảm bảo giao thông tại chỗ:
+ Đặt các trạm thông tin hoặc tận dụng các trạm thông tin hiện có của địa phương.
Bố trí thêm các trạm thông tin vô tuyến (hữu tuyến) ở các đoạn thi công chưa có.
Đồng thời cắm các bảng thông báo tại các vị trí đầu và cuối các gói thầu, khu dân
cư, thị trấn
-

Chuẩn bị các cơ sở sản xuất (cấu kiện, vật liệu)
- Chuẩn bị các cơ sở sản xuất các cấu kiện và vật liệu gần với phạm vi thi công
đảm bảo về nhu cầu cung ứng , thuận tiện cho công tác thi công, tiết kiệm chi phí
vận chuyển.
- Công tác khôi phục cọc, định vị phạm vi thi công
Khôi phục tuyến chính là khôi phục lại các cọc trên tuyến, lý do phải khôi phục cọc
+ Từ khi khảo sát đến thi công các cọc bị mất hoặc hư hỏng.
+ Cắm thêm những cọc chi tiết trên tuyến đường để tính toán khối lượng chính xác
hơn.
+ Kiểm tra toàn bộ mặt cắt ngang, cắt dọc.


Phạm vị thi công là dải đất mà đơn vị thi công được phép bố trí máy móc, thiết
bị, lán trại, kho tàng, vật liệu,… phạm vi đào đất, khai thác đất phục vụ quá trình thi
công.
Mục đích:

+ Xác định chính xác phạm vi thi công của đơn vị thi công ngoài thực địa, xác định
phạm vi để rời cọc (Lập hệ thống dấu cọc)
+ Tính toán chính xác khối lượng công tác đền bù, giải tỏa, công tác dọn dẹp trong
phạm vi thi công.
+ Số công nhân dự kiến cho công tác rời và khôi phục cọc với số lượng cọc là 25
cọc cần 4 người,làm trong 1 ngày,2 máy kinh vĩ,thước dây…
- Công tác phát quang, chặt cây, dọn mặt bằng thi công
Thực hiện công tác phát quang chặt cây và dọn mặt bằng thi công trước khi thi
công toàn tuyến.

CHƯƠNG 2 :LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
2.1 Những căn cứ để lập dự toán
a.Các văn bản.
- Nghị định số112/2009/NĐ – CP ngày 14/12 năm 2009 của chính phủ về quản lý đầu tư
xây dựng công trình.
- Thông tư số 04/2012/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây Dựng hướng dẫn lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 hướng dẫn thi hành 1 số điều của luật
thuế giá trị gia tăng và hướng dẫn thi hành nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 8/12/2008
của chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành 1 số điều của luật thuế giá trị gia tăng.
- Công văn Số: III/CBLN-TC-XD ngày 29 tháng 07 năm 2013 của Liên Sở Xây Dựng –
Tài Chính Tỉnh Hưng Yên về việc công bố giá vật liệu xây dựng Quý III năm 2013 trên
địa bàn Tỉnh Hưng Yên. Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và đã tính chi phí bốc xếp
vận chuyển đến chân công trình.
- Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối
với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia
đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.


- Theo Nghị định 182/2013/NĐ-CP, mức lương tối thiểu vùng áp dụng đối với các doanh

nghiệp.
- Căn cứ vào khối lượng xác định từ hồ sơ bản vẽ thiết kế.
- Căn cứ vào các thông tư,định mức,đơn giá của nhà nước và địa phương ban hành.
- Một số tài liệu khác có liên quan.
b.Định mức áp dụng.
- Áp dụng định mức dự toán XDCT phần xây dựng ban hành kèm theo văn bản số
1776/2006/BXD-VP ngày 16/08/2007 của bộ xây dựng.
- Áp dụng định mức dự toán XDCT phần lắp đặt ban hành kèm theo văn bản số
1777/2007/BXD-VP ngày 16/08/2007 của bộ xây dựng.
c.Đơn giá áp dụng.
- Đơn giá XDCT phần xây dựng ban hành kèm theo quyết định số 112/2006/QĐ-UBND
ngày 29/08/2006 của ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo quyết định số 114/2006/QĐUBND ngày 28/./2006 của UBND Tỉnh Hưng Yên.

CÁC THÔNG SỐ BAN ĐẦU VỀ CÔNG TRÌNH
I

THÔNG TIN CHUNG

1

CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP CẢI TẠO ĐÊ TẢ SÔNG HỒNG QUA
TỈNH HƯNG YÊN

2

HẠNG MỤC:
- Thi công phần nền
- Thi công phần cống (công trình khác)
- Thi công phần mặt


3

Chủ đầu tư: CHI CỤC ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO

4

Địa điểm xây dựng công trình: Huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên

II

CÁC HỆ SỐ ĐỊNH MỨC TỶ LỆ

1

Hệ số vật liệu

2

Hệ số nhân công

3

Hệ số máy xây dựng

1
6,86
1



4

Định mức chi phí trực tiếp khác (TT)

5

Định mức chi phí chung :(C)

6

Định mức thu nhập chịu thuế tính trước (TL)

6%

7

Thuế suất thuế giá trị gia tăng (TGTGT-XD)

10%

8

Tỷ lệ chi phí XD nhà tạm hiện trường để ở và điều hành thi công

1%

9

Chi phí khảo sát


5%

II
I

2%
5,5%

CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG
Mức lương tối thiểu chung (LTTC)

1.150.0
00đ

2

Mức lương tối thiểu vùng (LTTV)

2.400.00


3

Phụ cấp lưu động (%LTTC)

20%

4

Lương phụ (%LCB)


12%

5

Chi phí khoán trực tiếp (%LCB)

4%

1

IV

GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG (TRƯỚC VAT)
Giá nhiên liệu trong bảng giá ca máy

1

Xăng (đồng/lít)

8.800đ

2

Dầu Diezel (đồng/lít)

6.820đ

3


Điện (đồng/Kw)

4

Dầu hỏa (đồng/lít)
Giá nhiên liệu trong thời điểm tính giá ca máy và bù giá nhiên liệu

890đ


1

Xăng (đồng/lít)

24.690đ

2

Dầu Diezel (đồng/lít)

22.510đ

3

Điện (đồng/Kw)

1.509đ

4


Dầu hỏa (đồng/lít)

22.350

CHƯƠNG 3:THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG
3.1. Thiết kế tổ chức thi công tổng thể:
3.1.1 Các căn cứ lập thiết kế tổ chức thi công tổng thể.
- Để lập TCTC tổng thể ta cần căn cứ vào các yếu tố sau:
+ Thời gian thi công các hạng mục công trình
+ Khối lượng thi công từng hạng mục công trình
+ Số công,ca máy cần thiết để thi công hạng mục công trình
+ Quy mô,cấp hạng tuyến và các hạng mục công trình trên tuyến.
+ Điều kiện tự nhiên,các điều kiện cung cấp vật liệu xây dựng
+ Cấu tạo cơ bản các hạng mục công trình.
3.1.2. Chọn phương pháp TCTC.
- Thi công nền đường và công trình thoát nước theo phương pháp tuần tự kết hợp song
song.
Thi công mặt đường theo phương pháp dây chuyền
3.1.3. Chọn hướng thi công.
Theo phương hướng chung của toàn công trình,trên cơ sở hoàn thành cân đối các
hạng mục công trình,giữa khối lượng công tác tập trung và khối lượng rải đều theo


tuyến,dễ ràng cho việc điều máy vào công trường ta tiến hành thi công từ đầu tuyến đến
cuối tuyến.(km 83 + 933-km 84 + 938)
3.1.4. Dự kiến thời gian thi công cho từng hạng mục.
- Thời gian thi công:từ ngày 1/07/2014 đến 30/11/2014.
- Lịch thi công trong tháng:
Thời gian thi công trong tháng 7:
+ Ngày làm việc 23 ngày

+ Ngày nghỉ chủ nhật,ngày lễ 4 ngày
+ Ngày nghỉ do thời tiết 4 ngày
Thời gian thi công trong tháng 8:
+ Ngày làm việc 22 ngày
+ Ngày nghỉ chủ nhật,ngày lễ 5 ngày
+ Ngày nghỉ do thời tiết 4 ngày
Thời gian thi công trong tháng 9:
+ Ngày làm việc 24 ngày
+ Ngày nghỉ chủ nhật,ngày lễ 5 ngày
+ Ngày nghỉ do thời tiết 1 ngày
Thời gian thi công trong tháng 10:
+ Ngày làm việc 26 ngày
+ Ngày nghỉ chủ nhật,ngày lễ 4 ngày
+ Ngày nghỉ do thời tiết 1 ngày
Thời gian thi công trong tháng 11:
+ Ngày làm việc 25 ngày
+ Ngày nghỉ chủ nhật,ngày lễ 5 ngày
+ Ngày nghỉ do thời tiết 0 ngày
Thđ = Min(Tl-Tn,Tl-Tx)
Tl – số ngày tính theo lịch trong thời gian thi công.
Tn – số ngày nghỉ lễ và chủ nhật.


Tx – số ngày nghỉ do thời tiết mưa.
Khởi công:

1/7/2014

Hoàn thành:


30/11/2014

Bảng tính số ngày làm việc của công trình
Năm

Tháng
7/2014
8/2014
9/2014
10/2014
11/2014

2014

31
31
30
31
30
153

Tổng

4
5
5
4
5
23


4
4
1
1
0
10

23
22
24
26
25
120

Trong đó:
+ Thời gian chuẩn bị: 3 ngày (từ 1/7/2014 – 3/7/2014)
+ Thời gian dự kiến cho công tác thi công nền là: 75 ngày (từ ngày 4/7/2014 đến
10/10/2014)
+ Thời gian dự kiến cho công tác thi công đỉnh đê là: 20 ngày (từ ngày 11/10/2014
đến 4/11/2014)
+ Thời gian dự kiến cho công tác thi công cơ hạ lưu đê là: 20 ngày (từ ngày
5/11/2014 đến 27/11/2014)
+ Thời gian dự kiến cho công tác làm rãnh là: 33 ngày (từ ngày 16/10/2014 đến
24/11/2014
+ Thời gian hoàn thiện: 5 ngày (từ ngày 25/11/2014 - 30/11/2014
3.1.5. Lập bảng tính vật liệu, nhân công, ca máy cho từng hạng mục.
 Nền đê.
ĐỊNH MỨC
ST
T


HẠNG MỤC
CÔNG VIỆC

1
2

Chuẩn bị
Bóc phong hóa
mái đê đất C1
Nh©n c«ng
3/7
M¸y thi c«ng

KHỐI
LƯỢN
G

ĐƠN
VỊ

MHĐM

MÁY

SỐ
NHÂN SỐ CA
CÔNG
CÔNG
12


55.8225

100m3
công

AB.31121
3.89

217.15


M¸y ®µo
≤0,8m3
M¸y ñi
≤110CV
Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ
5km : 10 tấn
Vận chuyển bằng
ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤1000m
Vận chuyển đất
4km tiếp bằng ô
tô tự đổ trong cự
ly≤7km
Bóc dỡ đường
cũ (đất C1)
Nh©n c«ng
3/7

M¸y thi c«ng
M¸y ®µo
≤0,8m3
M¸y ñi
≤110CV
3

4

0.3

16.803

ca

0.05

2.7911
82.896

16.349

ca

AB.41431

0.685

38.238


ca

AB.42331

0.23

44.658

100m3

AB.31121

Công

Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ
5km : 10 tấn
Vận chuyển bằng
ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤1000m
Vận chuyển đất
4km tiếp bằng ô
tô tự đổ trong cự
ly≤7km
Bóc phong hóa
chân, cơ đê(đất
C1)
Nh©n c«ng
3/7
M¸y thi c«ng

M¸y ®µo
≤0,8m3

ca

3.89

63.598

ca

0.3

4.921

ca

0.05

0.8175
24.278

36.5295

ca

AB.41431

0.685


11.199

ca

AB.42331

0.23

13.079

100m3

AB.31121

Công
ca

3.89
0.3

142.1
10.995


M¸y ñi
≤110CV

ca

Vận chuyển đất

bằng ô tô tự đổ
5km : 10 tấn
Vận chuyển bằng
ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤1000m
Vận chuyển đất
4km tiếp bằng ô
tô tự đổ trong cự
ly≤7km
Đất đào (đất
C1)
Nh©n c«ng
3/7
M¸y thi c«ng
M¸y ®µo
≤0,8m3
M¸y ñi
≤110CV
5

1.8265
54.246

99.8886

ca

AB.41431

0.685


25.023

ca

AB.42331

0.23

29.224

m3

AB.31121

công

3.89

Vận chuyển đất
4km tiếp bằng ô
tô tự đổ trong cự
ly≤7km
Đào giật cấp
(đất C1)
Nh©n c«ng
3/7
Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ
5km : 10 tấn


388.57

ca

0.3

30.066

ca

0.05

4.9944

Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ
5km : 10 tấn

148.33

Vận chuyển bằng
ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤1000m

6

0.05

186.79


ca

AB.41431

0.685

68.424

ca

AB.42331

0.23

79.911

m3

AB.11711

công/m
3

0.56

104.6
2.7738



Vận chuyển bằng
ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤1000m

7

8

9

Vận chuyển đất
4km tiếp bằng ô
tô tự đổ trong cự
ly≤7km
Cày xới lu lèn
nền cũ dày
30cm k=0,95( lu
nèn cơ đê)
Nh©n c«ng
3/7
M¸y thi c«ng
M¸y ®Çm
16T
M¸y ñi 110CV
Đất đắp đê k=
0,95 đất C3
Nh©n c«ng
3/7
M¸y thi c«ng
M¸y ®Çm

16T
M¸y ñi 110CV

15.0278

ca

AB.41431

0.69

1.2795

ca

AB.42331

0.2

1.4943

100m3

AB.64123

1.74

công

121.485


Vận chuyển đất
137.278
bằng ô tô tự đổ
5km : 10 tấn
Vận chuyển bằng
ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤1000m
Vận chuyển đất
4km tiếp bằng ô
tô tự đổ trong cự
ly≤7km
Đất đắp đê k=
35.1103
0,98 đất C4
Nh©n c«ng
3/7
M¸y thi c«ng

26.148

ca

0.34

5.0343

ca

0.17


2.5096

100m3

AB.63123
1.48

công

179.8

ca

0.29

35.109

ca

0.15

17.615

100m3

247.1

ca


AB.41433

0.84

115.31

ca

AB.42333

0.24

131.79

100m3

AB.63124

công

1.48

51.963


M¸y ®Çm
16T
M¸y ñi 110CV
Vận chuyển đất
40.7279

bằng ô tô tự đổ
5km : 10 tấn
Vận chuyển bằng
ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤1000m

10

Vận chuyển đất
4km tiếp bằng ô
tô tự đổ trong cự
ly≤7km
Trồng cỏ
Nh©n c«ng
2,5/7

164.374

ca

0.33

11.446

ca

0.16

5.6528


100m3

84.714

ca

AB.41434

0.92

37.47

ca

AB.42334

0.29

47.244

100m2

AL.171

công

9

1479.4


 Mặt cơ hạ lưu đê.
ST
T

HẠNG MỤC
CÔNG VIỆC

1

Đắp đất lề k=0,9
(đất C2)
Nh©n c«ng
4/7
M¸y thi c«ng
M¸y ®Çm coc

ĐỊNH MỨC

KHỐI
LƯỢN
G

ĐƠN
VỊ

6.2685

100m3

MHĐM


MÁY

SỐ
CÔNG

AB.6513

công
ca

NHÂN
CÔNG

SỐ CA

8.84
4.42

55.41
27.707


2

3

Vận chuyển đất
bằng ô tô tự đổ
5km : 10 tấn

Vận chuyển bằng
ô tô tự đổ trong
phạm vi ≤1000m
Vận chuyển đất
4km tiếp bằng ô
tô tự đổ trong cự
ly≤7km
Cấp phối đá
dăm loại II dày
15cm
Nh©n c«ng
4,0/7
M¸y thi c«ng
M¸y ñi 110CV
M¸y san
110CV
M¸y lu rung
25T
M¸y lu b¸nh
lèp 16T
M¸y lu 10T
« t« tưới nước
5m3
Cấp phối đá
dăm loại II dày
10cm
Nh©n c«ng
4,0/7
M¸y thi c«ng
M¸y ñi 110CV

M¸y san
110CV
M¸y lu rung
25T
M¸y lu b¸nh
lèp 16T
M¸y lu 10T
« t« tưới nước
5m3

6.8954

12.092

ca

11.377

ca

AB.41432

0.77

5.3094

ca

AB.42332


0.22

6.0679

100m3

AD.11211
4.2

công
0.5
0.10
5

6.0459

ca

0.25

3.023

ca

0.37

4.474

ca


0.25

3.023

ca

0.25

3.023

ca
ca

8.0612

50.79

100m3

1.2696

AD.11211
4.2

công

33.86

0.5
0.10

5

4.0306

ca

0.25

2.0153

ca

0.37

2.9826

ca

0.25

2.0153

ca

0.25

2.0153

ca
ca


0.8464


4

5

6

Cấp phối đá
dăm loại II dày
10cm
Nh©n c«ng
4,0/7
M¸y thi c«ng
M¸y ñi 110CV
M¸y san
110CV
M¸y lu rung
25T
M¸y lu b¸nh
lèp 16T
M¸y lu 10T
« t« tưới nước
5m3
Bê tông cục cắn
bánh
Côc ch¾n
b¸nh M200#

Nh©n c«ng
3,5/7
M¸y thi c«ng
CÇn cÈu 10T
Bª t«ng lãt
côc ch¾n
b¸nh M100#
Nh©n c«ng
3/7
M¸y thi c«ng
M¸y trén 250l
M¸y ®Çm
bµn 1KW
Cấp phối đá
dăm loại I dày
10cm
Nh©n c«ng
4,0/7
M¸y thi c«ng
M¸y r¶i 5060m3/h

8.0612

100m3

AD.11211
4.2

công


33.86

0.5
0.10
5

4.0306

ca

0.25

2.0153

ca

0.37

2.9826

ca

0.25

2.0153

ca

0.25


2.0153

ca
ca

0.8464

m3
907

cái

AG.41541

công/cá
i

0.27

ca
14.51

0.05

244.89

45.35

m3
AF.1111

công/m
3

8.0612

1.42

20.6

ca

0.095

1.3785

ca

0.089

1.2914

100m3

AD.11221
4.6

công
ca

0.25


37.08
2.0153


7

8

M¸y lu rung
25T
M¸y lu b¸nh
lèp 16T
M¸y lu 10T
« t« tưới nước
5m3
Cấp phối đá
dăm loại I dày
10cm
Nh©n c«ng
4,0/7
M¸y thi c«ng
M¸y r¶i 5060m3/h
M¸y lu rung
25T
M¸y lu b¸nh
lèp 16T
M¸y lu 10T
« t« tưới nước
5m3

Bê tông nhựa
hạt trung dày
7cm
Nhựa thấm bám
1.0kg/m2
Nh©n c«ng
3,5/7
M¸y thi c«ng
M¸y tưới nhùa
7T
M¸y nÐn khÝ
600m3/h
Nh©n c«ng
4,0 /7
M¸y thi c«ng
M¸y r¶i 130140CV
M¸y lu 10T
M¸y ®Çm
b¸nh lèp 16T

8.0612

ca

0.25

2.0153

ca


0.5

4.0306

ca

0.25

2.0153

ca

0.25

2.0153

100m3

AD.11221
4.6

công

80.612

37.08

ca

0.25


2.0153

ca

0.25

2.0153

ca

0.5

4.0306

ca

0.25

2.0153

ca

0.25

2.0153

100m2
AD.23225


80.612

100m2

AD.24223

công

0.27

21.77

ca

0.068

5.4816

ca

0.034

2.7408
2.55

công

ca
ca
ca


0.06
1
0.12
0.06
4

205.6

4.9012
9.6734
5.1592


×