1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2009 – KỸ SƯ
Mục lục
STT
Nhóm ngành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
01
01
01
01
01
02
02
02
02
02
02
02
02
02
03
03
03
03
03
04
04
04
05
05
Ngành
Kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy
Kỹ thuật Cơ khí động lực
Kỹ thuật hàng không
Kỹ thuật Tàu thủy
Kỹ thuật Nhiệt
Hệ thống thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Truyền thông và mạng MT
Điện tử viễn thông
Toán tin ứng dụng
Kỹ thuật điện
Điều khiển và Tự động hóa
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật thực phẩm
Kỹ thuật in và truyền thông
Kỹ thuật môi trường
Công nghệ May
Kỹ thuật dệt
Kỹ thuật luyện kim
Vật lý kỹ thuật
Kỹ thuật hạt nhân và vật lý môi trường
Trang
2
7
11
13
15
19
21
23
25
27
29
33
35
38
42
52
55
59
61
65
68
71
76
80
2
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2009 – KỸ SƯ
I. NHÓM NGÀNH 01
1. Chương trình Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy
Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật )
1.1
TT
PHẦN CHƯƠNG TRÌNH
CNKT
KỸ SƯ
I
1.1
Giáo dục đại cương
Toán và khoa học cơ bản
48TC
32
48TC
32
Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
26 chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
1.2
1.3
Lý luận chính trị
GD thể chất
10
(5)
10
(5)
1.4
1.5
GD quốc phòng-an ninh
Tiếng Anh
(10)
6
(10)
6
Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
GDTC và GDQP-AN không tính vào
tổng số tín chỉ toàn khóa.
II
III
Cơ sở và cốt lõi của ngành
Thực tập kỹ thuật
58
2
58
2
IV
Tự chọn tự do
8
8
V
Chuyên ngành
16
46
5.1
Định hướng chuyên ngành CN
10
10
5.2
Bổ sung chuyên ngành KS
-
14/16/18
5.3
Tự chọn bắt buộc
-
10/8/6
5.4
Đồ án tốt nghiệp
6
12
Tổng khối lượng
132TC
GHI CHÚ
Học theo lớp phân loại trình độ
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
SV chọn 1 trong 5 chuyên ngành:
Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ
hàn, Công nghệ gia công áp lực, Cơ khí
chính xác và quang học, Khoa học&
Công nghệ chất dẻo,composite
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
Yêu cầu riêng của chương trình KS,
khác chương trình CNKT từ HK8.
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành,
kết hợp TTTN (3TC)
162 TC
Ghi chú:
Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 162 TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 36 TC gồm các phần
5.2, 5.3 và 5.4.
Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
1.2
STT/
MÃ SỐ
KHỐI KIẾN THỨC/
TÊN HỌC PHẦN
KHỐI
LƯỢNG
I
Giáo dục đại cương
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
48TC
II
Cơ sở và cốt lõi ngành
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
58TC
III
Thực tập kỹ thuật
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ
3)
2TC
Tự chọn tự do
8TC
IV
1
KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
2 3 4 5 6 7 8 9
16 17
9
6
9 11 17 15
6
2
8
10
3
V-1
ME4282
ME4112
ME4192
ME4222
ME4232
ME4202
ME3180
ME4082
ME4162
ME4152
ME4182
ME4242
ME4312
ME5110
ME4102
ME4122
ME4132
ME4172
ME4272
ME4252
ME4213
ME4262
ME4281
ME4121
V-2
ME4024
ME4104
ME4054
ME4064
ME4284
Chuyên ngành Công nghệ chế tạo
máy
(40 bắt buộc + 6 tự chọn)
Định hướng chuyên ngành theo
chương trình cử nhân( 10 TC)
Máy CNC và Rôbốt công nghiệp
(BTL)
46TC
2(2-1-0-4)
2
Tự động hóa sản xuất
Thiết kế máy công cụ
Thiết kế dụng cụ cắt
Đồ án Thiết kế dụng cụ cắt
Bổ sung chuyên ngành theo chương
trình kỹ sư (18 TC)
Công nghệ chế tạo máy II
ĐA công nghệ chế tạo máy
Công nghệ CNC (BTL)
Đồ án thiết kế máy
Kỹ thuật ma sát (BTL)
TĐH thủy khí trong máy
Công nghệ tạo hình dụng cụ
Kỹ thuật CAD/CAM (BTL)
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (CKCTM)
Chọn 6 TC từ các học phần dưới đây
FMS & CIM (BTL)
Các phương pháp gia công tinh (BTL)
Tổ chức sản xuất cơ khí (BTL)
Công nghệ bôi trơn
Phương pháp xử lý số liệu thực
nghiệm (BTL)
Thiết kế nhà máy cơ khí (BTL)
Các phương pháp gia công phi truyền
thống
Ứng dụng CAD/CAM/CAE và CNC
trong gia công (BTL)
Tính toán thiết kế robot
Máy nâng chuyển
2(2-1-0-4)
2(2-0-1-4)
2(2-0-1-4)
2(0-0-4-4)
Cộng khối lượng toàn khoá
162TC
Chuyên ngành Công nghệ hàn
(36 bắt buộc + 10 tự chọn)
Định hướng chuyên ngành theo
chương trình cử nhân( 10 TC)
Công nghệ hàn nóng chảy I
Kết cấu hàn I
Thiết bị hàn hồ quang
Bảo đảm chất lượng hàn
Đồ án công nghệ hàn nóng chảy
Bổ sung chuyên ngành theo chương
trình kỹ sư (14 TC)
2
2
2
2
4(4-0-1-8)
2(0-0-4-4)
2(2-1-0-4)
2(0-0-4-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
12
6
4
2
2
2
2
2
2
2
12
6
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-0-1-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2 (2-0-1-4)
2 (2-0-1-4)
2 (2-0-1-4)
2 (2-0-1-4)
2 (0-0-4-4)
16 17 17 16 17 18 17 16 16 12
2
2
2
2
2
4
ME4074
ME4034
ME4084
ME4214
ME4124
ME4134
ME5111
ME4094
ME4164
ME4283
ME4174
ME4144
ME4204
V-3
ME4025
ME4035
ME4055
ME4065
ME4285
Vật liệu hàn
Công nghệ hàn nóng chảy II
Công nghệ và thiết bị hàn áp lực
Tự động hóa quá trình hàn
Hàn đắp và phun phủ
Đồ án kêt cấu hàn
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (Công nghệ
Hàn)
Chọn 10 TC từ các học phần dưới đây
Ứng suất và biến dạng hàn
Công nghệ và thiết bị hàn vảy
Kết cấu hàn II
Robot hàn
Các quá trình hàn đặc biệt
Thiết kế xưởng hàn
2 (2-0-1-4)
3 (3-0-1-6)
3 (3-0-1-6)
2 (2-0-1-4)
2 (2-0-1-4)
2 (0-0-4-4)
2
12
10
6
4
2 (2-0-1-4)
2 (2-0-1-4)
2 (2-1-0-4)
2 (2-0-1-4)
2 (2-1-0-4)
2 (2-1-0-4)
162TC
Chuyên ngành Công nghệ gia công
áp lực (38 bắt buộc + 8 tự chọn)
Định hướng chuyên ngành theo
chương trình cử nhân( 10 TC)
Lý thuyết dập tạo hình
Thiết bị gia công áp lực
Công nghệ tạo hình tấm
Công nghệ tạo hình khối
Đồ án Gia công áp lực
2(2-1-0-4)
2(2-0-1-4)
2(2-0-1-4)
2(2-0-1-4)
2(0-0-4-4)
Cộng khối lượng toàn khoá
2
2
12
Cộng khối lượng toàn khoá
Bổ sung chuyên ngành theo chương
trình kỹ sư (16 TC)
Đồ án thiết kế công nghệ và chế tạo
ME4105
khuôn dập tạo hình
ME4115 Thiết kế và chế tạo khuôn
ME4135 Tự động hóa quá trình dập tạo hình
ME4075 Ma sát trong gia công áp lực
ME4165 Máy dập CNC, PLC
MSE4368 Công nghệ và Thiết bị cán kéo
ME5112 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (GCAL)
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây
Mô hình hóa và mô phỏng số quá trình
ME4145
biến dạng
Phương pháp xây dựng bề mặt cho
ME4352
CAD/CAM
ME4282 Máy CNC và Rôbốt công nghiệp
ME4244 Công nghệ hàn
ME4182 Tự động hóa thủy khí trong máy
Công nghệ gia công sản phẩm chất
ME4321
dẻo
ME4093 Kỹ thuật Laser
2
3
3
16 17 17 16 17 18 17 16 16 12
2
2
2
2
2
4(0-8-0-16)
3(3-1-1-6)
3(3-2-0-6)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
12
4
3
3
2
2
2
12
8
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-1-0-4)
2(2-0-1-4)
2(2-1-0-4)
2(2-0-1-4)
2(2-1-0-4)
162TC
16 17 17 16 17 18 17 16 16 12
5
V-4
Chuyên ngành Cơ khí chính xác và
quang học (38 bắt buộc + 8 tự chọn)
Định hướng chuyên ngành cử nhân
(10TC)
ME4013
Chi tiết cơ cấu chính xác
2(2-0-1-4)
ME4023
Quang kỹ thuật
2(2-1-0-4)
2
ME4083
Công nghệ MCX
2(2-0-1-4)
2
ME4073
Kỹ thuật xử l lý nhiệt và bề mặt
Công nghệ và thiết bị luyện kim loại màu
Công nghệ và thiết bị luyện kim loại quý,
hiếm
Công nghệ và thiết bị luyện gang
An toàn công nghiệp và KT môi trường
Công nghệ và thiết bị luyện thép
Đồ án môn học
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
Chọn 8 TC trong các học phần sau
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu
Tinh luyện kim loại và hợp kim
Tái sinh vật liệu kim loại
Cơ sở thiết kế nhà máy luyện kim
Công nghệ và thiết bị đúc phôi thép
Công nghệ và thiết bị luyện kim bột
Cộng khối lượng toàn khoá
Nhóm chuyên ngành Vật lý vật liệu và
Công nghệ Xử lý
- VL học, Xử lý nhiệt và bề mặt
- VL và Công nghệ đúc
(49 TC + 8 TC tự chọn bắt buộc)
Thí nghiệm công nghệ vật liệu kim loại
Cơ sở mô hình hóa và mô phỏng số
Quá trình đông đặc
Kỹ thuật tạo hình vật liệu
Kỹ thuật luyện gang và thép
Luyện kim loại màu và compozit
Công nghệ xử lý nhiệt và bề mặt
Công nghệ và khuôn đúc
Công nghệ và thiết bị nhiệt luyện
Công nghệ nấu luyện hợp kim
An toàn công nghiệp và KT môi trường
Công nghệ xử lý bề mặt
Đồ án môn học
Thực tập tốt nghiệp
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
Chọn 8 TC trong các học phần sau
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu
Cơ sở thiết kế xưởng đúc và nhiệt luyện
Thiết kế thiết bị đúc
Mô hình hóa và mô phỏng quá trình đúc
2(0-4-0-4)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
2
3
3
3
3
3
3
3
3(3-0-0-6)
3
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
2(1-0-2-4)
2(0-2-2-4)
10
8
3
3
3
2
2
10
2
6
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-6)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
162TC
16 17 18 18 16 18 17 16 14 12
57TC
6 14 11 14 12
2(0-4-0-4)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
2(1-0-2-4)
2(0-2-2-4)
10
8
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(1-2-0-4)
2(2-0-0-4)
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
10
2
6
67
MSE5714 Hợp kim hệ sắt
MSE5715 Lý thuyết hợp kim hóa
Cộng khối lượng toàn khoá
V-3
Chuyên ngành Cơ học vật liệu và
công nghệ tạo hình (49 TC + 8 TC tự
chọn bắt buộc)
MSE4016 Thí nghiệm công nghệ vật liệu kim loại
MSE3111 Cơ sở mô hình hóa và mô phỏng số
MSE3112 Quá trình đông đặc
MSE4112 Kỹ thuật tạo hình vật liệu
MSE4113 Kỹ thuật luyện gang và thép
MSE4114 Luyện kim loại màu và compozit
MSE4115 Công nghệ xử lý nhiệt và bề mặt
MSE4217 Lý thuyết cán
MSE4218 Công nghệ cán
MSE4219 Thiết bị cán
MSE5610 An toàn công nghiệp và KT môi trường
MSE5810 Công nghệ và thiết bị LK bột
MSE5820 Đồ án môn học
MSE5830 Thực tập tốt nghiệp
MSE5840 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
Chọn 8 TC từ các học phần dưới đây
MSE5811 Cơ sở thiết kế xưởng cán
MSE5812 Công nghệ và thiết bị ép chảy và kéo
MSE5813 Công nghệ và thiết bị cán ống và tấm
MSE5814 Mô phỏng số quá trình cán
MSE5815 Công nghệ và thiết bị rèn dập
MSE5816 Tự động hóa quá trình cán
Cộng khối lượng toàn khoá
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
162TC
16 17 18 18 16 18 17 16 14 12
57TC
6 14 11 14 12
2(0-4-0-4)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
2(1-0-2-4)
2(0-2-2-4)
10
8
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
2
2
10
2
6
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
162TC
16 17 18 18 16 18 17 16 14 12
68
V. NHÓM NGÀNH 05
69
1. Nội dung chương trình Kỹ sư Vật lý kỹ thuật
1.1.
Cấu trúc chương trình đào tạo (đối sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT
PHẦN CHƯƠNG TRÌNH
CNKT
KỸ SƯ
I
Giáo dục đại cương
48TC
48TC
1.1
1.2
Toán và khoa học cơ bản
Lý luận chính trị
1.3
1.4
GD thể chất
GD quốc phòng-an ninh
1.5
II
Tiếng Anh
Cơ sở và cốt lõi của ngành
III
GHI CHÚ
Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
32
10
32
10
(5)
(10)
(5)
(10)
6
45
6
45
Học theo lớp phân loại trình độ
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
Thực tập kỹ thuật
2
2
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
IV
Tự chọn tự do
9
9
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục của Trường)
V
Chuyên ngành
24
56
Cử nhân: SV chọn 1 trong 5 định hướng:
Vật liệu ĐT và CN nano; Vật lý tin học;
Quang học và quang ĐT; VL công nghiệp;
CN vi hệ thống và vi điện tử.
Kỹ sư: SV chọn 1 trong 3 chuyên ngành:
Vật liệu ĐT và CN nano; Vật lý tin học;
Quang học và quang ĐT.
5.1
Định hướng chuyên ngành CN
18
18
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2
Bổ sung chuyên ngành KS
-
15
5.3
Tự chọn bắt buộc
-
11
5.4
Đồ án tốt nghiệp
6
12
Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
hợp TTTN (3TC)
Tổng khối lượng
128TC
26 TC chung khối kỹ thuật + 6 của ngành
Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
số tín chỉ toàn khóa.
160TC
Ghi chú:
Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160 TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi, bổ
sung cần thiết, riêng Cử nhân KT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 38 TC
gồm các phần 5.2, 5.3 và 5.4.
1.2.
STT/
MÃ SỐ
Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
KHỐI KIẾN THỨC/
TÊN HỌC PHẦN
KHỐI
LƯỢNG
I
Giáo dục đại cương
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
48TC
II
Cơ sở và cốt lõi ngành
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
45TC
III
Thực tập kỹ thuật
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ
3)
2TC
Tự chọn tự do
9TC
Chuyên ngành Vật liệu điện tử và
56TC
IV
V-1
1
2
KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
3 4 5 6 7 8 9
16 17
9
6
9
9
12
9
10
6
2
3
3
3
4
3
9
13 15 12
70
công nghệ nano
(33 bắt buộc + 11 tự chọn)
PH3070
Kỹ thuật chân không
2(2-0-0-4)
2
PH3290
Vật lý và công nghệ nano
2(1-1-1-4)
2
PH3080
Cảm biến và kỹ thuật đo lường
3(3-0-0-6)
PH3200
Quang ĐT và thông tin quang sợi
3(2-1-1-6)
3
PH4070
Công nghệ vi điện tử
3(2-1-1-6)
3
PH4080
Từ học và vật liệu từ
3(2-1-1-6)
3
PH4130
Vật liệu polyme
2(1-1-1-4)
2
PH3301
Phân tích cấu trúc
3(2-1-1-6)
3
PH4660
Vật lý laser
2(2-0-0-4)
2
PH4120
Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán
dẫn
2(2-0-0-4)
2
PH4040
Vật lý và kỹ thuật màng mỏng
3(2-1-1-6)
3
PH4090
Các cấu trúc nano
2(1-1-1-4)
2
PH4100
Công nghệ và linh kiện MEMS
3(2-1-1-6)
3
PH5000
PH5100
Thực tập tốt nghiệp Kỹ sư
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
Chọn 11 TC từ các học phần dưới đây
3
3(0-0-6-6)
9(0-0-18-18)
3
9
11
4
7
PH3100
Mô hình hoá
3(2-1-1-6)
3
PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng
3(2-1-1-6)
3
PH4540
Kỹ thuật tính toán số trong VLKT
3(2-1-1-6)
3
PH3330
Vật lý điện tử
3(3-0-0-6)
3
PH4010
Vật liệu bán dẫn
2(2-0-0-4)
2
PH4020
Kỹ thuật phân tích phổ
3(2-1-1-6)
3
PH4060
Công nghệ vật liệu
2(2-0-0-4)
2
PH4110
Hóa lý chất rắn
2(2-0-0-4)
2
PH4640
Vật liệu quang điện tiên tiến
2(2-0-0-4)
2
PH3370
Pin mặt trời
3(3-0-0-6)
3
PH4690
Kỹ thuật hiển thị hình ảnh
Cộng khối lượng toàn khoá
2(2-0-0-4)
160TC
V-2
Chuyên ngành Vật lý tin học
(33 bắt buộc + 11 tự chọn)
2
16 17 18 18 19 15 15 15 15 12
56TC
3
3
3
9
PH3140
Tin học ghép nối
3(2-1-1-6)
PH3100
Mô hình hoá
3(2-1-1-6)
PH4440
Phương pháp Mote-Carlo
2(1-1-1-4)
PH4490
Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong
kỹ thuật
2(1-1-1-4)
PH4500
Phương pháp nguyên lý ban đầu
3(2-1-1-6)
3
PH4510
Mạng neron và ứng dụng trong VLKT
2(1-1-1-4)
2
PH4540
Kỹ thuật tính toán số trong VLKT
3(2-1-1-6)
15 14 12
3
2
2
3
71
PH4410
Tin học vật lý nâng cao
3(2-1-1-6)
3
PH4460
Mô phỏng trong vật lý
2(1-1-1-4)
2
PH4450
Thiết kế mạch điện tử
3(2-1-1-6)
3
PH4120
Mô phỏng linh kiện và công nghệ bán
dẫn
2(2-0-0-4)
PH4090
Các cấu trúc nano
2(1-1-1-4)
2
PH4080
Từ học và vật liệu từ
3(2-1-1-6)
3
PH5000
PH5100
Thực tập tốt nghiệp Kỹ sư
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
Chọn 11 TC từ các học phần dưới
đây
2
3(0-0-6-6)
9(0-0-18-18)
3
9
11
2
9
PH3301
Phân tích cấu trúc
3(2-1-1-6)
3
PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng
3(2-1-1-6)
3
PH3080
Cảm biến và kỹ thuật đo lường
3(3-0-0-6)
3
PH4660
Vật lý laser
2(2-0-0-4)
2
PH4060
Công nghệ vật liệu
2(2-0-0-4)
2
PH4110
Hóa lý chất rắn
2(2-0-0-4)
2
PH4130
Vật liệu polyme
2(1-1-1-4)
2
PH4690
Kỹ thuật hiển thị hình ảnh
2(2-0-0-4)
2
PH3290
Vật lý và công nghệ nano
2(1-1-1-4)
2
PH3200
Quang ĐT và thông tin quang sợi
3(2-1-1-6)
3
PH4070
Công nghệ vi điện tử
3(2-1-1-6)
3
PH4640
Vật liệu quang điện tiên tiến
2(2-0-0-4)
2
PH3370
Pin mặt trời
Cộng khối lượng toàn khoá
3(3-0-0-6)
160TC
V-3
Chuyên ngành Quang học và quang
điện tử
(33 bắt buộc + 11 tự chọn)
3
16 17 18 18 18 15 15 17 14 12
56TC
3
3
5
8
14 14 12
PH3370
Pin mặt trời
3(3-0-0-6)
PH4600
Cơ sở kỹ thuật ánh sáng
3(2-1-1-6)
3
PH4660
Vật lý laser
2(2-0-0-4)
2
PH3200
Quang ĐT và thông tin quang sợi
3(2-1-1-6)
3
PH4670
Thiết kế hệ thống chiếu sáng
3(2-1-1-6)
3
PH4640
Vật liệu quang điện tiên tiến
2(2-0-0-4)
2
PH4730
Quang tử
2(2-0-0-4)
PH4610
Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu
sáng
2(2-0-0-4)
PH4650
Kỹ thuật đo lường ánh sáng
3(2-1-1-6)
3
PH3080
Cảm biến và kỹ thuật đo lường
3(3-0-0-6)
3
PH4680
Hệ thống điện cho chiếu sáng
2(2-0-0-4)
2
PH4690
Kỹ thuật hiển thị hình ảnh
2(2-0-0-4)
2
2
2
72
PH4070
Công nghệ vi điện tử
PH5000
PH5100
Thực tập tốt nghiệp Kỹ sư
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
Chọn 11 TC từ các học phần dưới
đây
3(2-1-1-6)
3(0-0-6-6)
9(0-0-18-18)
3
3
9
11
4
7
PH4630
Dụng cụ quang
2(2-0-0-4)
2
PH4010
Vật liệu bán dẫn
2(2-0-0-4)
2
PH4020
Kỹ thuật phân tích phổ
3(2-1-1-6)
3
PH3301
Phân tích cấu trúc
3(2-1-1-6)
3
PH3280
Vật lý siêu âm và ứng dụng
3(2-1-1-6)
3
PH4100
Công nghệ và linh kiện MEMS
3(2-1-1-6)
3
PH4090
Các cấu trúc nano
2(1-1-1-4)
2
PH4080
Từ học và vật liệu từ
3(2-1-1-6)
3
PH4040
Vật lý và kỹ thuật màng mỏng
3(2-1-1-6)
Cộng khối lượng toàn khoá
160TC
3
16 17 18 18 18 17 14 16 14 12
73
2. Chương trình Kỹ sư Kỹ thuật hạt nhân và vật lý môi trường
2.1.
Cấu trúc chương trình đào tạo (so sánh với chương trình Cử nhân kỹ thuật)
TT
PHẦN CHƯƠNG TRÌNH
CNKT
KỸ SƯ
I
1.1
Giáo dục đại cương
Toán và khoa học cơ bản
58TC
42
58TC
42
Yêu cầu chung cho khối kỹ thuật
26 chung khối kỹ thuật + 16 của ngành
1.2
1.3
Lý luận chính trị
GD thể chất
10
(5)
10
(5)
1.4
1.5
GD quốc phòng-an ninh
Tiếng Anh
(10)
6
(10)
6
Theo quy định chung của Bộ GD-ĐT.
GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng
số tín chỉ toàn khóa.
II
III
Cơ sở và cốt lõi của ngành
Thực tập kỹ thuật
42
2
42
2
IV
Tự chọn tự do
8
8
V
Chuyên ngành
22
50
SV chọn 1 trong 2 chuyên ngành:
Kỹ thuật năng lượng hạt nhân, Kỹ thuật
Hạt nhân ứng dụng và Vật lý môi trường
5.1
Định hướng chuyên ngành CN
16
16
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
5.2
Bổ sung chuyên ngành KS
-
9
5.3
Tự chọn bắt buộc
-
13
5.4
Thực tập tốt nghiệp
-
4
5.5
Đồ án tốt nghiệp
6
8
132TC
160TC
Tổng khối lượng
GHI CHÚ
Học theo lớp phân loại trình độ
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
Yêu cầu chung cho CNKT và KS
(chọn từ danh mục do Viện phê duyệt)
Yêu cầu riêng của chương trình KS, khác
chương trình CNKT từ HK8.
ĐATN kỹ sư theo từng chuyên ngành, kết
hợp TTTN (3TC)
Ghi chú:
Đối tượng tuyển sinh 4.1 học đầy đủ 160TC gồm toàn bộ các phần chương trình từ I-V
Đối tượng tuyển sinh 4.2, 4.3 chỉ phải học phần V (chuyên ngành) và những học phần chuyển đổi
cần thiết, riêng CNKT đã theo đúng định hướng chuyên ngành thì chỉ phải học 34 TC gồm các phần
5.2, 5.3, 5.4 và 5.5.
2.2.
STT/
MÃ SỐ
Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo
KHỐI KIẾN THỨC/
TÊN HỌC PHẦN
KHỐI
LƯỢNG
1
2
KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
3 4 5 6 7 8 9
I
Giáo dục đại cương
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
58TC
II
Cơ sở và cốt lõi ngành
(xem chương trình Cử nhân kỹ thuật)
42TC
III
Thực tập kỹ thuật
(thực hiện 4 tuần từ trình độ năm thứ
3)
2TC
Tự chọn tự do
8TC
3
Chuyên ngành KT năng lượng HN
(27 bắt buộc + 23 tự chọn)
Kỹ thuật đo đạc bức xạ II
Máy gia tốc và ứng dụng
50TC
12 12 14
IV
V-1
NE4211
NE4213
16 17 18
7
8
17 17
1
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
1
3
3
3
2
74
NE4111
NE4115
NE4002
NE4112
HE4501
NE4114
EE3409
NE4003
CH4151
FL3118
FL4110
NE5101
HE4503
EE3529
EE3429
NE5103
NE5104
NE5105
PH3070
NE5106
NE5911
NE5912
NE4212
NE4214
NE4215
NE5201
NE5202
NE5203
NE5204
NE5205
V-2
NE4211
NE4213
NE4111
NE4115
NE4002
NE4212
NE4003
NE4214
Động học lò phản ứng hạt nhân
Nhà máy điện hạt nhân
Phương pháp tính toán số và lập trình
ứng dụng
Hóa học phóng xạ
Cơ học chất lưu
Thiết bị trao đổi nhiệt
Kỹ thuật điều khiển tự động
Phương pháp Monte Carlo ứng dụng
trong kỹ thuật hạt nhân
Hóa học nước và ăn mòn kim loại
Tiếng Anh Kỹ thuật Hạt nhân
Tiếng Anh Thuyết trình cho Kỹ thuật
hạt nhân
Thuỷ nhiệt động học trong lò PƯ HN
Hệ thống cung cấp nhiệt và làm mát
Hệ thống thông tin công nghiệp
Hệ thống cung cấp điện
Nhiên liệu và vật liệu hạt nhân
Quản lý và xử lý chất thải phóng xạ
Đánh giá độ tin cậy an toàn hạt nhân
Kỹ thuật chân không
Semina chuyên đề công nghệ hạt
nhân
Thực tập tốt nghiệp kỹ sư (KTNLHN)
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư (KTNLHN)
Chọn 8 TC từ các học phần dưới
đây
Cơ sở vật lý môi trường
Kỹ thuật phân tích hạt nhân
Kỹ thuật hạt nhân ứng dụng
Che chắn bảo vệ an toàn bức xạ
Kỹ thuật vật lý môi trường
Kỹ thuật kiểm tra không phá mẫu
Kỹ thuật hạt nhân trong y tế
Điện tử hạt nhân II
Cộng khối lượng toàn khoá
Chuyên ngành KTHN ứng dụng và
VLMT
(27 bắt buộc + 23 tự chọn)
Kỹ thuật đo đạc bức xạ 2
Máy gia tốc và ứng dụng
Động học lò phản ứng hạt nhân
Nhà máy điện hạt nhân
Phương pháp tính toán số và lập trình
ứng dụng
Cơ sở vật lý môi trường
Phương pháp Monte Carlo ứng dụng
trong kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật phân tích hạt nhân
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3
3
2(2-0-0-4)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
2(2-0-0-4)
3(3-0-0-6)
6
6
3(2-2-0-6)
3(2-1-1-6)
2(2-0-0-4)
2(2-1-0-4)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-1-6)
3(3-0-0-6)
2(2-1-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
3
11
2(2-0-0-4)
4(0-0-8-8)
8(0-0-16-16)
8
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
2(2-0-0-4)
3(1-3-1-6)
3(3-0-0-6)
3(2-1-1-6)
2(2-1-0-4)
2(2-0-0-4)
160TC
50TC
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3
3
16 17 18 15 17 18 16 15 16
3
3
3
3
2(2-0-0-4)
3(3-0-0-6)
3(2-2-0-6)
3(3-0-0-6)
2
6
6
75
NE4215
FL3118
FL4110
NE5201
NE5202
NE5203
NE5204
NE5205
NE5104
NE5105
PH3070
NE5106
NE5921
NE5922
NE4112
HE4501
NE4114
EE3409
CH4151
NE5101
HE4503
EE3519
EE3421
NE5103
Kỹ thuật hạt nhân ứng dụng
Tiếng Anh Kỹ thuật Hạt nhân
Tiếng Anh Thuyết trình cho Kỹ thuật
hạt nhân
Che chắn bảo vệ an toàn bức xạ
Kỹ thuật vật lý môi trường
Kỹ thuật kiểm tra không phá mẫu
Kỹ thuật hạt nhân trong y tế
Điện tử hạt nhân II
Quản lý và xử lý chất thải phóng xạ
Đánh giá độ tin cậy an toàn hạt nhân
Kỹ thuật chân không
Semina chuyên đề công nghệ HN
Thực tập tốt nghiệp kỹ sư
(KTHNƯD&VLMT)
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư
(KTHNƯD&VLMT)
Chọn 8 TC từ các học phần dưới
đây
Hóa học phóng xạ
Cơ học chất lưu
Thiết bị trao đổi nhiệt
Kỹ thuật điều khiển tự động
Hóa học nước và ăn mòn kim loại
Thuỷ nhiệt động học trong lò PƯ HN
Hệ thống cung cấp nhiệt và làm mát
Hệ thống thông tin công nghiệp
Hệ thống cung cấp điện
Nhiên liệu và vật liệu hạt nhân
Cộng khối lượng toàn khoá
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-1-0-4)
3(1-3-1-6)
3(2,5-1-0-6)
3(2-1-1-6)
2(2-1-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
2(2-0-0-4)
4 (0-0-8-8)
3
11
8(0-0-16-16)
8
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
2(2-0-0-4)
3(3-0-0-6)
3(2-1 -1-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-0-6)
3(3-0-1-6)
3(3-0-0-6)
2(2-1-0-4)
160TC
3
3
2
3
3
2
16 17 18 15 17 18 16 15 16
76
77