Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Ngân hàng đề thi trắc nghiệm học phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.96 KB, 36 trang )

MỤC LỤC
Trang
02

A. Phần chung
1. Lý do sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan của học phần

02

2. Phạm vi triển khai áp dụng

02

3. Mô tả bộ đề và hướng sử dụng

02

4. Kết quả sản phẩm

03

5. Đánh giá lợi ích đã đạt được

03

6. Tài liệu tham khảo

03

B. Phần hệ thống câu hỏi


04

I.

Bảng tổng hợp ma trận chung

04

II.

Phần hệ thống câu hỏi các chương

05

1. Chương 1

05

2. Chương 2

12

3. Chương 3

19

4. Chương 4

29


5. Chương 5

35

Phụ lục: Đề cương học phần

37

1


A. PHẦN CHUNG
1. Lý do sử dụng câu hỏi TNKQ của học phần:
Kiểm tra đánh giá là công cụ đắc lực đối với giảng viên, nó không những
tạo điều kiện để phân hoá được trình độ của sinh viên mà còn giúp giảng viên có
cơ sở để điều chỉnh, hoàn thiện hoạt động giảng dạy của mình. Tuy nhiên, mỗi
một hình thức kiểm tra, đánh giá có những ưu, nhược điểm khác nhau. Vì vậy,
cần nghiên cứu để chọn lựa để đa dạng các hình thức kiểm tra, đánh giá sao cho
phù hợp với xu thế dạy học theo tín chỉ của quá trình dạy học hiện nay.
Về nguyên tắc, đối với bất kỳ một nội dung nào cần kiểm tra đều có thể
viết câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Tuy nhiên, còn do đặc thù của môn học mà
việc lựa chọn để sử dụng hình thức kiểm tra đánh giá nào, đối với đối tượng nào
là phù hợp nhất. Học phần Địa lý kinh tế Việt Nam sử dụng cho nhiều đối tượng
dạy học hiện nay: đối tượng các lớp ngoài sư phạm như: Quản trị văn phòng,
Quản lý đất đai và cả CĐSP Địa lý. Việc sử dụng bộ đề thi trắc nghiệm khách
quan tạo điều kiện thuận lợi cho ra nhiều bộ đề, sử dụng trong nhiều năm, giảng
viên chấm bài nhanh, công bằng, vô tư, chính xác.
Bên cạnh đó, học phần Địa lý kinh tế Việt Nam có phạm vi nội dung học
tập rất rộng, các kiến thức về lý thuyết và thực hành rèn luyện kỹ năng rất đa
dạng, các nội dung có sự liên hệ với nhau rất chặt chẽ. Do đó, việc sử dụng hệ

thống câu hỏi trắc nghiệm có thể kiểm tra được khối lượng kiến thức, rèn luyện
kỹ năng một cách đầy đủ trong toàn bộ chương trình, nhằm làm giảm thiểu tình
trạng học tủ, học vẹt trong sinh viên.
2. Phạm vi triển khai áp dụng
Các lớp ngoài sư phạm như Quản trị văn phòng, Quản lý đất đai và CĐSP
Địa lý ở các trường CĐSP
3. Mô tả bộ đề và hướng sử dụng:
- Số lượng câu hỏi: 200 câu
2


- Cơ sở quan trọng để xây dựng và thiết kế hệ thống câu hỏi là mục tiêu về
kiến thức và kỹ năng của học phần, mục tiêu cụ thể của từng chương nội dung
trong học phần Địa lý kinh tế Việt Nam
- Các câu hỏi được cấu trúc theo từng chương nội dung của học phần, có đáp
án kèm theo, đáp án là các phương án lựa chọn đầu tiên, có dấu $
- Trong từng chương nội dung, trước hết xây dựng ma trận kiến thức
- Trong từng chương nội dung có 2-3 mức độ tư duy
- Trong từng chương nội dung, các câu hỏi có các nội dung kiến thức cơ
bản sử dụng cho các lớp CĐ ngoài sư phạm, các câu hỏi có các kiến thức nâng
cao sử dụng cho các lớp CĐSP
- Có thể sử dụng phần mềm trắc nghiệm Emp Test ,….để làm đề và xáo
đề.
4. Kết quả sản phẩm
- Bộ đề 200 câu
- Đĩa CD
5. Đánh giá về lợi ích đã đạt được
- Đổi mới phương pháp kiểm tra, đánh giá cho sinh viên
- Hàng năm có thể cập nhật, bổ sung thêm
6. Tài liệu tham khảo

6.1. Lâm Quang Thiệp, Lý thuyết và thực hành về đo lường và đánh giá trong
giáo dục, Hà Nội, 2007
6.2. Dương Thiệu Tống, Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập, 1995
6.3. Đỗ Thị Minh Đức, Giáo trình Địa lý kinh tế, xã hội Việt Nam, Bộ GD và ĐT,
2007
6.4. Trần Văn Thông, Địa lý kinh tế Việt Nam, 1998
6.5. Trang Web của Bộ GD và ĐT : Đề thi
6.6. Đề cương chi tiết của học phần
3


B. PHẦN HỆ THỐNG CÂU HỎI
I.

Bảng tổng hợp ma trận chung
Các mức độ trí năng và kỹ năng
Nội dung

Chương 1: Các nguồn lực

Tổng số
câu

Nhớ kiến
thức

Thông
hiểu

Vận dụng/

kỹ năng

(1)

(2)

(3)

20

23

3

46

32

13

4

49

21

21

13


55

27

15

2

44

4

2

0

6

104

74

22

200

phát triển kinh tế, xã hội
Việt Nam (9 tiết)
Chương 2: Tổ chức lãnh
thổ công nghiệp Việt Nam

(9 tiết)
Chương 3: Chương 2: Tổ
chức lãnh thổ nông nghiệp
Việt Nam (12tiết)
Chương 4: Tổ chức lãnh
thổ các ngành dịch vụ Việt
Nam (9 tiết)
Chương 5: Việt Nam trong
hệ thống phân công lao
động quốc tế (6 tiết)
Tổng số: (45 tiết)

II.

Phần hệ thống câu hỏi các chương
4


1. Chương 1: Các nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội Việt Nam
Mục tiêu:
- Sinh viên cần phải nắm vững các khái niệm cơ bản về địa lý kinh tế, các
nguồn lực tự nhiên và dân cư để phát triển kinh tế Việt Nam.
- Sinh viên cần phải nắm được những kỹ năng: phân tích, tính toán các bảng
số liệu về kinh tế
Ma trận:
Các mức độ trí năng và kỹ năng
Nội dung

Các nguồn lực phát triển


Nhớ kiến
thức

Thông
hiểu

Vận dụng/
kỹ năng

(1)

(2)

(3)

20

23

3

Tổng số
câu
46

kinh tế, xã hội Việt Nam
(9 tiết)

Câu hỏi


Các
mức độ

5


1/ Nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội của mỗi nước bao gồm:
$ Tất cả các nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài
# Tất cả các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
# Các tài nguyên tự nhiên và tài nguyên con người
# Các thành phần tự nhiên và các thành phần kinh tế
2/ Hiện nay ở các nước phát triển, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng:
$ Giảm tỷ trọng các ngành thuộc khu vực I và II, tăng tỷ trọng các ngành khu vực III
# Giảm tỷ trọng các ngành thuộc khu vực I, tăng tỷ trọng các ngành khu vực II và III
# Giảm tỷ trọng các ngành khu vực III, tăng tỷ trọng các ngành thuộc khu vực I và II
# Giảm tỷ trọng các ngành thuộc khu vực II, tăng tỷ trọng các ngành khu vực I và III
3/ Sự phát triển nền kinh tế của một quốc gia là:
$ Sự tăng tiến về mọi mặt của nền kinh tế trong một thời gian nhất định
# Sự gia tăng quy mô sản lượng tổng sản phẩm xã hội
# Sự thay đổi các chỉ số cơ cấu kinh tế
# Sự phát triển và tiến bộ về xã hội
4/ Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là sự thay đổi về:
$ Cơ cấu GDP của các khu vực kinh tế
# Cơ cấu GDP các thành phần kinh tế
# Cơ cấu lao động của các ngành kinh tế
# Cơ cấu lãnh thổ các vùng kinh tế
5/ Lãnh thổ Việt Nam bao gồm toàn bộ diện tích:
$ Đất liền 329. 297 km2 và 1 triệu km2 vùng biển, thềm lục điạ và cả vùng trờì trên đó
# Đất liền 329.297 km2, vùng lãnh hải 12 hải lý và vùng trời trên đó
# Vùng đất liền và vùng biển là 329.297 km2

# Vùng đất liền và vùng biển là 1. 329. 297 km2
6/ Khu vực lãnh thổ vùng biển của Việt Nam bao gồm:
$ Vùng lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế cách bờ 200 hải lý
# Vùng thềm lục địa cách bờ 12 hải lý
# Vùng đặc quyền kinh tế và lòng đất dưới biển
# Vùng lãnh hải và thềm lục địa cách bờ 200 km
7/ Diện tích của toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam là:
$ 1.329.297 km2
# 1.000.000 km2
# 329.297 km2
# 399.297 km2
8/ Toàn vẹn lãnh thổ Việt Nam gồm mấy vùng lãnh thổ?
$ 3
# 2
# 4
# Nhiều
9/ Việt nam có vị trí địa lý thuận lợi cho mở rộng hợp tác kinh tế với thế giới là do:
$ Việt Nam nằm ở khu vực kinh tế năng động Châu Á - Thái Bình Dương
# Việt Nam nằm ở khu vực nhiệt đới gió mùa Châu Á
# Việt Nam có vùng biển rộng lớn
# Việt Nam nằm trên tuyến đường giao thông quốc tế
10/ Khó khăn lớn nhất về tài nguyên khoáng sản ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế, xã hội ở
nước ta là:
$ Trữ lượng nhỏ và phân tán

6

(1)

(1)


(2)

(2)

(1)

(1)

(2)

(2)

(2)

(1)


# Trữ lượng quá ít
# Các loại tài nguyên đang bị suy thoái
# Ít loại có giá trị kinh tế
11/ Hệ số sử dụng đất lớn nhất ở Việt Nam tập trung ở vùng:
$ Đồng bằng sông Hồng
# Đồng bằng sông Cửu Long
# Đông Nam Bộ
# Duyên hải Nam Trung Bộ
12/ Tài nguyên nào ở Việt Nam hiện nay có vai trò quan trọng nhất đến sự phát triển kinh tế, xã
hội?
$ Tài nguyên đất
# Tài nguyên biển

# Tài nguyên dầu mỏ
# Tài nguyên rừng
13/ Ở nước ta loại tài nguyên nào bị suy giảm lớn nhất?
$ Tài nguyên rừng
# Tài nguyên đất
# Tài nguyên biển
# Tài nguyên nước
14/ Loại tài nguyên tự nhiên ở nước ta phong phú, nhưng phân bố không đều theo thời gian và
không gian là:
$ Tài nguyên nước
# Tài nguyên rừng
# Tài nguyên sinh vật
# Tài nguyên đất đai
15/ Đặc điểm về tài nguyên khoáng sản tạo thuận lợi nhất đối với sự phát triển kinh tế ở nước ta
là:
$ Có nhiều nguồn tài nguyên năng lượng
# Tài nguyên khoáng sản đa dạng
# Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng cao
# Phân bố đều ở các khu vực và vùng miền
16/ Phân bố tiềm năng dầu khí ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở:
$ Đông Nam Bộ
# Đồng bằng sông Hồng
# Trung du miền núi phía Bắc
# Bắc Trung Bộ
17/ Tỷ trọng phân bố các loại tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở:
$ Trung du miền núi phía Bắc
# Đồng bằng sông Hồng
# Đông Nam Bộ
# Bắc Trung Bộ
18/ Quy hoạch sử dụng nguồn tài nguyên đất ở Việt Nam hiện nay đang chuyển dịch theo xu

hướng:
$ Từ đất chưa sử dụng sang các loại đất nông nghiệp, lâm nghiệp, chuyên dùng và đất thổ cư
# Từ đất nông nghiệp sang các loại đất lâm nghiệp, chuyên dùng và đất thổ cư
# Từ đất lâm nghiệp sang các loại đất nông nghiệp, chuyên dùng và đất thổ cư
# Từ đất chưa sử dụng sang các loại đất lâm nghiệp, chuyên dùng và đất thổ cư
19/ Nguyên nhân cơ bản đã tạo nên đặc điểm về tài nguyên thiên nhiên Việt Nam đa dạng và

7

(1)

(1)

(1)

(1)

(1)

(1)

(1)

(1)


phong phú là do:
$ Vị trí và lịch sử hình thành lãnh thổ
# Khí hậu nhiệt đới gió mùa thuận lợi
# Khai thác và sử dụng hợp lý

# Nằm ở vành đai sinh khoáng TBD
20/ Nguyên nhân nào làm cho khí hậu Việt Nam khác với khí hậu các nước khác có cùng vĩ độ?
$ Vị trí Việt Nam nằm ở khu vực nhiệt đới gió mùa
# Việt Nam có bờ biển dài
# Việt Nam có lãnh thổ hẹp ngang
# Việt Nam có nhiều đồi núi
21/ Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất đối với nền kinh tế của Việt Nam hiện nay là:
$ Tài nguyên đất
# Tài nguyên nước
# Tài nguyên sinh vật
# Tài nguyên khoáng sản
22/ Nguyên nhân cơ bản làm cho nguồn tài nguyên nước ở Việt Nam phong phú dồi dào:
$ Việt Nam nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
# Hệ thống sông ngòi Việt Nam dày đặc
# Khí hậu ở Vịệt Nam mưa nhiều quanh năm
# Địa hình ở Việt Nam phân hoá theo đai cao
23/ Ý nghĩa kinh tế lớn nhất của địa hình ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế, xã hội Việt Nam là:
$ Hình thành những cấu trúc kịnh tế khác nhau và bổ sung cho nhau
# Phát triển các ngành kinh tế khác nhau theo đai cao
# Phân hoá khí hậu theo đai cao
# Đa dạng văn hoá dân tộc các vùng miền
24/ Dân số nước ta gia tăng ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế ?
$ Tạo ra sự mất cân đối lớn về phát triển kinh tế, xã hội
# Ảnh hưởng lớn đến tài nguyên và ô nhiễm môi trường
# Gây nên tình trạng thiếu việc làm
# Mất đi sự ổn định về xã hội
25/ Vùng có mật độ dân số thấp nhất ở Việt Nam gây ảnh hưởng đối với sự phát triển kinh tế là
vùng:
$ Tây Nguyên
# Trung du miền núi phía Bắc

# Bắc Trung bộ
# Duyên hải Nam Trung bộ
26/Vùng nào có mật độ dân số cao nhất gây ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế ở Việt Nam ?
$ Đồng bằng sông Hồng
# Đồng bằng sông Cửu Long
# Bắc Trung bộ
# Duyên hải Nam Trung bộ
27/ Sự chuyển dịch cơ cấu theo lao động ở nước ta là sự thay đổi về:
$ Cơ cấu lao động của các khu vực kinh tế
# Cơ cấu GDP của các ngành kinh tế
# Cơ cấu GDP các khu vực kinh tế
# Cơ cấu lao động theo lãnh thổ
28/ Sự chuyển dịch về cơ cấu lao động hiện nay ở Việt Nam có ảnh hưởng thuận lợi nhất đến
ngành kinh tế nào?

8

(2)

(2)

(1)

(2)

(2)

(2)

(1)


(1)

(2)

(1)


$ Công nghiệp và dịch vụ
# Nông nghiệp và công nghiệp
# Công nghiệp
# Dịch vụ
29/ Nhân tố quyết định đến sự tập trung dân cư đông đúc ở hai thành phố lớn là Hà Nội và thành
phố Hố Chí Minh do:
$ Các cơ sở công nghiệp và dịch vụ phát triển cao
# Có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm
# Có khí hậu điều hòa quanh năm, tài nguyên đất đai và địa hình thuận lợi
# Tất cả các ý đều đúng
30/ Nguyên nhân quan trọng nhất tác động đến tỷ lệ gia tăng dân số ở Việt Nam hiện nay là do:
$ Tỷ lệ sinh cao và tỷ lệ tử thấp
# Tỷ lệ sinh cao
# Tỷ lệ gia tăng cơ giới thấp
# Phong tục tập quán
31/ Tốc độ gia tăng dân số trung bình của Việt Nam cao nhất vào giai đoạn lịch sử nào?
$ 1965 - 1975
# 1931 - 1954
# 1976 - 1989
# 1990 – nay
32/ Gia tăng dân số trung bình của Việt Nam giai đoạn trước 1954 là:
$ =1,8 %

# <2%
# =1,3 %
# >3%
33/ Nguyên nhân cơ bản của thời kỳ gia tăng dân số cao nhất của Việt Nam là do:
$ Chiến tranh kết thúc
# Kinh tế phát triển
#
Chính sách thuận lợi
# Tất cả các nguyên nhân trên
34/ Các dân tộc thiểu số tiêu biểu ở Trường Sơn, Tây Nguyên bao gồm:
$ Bru Vân Kiều, Cơtu, Giarai, Êđê
# Tày, Thái, Mường, Nùng
# Thái, Nùng, Hoa, Chăm
# HMông, Dao, KhơMe, Giarai
35/ Các dân tộc thiểu số tiêu biểu ở phía Bắc bao gồm:
$ Tày, Thái, Mường, Nùng
# Mường, Nùng, Giarai, Êđê
# Thái, Nùng, Hoa, Chăm
# HMông, Dao, KhơMe, Giarai
36/ Các dân tộc thiểu số tiêu biểu ở phía Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm:
$ Khơme, Hoa, Chăm
# Mường, Nùng, Giarai, Êđê
# Tày, Thái, Mường, Nùng
# HMông, Dao, KhơMe, Giarai
37/ Nguyên nhân chính dẫn đến di dân tự do từ khu vực nông thôn đến khu vực đô thị ở Việt
Nam:
$ Thiếu việc làm

9


(2)

(2)

(2)

(1)

(2)

(1)

(1)

(1)

(2)


# Thu nhập khu cư trú cũ thấp
# Điều kiện dịch vụ ở đô thị cao
# Các nguyên nhân khác: học hành, đoàn tụ...
38/ Nguyên nhân chính dẫn đến di dân tự do từ khu vực nông thôn này đến khu vực nông thôn
khác ở Việt Nam là:
$ Do thiếu đất nông nghiệp
# Do thu nhập khu cư trú cũ thấp
# Do không có việc làm ổn định
# Các nguyên nhân khác: học hành, đoàn tụ...
39/ Nguyên nhân chính dẫn đến di dân tự do từ khu vực đô thị này đến khu vực đô thị khác ở Việt
Nam:

$ Do chênh lệch về kinh tế và thu nhập
# Do chênh lệch về cơ sở hạ tầng
# Do chênh lệch về phúc lợi xã hội
# Các nguyên nhân khác: học hành, đoàn tụ
40/ Nguyên nhân cơ bản nào ảnh hưởng đến quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay?
$ Trình độ công nghiệp ở Việt Nam thấp
# Tốc độ tăng dân số cao
# Trình độ phát triển kinh tế không phù hợp với gia tăng dân số
# Trình độ kinh tế Việt Nam phát triển chậm so với thế giới
41/ Loại lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật ở Việt Nam hiện nay chiếm tỷ lệ thấp nhất
là:
$ Công nhân kỹ thuật không có bằng
# Sơ cấp
# Không có chuyên môn kỹ thuật
# Đại học
42/ Loại lao động theo trình độ chuyên môn kỹ thuật ở Việt Nam hiện nay chiếm tỷ lệ cao nhất là:
$ Không có chuyên môn kỹ thuật
# Sơ cấp
# Công nhân kỹ thuật có bằng
# Đại học
43/ Cơ cấu lao động theo các khu vực kinh tế I, II, II ở Việt Nam hiện nay theo thứ tự thuộc
nhóm nào sau đây?
$ 60% - 16% - 24%
# 10% -64% - 24%
# 78% -16% - 6%
# 7% - 20% -75%
44/ Sử dụng bảng số liệu về thu nhập bình quân đầu người/ tháng của Việt Nam qua các

năm, tăng trưởng thu nhập bình quân là :
Năm

1994
1999
2006
$
#
#

Thu nhập bình quân (nghìn đồng/tháng)
168
295
636

So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 175,5%; 375,5%
So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 195 %; 356%
So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 111,9 %; 175,5%

10

(2)

(2)

(2)

(2)

(2)

(2)


(3)


# So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 175,0%; 295,9%
45/ Sử dụng bảng số liệu về thu nhập bình quân đầu người/ tháng của đồng bằng sông

Hồng qua các năm, tăng trưởng thu nhập bình quân là:
Năm
Thu nhập (nghìn đồng)

1994
163

1999
280

2006
653

$ So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 171,7%; 400,6%
# So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 295 %; 356%
# So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 216,5%; 371,7%
# So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 171,0%; 395,9%
46/ Sử dụng bảng số liệu về thu nhập bình quân đầu người/ tháng của đồng bằng sông Cửu
Long qua các năm, về tăng trưởng thu nhập bình quân:
Năm
Thu nhập (nghìn đồng/tháng)
1994
181
1999

342
2006
628
$ So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 188,9%; 346,9,0%
# So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 295 %; 356%
# So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 206,0%; 388,9%
# So với 1994, tăng trưởng thu nhập bình quân năm 1999 và 2006 là 168,0%; 295,9%

2. Chương 2: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp Việt Nam
- Mục tiêu:
11

(3)

(3)


- SV cần nắm được các đặc điểm phát triển và tổ chức lãnh thổ của ngành kinh tế
công nghiệp ở Việt Nam.
- SV cần nắm được những kỹ năng: xử lý các bảng số liệu thông tin về các ngành
kinh tế, liên hệ thực tế
- Ma trận:
Các mức độ trí năng và kỹ năng
Nội dung

Nhớ kiến
thức

Thông
hiểu


Vận dụng/
kỹ năng

Tổng số
câu

Tổ chức lãnh thổ công

32

13

4

49

nghiệp Việt Nam (9 tiết)

Câu hỏi

Các
mức độ

1/ Các nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta là:
$ Nhân tố kinh tế, xã hội

12

(1)



# Nhân tố tự nhiên, kinh tế
# Nhân tố tự nhiên, xã hội
# Nhân tố đầu tư nước ngoài
2/ Trong các nhân tố kinh tế, xã hội, nhân tố nào tác động lớn nhất đến sự phát triển công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
$ Đường lối đổi mới của Nhà Nước
# Thị trường tiêu thụ ngày càng tăng
# Nguồn lao động dồi dào
# Cơ sở hạ tầng ngày càng được chú ý
3/ Nguồn lao động công nghiệp ở nước ta hiện nay có đặc điểm lớn nhất:
$ Tương đối dồi dào nhưng hạn chế về trình độ và phân bố chưa hợp lý
# Ít về số lượng nhưng tương đối tốt về chất lượng
# Đa số phân bố ở các trung tâm và thành phố công nghiệp
# Trình độ chuyên môn và tay nghề ngày càng được nâng cao
4/ Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta thay đổi theo xu hướng
nào dưới đây?
$ Khu vực quốc doanh và ngoài quốc doanh giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
# Khu vực quốc doanh và ngoài quốc doanh tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
# Khu vực quốc doanh và có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài quốc doanh giảm
# Khu vực quốc doanh và có vốn đầu tư nước ngoài giảm, khu vực ngoài quốc doanh tăng
5/ Sự tăng trưởng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây thuộc
khu vực:
$ Có vốn đầu tư nước ngoài
# Quốc doanh
# Tập thể
# Tư nhân
6/ Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế công nghiệp ở nước ta hiện nay
là do:

$ Đặc điểm của nền kinh tế mở cửa ở nước ta hiện nay
# Sự phát triển của nền kinh tế thị trường
# Hiệu quả khác nhau ở một số thành phần kinh tế
# Phù hợp với xu thế thế giới
7/ Ngành công nghiệp trọng điểm có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp hiện nay ở
nước ta là:
$ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
# Công nghiệp khai thác nhiên liệu
# Công nghiệp thủy điện
# Công nghiệp cơ khí chế tạo máy
8/ Cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay đang thay đổi theo hướng:
$ Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển một số ngành công
nghiệp trọng điểm
# Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ và công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
# Chú trọng phát triển các ngành công nghiệp luyện kim và cơ khí
# Tăng cường phát triển các ngành điện tử và tin học
9/ Nguồn nhiên liệu sử dụng chính trong các ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay bao gồm
các loại nào sau đây?
$ Dầu mỏ, khí đốt
# Dầu mỏ, khí đốt

13

(1)

(1)

(1)

(1)


(2)

(1)

(1)


# Than đá, khí đốt
# Than đá, dầu mỏ
10/ Loại tài nguyên khoáng sản nào ở nước ta phân tán nhưng rất phong phú về thể loại và có
giá trị cao nhất đối với sản xuất công nghiệp?
$ Than đá
# Dầu khí
# Kim loại
# Vật liệu xây dựng
11/ Cơ cấu các ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay có bao nhiêu nhóm chính?
$ 4
# 2
# 3
# 5
12/ Nền công nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hoá và hiện đại hoá,
thể hiện:
$ Đang tăng dần tỷ trọng công nghiệp nhóm A
# Tập trung phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
# Đa dạng hoá các ngành công nghiệp
# Tăng dần công nghiệp nhóm B
13/ Thành phần kinh tế tham gia hoạt động công nghiệp có xu hướng ngày càng giảm trong cơ
cấu ở nước ta hiện nay là:
$ Khu vực quốc doanh

# Khu vực ngoài quốc doanh
# Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
# Khu vực tư nhân
14/ Phân bố tiềm năng thuỷ điện ở Việt Nam tập trung chủ yếu ở:
$ Trung du miền núi phía Bắc
# Đồng bằng Sông Hồng
# Đông Nam Bộ
# Bắc Trung Bộ
15/ Loại tài nguyên ở nước ta rất thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp chế biến:
$ Tài nguyên sinh vật
# Tài nguyên rừng
# Tài nguyên nước
# Tài nguyên đất
16/ Trong cơ cấu các ngành công nghiệp trọng điểm, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất về giá trị
sản lượng là ngành công nghiệp :
$ Chế biến lương thực, thực phẩm
# Cơ khí điện tử
# Khai thác nhiên liệu
# Sản xuất vật liệu xây dựng
17/ Thành phần kinh tế tham gia hoạt động công nghiệp chiếm tỷ trọng thấp nhất ở nước ta hiện
nay là:
$ Khu vực ngoài quốc doanh
# Khu vực quốc doanh
# Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
# Khu vực tư nhân
18/ Thành phần kinh tế tham gia hoạt động công nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất ở nước ta hiện

14

(1)


(1)

(1)

(2)

(1)

(1)

(1)

(1)

(1)


nay là:
$ Khu vực quốc doanh
# Khu vực ngoài quốc doanh
# Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
# Khu vực tư nhân
19/ Than bùn tập trung nhiều nhất khu vực nào ở nước ta?
$ U Minh
# Đồng bằng sông Hồng
# Đồng bằng sông Cửu Long
# Quảng Ninh
20/ Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp dầu khí đối với nền kinh tế ở Việt Nam hiện
nay là:

$ Xuất khẩu dầu thô để thu ngoại tệ
# Chế biến được nhiều sản phẩm xăng dầu
# Làm nguyên liệu để chế biến các sản phẩm khác
# Khẳng định vị thế trong ngành dầu khí với khu vực và thế giới
21/ Vì sao ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta được chọn là ngành
công nghiệp trọng điểm?
$ Nước ta có nhiều nguồn nguyên liệu phong phú
# Nước ta có thị trường tiêu thụ rộng lớn
# Nước ta có nhiều điều kiện khí hậu thuận lợi
# Nước ta có nguồn nguồn lao động đông đảo
22/ Cơ cấu các ngành công nghiệp điện ở Việt Nam gồm:
$ Nhiệt điện - Thủy điện
# Nhiệt điện - Điện nguyên tử
# Điện mặt trời -Thủy điện
# Thủy điện - Điện nguyên tử
23/ Mỏ dầu có sản lượng khai thác lớn nhất của Việt Nam tập trung ở:
$ Bạch Hổ
# Rồng
# Hồng Ngọc
# Rạng Đông
24/ Các ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta bao gồm:
$ Khai thác nhiên liệu và sản xuất điện
# Nhiệt điện và thủy điện
# Khai thác than đá và dầu khí
# Khai thác dầu mỏ và khí đốt
25/ Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta là:
$ Hòa Bình
# Yaly
# Sơn La
# Trị An

26/ Ngành chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu các ngành công nghiệp cơ khí chế tạo máy ở
nước ta là :
$ Cơ khí giao thông vận tải
# Chế tạo máy móc thiết bị
# Sản xuất máy tính
# Sản xuất thiết bị điện

15

(1)

(1)

(2)

(2)

(1)

(1)

(1)

(1)

(1)


27/ Ngành sản xuất vật liệu xây dựng ở nước ta hiện nay phát triển rất mạnh là do:
$ Nhu cầu xây dựng của nước ta tăng

# Tài nguyên để sản xuất vật liệu xây dựng phong phú
# Phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu
# Doanh thu của ngành sản xuất vật liệu cao
28/ Hiện trạng phát triển của ngành công nghiệp thuỷ điện ở nước ta hiện nay là:
$ Tiềm năng lớn nhưng chưa khai thác hợp lý
# Cung cấp nguồn năng lượng phong phú và dồi dào cho công nghiệp
# Phát triển mạng lưới thuỷ điện khắp toàn quốc
# Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển
29/ Ưu thể lớn nhất của ngành công nghiệp dệt may ở nước ta là:
$ Nguồn lao động dồi dào và giá nhân công rẻ
# Nguồn lao động nữ phong phú
# Nguồn lao động có tay nghề cao
# Nguồn lao động tập trung ở các thành phố lớn
30/ Loại than Antraxit tập trung lớn nhất ở khu vực nào ở nước ta?
$ Quảng Ninh
# Đồng bằng sông Hồng
# Đồng bằng sông Cửu Long
# U Minh
31/ Bể trầm tích dầu mỏ nào ở Việt Nam có diện tích lớn nhất?
$ Bể Sông Hồng
# Bể Nam Côn Sơn
# Bể Cửu Long
# Bể Phú Khánh
32/ Vì sao ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Việt Nam có cơ cấu ngành rất
đa dạng?
$ Do nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
# Do có thị trường tiêu thụ rộng lớn
# Nguồn lao động trong nước dồi dào và giá rẻ
# Khí hậu ở nước ta thuận lợi
33/ Các nhà máy thuỷ điện lớn nhất ở Việt Nam tập trung ở hệ thống sông:

$ Sông Đà
# Sông Xêxan
# Sông Đồng Nai
# Sông Cửu Long
34/ Loại than nâu tập trung lớn nhất ở khu vực nào ở nước ta?
$ Đồng bằng sông Hồng
# Quảng Ninh
# Đồng bằng sông Cửu Long
# U Minh
35/ Sản lượng khai thác dầu khí cao nhất ở Việt Nam tập trung ở mỏ nào sau đây?
$ Bạch Hổ
# Ruby
# Rạng Đông
# Rồng
36/ Vì sao ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta được chọn là ngành công nghiệp trọng
điểm?

16

(2)

(2)

(2)

(1)
(1)

(2)


(1)
(1)

(1)


$ Nước ta có nguồn nhiên liệu và tiềm năng lớn
# Nguồn năng lượng phục vụ cần thiết cho các nhu cầu xã hội
# Là ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân
# Nước ta có nhiều nguồn nguyên liệu cần thiết để phát triển năng lượng
37/ Tỷ trọng công nghiệp cao nhất ở nước ta hiện nay tập trung ở vùng nào?
$ Đông Nam Bộ
# Đồng bằng s.Hồng
# Đồng bằng s. Cửu Long
# Duyên hải Nam Trung Bộ
38/ Một hình thức tổ chức công nghiệp phổ biến ở nước ta hiện nay, chuyên sản xuất hàng xuất
khẩu và là giải pháp thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đó là:
$ Khu chế xuất
# Khu công nghiệp tập trung
# Trung tâm công nghiệp
# Vùng công nghiệp
39/ Việt Nam có khu công nghệ cao phân bố ở:
$ Hòa Lạc
# Linh Trung
# Dung Quất
# Cái Lân
40/ Khó khăn lớn nhất đối với các ngành tiểu thủ công nghiệp ở Thừa Thiên Huế là:
$ Khó cạnh tranh với các sản phẩm của nước ngoài
# Chưa tìm được thị trường đầu ra
# Vốn đầu tư thiếu

# Thiếu lao động lành nghề
41/ Giải pháp quan trọng nhất cho phát triển các làng nghề tiểu thủ công nghiệp ở Việt Nam là:
$ Đầu tư khoa học kỹ thuật và cải tiến mẫu mã
# Giữ gìn nguồn lao động nghệ nhân
# Mở rộng thị trường đầu ra cho sản phẩm
# Quảng bá thương hiệu trên các phương tiện truyền thông
42/Sự phân bố sản xuất công nghiệp ở nước ta hiện nay đang có sự chuyển dịch sang vùng
nào ?
$ Trung Bộ
# Đồng bằng sông Hồng
# Đồng bằng sông Cửu Long
# Đông Nam Bộ
43/ Vì sao ở Việt Nam, các khu công nghiệp phân bố tập trung ở một số vùng ?
$ Do trình độ sản xuất cao
# Do dân cư tập trung đông
# Do điều kiện tự nhiên thuận lợi
# Do lịch sử khai thác lâu đời
44/ Các biến dạng của khu công nghiệp ở Việt Nam là:
$ Khu chế xuất, khu công nghiệp tập trung, khu công nghệ cao
# Khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
# Khu chế xuất, vùng công nghiệp, khu công nghiệp tập trung
# Khu công nghệ cao, khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp
45/ Ở các khu vực miền núi và trung du Việt Nam, điều kiện nào đã hạn chế lớn nhất đến sự
phát triển công nghiệp?

17

(2)

(1)


(1)

(1)

(3)

(3)

(1)

(2)

(2)


$ Cơ sở hạ tầng yếu kém
# Nguồn nhân lực có trình độ thấp
# Chưa có cơ sở đầu tư hợp lý
# Thị trường tiêu thụ nhỏ
46/ Các khu công nghiệp tập trung ở nước ta phân bố tập trung ở vùng nào?
$ Đông Nam bộ
# Bắc Trung bộ
# Đồng bằng sông Hồng
# Duyên hải Nam Trung bộ
47/ Khu chế xuất nào ở Việt Nam phát triển thuận lợi nhất?
$ Linh Trung, Tân Thuận
# Hoà Lạc, Cái Lân
# Hà Nội, Hải Phòng
# Chân Mây, Dung Quất

48/ Dựa vào các số liệu về giá trị công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta dưới đây
năm 2006:
Thành phần kinh tế Nhà nước
Ngoài quốc
Có vốn đầu tư nước
doanh
ngoài
Giá trị (tỷ đồng)
271.650
401.492
532.049
cơ cấu sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế là:
$ 22,5% - 33,3% - 44,2%
# 30,5% - 30,5% - 39,0%
# 41,0% - 27,0% - 32,0%
# 28,3% - 22,2% - 49,5%
49/ Dựa vào bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
dưới đây (tỷ đồng), qua các năm:
Thành phần KT
Năm 2003
Năm 2006
Quốc doanh
104.348
271.650
Ngoài quốc doanh
63.948
401.492
Khu vực có vốn NN
91.906
532.049

$ Cơ cấu sản xuất công nghiệp thuộc thành phần kinh tế quốc doanh giảm, thành phần kinh tế
ngoài quốc doanh và có vốn nước ngoài tăng
# Cơ cấu sản xuất công nghiệp thuộc thành phần kinh tế quốc doanh và ngoài quốc doanh
giảm, thành phần kinh tế có vốn nước ngoài tăng
# Cơ cấu sản xuất công nghiệp thuộc thành phần kinh tế quốc doanh tăng, thành phần kinh tế
ngoài quốc doanh và có vốn nước ngoài giảm
# Cơ cấu sản xuất công nghiệp thuộc thành phần kinh tế quốc doanh và ngoài quốc doanh
tăng, thành phần kinh tế có vốn nước ngoài giảm

3. Chương 3: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp Việt Nam
Mục tiêu: :
18

(2)

(1)

(1)

(3)

(3)


- SV cần nắm được các đặc điểm phát triển và tổ chức lãnh thổ của ngành kinh tế
nông nghiệp ở Việt Nam
- SV cần nắm được các kỹ năng sử dụng phân tích, tính toán các số liệu về kinh
tế, sử dụng biểu đồ, liên hệ thực tế
Ma trận
Các mức độ trí năng và kỹ năng

Nội dung

Nhớ kiến
thức

Thông
hiểu

Vận dụng/
kỹ năng

Tổng số
câu

Tổ chức lãnh thổ nông

21

21

13

55

nghiệp Việt Nam (12 tiết)

Câu hỏi

Các
mức độ


19


1/ Cơ cấu diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hàng năm tăng chậm là do:
$
Phải chuyển diện tích lớn đất nông nghiệp sang các loại khác
#
Khả năng mở rộng diện tích ở các vùng miền là rất khó
#
Quá trình đô thị hoá ngày càng tăng nhanh
#
Đất nông nghiệp ngày càng bị thoái hoá, xói mòn, mất khả năng sử dụng
2/ Tính chất khí hậu nhiệt đới đã tạo điều kiện thuận lợi nào sau đây cho ngành nông nghiệp
Việt Nam?
$
Nuôi trồng nhiều loại nông sản nhiệt đới có giá trị kinh tế cao.
#
Đảm bảo nguồn nước tưới dồi dào
#
Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản
#
Nuôi trồng nhiều loại nông sản đa dạng ở nhiều vùng miền
3/ Ở nước ta hiện nay, khả năng mở rộng đất chuyên dùng chủ yếu từ loại đất nào?
$
Đất nông nghiệp
#
Đất lâm nghiệp
#
Đất chưa sử dụng

#
Diện tích mặt nước
4/ Đặc điểm khí hậu gió mùa đã tạo nên điều kiện thuận lợi nào cho nền nông nghiệp Việt Nam?
$
Thay đổi cơ cấu mùa vụ phù hợp với từng vùng
#
Cung cấp nguồn nước dồi dào quanh năm cho nông nghiệp
#
Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới
#
Có tiềm năng thủy năng dồi dào
5/ Những điều kiện quyết định đến thành tựu của nền nông nghiệp nước ta hiện nay là:
$
Điều kiện kinh tế, xã hội
#
Điều kiện tự nhiên
#
Điều kiện dân cư
#
Điều kiện xã hội
6/ Việt Nam đạt được những thành tựu về xuất khẩu lương thực trong những năm qua là nhờ:
$
Đường lối đổi mới của Nhà nước về nông nghiệp
#
Điều kiện khí hậu và thời tiết thuận lợi
#
Diện tích trồng lúa ngày càng mở rộng
#
Trình độ thâm canh cao
7/ Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng cây trồng ở nước ta không ổn định là do:

$
Điều kiện thời tiết thất thường
#
Giá cả nông sản thay đổi
#
Diện tích gieo trồng thu hẹp
#
Giống cây trồng cho năng suất thấp
8/ Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt trong những năm gần đây có sự chuyển dịch theo xu
hướng:
$
Cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng, cây ăn quả giảm
#
Cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm, cây ăn quả giảm
#
Cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng, cây ăn quả tăng
#
Cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm, cây ăn quả tăng
9/ Điều kiện tác động đến sự gia tăng diện tích và sản lượng cây cà phê ở nước ta hiện nay là:
$
Hiệu quả kinh tế cao
#
Đất đai phù hợp
#
Khí hậu thuận lợi
#
Định hướng của Nhà Nước
10/ Đặc điểm cơ bản của nền nông nghiệp nước ta là:

20


2

2

1

2

1

2

2

2

2


$
Nền nông - lâm - thủy sản nhiệt đới, đang chuyển mạnh sang sản xuất hàng hóa
#
Nền nông nghiệp nhiệt đới gió mùa
#
Nền nông nghiệp cổ truyền đang chuyển dần sang nền nông nghiệp hàng hóa
#
Nền nông - lâm- thủy sản nhiệt đới gió mùa
11/ Việt Nam đạt đựơc những thành tựu lớn về nông nghiệp hiện nay là nhờ:
$

Đẩy mạnh thâm canh trong nông nghiệp và hình thành các vùng chuyên canh
#
Việt Nam có những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp
#
Việt Nam đã gia nhập các tổ chức kinh tế thế giới
#
Việt Nam được nhà nước đầu tư lớn về nông nghiệp
12/ Sử dụng bảng số liệu dưới đây để chọn câu nhận xét đúng:
Cơ cấu ngành nghề của hộ nông thôn ở Việt Nam (%)
Năm 1994
Năm 2006
Hộ nông -lâm - thuỷ sản
81,0
71,0
Hộ công nghiệp - xây dựng
1,5
10,0
Hộ dịch vụ
4,4
14,8
$
Cơ cấu ngành nghề ở nông thôn có sự giảm nhẹ hộ nông -lâm -thuỷ sản, tăng mạnh hộ
CN - XD và DV
#
Cơ cấu thu nhập ở nông thôn có sự giảm nhẹ hộ nông - lâm - thuỷ sản, tăng mạnh hộ CN
- XD và DV
#
Cơ cấu ngành nghề ở nông thôn có sự giảm nhẹ hộ nông -lâm - thuỷ sản và CN - XD,
tăng mạnh hộ DV
#

Cơ cấu thu nhập ở nông thôn có sự giảm nhẹ hộ nông - lâm - thuỷ sản và CN - XD, tăng
mạnh hộ DV
13/ Qua biểu đồ, hãy nhận xét về sự thay đổi cơ cấu tỷ trọng về giá trị sản xuất của ngành
trồng trọt ( theo thứ tự là: cây lương thực, rau đậu, cây công nghiệp, cây ăn quả và các loại cây
khác, đv %) ở nước ta qua 2 năm :
Năm 1990
Năm 2005
10.1

6.8

2.3

1

2

3

3

1.5

3

23.5

13.5

59.9


7
67.1

8.3

$
Giảm tỷ trọng cây lương thực và cây ăn quả, tăng tỷ trọng cây công nghiệp
#
Tăng tỷ trọng cây lương thực và ăn quả, giảm tỷ trọng cây công nghiệp
#
Giảm tỷ trọng cây lương thực, tăng tỷ trọng cây công nghiệp và ăn quả
#
Tăng tỷ trọng cây lương thực và công nghiệp, giảm tỷ trọng cây ăn quả
14/ Điều kiện tự nhiên nào ảnh hưởng quan trọng nhất đến sự phát triển của nền nông nghiệp
nước ta?
$
Khí hậu
#
Đất đai

21

1


#
Nguồn nước
#
Địa hình

15/ Loại đất có vai trò quan trọng nhất đối với sự phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện nay là:
$
Đất phù sa và đất feralit
#
Đất phù sa và đất xám
#
Đất feralit và đất laterit
#
Đất mặn và đất phèn
16/ Đặc điểm của nguồn lao động nông nghiệp ở nước ta hiện nay đã ảnh hưởng lớn đến sự phát
triển kinh tế nông nghiệp là:
$
Số lượng đông và tốc độ gia tăng cao
#
Lao động có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
#
Lao động có trình độ kỹ thuật thấp
#
Sử dụng lao động chưa hợp lý giữa các vùng miền
17/ Đặc điểm thể hiện rõ nhất nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:
$
Cơ cấu cây trồng, vật nuôi nhiệt đới đa dạng và phong phú
#
Cơ cấu mùa vụ khác nhau giữa các vùng miền
#
Phát triển nhiều loại nông sản đặc sản xuất khẩu
#
Sản xuất nông nghiệp bấp bênh
18/ Hãy nhận xét về tốc độ tăng trưởng của nông nghiệp qua tổng sản phẩm của nông nghiệp
Việt Nam qua các năm dưới đây, (tỷ đồng) :

Năm
1995
2000
2005
Tổng sản phẩm (tỷ đồng)

63.219

1

2

2

3

95.000

$
Tốc độ tăng trưởng hàng năm của nông nghiệp Việt Nam chậm lại
#
Tốc độ tăng trưởng hàng năm của nông nghiệp Việt Nam nhanh
#
Tỷ trọng nông nghiệp giảm nhanh
#
Kinh tế nông nghiệp có xu hướng phát triển chậm
19/ Trong cơ cấu các ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay, chiếm tỷ lệ cao nhất là ngành:
$
Trồng trọt
#

Chăn nuôi
#
Nuôi trồng thuỷ sản
#
Dịch vụ nông nghiệp
20/ Khó khăn lớn nhất của ngành sản xuất lương thực ở nước ta là:
$
Thiên tai sâu bệnh thường xuyên
#
Diện tích đất nhỏ hẹp, khó mở rộng
#
Thiếu vốn đầu tư
#
Trình độ thâm canh thấp
21/ Giá trị của ngành trồng trọt qua các năm (tỷ đồng):
Năm
1990
1995
2000
2007
Giá trị (tỷ đồng)
49.604
66.183
90.858
114.333
lấy năm 1990=100% làm gốc, tốc độ tăng trưởng của ngành qua các năm 1995, 2000, 2007 là:
$
133,4%; 183,1%; 230,4 %
#
133,4%; 137,2%; 311,3%

#
150,1%; 176,2%; 298,1%
#
112,1%; 123,1%; 278,2%
22/ Sử dụng bảng số liệu sau để phân tích:
Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, bò, lợn, gia cầm ở nước ta từ 1990- 2005 (%)

22

1

2

3


Năm

1990

1995

2000

2005

Trâu

100


103,8

101,5

99,6



100

116,7

132,4

130,6

Lợn

100

133,0

164,7

189,0

Gia cầm

100


132,3

182,6

230,2

3

$
Nước ta có nguồn thức ăn ngày càng đầy đủ cho lợn và gia cầm
#
Trong những năm qua đàn gia súc và gia cầm tăng trưởng chậm do dịch bệnh
#
Nước ta đã tăng cường áp dụng các biện pháp kỹ thuật trong chăn nuôi trâu, bò
#
Nhu cầu tiêu thụ các loại sản phẩm gia súc và gia cầm ngày càng cao
23/ Sử dụng bảng số liệu sau để nhận xét:
Sản lượng thuỷ sản 1990 - 2005 (nghìn tấn)
Năm
Khai thác
Nuôi trồng
1990
2005

728
1987,9

162
1478,0


$
Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản vẫn chiếm tỷ lệ thấp nhưng ngày càng tăng tỷ trọng
#
Sản lượng nuôi trồng thuỷ sản chiếm tỷ lệ cao nhưng ngày càng tăng tỷ trọng
#
Cả ngành khai thác và nuôi trồng ngày càng tăng tỷ trọng
#
Sản lượng nuôi trồng chiếm tỷ lệ thấp và giảm dần trong cơ cấu
24/ Rừng sản xuất ở nước ta có vai trò quan trọng nhất là:
$
Cung cấp nguồn lâm sản nhiệt đới
#
Điều hoà khí hậu, hạn chế lũ lụt ở đồng bằng, xói mòn đất
#
Cung cấp các nguồn đặc sản quý hiếm
#
Bảo vệ sự đa dạng của sinh vật
25/ Vùng biển có trữ lượng hải sản giàu nhất ở nước ta là:
$
Đông Nam bộ
#
Vịnh Bắc bộ
#
Trung bộ
#
Tây Nam bộ
26/ Loại đất đồng bằng có vai trò quan trọng nhất dối với sự phát triển nông nghiệp ở nước ta
hiện nay là:
$
Đất phù sa

#
Đất phù sa và đất feralit
#
Đất feralit
#
Đất mặn và đất phèn
27/ Chính sách nông nghiệp nào đã tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế tự chủ của nông dân
ở Việt Nam hiện nay:
$
Khoán 10
#
Xoá đói giảm nghèo
#
Tín dụng nông nghiệp
#
Đầu tư của Nhà Nước
28/ Đặc điểm quan trọng cơ bản của nền nông nghiệp hàng hoá hiện nay của Việt Nam là:
$
Sản xuất nông sản phù hợp với nhu cầu thị trường
#
Sản xuất nông sản với số lượng ngày càng lớn

23

3

2

1


1

2

2


#
Sản xuất đa dạng các loại nông sản
#
Sử dụng nhiều máy móc vật tư nông nghiệp
29/ Trong cơ cấu các ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay, ngành có xu hướng giảm chậm dần
là ngành:
$
Trồng trọt
#
Chăn nuôi
#
Nuôi trồng thuỷ sản
#
Dịch vụ nông nghiệp
30/ Vai trò lớn nhất của ngành sản xuất lương thực hiện nay ở nước ta là:
$
Đảm bảo nguồn lương thực cho số lượng dân số đông
#
Xuất khẩu để thu ngoại tệ mạnh
#
Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
#
Giải quyết việc làm cho nhiều lao động

31/ Giá trị của ngành trồng cây lương thực qua các năm (tỷ đồng):
Năm
1990
1995
2000
2005

1

2

3
Giá trị (tỷ đồng)

33.289

42.110

55.163

63.852

lấy năm 1990=100% làm gốc, tốc độ tăng trưởng của ngành qua các năm 1995, 2000, 2005 là:
$
126,4%; 165,7%; 191,8 %
#
126,4%; 145,7%; 192,0%
#
150,1%; 176,2%; 198,1%
#

112,1%; 123,1%; 178,2%
32/ Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế lớn nhất ở nước ta hiện nay là:
$
Cây cà phê
#
Cây cao su
#
Cây chè
#
Cây hồ tiêu
33/ Sử dụng bảng số liệu sau để rút ra nhận xét:
Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, bò, lợn, gia cầm ở nước ta từ 1990- 2005 (%)
Năm
1990
1995
2000
2005
Trâu

100

103,8

101,5

99,6



100


116,7

132,4

130,6

Lợn

100

133,0

164,7

189,0

Gia cầm

100

132,3

182,6

230,2

$
Đàn lợn và gia cầm đạt tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
#

Đàn gia cầm và đàn bò đạt tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
#
Đàn trâu và đàn lợn có tốc độ tăng trưởng chậm
#
Cả đàn gia súc và gia cầm đều có tốc độ tăng trưởng cao
34/ Sử dụng bảng số liệu sau để nhận xét sự thay đổi về tỷ trọng:
Sản lượng thuỷ sản 1990 - 2005 (nghìn tấn)
Năm
Khai thác
Nuôi trồng

24

1

3

3


1990
2005

728
1987,9

162
1478,0

$

Tỷ trọng ngành nuôi trồng thuỷ sản từ năm 1990 đến 2005 tăng 24,4%
#
Tỷ trọng ngành khai thác từ năm 1990 đến 2005 tăng 13,7%
#
Tỷ trọng ngành nuôi trồng từ năm 1990 đến 2005 tăng 28%
#
Tỷ trọng ngành khai thác từ năm 1990 đến 2005 tăng15%
35/ Diện tích rừng lớn nhất ở Việt Nam là loại rừng:
$
Rừng phòng hộ
#
Rừng đặc dụng
#
Rừng sản xuất
#
Rừng trồng
36/ Diện tích nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất ở nước ta tập trung ở:
$
Đồng bằng sông Cửu Long
#
Đồng bằng sông Hồng
#
Đông Nam bộ
#
Duyên hải Nam Trung bộ
37/ Loại đất đồi núi có vai trò quan trọng nhất dối với sự phát triển nông nghiệp ở nước ta hiện
nay là:
$
Đất feralit
#

Đất xám phù sa cổ
#
Đất laterit
#
Đất xám
38/ Chính sách, nghị quyết nào đã thúc đẩy nền kinh tế nông nghiệp hàng hoá:
$
Nghị quyết trang trại
#
Chính sách khoán 10
#
Tín dụng nông nghiệp
#
Đầu tư nông nghiệp của nhà nước
39/ Đặc điểm cơ bản của nền nông nghiệp cổ truyền ở Việt Nam là:
$
Sản xuất nông nghiệp mang tính chất tự cung, tự cấp
#
Sản xuất nông sản nhiều loại khác nhau
#
Sử dụng nhiều lao động thủ công
#
Sử dụng ít máy móc
40/ Hãy nhận xét về về tình hình sản xuất của nông nghiệp qua
tổng sản phẩm của nông nghiệp Việt Nam qua các năm dưới đây (tỷ đồng):
Năm
1995
2000
2005
Tổng sản phẩm (tỷ đồng)


63.219

95.000

$
Sản xuất của nông nghiệp Việt Nam phát triển vững chắc
#
Tốc độ tăng trưởng hàng năm của nông nghiệp Việt Nam nhanh
#
Tỷ trọng nông nghiệp giảm nhanh
#
Kinh tế nông nghiệp có xu hướng phát triển nhanh
41/ Trong cơ cấu các ngành nông nghiệp ở nước ta hiện nay, ngành có xu hướng tăng chậm là
ngành:
$
Chăn nuôi
#
Trồng trọt
#
Nuôi trồng thuỷ sản
#
Dịch vụ nông nghiệp
42/ Trong cơ cấu mùa vụ ở nước ta, vụ nào quan trọng nhất:

25

1

1


1

1

1

3

1


×