Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

THUYT MINH d AN BE TONG CT THEP thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.52 KB, 7 trang )

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP
-A: TÍNH TỐN VÀ CẤU TẠO SÀN SƯỜN
BÊTƠNG CỐT THÉP
TỒN KHỐI CĨ BẢN LOẠI DẦM
I. SỐ LIỆU TÍNH TỐN
1. Sơ đồ kết cấu sàn:

5400

4
cộ
t 0.3mx0.3m

DẦ
M CHÍNH

LỚ
P GẠCH LÁ
T DÀ
Y 10mm

1000

5400

3


N BTCT CH?U LỰC DÀ
Y 70mm
LỚ


P VƯA?TRÁ
T TRẦ
N DÀ
Y 20mm

2
5400

DẦ
M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ

M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ
M PHỤ

DẦ
M CHÍNH

LỚ
P VƯA?LÓ
T DÀ
Y30mm

1

CẤ
U TẠO SÀ
N

2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100 2100
6300


A

6300

B

6300

C

6300

D

E

MẶ
T BẰ
NG SÀ
N
2. Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường, l1 = 2.1m , l2 = 5.4m. Tường chịu
lực có chiều dày bt=0.2m . Cột bêtơng cốt thép tiết diện
3. Sàn nhà dân dụng: cấu tạo mặt sàn gồm bốn lớp như trên. Hoạt tải tiêu chuẩn
ptc = 4.0kN / m2, hệ số tin cậy của hoạt tải n=1.2
4. Vật liệu: bêtơng cấp độ bền theo cường độ chịu nén B15, cốt thép của bản và
cốt đai của dầm dùng nhóm CI, cốt dọc của dầm dùng nhóm CII. Các loại cường độ
tính tốn:
Bêtơng cấp độ bền B15 có Rb=8.5MPa, Rbt=0.75MPa, Eb= 23103MPa
Cốt thép CI có Rs=225MPa, Rsc=225MPa, Rsw=175MPa, Es= 21104MPa

Cốt thép CII có Rs=180MPa, Rsc=180MPa, Rsw=225MPa, Es= 21104MPa
II. TÍNH BẢN:


1. Chọn kích thước các cấu kiện:
Chọn chiều dày của bản:
Chọn: hb = 70mm
Trong đó: D = 1.1 với tải trọng trung bình, m = 35với bản liên tục.
Chọn tiết diện dầm phụ:
Chọn :
Chọn:
Chọn tiết diện dầm chính:
Chọn :
Chọn :
2. Sơ đồ tính:
Xét tỷ số hai cạnh ô bản , xem bản làm việc theo một phương.
Cắt một dải bản rộng b1=1m vuông góc với dầm phụ và xem dải bản làm việc
như một dầm liên tục.
Nhịp tính toán của bản:
Nhịp biên:
Nhịp giữa:
Chênh lệch giữa các nhịp: .

3. Tải trọng tính toán:
Tĩnh tải được tính toán như bảng sau:
Xác định tải trọng


Các lớp cấu tạo bản


Giá trị tiêu
chuẩn

Lớp gạch lát dày 10mm,
Lớp vữa lót dày 30mm,
Bản bêtông cốt thép dày 70mm,
Lớp vữa trát dày 20mm,
Tổng cộng
Lấy tròn gb = 4.3(kN/m2) .
Hoạt tải pb =ptc x n = 4.0 x 1.2 = 4.8(kN / m2).
Tải trọng toàn phần
Tính toán với dải bản b1=1m, có
4. Nội lực tính toán:
Momen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:
Momen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:
Giá trị lực cắt:

2.95

Hệ số
độ tin
cậy

Giá trị tính
toán

1.3

0.260


1.3

0.780

1.3

2.275

1.3

0.52
4.31


70
35
100
A

1900
2100

100
100

1900
2100

100
100


1900
2100

100
100
B

2

q=9.1kN/m

lob=1935

lo=1900

qbl2ob
11

lo=1900

qbl2o
16

3.907kNm

qbl2o
16

2.053kNm


2.053kNm

M

QA=0.4xq xlob

qbl2ob
11

qbl2o
16

3.907kNm

b

2.053kNm

QCP=0.5xqbxlo

QPB=0.5xqbxlo
8.645kN

qbl2o
16

2.053kNm

8.645kN


7.043kN

Q

8.645kN
10.565kN

QTB=0.6xqxlob
b

QTC=0.5xqbxlo

Sơ đồ tính toán và nội lực của dải bản
5. Tính cốt thép chịu momen uốn:
Chọn a=25mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:
Tại gối biên và nhịp biên, với M = 3.097:
αm =
suy ra :
Diện tích cốt thép :
Hàm lượng cốt thép :
Hàm lượng cốt thép
Chọn thép có đường kính 8mm, , khoảng cách giữa các cốt thép là:
Vậy chọn thép có đường kính 8, s=130mm.


Tại gối giữa và nhịp giữa, với M = 2.053kNm ):
αm =
suy ra : LK
Diện tích cốt thép :

Hàm lượng cốt thép:
Hàm lượng cốt thép
Chọn thép có đường kính 6mm, , khoảng cách giữa các cốt thép là:
Vậy chọn thép đường kính 6, s=150mm.
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến tối đa 20% cốt
thép, có
Hàm lượng cốt thép:
Hàm lượng cốt thép
Chọn thép có đường kính 6mm, , khoảng cách giữa các cốt thép là:
Vậy chọn thép đường kính 6, s=190mm.

Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0 : lớp bảo vệ 15mm.
Như vậy trị số đã dùng để tính toán là là thiên về an toàn.
Cốt thép chịu momen âm: với Trị số v= 0.25
Đoạn vươn của cốt thép chịu momen âm tính từ mép dầm phụ là:
vl0 = 0.25 ;tính từ trục dầm phụ là:
vl0 + 0.5bdp = 0.475+ 0.5 0.2 = 0.58m.
Thép dọc chịu momen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn
hơn tính từ mép dầm phụ là: l0 = 1.9 = 0.320m
Tính từ trục dầm phụ là: : l0 + 0.5bdp = 0.32 + 0.5 0.2 = 0.420m


Thép dọc chịu momen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mút của
cốt thép ngắn hơn đến mép tường là:
l0b = 1.935 = 0.162m
Khoảng cách từ dầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:
l0 = 1.935 = 0.238m
Bản bố trí cốt đai, lực cắt của bản hoàn toàn do bêtông chịu, do:
QtB = 10.565 < Qbmin = 0.8 Rbt b1 h0 = 0.80.75100050=30000N=30kN
6. Cốt thép cấu tạo:

Cốt thép chịu momen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính: chọn có
mm2

diện tích trên mỗi mét của bản là 142
, lớn hơn 50% diện tích cốt thép tính
toán tại gối tựa giữa của bản là , sử dụng các thanh cốt mũ, đoạn vươn ra tính từ
mép dầm chính là:
Tính từ trục dầm chính là :
Cốt thép được phân bố được bố trí vuông góc cốt thép chịu lực:
Chọn , có diện tích trên mỗi mét của bản là 113
tích cốt thép tính toán tại giữa nhịp (nhịp biên
, nhịp giữa

mm2

, đảm bảo lớn hơn 20% diện


625
475

625
475

70

5400

4


5400

3

1

Ø6a200

2

1

B

12

150 150

1-1

210021002100210021002100210021002100210021002100
A

13

5400

1

2


2

Ø6a300

C

D

E

MẶ
T BẰ
NG SÀ
N


NG ÔBẢ
N ĐƯC PHÉ
P
GIẢ
M ĐẾ
N 20% CỐ
T THÉ
P

70

100


35

2200
2400

100

100

2200
2400

100

2200
2400

100

A

100

B

4

4
2
55


55

55

55
50

4
55

55

55

55

50
40

1

40

3

Bố trí cốt thép trong bản




×