Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Dẫn luận ngôn ngữ học – EN03 009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.71 KB, 12 trang )

Dẫn luận ngôn ngữ học – EN03.009
Ăng ghen quan niệm: “ngôn ngữ bắt nguồn từ trong lao động và nảy sinh cùng
với lao động”.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Âm tiết chia làm hai loại chính: mở và khép.Trong đó có nửa mở và nửa khép.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Âm tiết là: đơn vị phát âm nhỏ nhất, cứ phát âm một hơi tạo thành một tiếng là
âm tiết.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Âm tố chia là: 2 loại: Âm tố nguyên âm và âm tố phụ âm.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sa
Đúng
Âm vị khác âm tố: âm tố là đơn vị ngữ âm nhỏ nhất, không thể phân chia được
nữa. Âm vị là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để cấu tạo vỏ âm thanh.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Âm vị là cái trừu tượng của âm tố. Còn tố vị là cái cụ thể của âm vị.
Chọn một câu trả lời:


a. Sai
b. Đúng
Đúng
Âm vị siêu âm đoạn tính gồm: thanh điệu, trọng âm và ngữ điệu.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng


Đúng
Bản chất tìn hiệu ngôn ngữ: 3 bản chất: võ đoán, tính 2 mặt, tính hình tuyến.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Bộ phận của ngôn ngữ biến đổi chậm nhất: ngữ pháp.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Các cơ sở của ngữ âm: 3 cơ sở: sinh lý, vật lý và xã hội.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Cách thức phát triển của ngôn ngữ: phát triển từ từ, không đột biến, có sự phát
triển không đồng đều giữa các mặt ngôn ngữ (từ vựng biến đổi nhanh nhất, ngữ
âm tương đối chậm và ngữ pháp ít biển đổi).
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng

b. Sai
Đúng
Các thành phần nghĩa của từ: có 4 thành phần: nghĩa biểu niệm, nghĩa biểu vật,
nghĩa biểu thái và nghĩa cấu trúc.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Cái biểu hiện trong tín hiệu ngôn ngữ: âm thanh, cái mà tai người nghe được.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Câu phương tiện chính để biểu đạt và giao tiếp.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Có 4 loại trường nghĩa: biểu vật, biểu niệm, tuyến tính và liên tưởng.


Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Có ba quan hệ ngữ pháp chủ yếu: Đẳng lập, chính phụ, chủ vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng

Con đường hình thành ngôn ngữ dân tộc: 3 con đường: chất liệu vốn có (Pháp,
Việt Nam), pha trộn nhiều dân tộc (tiếng Anh), tập trung nhiều tiếng địa phương
(Nga).
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Cụm từ là các từ ghép lại. Về vai trò ngữ pháp cụm từ cũng như từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Đặc điểm của câu: là đơn vị của ngôn ngữ, thể hiện một nội dung thông báo, có
cấu trúc ngữ pháp và có ngữ điệu kết thúc.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Đặc trưng của nguyên âm: tạo ra luống hơi tự do, yếu, có tiếng vang, các bộ
phát âm đều.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Đặc trưng của phụ âm: luồn hơi đi ra bị cản khi phát âm, mạnh, không vang, chỉ
tập trung vào tiêu điểm cấu âm.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng

Đơn vị cấu tạo từ là hình vị.


Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Đơn vị có chức năng thông báo là: câu.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Đơn vị ngôn ngữ có tính độc lập về hình thưc và nghĩa: từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời không đúng
b. Sai
Sai
Đơn vị ngữ pháp gồm: âm vị, hình vị, từ/ cụm từ và câu.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Sai
Gỉa thuyết về nguồn gốc ngôn ngữ thời Phục Hưng> thuyết tượng thanh, thuyết
cảm thán,thuyết quy ước xã hội,thước ngôn ngữ cử chỉ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Gía trị của một đơn vị ngôn ngữ được quy đinh bởi: Âm vị, hình vị, từ, câu.
Chọn một câu trả lời:

a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Hệ thống ngôn ngữ chỉ gồm những yếu tố đồng loại.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Sai
Hình vị là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa dùng để cấu tạo và biến đổi từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai


Đúng
Lê Nin nhận định về vai trò của ngôn ngữ: Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp
quan trọng nhất của con người.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Loại hình ngôn ngữ là: khái niệm ngôn ngữ học dùng để chỉ tập hợp những ngôn
ngữ có chung hay một hay nhiều đặc điểm hình thái nhất định.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng
Đúng
Lời nói được thể hiện ở 3 dạng: nói, viết, câm.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng

b. Sai
Đúng
Lời nói là của cá nhân. Nó chỉ diễn ra một chiều từ hiện tại đến tương lai.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Miêu tả nguyên âm “U”: dòng sau, độ mở hẹp, tròn môi.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Mối quan hệ giữa một từ với một câu: từ là đơn vị bậc dưới của câu, câu được
cấu tạo từ những từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Nghĩa biểu niệm của từ: mối liên hệ giữa từ với ý nghĩa.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Nghĩa tình thái: là sự bày tỏ thái độ, sự đánh giá của người nói đối với việc đó.


Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng

Ngôn ngữ có hai chức năng: giao tiếp và tư duy.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Ngôn ngữ học nghiên cứu về ngôn ngữ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng
Đúng
Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng
Đúng
Người ta nghiên cứu ngôn ngữ học từ từ thời cổ đại, muộn nhất là nửa cuối TK IV
trước công nguyên.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Phạm trù cách là: phạm trù ngữ pháp của từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Phạm trù số, cách là đặc trưng ngữ pháp của tiếng Việt.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng

Sai
Phân biệt ngôn ngữ và lời nói: Ngôn ngữ mang tính xã hội có tính khái quát và
trừu tượng còn lời nói mang tính cá nhân, cụ thể.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng


Đúng
Phương thức biến tố trong: biến đổi một bộ phận của chính tố để thể hiện sự
thay đổi ý nghĩa ngữ pháp.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Quan hệ liên tưởng là: quan hệ giữa 1 yếu tố có mặt và các yếu tố vắng mặt.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Quan hệ ngữ pháp trong câu “60 tuổi hãy còn xuân chán …..” là: hoán dụ.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Quan hệ ngữ pháp trong câu ca dao: “còn trời, còn nước, còn non / còn cô bán
rượu anh còn say sưa” là: quan hệ đẳng lập.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai

Đúng
Quan niệm đúng đắn về bản chất của ngôn ngữ: ngôn ngữ là một hiện tượng xã
hội và là một hiện tượng xã hội đặc biệt.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai
Đúng
Tập hợp các ngôn ngữ có chung nguồn gốc gọi là ngữ hệ các ngôn ngữ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Thành phần chính của câu gồm: chủ ngữ và vị ngữ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng


Thuật ngữ “ngôn ngữ” mà ta đang nghiên cứu cũng giống như ngôn ngữ trong
“ngôn ngữ hội họa”, “ngôn ngữ điện ảnh” “ngôn ngữ âm nhạc”.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Sai
Tiếng Anh chỉ có trong âm từ mà không có trọng âm câu.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai Câu trả lời đúng
b. Đúng
Sai

Tiếng Anh chủ yếu dùng phương thức chắp dính.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Sai
Tiếng Anh chủ yếu dùng phương thức phụ tố và biến tố bên trong.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Tiếng Anh là ngôn ngữ biến hình có trọng âm.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Tiếng Anh là ngôn ngữ sử dụng nhiều trọng âm.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Tiếng Anh và Tiếng Nga cùng thuộc loại hình ngôn ngữ: không đơn lập, hòa kết.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai
Đúng
Tiếng Nga gồm 6 cách.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng



Đúng
Tiếng trong tiếng Việt là một hình vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Tiếng Việt chủ yếu dùng các phương thức: hư từ, trật tự từ, ngữ điệu.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Tiếng Việt có 6 thanh chia làm 2 âm vực.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Tiếng Việt cùng họ với nhóm ngôn ngữ: Họ Môn Khơ me (Việt, Mường, BaNa, Khơ
Mú, Cơ Tu, Khơ Me).
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Tiếng Việt là ngôn ngữ biến hình.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời không đúng
b. Sai
Sai
Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập có thanh điệu.
Chọn một câu trả lời:

a. Sai
b. Đúng
Đúng
Tiếng Việt là ngôn ngữ phân tích tính.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai Câu trả lời không đúng
b. Đúng
Đúng
Tiếng Việt là ngôn ngữ tổng hợp tính.


Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Sai
Tiêu chí phân loại phụ âm: theo phương thức cấu âm và theo vị trí cấu âm.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Tính đặc biệt của ngôn ngữ thể hiện ở: ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng
và hạ tầng, không mang tính giai cấp và không phát triển theo con đường đột
biến.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng
b. Sai
Đúng
Tín hiệu là một yếu tố vật chất kích thích vào giác quan con người, làm cho
người ta tri giác được và thông qua đó biết về một cái gì khác bằng cách lý giãi,
suy diễn tín hiệu đó.

Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Tín hiệu ngôn ngữ bao gồm: Hình vị, từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời không đúng
b. Sai
Sai
Tín hiệu ngôn ngữ có tính đơn trị.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Sai
Tín hiệu ngôn ngữ là cái mà ta nghe thấy được chứ không nhìn thấy được. Còn
chữ viết chẳng qua là ta ghi lại mà thôi.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Tính võ đoán là: tính không có lý do, do thói quen cộng đồng sử dụng ngôn ngữ.


Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Trọng âm là: hiện tượng nhấn mạnh vào một âm tiết trong từ.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng

b. Sai
Đúng
Trong tiếng Việt “bạn Hương – lớp trưởng lớp tôi” là quan hệ chủ vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Sai
Trong tiếng Việt cụm từ “cha và con” là quan hệ chủ vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai Câu trả lời đúng
b. Đúng
Sai
Từ đa nghĩa: một từ có thể gọi tên nhiều sự vật hiện tượng, biểu thị nhiều khái
niệm.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Từ đồng âm: là những từ giống nhau về mặt âm thanh nhưng khác nhau hoàn
toàn về nghĩa.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng
Từ đồng nghĩa chia làm 2 loại: Tuyệt đối (Hán Việt thuần Việt, từ cũ và từ mới,
địa phương và toàn dân) Tương đối (khác nhau về sắc thái biểu cảm).
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng
Đúng

Từ đơn vị nhỏ nhất độc lập về nghĩa và hình thức.


Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời đúng
b. Sai
Đúng
Từ “nhí nhảnh” có: 1 từ,2 âm tiết, 2 hình vị, 3 âm vị và 5 âm tố.
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng Câu trả lời không đúng
b. Sai
Sai
Từ speakers gồm ba hình vị.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng
Đúng
Từ vựng là tập hợp tất cả các từ và các đơn vị tương đương với từ trong 1 đơn vị
ngôn ngữ.
Chọn một câu trả lời:
a. Sai
b. Đúng Câu trả lời đúng



×